Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

đồ án bê tông 2 thầy đồng tâm võ thanh sơn đại học mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 39 trang )

ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
THUYẾT MINH
***
PHẦN 1: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢN SÀN
(THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: LẦU 1,2,3,SÂN THƯNG)
C Ơ S Ở THIẾT KẾ
• TCVN 2737-1995 :Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động
• TCXDVN 356-2005 : Tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép
S Ử D Ụ NG V Ậ T LI Ệ U
• Bê tông B20 :
 Cường độ chịu nén tính toán :R
b
= 11.5 MPa
 Cường độ chịu kéo tính toán :R
bt
= 0.9 MPa
• Cốt thép loại AII :
10
≥ Φ
Sử dụng thép A-II
 Cường độ chịu nén tính toán :R
sc
= 280 MPa
 Cường độ chịu kéo tính toán :R
s
= 280 MPa
 Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép ngang : R
sw
=225 MPa
• Cốt thép loại AI :
10


< Φ
sử dụng thép A-I
 Cường độ chịu nén tính toán :R
sc
= 225 MPa
 Cường độ chịu kéo tính toán :R
s
= 225 MPa
 Cường độ chịu kéo tính toán cốt thép ngang : R
sw
=175 MPa
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
(%)
µ
max min
0
0.623 11,5
100 100 2,56% 100% 0.05%
280
R b S
S
R A
R b h
ξ
µ µ µ
×
×
= × = × = ≥ = × ≥ =
×
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 1 MSSV:911258C

ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
MẶT BẰNG SÀN TẦNG 1.
I. Xác đònh sơ bộ kích thước dầm sàn :
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 2 MSSV:911258C
ÑOÀ AÙN BTCT II PGS.TS.NGUYEÃN HÖÕU LAÂN
I.1.Chiều dày và cấu tạo sàn:
- Theo yêu cầu kiến trúc, kỹ thuật thi công thuận lợi và diện tích ô sàn ta chọn sàn ta
chọn sàn Tolet, hành lang, ban công cùng chiều dày và có cao độ thấp hơn các sàn còn
lại là 20mm. Các sàn khu vực còn lại cùng chiều dày.
- Sàn sân thượng tất cả các ô sàn cùng chiếu dày.
- Cấu tạo mặt sàn gồm 4 lớp như sơ đồ dưới.
- chọn chiều dày sàn sơ bộ:
- Khu vực Tolet, ban công, hành lang: dựa vào ô sàn lớn nhất là ô san số 4(khu vực hành
lang)
- Áp dụng công thức:
l
m
D
h
b
×=
- Trong đó: l là nhịp của bản (cạnh bản theo phương chịu lực), l = l
1
=
220(cm).
D = 0,8÷ 1,4 phụ thuộc tải trọng.
m: phụ thuộc loại bản; sàn loại dầm: m = 30 ÷ 35.
- Chọn D= 1.2 ; chọn m= 35.
Vậy: h
b

=
1,2 220
35
×
= 7,54 (cm) . Chọn h
b
= 8(cm) ≥ h
min
= 6(cm).
Khu vực còn lại : dựa vào ô sàn lớn nhất là ô san số 1
- Áp dụng công thức:
l
m
D
h
b
×=
- Trong đó: l là nhịp của bản (cạnh bản theo phương chịu lực), l = l
1
=
500(cm).
D = 0,8÷ 1,4 phụ thuộc tải trọng.
m: phụ thuộc loại bản; sàn loại bản kê m = 40÷ 45.
- Chọn D= 0,8 ; chọn m= 45.
Vậy: h
b
=
0,8 500
45
×

= 8,9 (cm) . Chọn h
b
= 10(cm) ≥ h
min
= 6(cm).
SVTH: NGUYỄN HOÀNG NAM 3 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
* Xác đònh kích thước sơ bộ dầm chính:
-Chiều cao dầm:
1 1 1 1
( ) ( ) 5,8 (0,39 0,73)
15 8 15 8
h L m= ÷ = ÷ × = ÷
Chọn chiều cao tiết diện ngang của dầm:
h = 500mm
.
-Bề rộng dầm:
( )
1 1 1 1
0,5 0,125 0,25
4 2 4 2
b h m
   
= ÷ = ÷ × = ÷
 ÷  ÷
   
Chọn bề rộng tiết diện ngang của dầm:
b= 200mm
.
Vậy tiết diện dầm sơ bộ là:

× ×
b h=200 500mm
* Xác đònh kích thước sơ bộ dầm khu vực hành lang, ban công :
-Chiều cao dầm:
1 1 1 1
( ) ( ) 2,2 (0,15 0,28)
15 8 15 8
h L m= ÷ = ÷ × = ÷
Chọn chiều cao tiết diện ngang của dầm:
h = 400mm
.
-Bề rộng dầm:
( )
1 1 1 1
0,2 0,1 0,2
4 2 4 2
b h m
   
= ÷ = ÷ × = ÷
 ÷  ÷
   
Chọn bề rộng tiết diện ngang của dầm:
b= 200mm
.
Vậy tiết diện dầm sơ bộ là:
× ×
b h=200 400mm
* Xác đònh kích thước sơ bộ dầm phụ :
Tiết diện dầm phụ sơ bộ là:
× ×

b h=200 300mm
II. Xác đònh tải trọng lên các ô bản sàn:
1. Tónh tải:
 Tónh tải các lớp cấu tạo sàn thường: phòng ngủ, phòng đọc sách,
Bảng 1:
Lớp cấu tạo
Trọng lượng
riêng
3
( / )kN m
Chiều
dày
δ
(m)
Hệ số vượt
tải n
Trọng lượng
2
( / )kN m
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 4 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Gạch caremic 20 0,010 1,1 0,22
Vữa lót 18 0,030 1,1 0,59
Bản sàn BTCT 25 0,100 1,1 2,75
Tónh tải tính toán (
tt
s
g
) 3,56
 Tónh tải các lớp cấu tạo sàn WC, phòng tắm, ban công, hành lang.

Bảng 2:
Lớp cấu tạo
Trọng lượng
riêng
3
( / )kN m
Chiều
dày
δ
(m)
Hệ số vượt
tải n
Trọng lượng
2
( / )kN m
Gạch caremic 20 0,010 1,1 0.22
Vữa lót, vữa tạo dốc 18 0,045 1.1 0.89
Lớp chống thấm 0,03 0,003 1.1 0.00
Bản sàn BTCT 25 0,080 1,1 2.20
Tónh tải tính toán (
1
tt
g
) 3.01
2. Hoạt tải trên các ô sàn:

=
2
3,5( / )
tc

p kN m

= =
2
3,5 1,3 4,55( / )
tc
p x kN m
3. Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên sàn:
Ta có:
= + = + =
2
3,56 4,55 8,11( / )
tt tt tt
q g p kN m

= + = + =
2
3,01 4,55 7,56( / )
tt tt tt
q g p kN m
III.Tính nội lực của các ô sàn :
1. Xác đònnh các ô sàn làm việc theo 1 phương và 2 phương:
-Xét sự làm việc của Ô1:
=
1
5L m
=
2
5,8L m
⇒ = = <

2
1
5,8
1,16 2
5
L
L
Vậy Ô1 làm việc hai phương.
-Xét sự làm việc của Ô2:
=
1
1,4L m
=
2
5L m
⇒ = = >
2
1
5
3,57 2
1,4
L
L
Vậy Ô2 làm việc một phương (phương cạnh ngắn
=
1
1,4L m
).
-Xét sự làm việc của Ô3:
=

1
3,8L m
=
2
4L m
⇒ = = <
2
1
4
1,05 2
3,8
L
L
Vậy Ô3 làm việc hai phương.
-Xét sự làm việc của Ô4:
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 5 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
=
1
2,2L m
=
2
5L m
⇒ = = >
2
1
5
3,57 2
2,2
L

L
Vậy Ô4 làm việc một phương (phương cạnh ngắn
=
1
2,2L m
).
-Xét sự làm việc của Ô5:
=
1
1,5L m
=
2
2L m
⇒ = = <
2
1
2
1,3 2
1,5
L
L
Vậy Ô5 làm việc hai phương.
-Xét sự làm việc của Ô6:
=
1
2L m
=
2
3,5L m
⇒ = = <

2
1
3,5
1,75 2
2
L
L
Vậy Ô6 làm việc hai phương.
2. Tính nội lực cho các ô sàn:
a) Xét Ô1 làm việc hai phương: tính cho ô bản đơn (tải trọng truyền theo cả hai phương. Bản
làm việc theo hai phương)
500
5 3
100
d
s
h
h
= = ≥ ⇒
Liên kết ngàm.
Sàn hai phương là bản kê bốn cạnh, gối trên dầm nên ta chọn sơ đồ tính là sơ đồ 9.
* Sơ đồ tính toán:
2
1
5,8
1,16
5
L
L
= = ⇒


91 92 91 92
m = 0,0201; m = 0,0148; k = 0,0462; k =0,0344
* Moment dương:
-Theo phương cạnh ngắn L
1
:
1 91 91 1 2
0,0201 8,11 5 5,8 4,73
tt
M m P m q L L kNm= × = × × × = × × × =
-Theo phương cạnh ngắn L
2
:
2 92 92 1 2
0,0148 8,11 5 5,8 3,48
tt
M m P m q L L kNm= × = × × × = × × × =
* Moment âm:
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 6 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
-Theo phương cạnh ngắn L
1
:
91 91 1 2
0,0462 8,11 5 5,8 10,87
I tt
M k P k q L L kNm= × = × × × = × × × =
-Theo phương cạnh ngắn L
2

:
92 92 1 2
0,0344 8,11 5 5,8 8,09
II tt
M k P k q L L kNm= × = × × × = × × × =
b) Xét Ô2 làm việc một phương:
Khi

1
2
2
L
L
thì sàn xem như làm việc một phương(phương cạnh ngắn) sơ đồ tính toán:
Cắt dải bản theo phương cạnh ngắn với bề rộng 1m để tính như dầm có hai đầu ngàm.
500
6,25 3
80
d
s
h
h
= = ≥ ⇒
Liên kết ngàm.
* Sơ đồ tính toán:
L (m)
1
L (m)
1m
M

1
I
M
M
I
2
1
L (m)
* Moment dương:
2
2
1
1
7,56 1,4
0,62( )
24 24
tt
q L
M kNm
× ×
= = =
* Moment âm:
2
2
1
7,56 1,4
1,24( )
12 12
tt
I

q L
M kNm
× ×
= = =
c) Tính tương tự cho các ô sàn khác ta có:
Bảng 8:
Ô
Kích thước
(m)
tt
q
2
(kN/m )
L
1
/L
2
Hệ số
M (kNm)
m
91
0,0201
1 4,73
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 7 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
k
91
0,0462
I 10,87
m

92
0,0148
2 3,48
k
92
0,0344
II 8,09
m
91
0.0187 1 2.31
k
91
0.0451 I 5.55
L
2
4
m
92
0.0170 2 2.10
k
92
0.0371 II 4.57
5
L
1
1,5
8,11 1,33
m
91
0.0209 1 0.51

k
91
0.0474 I 1.15
L
2
2
m
92
0.0118 2 0.29
k
92
0.0268 II 0.65
6
L
1
2
7,56 1,75
m
91
0.0197 1 1.12
k
91
0.0064 I 0.36
L
2
3,5 m
92
0.0431 2 2.45
k
92

0.0141 II 0.80
7 L
1
3,8 8,11 1,32 m
91
0.0209 1 3.21
k
91
0.0475 I 7.31
L
2
5
m
92
0.0120 2 1.86
k
92
0.0275 II 4.24
2
L
1
1,4
7,56 3,57

I 1,24
L
2
5 1 0,62
4
L

1
2,2
7,56 7

I 3,05
L
2
5 1 1,53
M
1
, M
2
: moment dương ở nhịp.
M
I
, M
II
: moment âm ở gối.
M
1
, M
I
: theo phương L1
M
2
, M
II
: theo phương L2
Hệ số k dùng cho moment âm. Hệ số m dùng cho moment dương.
3. Tính cốt thép cho từng ô sàn:

a) Tính Ô1:
Chọn:
15
bv
a mm=
1,0 1,5 8,5 85
o s bv
h h a cm mm⇒ = − = − = =
- Theo phương
1
L
:
-Tại gối:
=10,87
I
M kNm
6
2 2
10,87 10
0,131
11,5 1000 85
I
m
b o
M
R bh
α
×
= = =
× ×

1 1 2 1 1 2 0,131 0,141 0,623
m R
ξ α ξ
= − − = − − × = < =
2 2
0,196 11,5 1000 85
611,39 6,114
225
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
ξ
× × ×
= = = =
⇒Ta chọn Φ10s150. Có:
=
2
6,28
ch
s
A cm
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 8 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
µ µ
< = × = × = < =
×

max
628
0,05% 100 100 0,74% 2,56% (thỏa)
1000 85
o
s
A
bh
- Tại nhòp:
=
1
4,73M kNm

6
2 2
4,73 10
0,057
11,5 1000 85
I
m
b o
M
R bh
α
×
= = =
× ×
1 1 2 1 1 2 0,057 0,059 0,623
m R
ξ α ξ

= − − = − − × = < =
2 2
0,059 11,5 1000 85
257,66 2,55
225
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
ξ
× × ×
= = = =
⇒Ta chọn Φ8s150. Có:
=
2
3,51
ch
s
A cm
µ µ
< = × = × = < =
×
max
351,6
0,05% 100 100 0,413% 2,56% (thỏa)
1000 85
o

s
A
bh
- Theo phương
2
L
:
-Tại gối:
= 8,09
II
M kNm
6
2 2
8,09 10
0,097
11,5 1000 85
II
m
b o
M
R bh
α
×
= = =
× ×
1 1 2 1 1 2 0,097 0,103 0,623
m R
ξ α ξ
= − − = − − × = < =
2 2

0,103 11,5 1000 85
445,89 4,46
225
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
ξ
× × ×
= = = =
⇒Ta chọn Φ10s200. Có:
=
2
4,71
ch
s
A cm
µ µ
< = × = × = < =
×
max
471
0,05% 100 100 0,554% 2,56% (thỏa)
1000 85
o
s
A

bh
- Tại nhòp:
=
2
3,48M kNm
6
2
2 2
3,48 10
0,042
11,5 1000 85
m
b o
M
R bh
α
×
= = =
× ×
1 1 2 1 1 2 0,042 0,043 0,623
m R
ξ α ξ
= − − = − − × = < =
2 2
0,043 11,5 1000 85
185,94 1,86
225
o
b
s

R bh
A mm cm
s
R
ξ
× × ×
= = = =
⇒Ta chọn Φ8s200. Có:
=
2
2,51
ch
s
A cm
µ µ
< = × = × = < =
×
max
251,2
0,05% 100 100 0,295% 2,56% (thỏa)
1000 85
o
s
A
bh
.
b) Tính Ô2:
Chọn:
15
bv

a mm=
10 1,5 6,5 65
o s bv
h h a cm mm⇒ = − = − = =
Ta có:
=
1
1,24 ; M =0,62kNm
I
M kNm
-Tại gối:
0,99
I
M kNm=
6
2 2
1,24 10
0,026
11,5 1000 65
I
m
b o
M
R bh
α
×
= = =
× ×
1 1 2 1 1 2 0,026 0,026 0,623
m R

ξ α ξ
= − − = − − × = < =
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 9 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
2 2
0,026 11,5 1000 65
85,9 0,859
225
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
ξ
× × ×
= = = =
⇒Ta chọn Φ8s200. Có:
2
2,52
ch
s
A cm=
µ µ
< = × = × = < =
×
max
252
0,05% 100 100 0,39% 2,56% (thỏa)

1000 65
o
s
A
bh
.
-Tại nhòp:
1
M =0,62kNm
6
1
2 2
0,62 10
0,013
11,5 1000 65
m
b o
M
R bh
α
×
= = =
× ×
1 1 2 1 1 2 0,013 0,013 0,623
m R
ξ α ξ
= − − = − − × = < =
2 2
0,013 11,5 1000 65
42,67 0,43

225
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
ξ
× × ×
= = = =
⇒Ta chọn Φ8s200. Có:
2
2,52
ch
s
A cm=
µ µ
< = × = × = < =
×
max
252
0,05% 100 100 0,39% 2,56% (thỏa)
1000 65
o
s
A
bh
.
c) Bảng tính cốt thép cho các ô sàn:

Thực hiện tính tốn tương tự trên ta có bảng bố trí cốt thép các ơ sàn tương ứng như sau:
Bảng 9:
1 1 4,73 0,057 0,059 2,55 Φ8s150 4,02 0,472
I 10,87 0,131 0,141 6,11 Φ10s150 6,28 0,646
2 3,48 0,057 0,058 1,87 Φ8s200 3,01 0,054
II 8,09 0,097 0,103 4,46 Φ10s200 4,71 0,354
3 1 2.31 0,026 0,026 1,13 Φ8s150 4,02 0,472
I 5.55 0,067 0,069 3,01 Φ10s150 6,28 0,646
2 2.10 0,025 0,026 1,12 Φ8s200 3,01 0,054
II 4.57 0,055 0,057 2.46 Φ10s200 4,71 0,354
5
1 0.51 0,006 0,006 0,268 Φ8s150 4,02 0,472
I 1.15 0,014 0,014 0,61 Φ10s150 6,28 0,646
2 0.29 0,003 0,003 0,152 Φ8s200 3,01 0,054
II 0.65 0,008 0,008 0,342 Φ10s200 4,71 0,354
6 1 1.12 0.023 0.023 0.77 Φ8s150 4,02 0,472
I 0.36 0.007 0.007 0.25 Φ10s150 6,28 0,646
2 2.45 0.050 0.052 1.72 Φ8s200 3,01 0,054
II 0.80 0.016 0.017 0.55 Φ10s200 4,71 0,354
7 1 3.21 0.039 0.039 1.71 Φ8s150 4,02 0,472
I 7.31 0.088 0.092 4.01 Φ10s150 6,28 0,646
2 1.86 0.022 0.023 0.98 Φ8s200 3,01 0,054
II 4.24 0.051 0.052 2.28 Φ10s200 4,71 0,354
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 10 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
2 I 1,24 0.026 0.026 0.86 Φ8s200 3,01 0,054
1 0,62 0.013 0.013 0.43 Φ10s200 4,71 0,354
4 I 3,05 0.063 0.065 2.16 Φ8s200 3,01 0,054
1 1,53 0.031 0.032 1.06 Φ10s200 4,71 0,354
*Bố trí cốt thép: Thép sàn tính theo sơ đồ đàn hồi.

-Những ô sàn có chiều dài tương đối nhỏ thì thép mũ được bố trí suốt trên chiều dài.
-Những ô sàn có cùng chiều dài, cùng khoảng cách đặt thép, cùng đường kính thép thì thép
chòu lực được bố trí dọc chiều dài các các bản sàn đó.
-Hai sàn gần nhau có cùng chiều dài, cùng đk thép, cùng khoảng cách đặt thép, thép mũ được
kéo qua dầm, và neo vào dầm.
-Thép mũ chòu lực tính từ mép dầm ra bản sàn có khoảng cách

1
4
L
.
+Hạ sàn phòng vệ sinh, phòng tắm, ban công, hành lang : 20mm.
(XEM BẢN VẼ BẢN VẼ BỐ TRÍ THÉP SÀN: S-1.1)
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC 6.
I. Sơ bộ tiết diện dầm:( xem phần 1)
Dầm chính khu vực ban công, hành lang tiết diện 200x400
Dầm chính khu vực còn lại tiết diện 200x500
Dầm phụ tiết diện 200x300.
II. Xác đònh tải trọng tác dụng lên dầm trục 6:
1/Tónh tải:
a/Trọng lượng bản thân:
Trọng lượng bản thân dầm trục 6:
γ
= × × × − = × × × − =( ) 1,1 25 0,2 (0,5 0,1) 2,2 /
dc b dc dc s
g n b h h kN m
Trọng lượng bản thân của dầm môi:
γ
= × × − × = × × − × =( ) 1,1 0,2 (0,4 0,08) 25 1,76 /
dm dm dm s b

g n b h h kN m
Trọng lượng bản thân của tường: tường dày 200mm
γ
= × × − − × = × × − − × =
tan
( ) 1,1 0,2 (3,6 0,1 0,5) 18 11,88 /
tuong t g t
dc
s
g n b h h h kN m

γ
= × × − − × = × × − − × =
tan
( ) 1,1 0,2 (3,6 0,08 0,4) 18 12,35 /
tuong t g t
dc
s
g n b h h h kN m
b/Tónh tải phân bố do bản sàn truyền vào dầm:
*Đối với tải hình thang:
1
max
2
s
g L
g =
*Đối với tải tam giác:
1
max

2
s
g L
g =
*Tải trọng phân bố do sàn truyền vào dầm trục 6 là:
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 11 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Sơ đồ truyền tải của sàn lên dầm trục 6.
c/Tónh tải:
*Tỉnh tải sàn truyền lên dầm:
-Tỉnh tải hình thang do 2 Ô1 truyền vào:
= × × = =
1
1
2 3,56 5 17,8 /
2
tt tt
s
L
G g x kN m
-Tỉnh tải hình tam giác do 2 Ô2 truyền vào:
= × × = =
2
1
2 3,01 1,4 4,21 /
2
tt tt
s
L
G g x kN m

-Tỉnh tải hình tam giác do 2 Ô2 truyền vào:
= × × = =
4
1
2 2,2 3,01 6,62 /
2
tt tt
s
L
G g x kN m
-Tỉnh tải do tường 200 trên dầm truyền vào:
= γ × − = − =
2
( ) 3,3 (3,6 0,5) 10,23 /
tc
d
tuong
G h h x kN m

= = =
2 2
1,1 10,23 1,1 10,25 /
tt tt
G G x x kN m
-Tải do trọng lượng bản thân của dầm truyền vào:
* Dầm 200x400:
= γ × × − = × − =( ) 25 0,2 (0,4 0,08) 1,6 /
tc
d bt d s
d

G b h h x kN m

= = =1,1 1,1 1,6 1,76 /
tt tc
d d
G xG x kN m
* Dầm 200x500:
= γ × × − = × − =( ) 25 0,2 (0,5 0,1) 2 /
tc
d bt d s
d
G b h h x kN m

= = =1,1 1,1 2 2,2 /
tt tc
d d
G xG x kN m
2/Hoạt tải:
a/Hoạt tải phân bố do bản sàn truyền vào dầm:
* Hoạt tải sàn truyền lên dầm:
- Hoạt tải hình thang do 2 Ô1 vào:
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 12 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
= × × = =
1
1
2 4,55 5 22,75 /
2
tt tt
s

L
P p x kN m
- Hoạt tải hình tam giác do 2 Ô2 vào:
= × × = =
2
1
2 4,55 1,4 6,37 /
2
tt tt
s
L
P p x kN m
- Hoạt tải hình tam giác do 2 Ô4 vào:
= × × = =
4
1
2 4,55 2,2 10,01 /
2
tt tt
s
L
P p x kN m
III. Xác đònh nội lực của dầm:
1/Các trường hợp chất tải:
Tónh tải.
Hoạt tải 1.
Hoạt tải 2.
Hoạt tải 3.
Hoạt tải 4.
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 13 MSSV:911258C

ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Hoạt tải 5.
Hoạt tải 6
Hoạt tải 7
Hoạt tải 8
*Các tổ hợp tải:
TỔ HP TRƯỜNG HP HỆ SỐ
COMBO1 Tónh tải + hoạt tải 1 1 – 1
COMBO2 Tónh tải + hoạt tải 2 1 – 1
COMBO3 Tónh tải + hoạt tải 3 1 – 1
COMBO4 Tónh tải + hoạt tải 4 1 – 1
COMBO5 Tónh tải + hoạt tải 5 1 – 1
COMBO6 Tónh tải + hoạt tải 6 1 – 1
COMBO7 Tónh tải + hoạt tải 7 1 – 1
COMBO8 Tónh tải + hoạt tải 8 1 – 1
COMBAO Envolope(COMBO1,2,3,4,5,6,7,8
)
1 – 1
2/Kết quả nội lực từ SAP 2000:
a/Biểu đồ moment của từng trường hợp tải:
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 14 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Tónh tải
COMBO1
COMBO2
COMBO 3
COMBO 4
COMBO 5
COMBO 6
COMBO 7

COMBO 8
Biểu đồ bao moment
( )kNm
.
b/Biểu đồ lực cắt của từng trường hợp tải:
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 15 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Tónh tải
COMBO 1
COMBO 2
COMBO 3
COMBO 4
COMBO 5
COMBO 6
COMBO 7
COMBO 8
Biểu đồ bao lực cắt (kN).
Bảng nội lực trong dầm chính trục 6:
Nhòp dầm Vò trí Moment (kNm) Lực cắt (kN)
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 16 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Console Biên Đầu tự do 0 0
A -17,5 -25
A-B
Gối
A -17,5 -83,05
B -154,5 77,5
M
maxnhip
110,23 0

B-C
Gối
B -155,5 -121,2
C -65 93,2
M
maxnhip
91,5 0
C-D
Gối
C -65 -35,3
D -65 35,3
M
maxnhip
-50 0
D-E
Gối
D -65 93,2
E -155,5 -121,2
M
maxnhip
91,5 0
E-F Gối
E -154,5 77,5
F -17,5 -83,05
M
maxnhip
110,23 0
Console
F -17,5 -25
Đầu tự do 0 0

3/Tính toán cốt thép dọc cho dầm: Tính như tiết diện chữ nhật – đặt cốt đơn:
-Bêtông cấp B20 :
11,5
b
R Mpa=
,
= 0,9
bt
R MPa
,
1,0
b
γ
=
.
-Sử dụng thép A-II:
1,0
s
γ
=
,
280=
s
R MPa
,
280=
sc
R MPa
.
-Ta có:

0,429
R
α
=
,
0,623
R
ξ
=
.
Giả thiết: a = 40mm .
Gối A, F: tiết diện 200x400.
-
400 40 360
o d
h h a mm= − = − =
-Tại gối:
=17,5
MAX
M kNm
6
2 2
17,5 10
0,059
11,5 200 360
I
m
b o
M
R bh

α
×
= = =
× ×
1 1 2 1 1 2 0,059 0,061 0,623
m R
ξ α ξ
= − − = − − × = < =
2 2
0,083 11,5 200 360
179,03 1,79
280
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
ξ
× × ×
= = = =
⇒Ta chọn 2Φ22. Có:
=
2
7,59
ch
s
A cm
µ µ

< = × = × = < =
×
max
759,9
0,05% 100 100 1,06% 2,56% (thỏa)
200 360
ch
s
o
A
bh
Gối A, F: tiết diện 200x500.
-
500 40 460
o d
h h a mm= − = − =
-Tại gối:
=17,5
MAX
M kNm
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 17 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
6
2 2
17,5 10
0,036
11,5 200 460
I
m
b o

M
R bh
α
×
= = =
× ×
1 1 2 1 1 2 0,036 0,037 0,623
m R
ξ α ξ
= − − = − − × = < =
2 2
0,037 11,5 200 460
138,4 1,39
280
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
ξ
× × ×
= = = =
⇒Ta chọn 2Φ22. Có:
=
2
7,59
ch
s

A cm
µ µ
< = × = × = < =
×
max
759,9
0,05% 100 100 1,06% 2,56% (thỏa)
200 360
ch
s
o
A
bh
Tính tồn tương tự ta được kết quả như sau:
Tiết
diện
Moment
( )kN
Tính cho
tiết diện
a
(mm)
H
o
(mm)
m
α
ξ
A
tt

s
(mm
2
)
Chọn thép dọc
A
ch
s

(mm
2
)
µ
(%)
Gối
A,F
-17,5
×200 500
40 460
0.036 0.037 138.40
Φ2 22
759,9 0,826
Gối
B,E
-155,5
×200 500
40 460
0.237
0.27
5 1039.81

Φ + Φ2 22 1 22
1139.82
1,24
Gối
C,D
77,5
×200 400
40 360 0.26
0 0.307 908.36
Φ + Φ2 22 1 16
960,8 1,33
Nhip
A,F-
B,E
110,23
×200 500
40 460
0.22
6
0.26
0 983.93
Φ + Φ2 22 2 16
1161,8 1,26
Nhip
B,E-
C,D
91,5
×200 500
40 460
0.188

0.21
0 793.78
Φ + Φ2 22 1 16
960,84 1,04
Đoạn
conso
n
-17,5
×200 400
40 360
0.05
9 0.061 179.03
Φ2 22
759,9 1,05
4. Tính cốt đai cho dầm:
* Dầm có tiết diện 200x500:
-Chọn đường kính cốt đai :
6
sw
mmΦ =
.
-Dùng hai nhánh đai : n = 2 với diện tích cốt đai:
2
2
2
3,14 6
2 56,55
4 4
sw
sw

d
A n mm
π
 
 
×
×
= × = × =
 ÷
 ÷
 
 
* Điều kiện kiểm tra để dầm bê tông không bò phá hoại trên tiết diện nghiêng là :
max w1 1
0,3
b b b o
Q Q R bh
ϕ ϕ
≤ = × × ×
(1)
Trong đó:
w1 w
1 5
ϕ αµ
= +
với
270000
11,74
23000
s

b
E
E
α
= = =
w
w
ct
56,55
0,00142
b S 200 200
s
A
µ
= = =
× ×
1
1 5 11,74 0,00142 1,08
w
ϕ
⇒ = + × × =
+
1
1
b b
R
ϕ β
= − ×
Với
0,01

β
=
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 18 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
11,5
b
R MPa=
1
1 0,01 11,5 0,89
b
ϕ
⇒ = − × =
Vậy thay tất cả vào (1) ta được:
max
0,3 1,06 0,89 11,5 200 460 1381 304,2
b
Q N kN= × × × × × = =
.
* Kiểm tra :
max 3
(1 )
b b n bt o
Q Q R bh
ϕ ϕ
≤ = +
(2)
Trong đó:
3
0,6
b

ϕ
=
0.9
bt
R MPa=
0
n
ϕ
=
Vì không xét ảnh hưởng của lực dọc.
min
0,6 0,9 200 460 49,68
b
Q kN⇒ = × × × =
minb
Q Q⇒ >

* Khoảng cách cốt đai theo yêu cầu về cấu tạo:
Dầm tiết diện 200x500.
- Vùng gần gối tựa ( ¼ nhòp ), ta có
500 450
d
h mm mm= ≥
nên
500
166
3 3
d
ct
h

S mm≤ = =

300
ct
S mm≤
.
=>để thuận tiện thi công và đảm bảo an toàn ta chọn
150
ct
S mm=
- Vùng gần gối tựa ( 1/2 nhòp ), ta có
3
3 500
375
4 4
d
ct
h
x
S mm≤ = =

500
ct
S mm≤
.
=>để thuận tiện thi công và đảm bảo an toàn ta chọn
200
ct
S mm=
Dầm tiết diện 200x400.

- Vùng gần gối tựa ( ¼ nhòp ), ta có
400 450
d
h mm mm= ≤
nên
400
200
2 2
d
ct
h
S mm≤ = =

150
ct
S mm≤
.
=>để thuận tiện thi công và đảm bảo an toàn ta chọn
150
ct
S mm=
- Vùng gần gối tựa ( 1/2 nhòp ), ta có
3
3 400
300
4 4
d
ct
h
x

S mm≤ = =

500
ct
S mm≤
.
=>để thuận tiện thi công và đảm bảo an toàn ta chọn
200
ct
S mm=
Gối A, F: Q=25KN
Ta có :
max
25
b
Q kN Q= <
. Không cần bố trí cốt xiên.
Ta có :
min
25
b
Q kN Q= <
. Tiết diện dầm là hợp lí, không cần tính cốt đai cốt đai gối A,F bố trí
theo cấu tạo
150
ct
S mm=
.
Gối B, E: Q= 121,2KN
Ta có :

max
121,2
b
Q kN Q= <
. Không cần bố trí cốt xiên.
Ta có :
min
121,2
b
Q kN Q= >
. Tiết diện dầm là hợp lí, cần tính cốt đai cốt đai gối B,E :
* Khoảng cách tính toán các cốt đai:

2
2
2
2
( )
ϕ
π
=
b bt o
tt sw sw
R bh
S R n d
Q
Trong đó:
175=
sw
R MPa


2
2
b
ϕ
=
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 19 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN

2 2
2
175 (2 3,14 6 ) 2 0,9 200 460
205,56
121200
tt
S mm
× × × × × × ×
⇒ = =
* Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:

2
2
max
1,5
1,5 0,9 200 460
471,39
121200
bt o
R bh
S mm

Q
× × ×
= = =
=>để thuận tiện thi công và đảm bảo an toàn ta chọn
150
ch
S mm=
Tính toán tương tự ta được kết quả như bảng sau:
Tiết
diện
Lực cắt
( )kN
Tính cho
tiết diện
a
(mm)
H
o
(mm)
max
Q
min
Q
tt
S
(mm)
ct
S
(mm)
Bố trí cốt đai

Gối
A,F
25
×200 500
40 460
304.24 49.68
83,05
×
200 400
40 360 238.10 38.88 268.14
Gối
B,E
121,2
×
200 500
40 460
304.24 49.68 205.56
200
Φ
6 150s
Gối
C,D
35
×
200 400
40 460
304.24 49.68
93,2
×200 500
40 360 304.24 49.68 347.63

Nhip 0
×200 500
40 460
304.24 49.68
200
Φ6 200s
Nhip 0
×
200 400
40 360
238.10 38.88
200
Φ
6 200s
*Bố trí cốt đai :
150
goi
S mm=
trong phạm vi ¼ nhòp kể từ gối tựa. (khoảng cách từ gối tựa đến
lực tập trung gần gối nhất và không nhỏ hơn 1/4 nhòp)

200
nhip
S mm=
trong đoạn giữa nhòp còn lại.
XEM BẢN VẼ CHI TIẾT DẦM S-1….
PHẦN 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHUNG TRỤC E
-Đà kiềng thường không được xem là bộ phận của khung ngang. Tác dụng của đà kiềng
là đỡ tường và làm giảm chiều dài tính toán của cột.
Sơ đồ tính khung trục E.

SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 20 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Liên kết giữa cột và dầm khung được quan niệm là liên kết cứng .Tiết diện các phần tử khung
được sơ bộ xác đònh như sau:
Dầm dọc trục E :
×200 500mm
Dầm phụ :
×200 300mm
I. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG:
1. Tải trọng sàn truyền lên dầm trục E:
MẶT BẰNG SÀN TẦNG 1.
a. Tónh tải: Chiều cao tầng h = 3,3(m)
*Trọng lượng bản thân:
Trọng lượng bản thân dầm chính:
γ
= × × × − = × × × − =( ) 1,1 25 0,2 (0,5 0,1) 2,2 /
dc b d d
s
g n b h h kN m
Trọng lượng bản thân của tường trên dầm chính : tường dày 100mm
γ
= × × × = × × × =
t n
1,1 0,1 3,1 18 6,14 /
tuong t t
uo gdc
g n b h kN m
*Tải trọng phân bố do bản sàn truyền vào khung trục E:
-Đối với tải hình thang:
1

max
2
s
g L
g =
-Đối với tải tam giác:
1
max
2
s
g L
g =
-Áp dụng các công thức trên ta có bảng tải trọng do sàn truyền vào dầm khung trục 3:
Nhòp Đoạn Ô
Dạng tải
trọng
L
1
(m) L
2
(m)
G
(kN/m)
P
(kN/m)
1;4;5 2-3;5-6;6-7 1 2Tam giác 5 5,8 17.80 22,75
2;3;6 3-4 ;4-5;7-8 1 1Tam giác 5 5,8 8,9 11,38
2;3;6 3-4 ;4-5;7-8 5 1Tam giác 1,5 2 2,67 3,41
2;3;6 3-4 ;4-5;7-8 6 1Thang 2 3,5 3.01 4.55
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 21 MSSV:911258C

ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
*Tải tập trung: truyền vào khung gián tiếp qua dầm.
Trọng lượng bản thân của tường lên dầm chính : tường dày 200mm, chiều cao tường
= − − = − =
tan
3,6 0,5 3,1
g
dc
s
tuongdc
h h h h m
γ
= × × × = × × × =
t n
1,1 0,2 2,92 18 11,56 /
tuong
uo gdc
t t
g n b h kN m
Trọng lượng bản thân dầm chính:
γ
= × × × − = × × × − =( ) 1,1 25 0,2 (0,5 0,1) 2,2 /
dc b d d
s
g n b h h kN m
-Tải do tường truyền vào:
2
t tuong
L
G g= ×

.
-Tải do dầm truyền vào:
2
dc
d
L
G g= ×
.
Trọng lượng bản thân của dầm phụ:
γ
= × × − × = × × − × =( ) 1,1 0,2 (0,3 0,08) 25 1,21 /
s
dm dp dp b
g n b h h kN m
-Lực tập trung do một nửa tải tam giác hoặc tải chữ nhật truyền vào nút

Lực tập trung:
=
1 2
1 5
. . . . ( )
2 8
td s
g g L L kN
.
-Lực tập trung do một nửa tải hình thang truyền vào nút

Lực tập trung:
= − +
2 3

1 1
1 2
2 2
1
. . . .(1 2.( ) ( ) )( )
2 2 2
td s
L L
g g L L kN
L L
.
-Áp dụng các công thức trên ta có bảng tỉnh tải tập trung như sau:
Dầm
Điểm
đặt lực
Tải trọng gây ra do L
1
(m) L
2
(m)
g
i
(kN)
g
td
(kN)
Tổng(kN)
Trục
6
Nút 2E

Hình thang của ô 1
5 5,8 73,14
150,53
Trọng lượng bản thân
dầm 200x500 trục 2
5,8 12,12
Tải tường trên dầm trục
2
5,8 65,27
Trục
6
Nút 6E
2 Hình thang của ô 1
5 5,8 146,29
223,68
Trọng lượng bản thân
dầm 200x500 trục 6
5,8 12,12
Tải tường trên dầm trục
6
5,8 65,27
Trục
6
Nút 3E,
5E,7E
Hình thang của ô 1
5 5,8 109.72 146,46
Trọng lượng bản thân
dầm 200x500 trục 3,5,7
5,8 12,12

Tải tường trên dầm trục
3,5,7
2,9 17,8
Tải dầm phụ
2,7
Hình thang của ô 5
1,5 2 4,12
Trục
6
Nút 4E
Hình thang của ô 1
5 5,8 73,14
136,26
Trọng lượng bản thân
dầm 200x500 trục 4
3,9 6,06
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 22 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Tải tường trên dầm trục
4
2,9 43,89
Hình tam giac của ô 6
2 3,5 13,17
Trục
6
Nút 8E
0,5 Hình thang của ô 1
5 5,8 36,57
99,17
Trọng lượng bản thân

dầm 200x500 trục 8
3,9 12,12
Tải tường trên dầm trục
8
2,9 43,89
Hình tam giac của ô 6
6,59
Trục
6
Nút dầm
phụ
Tải dầm phụ 1,65 18,88
Tải tường trên dầm phụ 6,53
Tam giác +hình thang 10,7

b. Hoạt tải:
-Áp dụng các công thức trên ta có bảng hoạt tải tập trung như sau:
Dầm
Điểm
đặt lực
Tải trọng gây ra do L
1
(m) L
2
(m)
g
i
(kN)
g
td

(kN)
Tổng(kN)
Trục
6
Nút 2E
Hình thang của ô 1
5 5,8 93.49 93.49
Trục
6
Nút 6E
2Hình thang của ô 1
5 5,8 186,97 186,97
Trục
6
Nút 3E,
5E,7E
Hình thang của ô 1
5 5,8 140,23
145,5
Hình tam giac của ô 5
5,27
Trục
6
Nút 4E
Hình thang của ô 1
5 5,8 93,49
113,39
Hình tam giac của ô 6
19,9
Trục

6
Nút 8E
Hình thang của ô 1
5 5,8 46,74
51
Hình tam giac của ô 6
4,26
Trục
6
Nút dầm
phụ
Tải hình thang + tam
giác
9,53 9,53
C. Tính toán tải gió:
- Gió đẩy :
0
. . . .W W k c n B=
Công trình tại TPHCM : khu vực IIA =>
0
0,83W kN=
C: hệ số khí động c=0,8
Hệ số vượt tải : n=1,2
B: diện tích tường đón gió. B=5,8m
Đòa hình A:
+ h=3m => k=1. để an toàn tại h=0 ta lấy k=1.
0
. . . . 0,83 1 0,8 5,8 1,2 4,621 .W W k c n B x x x x kN= = =
+h=14,4 => k=1,233
0

. . . . 0,83 1,233 0,8 5,8 1,2 5,698 .W W k c n B x x x x kN= = =
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 23 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
- Gió hút :
0
. . . .W W k c n B=
Công trình tại TPHCM : khu vực IIA =>
0
0,83W kN=
C: hệ số khí động c=0,6
Hệ số vượt tải : n=1,2
B: diện tích tường đón gió. B=5,8m
Đòa hình A:
+ h=3m => k=1. để an toàn tại h=0 ta lấy k=1.
0
. . . . 0,83 1 0,6 5,8 1,2 3,466 .W W k c n B x x x x kN= = =
+h=14,4 => k=1,233
0
. . . . 0,83 1,233 0,6 5,8 1,2 4,274 .W W k c n B x x x x kN= = =
Chọn sơ bộ tiết diện cột
Dựa vào tải trọng tác dụng lên khung ta có lực dọc lớn nhất tại trục 6E:
Tải trọng tác dung lên cột: P=512kN
Chọn kích thước cột 2 tầng thay đổi một lần:
Tải trọng tác dụng lên cột tầng trệt- lầu 1:
P1=4xP= 4x512=2048kN.
γ
×
= × ≥ = = =
× ×
2 2

2048
0.173( ) 173000( )
1 11,5 1000
c c c
b b
N k
A b h m mm
R
Chọn cột: 300x400=120000(mm
2
)
Tải trọng tác dụng lên cột lâu2- lầu 3:
P1=2xP= 2x512=1024kN.
γ
×
= × ≥ = = =
× ×
2 2
1024
0.089( ) 89000( )
1 11,5 1000
c c c
b b
N k
A b h m mm
R
Chọn cột: 200x300=60000(mm
2
)
Trọng lượng bản thân cột: khai báo trong sap

( )
1
1,1 0,2 0,3 25 1,65 /
c
g kN m= × × × =
( )
2
1,1 0,3 0,4 25 3,3 /
c
g kN m= × × × =
Dầm sân thượng không có tải tường tác dung.
II. TÍNH NỘI LỰC KHUNG:
 Dùng SAP 2000 để giải nội lực khung phẳng trục: khai báo trọng lượng bản thân
trong sap nên ko cần cộng thêm trọng lượng bản thân của dầm và cột của khung vào
tónh tải.
 Sơ đồ chất tải:
Tónh tải
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 24 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Hoạt tải 1.
Hoạt tải 2.
SVTH: NGUYỄN HỒNG NAM 25 MSSV:911258C

×