Tải bản đầy đủ (.doc) (206 trang)

Giáo án Số học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 206 trang )

Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
GIÁO ÁN:
1. Đầy đủ các tiết
2. Đúng chuẩn KTKN
3. Tích hợp HĐHN
4. Theo PPCT mới
Ngày soạn:15/08/2010
Ch¬ng I :
«n tËp vµ bỉ tóc vỊ sè tù nhiªn
Tiết 1 TẬP HP, PHÂN TỬ CỦA TẬP HP
I. Mục tiêu:
-Giúp học sinh nắm được các khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp. Biết cách
viết tập hợp, cho tập hợp
-Sử dụng kí hiệu

,

,xác đònh được phần tử

hay

tập hợp
-Xây dựng tính đoàn kết, tinh thân hợp tác trong học tập. Phát triển tư duy tìm tòi, trực quan.
II. Phương tiện dạy học:
-GV :Thước, bảng phụ
-HS :Xem trước bài học, bảng nhóm
Phương pháp:
Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp
III. Tiến trình:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


Hoạt động 1:Một số VD về tập
hợp
-GV lấy một số VD về tập hợp:
tập hợp học sinh lớp 6a, ; tập
hợp các số tự nhiên;…
-GV cho học sinh lấy một số VD
tại chỗ
VD: tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 5 gồm những số nào?
-GV Để tiện cho việc viết, thể
hiện, tính toán người ta thường kí
hiệu tập hợp bởi các chữ cái in
hoa: A,B,C….
HS trả lời
0,1,2,3,4
1.Các ví dụ
(SGK/4)
2. Các viết , các kí hiệu
VD: Tập hợp A các số tự
nhiên nhỏ 5
Ta viết: A =
{ }
4;3;2;1;0
Hay : A =
{ }
2,4,3,0,1
…….
VD: Tập hợp B các chữ cái
a,b,c
Ta viết:

B =
{ } { }
bachayBcba .,,, =

***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
1
TUẦN 1
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Hoạt động 2: Cách viết, kí hiệu,
khái niệm
-GV lấy VD và minh hoạ cách
ghi một tập hợp

các khái niệm
Tương tự : các chữ cái a,b,c gọi là
gì của tập hợp B
Kí hiệu

đọc là “ thuộc”


đọc là không thuộc


1

A ?
5


A ? vì sao?
Phần tử của tËphợp B
Thuộc
Không thuộc vì : Tập
hợp A là tập hợp các
số tự nhiên nhỏ hơn 5
- Các số 0,1,2,3,4 gọi là các
phần tử của tập hợp A; cá
chữ cái a,b,c gọi là các phần
tử của tập hợp B
Kí hiệu: 1

A đọc là 1 thuộc
A hay 1 là phần tử của A
5

A đọc là 5 không
thuộc A hay 5 không là phần
tử của A
GV : Chú ý cho học sinh các ghi
một tập hợp, ghi các phần tử
trong khi ghi tập hợp
-Nếu ghi : A =
{ }
4,2,3,2,1,0
được
không? Vì sao?
Nghóa là khi ghi tập hợp mỗi
phần tử được ghi như thế nào?

( mấy lần- A =
{ }
4,3,2,1,0
có thể
ghi bằng cách nào khác?
-Ở đây x =?
-Khi đó cách ghi : A =
{ }
4,3,2,1,0

ta gọi là liệt kê các phần tử của
tập hợp
Khi ghi : A =
{ }
4|
<∈
xNx
ta gọi
là cách ghi : Chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử là x


x<5

Muốn ghi ( viết ) một tập hợp
ta có thể ghi như thế nào?
GV minh hoạ bằng hình vẽ:
A
°1
°0 °2 °3 B

° 4
° a °b
°c
?1, ?2 GV cho học sinh thảo luận
nhóm(5’) sau đó yêu cầu nhận
Không vì hai phần tử
2 trùng nhau
Một lần
A =
{ }
4| <∈ xNx
0,1,2,3,4
-Liệt kê các phần tử
của tập hợp
- Chỉ ra tính chất đặc
trưng của các phần tử
1) 12

A 16

A
2) T =
{ }
CHNAOT ,,,,,
3) x

A ; y

B ; b


A; b

B
Chú ý:
(SGK/5)
Tóm lại:
Để ghi một tập hợp, thường
có hai cách ghi:
-Liệt kê các phần tử của tập
hợp
-Chỉ ra tính chất đặc trưng
cho các phần tử của tập hợp
đó.
?1 D =
{ }
6,5,4,3,2,1,0

2

D; 10

D
?2 A =
{ }
GARTHN ,,,,,
3. Luyện tập
1) 12

A 16


A
2) T =
{ }
CHNAOT ,,,,,
3) x

A ; y

B ; b

A; b

B
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
2
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
xét dựa trên các bảng thảo luận
nhóm trên bảng
Hoạt động 3: Củng cố
Cho 3 học sinh lện làm trên
bảng bài 1,2,3/6/SGK
Hoạt động 4:Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ
-Về nhà tự lấy một số VD về tập hợp và xác đònh vài phần tử thuộc và không thuôïc
tập hợp
-Xem kó lại lí thuyết
-Xem trước bài 2 tiết sau học
? Tập hợp N
*

là tập hợp như thế nào?
? Tập N
*
và tập N có gì khác nhau?
? Nếu a<b trên tia số a như thê nào với b về vò trí?
? Số liền trước của a, số liền sau của a như thế nào với a?
IV. Rút kinh
nghiệm:



****************************************************************
Ngày soạn:15/08/2010
Tiết 2
TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I . Mục tiêu
-Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập
hợp sóâ tự nhiên, biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diƠn số nhỏ hơn
nằm bên trái số lớn hơn trên tia số.
- Học sinh phân biệtt dược tập N và tập N
*
, biết sử dụng kí hiệu ⊂ , ⊄ , biết viết số
liền trước, số liền sau, số tự nhiên liền trứơc của một số tự nhiên .
-Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng kí hiệu, kó năng biểu diễn,so sánh.
II. Phương tiện dạy học
-GV :Thước, bảng phụ
-HS :Bảng nhóm, thước.
* Phương pháp:
Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp
III. Tiến trình:

***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
3
TUẦN 1
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
1)Có mấy cách viết một tập
hợp?
Là những cách nào?
2)Làm bài tập 4/6/SGK?
Hoạt động 2:phân biệt sự khác
nhau giữa tập N và tập N
*

-Các số tự nhiên gồm nhũng số
nào ?
-Lúc này ta kí hiệ tập hợp các
số tự nhiên là N
⇒ tập hợp N ghi như thế nào?
⇒ Tập hợp N gọi là tập hợp
gì?
-Các số 0,1,2,3,4,5,… gọi là gì?
-GV Minh hoạ biểu diển các
số tự nhiên trên tia số
-Vậy tập hợp {1,2,3,4,5,6,…. }
có phải là tập hợp các số tự
nhiên?
GV⇒ Tập hợp N

*

Ta thấy mỗi số tự nhiên được
biểu diễn bởi mấy điểm trên
tia số ?
Hoạt động 3: Thứ tự trong N
-Nhìn trên tia số Giữa hai số tự
nhiên khác nhau ta luôn có kết
luận gì? Và có kết luận gì về
vò trí của chúng trên tia số?
- Khi viết a b hay ≤ ≥tb hiểu
như thế nào?
- Nếu có a < ; b < c ⇒ Kl gì?
Có hai cách đó là:
-Liệt kê các phaần tử
của tập hợp.
-Chỉ ra tính chất đặc
trưng của các phần tử
A =
{ }
26,15
; B=
{ }
ba,,1
M = {bút }; H = {sách,
bút, vở }
0,1,2,3,4,5,6…
N = { 0,1,2,3,4,…… }
Tập hợp các số tự nhiên
Các phần tử của tập hợp

N

Bởi một điểm
“<” hoặc “ > “
Số nhỏ hơn nằm bên trái
số lớn hơn trên tia số
a < b hoặc a = b; a> b
hoặc a= b
a < c
1. Tập hợp N và tập hợp N
*
*Tập hợp các số tự nhiên kí
hiệu là N và
N = { 0,1,2,3,4,5,… }
Các số 0,1,2,3,4,5,… gọi là
các phần tử của tập hợp N
*Biểu diễn các số tự nhiên
trên tia số:
0 1 2 3 4 5
-Mỗi số tự nhiên được biểu
diễn bởi một điểm trên tia
số.
-Điểm biểu diễn số tự nhiên
a gọi là điểm a
2. Thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên
*Với a, b, c ∈ N
- Nếu a khác b, thì a<b
hoặc a>b
- Nếu a< b thì trên tia số

điểm a nằm bên trái điểm b
(từ trái sang phải)
-Nếu a<b, b< c thì a<c
* Số liền trước, số liền sau:
(SGK/7)
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
4
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
VD?
-Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 5?
⇒ Số liền trước
-Tìm số tự nhiên lớn hơn 5?
⇒ Số liền sau
-Số nhỏ nhất của tập hợp N?
Tập hợp N có bao nhiêu phần
tử?
Với số tự nhiên a ⇒ liền trứơc
của a là?
Liền sau của a là?
-Tìm số liền trước của số 0?
Hoạt động 4 : Củng cố
?. Gv ghi đề trên bảng phụ cho
học sinh tìm tại chỗ
1a/7/SGK
GV:Yêu cầu học sinh làm tại
chỗ
7a/8/SGK : cho học sinh làm
tại chỗ

à số 4
là số 6
Là số 0
Vô số phần tử
Là a – 1
Là a + 1
29, 30
99, 100, 101
*Số 0 là số tự niên nhỏ nhất
*Tập hợp các số tự nhiên có
vô số phần tử
* Số 0 không có số liền trước
3.Luyện tập
6a/7/SGK:
-Số liền sau của số 17 là 18
-Số liền trớc của số 35 là
34
Bài tập: 7a/8/SGK
A = { 13, 14, 15}
Hoạt động 5:Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ
– Về nhà xem lại cách biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, vàchú ý các khoảng chia tia sớ
phải bằng nhau.
- BTVN:6 b,c; 7b,c; 8;9;10/7,8/SGK. Chuẩn bò trước bài 3 tiết sau học: ?Ta thường dùng bao
nhiêu chữ số để ghi một số tự nhiên? Lớp , hàng …
IV. Rút kinh
nghiệm:



***********************************************

***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
5
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Ngày soạn:16/08/2010
Tiết 3
GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu bài học
- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập
phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trò mỗi chữ số thay đổi theo vò trí.
- Biết đọc và viết số La Mã không quá 30, thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong
viêïc ghi số và tính toán.
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học
- GV : Bảng phụ, thước.
- HS : Bảng nhóm, thước.
Phương pháp:
Hoạt động nhóm, thuyết trình, vấn đáp
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài cũ
Bài 7c SGK/8
Ở các lớp cấp I chúng ta đã biết
dùng các chữ số để ghi một số
bất kì
Hoạt động 2: Số và chữ số
Vậy để viết một số tự nhiên bất
kì ta thường dùng bao nhiêu chữ
số ? đó là các chữ số nào ?

VD ?
Khi ta viết các số tự nhiên có từ
B = { 13, 14, 15 }
Ta dùng møi chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Số 123, 2587,
123456, ……
1. Số và chữ số
- Ta thường dùng møi chữ số
để ghi bất kì một số tự nhiên
nào
VD Số 123, 2587, 123456, ……
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
6
TUẦN 1
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
5 chữ số trở lên ta thường ghi
tách ra như thế nào ? Từ đâu qua
đâu ?
VD: Cho số 3452
Số trăm ?
Chữ số hàng trăm?
Số chục?
Chữ số hàng chục
Các chữ số ?
( Để tìm số tram, số chục,…… ta
tính từ chữ số hàng tương ứng

sang bên trái)
Hoạt động 3: Hệ thập phân
Hệ thập phân là hệ ghi số như
thế nào ?
Mỗi chữ số ở một vò trí khác
nhau thì giá trò của nó như thế
nào ?
?. Cho học sinh trả lời tại chỗ
Ngoài các ghi số như trên ta còn
có cách ghi số nào khác không ?
Hoạt động 4: Số La Mã
GV : Giới thiệu sơ lược về số La
Mã và các kí hiệu ghi số La mã
- Sử dụng bảng phụ và giới
thiệu cho học sinh các thêm số
để có các số La Mã từ 11 đế 30
- Các chữ số I, X có thể được
viết mấy lần một lúc ?
Ta thấy cách ghi số theo hệ La
Mã như thế nào ?
Cho học sinh đọc phần “ Có thể
em chưa biết”
Hoạt động 5: Củng cố
-GV treo bảng phụ bài 11 cho
học sinh lên điền
-Cho học sinh thực hiện bài 13
Tách thành từng
nhóm ba chữ số từ
phải sang trái
34

4
345
5
3, 4, 5, 2
Cũng khác nhau
a. 999
b. 987
Cách ghhi số La Mã
Ba lần
Không thuận tiện
a. 14, 4, 142, 2
b. 23, 3, 230, 0
a. 1000
b. 1023
Chú ý: < SGK/ 9 >
2. Hệ thập phân
* Trong hệ thập phân cứ møi
dơn vò ở một hàng làm thành
một đơn vò ở hàng liền trước
nó.
VD : 333 = 300 + 30 + 3

ab
= a . 10 + b

abc
= a . 100 + b . 10 + c
Chú ý : Kí hiệu
ab
chỉ số tự

nhiên có hai chữ số
Kí hiệu :
abc
chỉ số tự nhiên
có ba chữ số.
?.
3. Chú ý:
Trong thực tế ta còn sử dụng
số La Mã để ghi số
Bảng giá trò mười số La
Mã đầu tiên.
I II II
I
I
V
V V
I
VI
I
VII
I
I
X
X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Đối với các chữ số : I, X
không được viết quá ba lần.
VD: 28 = XXVIII
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:

7
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
SGK/10
* Hoạt động 6: Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ
- Về học kó lí thuyết, xem lại cách ghi số, phân biệt được số và chữ số
- Chuẩn bò trước bài 4 tiết sau học
?. Số phần tử của một tập hợp là gì
?. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử
?. Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp là một tập hợp như thế nào
- BTVN : 12, 14, 15 SGK/ 10
IV. Rút kinh
nghiệm:



Ngày soạn:20/082010
Tiết 4
SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HP. TẬP HP
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một , hai, nhiều, có vô số hoặc không có
phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai rập hợp bằng nhau.
- Biết tìm số phần tử , biết các xác đònh một tập hợp có phải là một tập hợp con của
một tập hợp đã cho.
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. Xây dựng ý thức học
tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học
- GV : Thước, bảng phụ
- HS : Bảng nhóm
III. Tiến trình

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài cũ
* Viết tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 5 ?
-Tập hợp A có bao nhiêu phần
tử?
VD: B = { a } Có mấy phần tử ?
VD: Tập hợp C các số tự nhiên
A = { 0, 1, 2, 3, 4 }
Có 5 phần tử
Có một phần tử
Không có phần tử nào
Là số phần tử có trong
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
8
TUẦN 2
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
nhỏ hơn 0 có bao nhiêu phần
tử ?
=> Số phần tử của một tập hợp
là gì ?
Vậy Tập hợp N có mấy phần
tử ?
=> Kết luận gì về số phần tử
của tập hợp ?
Hoạt động 2 : Số phần tử
?1. Cho học trả lời tại chỗ
?2. Cho một số học sinh trả lời

tại chỗ
=> Tập hợp rỗng
=> Kí hiệu:
Vậy tập hợp rỗng là một tập hợp
như thế nào ?
VD : B = { 0, 1, 2, 3, 4 }
A = { 0, 1, 2 }
Có nhận xét gì về các phần tử
của tập hợp A với tập hợp B ?
=> Tập hợp con
Hoạt động 3: Thế nào là tập
hợp con?
GV minh họa bằng hình vẽ
• • A
• • • B
Vậy tập hợp con của một tập
hợp là một tập hợp như thế nào
VD Tập hợp HS nữ lớp 6C là
tập hợp con của tập hợp nào ?
?3. Học sinh thảo luận nhóm
Ta thấy tập hợp A và tập hợp B
có số phần tử và các phần tử
như thế nào ?
=> Hai tập hợp bằng nhau
Hoạt động 4: Củng cố
Bài 16 : Cho 4 học sinh lên thực
tập hợp đó
Có vô số phần tử
Học sinhthực hiện tại
chỗ

Không có số tự nhiên
nào để x+ 5 = 2
Là tập hợp không có
phần tử nào
Các phần tử của A đều
có trong tập hợp B
Là một tập hợp mà các
phần tử đều thuộc tập
hợp kia
- Tập hợp con của tập
hợp học sinh ớp 6C
cố số phần tử bằng
nhau, các phần tử
giống nhau
Học sinh thục hiện
1. Số phần tử của một tập hợp
Nhận xét: Một tập hợp có thể
có một phần tử, có nhiều phần
tử, có vọ số phần tử hoặc
không có phần tử nào.
?1. D = { 0 } có một phần tử
E = {Bút, thước} có hai phần tử
H = { x

N | x

10 }
Chú ý :
Tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập hợp rỗng.

Kí hiệu là : þ
2. Tập hợp con
VD:
B = { 0, 1, 2, 3, 4 }
A = { 0, 1, 2 }
Khi đó A gọi là tập hợp con của
B
Kí hiệu là: A

B. Đọc là A là
tập hợp con của tập hợp B hoặc
A chứa trong B hoặc B chứa A
?3. M

A , M

B , A

B, B

A
Chú ý: Hai tập hợp có các
phần tử của tập hợp này đề
thuộc tập hợp kia và ngược lại
các phần tử của tập hợp kia đề
thuộc tập hợp này gọi là hai
tập hợp bằng nhau.
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
9

Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
hiện 3. Bài tập
a. A = { 20 } có một phần tử
b. B = { 0 } có một phần tử
c. C = N có vô số phần tử
D = þ không có phần tử nào
Hoạt động 5 : : Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ
- Chú ý : Kí hiệu { } là tập hợp ; 15 Là phần tử
- Chuẩn bò bài tập, coi lại lý thuyết tiết sau luyện tập
- BTVN : Bài 17 – 23 SGK/13, 14
IV. Rút kinh
nghiệm:



Ngày soạn:20/082010
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp,
tập hợp bằng nhau và vận dụng vào bài tập.
- rèn luyện kó năng sử dụng các kí hiệu ∈,∉,⊂, nhận dạng, xác đònh
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học.
- GV : Bảng phụ, thước.
- HS : Bảng nhóm
Phương pháp:
Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp
III. Tiến trình

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài cũ
Cho hai học sinh làm bài 17,
19 /13 SGK
Bài 1 SGK/13
A = { x ∈ N | x ≤ 20 }
B = ∅
Bài 19 SGK/13
A= { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9}
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
10
TUẦN 2
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Bài 18 SGK/13 Cho tập hợp
A = {0} ta có thể viết hoặc
nói A = ∅ ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 20. GV ghi trong bảng
phụ cho học sinh lên thực
hiện
Bài 21. Yêu cầu học sinh
thực hiện và ghi công thức
tổng quát
Bài 22 : GV ghi bảng phụ
cho học sinh trả lời tại chỗ
Bài 23 cho học sinh thảo
luận nhóm

Bài 24. Theo bài ra ta có kết
luận gì về quan hệ giữa các
tập hợp này với tập hợp N ?
Hoạt động 3 : Củng cố :
Kết hợp trong luyện tập
Bài 25 SGK/14 Cho học sinh
Không vì A có một phần
tử là 0
Học sinh thực hiện
C = { 0, 2, 4, 6, 8 }
L = { 11, 13, 15, 17, 19 }
A = { 18, 20, 22 }
B = { 25,. 27, 29, 31 }
Đều là tập con của N

- Indônêxia, Mianma,
Thái lan, Việt nam
B = 0, 1, 2, 3, 4 }
Ta cvó B ⊂ A
a. 15 ∈ A; b. { 15} ⊂ A
b. c. { 15, 24 } ⊂ A
Bài 21 SGK/13
B = 10, 11, 99} có
99 – 10 + 1 = 89 phần tử
{ a, ,b } có b – a + 1
Phần tử
Bài 23 SGK/14
D = { 21, 23, 99 } có
( 99 – 21 ) : 2 = 40 phần tử
E = { 32, 34, ,96 } có

(96 – 32 ) : 2 = 33 Phần tử.
Bài 24 SGK / 14
Ta có
A = { 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9 }
B = { 0, 2, 4, 6, 8, }
N* = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, }
 A ⊂ N
 B ⊂ N
 N* ⊂ N
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
11
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
nghiên cức SGK Và trả lời
- Bốn nước nào có
diện tích lớn nhất ?
- Ba nước nào có diện
tích nhỏ nhất ?
- Xigapo, Bru-nây,
Camphuchia

Hoạt động 5: Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ
- Về xem kó lý thuyết dđ· học và các bài tập dđ·làm.
- Chuẩn bò ttrước bài 5 tiết sau học
?1. Tổng, tích hai sốtự nhiên là số gì ?
?2. Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ?
BTVN : Bài 29 – 38 Sbt/ 5,6.
IV. Rút kinh

nghiệm:



Ngày soạn:22/082010
Tiết 6
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu:
-Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân
các sốtự nhiên. Nắm vững tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết
pháp biểu và viết CTTQ các tính chất đó
-Biết vận dụng các tính chất đó vào bài tập. Rèn luyện kó năng tính toán nhanh, chính
xác và kó năng nhận dạng trong giải toán
-Xây dựng ý thức học tập tụ giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
- GV : Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm
Phương pháp:
Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại
kiến thức
1.Nhắc lại kiến thức
< SGK >
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
12
TUẦN 2
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–

****************************************************************************************************
Cho học sinh nhắc lại một
số kiến thức về tổng tích
hai số tự nhiên và kí hiệu
các phép toán
?1, ?2 Cho học sinh thảo
luận nhóm và điền trong
bảng phụ
Ở tiểu học các em đã biết
các tính chất nào của
phép cộng và pháp nhân
Hoạt động 2 : Tính chất
-GV treo bảng phụ ghi
các tính chất cho học sinh
pháp biểu bằng lời
Hoạt động 3 : Thảo luận
nhóm
Hoạt động 4: Củng cố
Cho học sinh nhắc lại các
tính chất dưới dạng lời
?1 . 17; 21; 49; 0; 60;
0; 48; 15
?2. 0; 0
- Giao hoán, kết
hợp,
Học sinh thảo luận
nhóm, trình bày nhận
xét, bổ sung,
2. Tính chất của phép cộng và
phép nhân các số tự nhiên

a.Giao hoán
a + b = b + a
a . b = b . a
b. Kết hợp
( a + b) + c = a + ( b + c)
( a . b ) . c = a . ( b . c)
c. Cộng với 0
a + 0 = 0 + a = a
d. Nhân với 1
a . 1 = 1 . a = a
e. Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
a. ( b + c ) = a . b + a . c
* Pháp biểu < SGK / 16 >
?3. Tính nhanh
a) 46 + 17+ 34 = (46 + 34)+17
= 100 + 17
= 117
b) 4 . 37 . 25 = (4 . 25 ) . 37
= 100 . 37
= 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87 . ( 36 + 64 )
= 87 . 100
= 8700
3. Bài tập
Bài 27 SGK/ 16
a.86+357+14=(86+14)+357
= 100 + 357
= 457

b. 72+69+128=(72+128)+69
= 200 + 69
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
13
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Học sinh làm
bài27SGK/16
Yêu cầu 4 học sinh thực
hiện
học sinh nhắc lại phần
lời các tính chất
= 269
c. 25 . 5 . 4 . 27 . 2
= (25 . 4) . ( 5 . 2 ) . 27
= 100 . 10 . 27
= 1000 . 27 = 27000
d. 28 . 64 + 28 . 36
= 38 . ( 64 + 36 )
= 38 . 100 = 3800
Hoạt động 5 : Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ
- Về xem kó lại các tính chất của phép nhân và phép cộng chuẩn bò tiết sau luyện tập
- Chuẩn bò máy tính loại Casio 500Ms ; Casio f(x) 500A.
BTVN : Bài 26 – 30/ 16,17
IV. Rút kinh
nghiệm:




Tiết 7
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân
các sốtự nhiên. Nắm vững tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết
pháp biểu và viết công thức tổng quát các tính chất đó.
-Biết vận dụng các tính chất đó vào bài tập. Rèn luyện kó năng tính toán nhanh, chính
xác và kó năng nhận dạng trong giải toán
- Xây dựng ý thức học tập tụ giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
- GV : Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm
Phương pháp:
Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp
III. Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra:
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
14
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Cho học sinh nhắc lại một
số kiến thức về tính chất
của phép cộng và phéùp
nhân đã học ở tiết trước
- Yêu cầu làm bài tập
27a; b; c.
Hoạt động 2 : Tính chất
-GV treo bảng phụ ghi

các tính chất cho học sinh
pháp biểu bằng lời
Hoạt động 3 : Thảo luận
nhóm
Hoạt động 4: Luyện tập
Cho học sinh nhắc lại các
tính chất dưới dạng lời
Học sinh làm bài
27SGK/16
Yêu cầu 4 học sinh thực
hiện
- Giao hoán, kết
hợp,
Học sinh thảo luận
nhóm, trình bày nhận
xét, bổ sung,
học sinh nhắc lại phần
lời các tính chất
2. Tính chất của phép cộng và
phép nhân các số tự nhiên
e. Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
b. ( b + c ) = a . b + a . c
* Pháp biểu < SGK / 16 >
?3. Tính nhanh
a) 46 + 17+ 34 = (46 + 34)+17
= 100 + 17
= 117
b) 4 . 37 . 25 = (4 . 25 ) . 37
= 100 . 37

= 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87 . ( 36 + 64 )
= 87 . 100
= 8700
3. Bài tập
Bài 27 SGK/ 16
a.86+357+14=(86+14)+357
= 100 + 357
= 457
b. 72+69+128=(72+128)+69
= 200 + 69
= 269
c. 25 . 5 . 4 . 27 . 2
= (25 . 4) . ( 5 . 2 ) . 27
= 100 . 10 . 27
= 1000 . 27 = 27000
d. 28 . 64 + 28 . 36
= 38 . ( 64 + 36 )
= 38 . 100 = 3800
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
15
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Hoạt động 5 : Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ
- Về xem kó lại các tính chất của phép nhân và phép cộng chuẩn bò tiết sau luyện tập
- Chuẩn bò máy tính loại Casio 500Ms ; Casio f(x) 500A.
BTVN : Bài 26 – 30/ 16,17
IV. Rút kinh

nghiệm:



Ngày soạn:22/082010
Tiết 7 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân thông qua bài tập.
- Có kó năng vận dụng linh hoạt, chính xác các CTTQ của tính chất vào bài tập.
- Xây dựng tính tự giác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ, máy tính
- HS: Bảng nhóm, Máy tính
Phương pháp:
Gợi mở, đàm thoại, vấn đáp, Hoạt động nhóm
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 30
? . 5 = 0 ?
=>x – 34 = ?
Ta có thể áp dụng tính chất
phân phối
Yêu cầu một học sinh lên trình
bày theo tính chất phân phối
Cách 2: 18 . ? = 18 ?
=> x – 16 =?
=> x = ?
0
0

học sinh lên thực hiện
1
1
17
Bài 30 SGK/17
a. ( x – 34 ) . 15 = 0
x – 34 = 0
x = 34
b. 18 . ( x – 16) = 18
18 . x – 18 . 16 = 18
18 . x – 288 = 18
18 . x = 288 + 18
18 . x = 306
x = 306 : 18
x = 17
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
16
TUẦN 2
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Bài 31
Cho học sinh thực hiện
Cho học sinh lên làm
Câu c: Từ 20 đến 30 có bao
nhiêu số?
Nếu ta nhóm thành từng cặp số
đầu với số cuối cứ như thế còn
lại số nào ?
Bài 32 Cho học sinh thảo luận

nhóm
Bài 33 Muốn tìm số kế tiếp
của dãy số ta làm như thế
nào ?
Gv: Giới thiệu sớ lược về máy
tính và một số phím chức năng
thông dụng cho học sinh thực
hiện
Hoạt động 2: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Ba học sinh lên thực hiện
11 số
Số 25
Học sinh thảo luận nhóm,
trính bày, nhận xét, bổ sung
Học sinh tìm và trả lời tại
chỗ
Học sinh thực hành và đọc
kết quả
Bài 31 SGK/17
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + ( 360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c. 20 + 21 + 22 + …………+ 29 +
30
= (20 + 30) + (21 + 29) +(22 +
28)

+ (23 + 27) + ( 24 + 26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 +50 + 25
= 275
Bài 32 SGK/17
a. 996 + 54 = 996 + 4 + 41
= ( 996 + 4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 37 + 198 = 35 + 2 + 198
= 35 + (2 + 198)
= 35 + 200
= 235
Bài 33 SGK/17
Bốn số hạng liên tiếp của dãy
là:
13, 21, 34, 55 Ta được dãy số
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34;
55………

Bài 34 SGK/17
a. 1364 + 4578 = 5942
b. 6453 + 1469 = 7922
c. 5421 + 1469 = 6890
d. 3124 + 1469 = 4593
e. 1534 + 217 +217 +217 =
2185
Hoạt động 3: : H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
17

Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
- Về xem kó lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa
- Chuẩn bò trước bài luyện tập 2 tiết sau luyện tập
- BTVN: Bài 43 đến bài 49 Sbt/ 8,9
Tuần 3. Ngày soạn:0520102010
Ngày dạy: 0920102010
Tiết 8 LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng và phép nhân
- Rèn kó năng áp dụng, tính toán linh hoạt chính xác
- Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học
- HS : Bảng phụ, thước
- GV: Máy tính
Phương pháp:
Gợi mở, đàm thoại, vấn đáp, Hoạt động nhóm
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 35
6 = ? . ?
15 . 2 . 6 = ?
4 . 4 . 9 =?
Bài 36
a.
= 15 . ? . ? = ?
= 25 . 4 . ? = ? ;
=125 .4 . ? = ?
Học sinh lên thực hiện

= 15 . 2 . 2
= 24 . 4 . 3
= 125 . 8 . 2 Học sinh
35 SGK/ 19
15 . 2 . 6 = 15 . 3 . 4 = 5 . 3 .12
4 . 4 . 9 = 2 . 8 . 9 = 8 . 18
Bài 36 SGK/19
a. 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = 30 . 2 = 60
25 .12 = 25. 4 .3 = 100 .3 = 300
125.16 = 125. 8 . 2 =1000.2
=2000
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
18
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
b.
= 25 . ( 10 + ?) = ?
= 47 . ( 100 + ? ) = ?
Bài 37
19 = ? – 1 => cách tính ?
99 = ? - ? => cách tính
98 = 100 - ? => cách tính
Bài 38 Gv giới thiệu cho học
nút nhân cho học sinh thực
hành
Trên máy tính và so sánh kết
quả
Bài 40
Tổng số ngày trong hai tuần

là bao nhiêu ngày ?
=>
ab
= ?

cd
= ?
=>
abcd
= ?
Hoạt động 2 : Củng cố
thực hiện
Cho học sinh thực hiện
= 210– 1
100 – 1
100 – 2
14
28
1428
b. 25 . 12 = 25 . (10 + 2 )
= 25 . 10 + 25 . 2
= 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 . ( 10 + 1)
= 34 . 10 + 34 . 11
= 340 + 34 = 374
47. 101 = 47 .( 100 + 1 )
= 47 . 100 + 47 . 1
= 4700 + 47 = 4747
Bài 37 SGK/ 20
Áp dụng tính chất

a. ( b – c)= a.c –a.b
a. 16 . 19 = 16 . (20 – 1 )
=16 . 20 - 16 . 1
= 320 - 16 = 304
b. 46 . 99 = 46 . ( 100 – 1)
= 46 . 100 – 46 . 1
= 4600 – 46 = 4554
c. 35 . 98 = 35 . (100 – 2 )
= 35 . 100 – 35 . 2
= 3500 – 70
= 3430
Bài 38 SGK / 20
a. 375 . 376 = 141000
b. 624 . 625 = 390000
c. 13 .81 .125= 226395

Bài 40 SGK / 20
Tổng số ngày trong hai tuần là
2 . 7 = 14
=>
ab
= 14

cd
= 2 .
ab
=>
cd
= 28
Vậy

abcd
= 1428

***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
19
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Kết hợp trong luyện tập

Hoạt động 3 : H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ ø
- Về xem lại lý thuyết va các dạng bài tập đã làm
- Chuẩn bò trước bài 6 tiết sau học
? Khi nào thì phép trừ a – b thực hiện dược?
? Khi nào thì phép chia a : b thực hiện được ?
- BTVN : Bài 50 đến bài 57 Sbt/9, 10
Tuần 3. Ngày soạn:0520102010
Ngày dạy1020102010
Tiết 9 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu bài học
-KT: Học sinh hiểu được khi nào thì kết quả của phép trừ, phép chia là một số tự nhiên
- Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, chia có dư
- KN: Rèn luyện tính cẩn thận, tích cực, tự giác, rèn kó năng vận dụng kiến thức giải bài
tập.
- TĐ: Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc và tinh thần hïp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
- GV : Thước, bảng phụ
- HS : Bảng nhóm
Phương pháp:
Giải quyết vấn đềû, vấn đáp, Hoạt động nhóm

III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
20
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề
Thực hiện phép tính
12 – 3 ; 12 - 13
* Vậy khi nào thì phép “- “ a –
b thực hiện được và phép chia
a : b thực hiện được chúng ta
sẽ nghiên cứu bài học hôm
nay
Hoạt động 2: Phép trừ
Nếu có b + x = a
=> a – b = ?
Vậy khi nào thì có phép trừ a–
b?
GV treo bảng phụ hình 14, 15,
16/SGK/21
?1. Cho học sinh trả lời tại chỗ
Hoạt động 3: Phép chia
Tìm x để x . 3 = 12
=>12 : 3 = ?
=>12, 3, 4 là những thành
phần nào của phép chia
Vậy khi nào thì có phép chia
a:b?


?2. Học sinh thực hiện tại chỗ
Xét phép chia 14 : 5
14 : 5 = ?
14 : 2 = ? dư ?
=> 14 : 2 gọi là phép chia gì ?
14 : 5 gọi là phép chia gì ?
12 – 3 = 9; 12 – 13
không thực hiện được
a- b = x
Khi có số x sao cho
x+b = a
= 4
số bò chia, số chia,
thương
khi có số tự nhiên x
sao cho x . b = a
= 2 dư 4
= 7 dư 0
phép chia hết
phép chia có dư
1. Phép trừ hai số tự nhiên
VD1: 2 + x = 5
=> x = 5 – 2
x = 3
VD2: 6 + x = 5
=> Không có số tự nhiên x nào để
6 + x = 5
Tổng quát: < SGK >
Hay : Nếu có b + x = a

Thì a – b = x
?1.a. a – a = 0; b. a – 0 = a
c. Điều kiện để có phép trừ a – b

a

b
2. Phép chia hết, phép chia có

a. Phép chia hết:
Tổng quát : < SGK >
Hay : Nếu có số x . b = a
Thì a : b = x
?2. 0 : a = 0 ; a : a = 1
Điều kiện để có phép chia a : b là
b # 0
b. Phép chia có dư
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
21
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Khi r = 0 ta có phép chi nào ?
?3. Học sinh thảo luận nhóm
Hoạt động 4: Củng cố
Cho học sinh đọc bảng ghi nhớ
Học sinh thảo luận
nhóm, trình bày, nhận
xét, bổsung
Một số học sinh nhắc

lại
Tổng quát: < SGK/ 22 >
Hay :
* q là thương, r là số dư
- Khi r = 0 ta có phép chia hết a :
b
?3. 600 : 17 = 365dư 5
1312 : 32 = 40 dư 0
15 : 0 Không thực hiện
được
Ghi nhớ : < SGK / 22 >
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học sinh học ở nhàø
- Về xem lại lý thuyết và các diều kiện của phép trừ, phép chia, chia hết, chia có dư tiết
sau luyện tập
- BTVN : Bài 41,42, 44, 49 SGK/ 22, 23, 24
Tuần 4. Ngày soạn:1020102010
Ngày dạy: 1420102010
Tiết 10 LUYỆN TẬP 1
I. Mục tiêu bài học
- KT: Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia
- KN: Rèn luyện kó nang tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập
- TĐ: Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Phương tiện dạy học
- GV : Máy tính
- HS : Máy tính
Phương pháp:
Gợi mở, đàm thoại, vấn đáp, Hoạt động nhóm
III.Tiến trình
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:

22
Với a, b

n ta luôn tìm
được q, r

N sao cho :
a = b . q + r ( 0

r <b)
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 47
Yêu cầu ba học sinh thực hiện
98 còn thiếu bao nhiêu thì tròn
trăm? => thêm ? bớt ?
Thêm ? bớt ?
96 thêm ? tròn trăm ? => thêm
vào hai số bao nhiêu ?
Thêm vào bao nhiêu ?
Cho học sinh sử dụng máy tính
thực hiện và đọc kết quả
Học sinh lên thực hiện,
nhận xét, bổ sung
Thêm 2 bớt 2
Thêm 4 bớt 4
Thêm vào hai số số 4
Thêm 3

Học sinh thực hiện trên
máy tính và đọc kết quả
Bài 47 SGK/24
a. ( x – 35 ) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 135
b. 124 + ( 118 – x)= 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25
c. 156 – (x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61
x = 13
Bài 48 SGK /24
a. 35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 98 + 2)
= 33 + 100
= 133
b. 46 + 29 = ( 46 + 4) + (29 – 4)
= 50 + 25
= 75
Bài 49SGK/24
a. 321 – 96 = (321+ 4) – (96 + 4)
= 325 – 100
= 225
b. 1354 – 997 = (1354+3) –
(997+3)

= 1357 – 1000
= 357

Bài 50 SGK/24
a. 425 – 257 = 168
b. 91 – 56 = 35
c. 82 – 56 = 26
d. 73 – 56 = 17
e. 625 – 46 – 46 – 46 = 514
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
23
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************
Sử dụng các số từ 1 đến 9 diền
vào các ô để được tổng các
hàng, các cột, các đường chéo
đều bằng nhau ?
Hoạt động 2: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Học sinh thực hiện tại chỗ
và lên điền
Bài 51 SGK/25


Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Về xem kó lý thuyết và các dạng bài tập đã làm chuẩn bò tiết sau luyện tập
- BTVN : bài 52 đế bài 54 SGK/ 25. Máy tính cá nhân
********************************
Tuần 4. Ngày soạn:1020102010

Ngày dạy: 1620102010
Tiết 11 LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu bài học
- KT: Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép toán.
-KN: Rèn luyện kó năng áp dụng các tính chất vào bài tập. Kó năng sử dụng máy tính
- TĐ: Xây dụng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ, máy tính
- HS: Bảng nhóm, máy tính
- Phương pháp: Hoạt động nhóm, vấn đáp, đàm thoại
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:KT15’
GV cho HS làm bài 52 a,b,c
Hoạt động 2: Chữa bài tập.
HS làm bài
Bài 52 SGK/25
a. 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . (50 . 2)
= 7 . 100 = 700
16 . 25 = ( 16 : 4) . (25 . 4)
= 4 . 100 = 400
b. 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 4)
***************************** *******************************
Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
24
4 9 2
3 5 7
8 1 6
Trêng THCS Ngäc Liªn N¨m häc 2010 2011–
****************************************************************************************************

Làm thế nào để tìm được số vở
loại I mà bạn Tâm có thể mua
được?
Vậy bạn Tâm mua được bao
nhiêu vở loại II ?
Mỗi toa trở được bao nhiêu
khách?
Tổng cộng có bao nhiêu khách ?
Vậy làm như thế nào để tìm ra số
toa cần phải có ?
Vậy cần bao nhiêu toa ?
Cho học sinh thực hiện
Diện tích = ? . ?
=>chiều dài tính như thế nào ?
Hoạt động 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập .
Lấy 21000 : 2000
10
14
12 . 8 = 96 khách
lấy 1000 : 96
11 toa
Học sinh thực hiện
Dài x rộng
Diện tích : chiều rộng
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
c. 132 : 12 = ( 120 + 12 ) :12
=120 : 12 + 12 :12

= 10 + 1 = 11
96 : 8 = ( 80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 :8
= 10 + 2 = 12
Bài 53 SGK/ 25
Tóm tắt: Có 21000 đồng
Vở loại I: 2000 đồng/ quyển
Vở loại II: 1500 đồng/ quyển
a. Ta có 21000 : 2000 = 10 dư 1000
Vậy bạn Tâm mua được nhiều nhất
số vở loại I là: 10 quyển
b. Ta có 21000 : 1500 = 14
Vậy bạn Tâm mua được 14 quyển
vở loại II
Bài 54 SGK/25
Số khách mỗi toa trở được là :
12 . 8 = 96 ( Khách)
Vì 1000 : 96 = 10 dư 40( Khách) nên
cần có ít nhất 11 toa để trở hết số
khách
Bài 55 SGK/ 25
a.Vận tốc của Ô tô là
288 : 6 = 48( km/h)
b. Chiều dài hình chữ nhật là :
1530 : 34 = 45 (m)

. Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
- Về học kó lý thyết và bài tập
- chuẩn bò trước bài 7 tiết sau học
***************************** *******************************

Gi¸o ¸n : Sè häc 6 GV:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×