Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề và đáp án học sinh giỏi sử 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.68 KB, 4 trang )

UBND THÀNH PHỐ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC
MÔN LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài 120 phút)
PHẦN THỨ NHẤT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI
Câu 1: ( 6.5 điểm)
Trình bày khái quát nội dung bao trùm lịch sử thế giới Cận đại. Em
hãy chọn năm sự kiện tiêu biểu nhất của giai đoạn lịch sử này và giải tthích
vì sao em chọn ?
Câu 2: ( 3.5 điểm)
Em biết gì về những tiến bộ của Khoa học - kĩ thuật thế giới nửa đầu
thế kỉ XX ? Nêu những thành tựu của nền Văn hóa Xô viết.
PHẦN THỨ HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM
Câu 3: (2.0 điểm)
Kể tên các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần. Cho biết cuộc
khởi nghĩa nào là tiêu biểu nhất ? Vì sao?
Câu 4: ( 4.0 điểm)
Trình bày khởi nghĩa Yên Thế (thời gian, lãnh đạo, căn cứ, Tóm tắt
diễn biến, kết quả, ý nghĩa). Cho biết cuộc khởi nghĩa này có những đặc
điểm gì khác so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời ?
Câu 5: ( 4.0 điểm)
Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX xã hội Việt Nam có những giai cấp
và tầng lớp nào? Nghề nghiệp và thái độ của họ đối với độc lập dân tộc.
Hết
Biểu điểm chấm
chọn học sinh giỏi LớP 8 năm học 2011-2012
Môn lịch sử
I. Hng dn chung:
1. Thớ sinh tr li theo cỏch riờng (v b cc v cõu ch) nhng ỏp ng


c yờu cu c bn nh trong hng dn chm thỡ vn cho im.
2. Thớ sinh vn dng c kin thc c bn t nhng ti liu ngoi SGK thỡ
c khuyn khớch cho thờm im, nhng khụng c vt quỏ im ca
tng cõu v ca ton bi theo hng dn chm.
3. Sau khi cng im ton bi im l n 0,25 im; không làm tròn điểm.
II. Hng dn chm chi tit :
Lịch sử THế GIớI:
Câu Đáp án
Biểu
điểm
1
(6.5
điểm)
* Nội dung bao trùm lịch sử thế giới cận đại:
- Sự thắng lợi của các cuộc CMTS, sự phát triển của CNTB với
những khủng hoảng và mâu thuẫn ngày càng gay gắt; Sự phát triển
của phong trào công nhân và sự ra đời của CNXH khoa học, đa cuộc
đấu tranh của giai cấp vô sản chống t sản thành phong trào cộng sản
và phong trào công nhân quốc tế; Phong trào kháng chiến chống
xâm lợc và giải phóng dân tộc của nhân dân các nớc á, Phi, Mĩ La
tinh.
* Chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới cận đại và giải
thích:
- HS có thể có nhiều phơng án lựa chọn khác nhau, song
phải có sự kiện thuộc các lĩnh vực sau:
Thứ nhất: CMTS ( hs có thể chọn 1 trong các cuộc CMTS sau: Anh,
Pháp, Hà Lan, )
Thứ hai: Sự phát triển của các nớc TB, sự xâm lợc của thực dân ph-
ơng tây đối với các nớc phơng đông ( hs có thể chọn một trong các
nớc TB: Anh, Pháp, Đức,

Thứ ba: HS có thể chọn 1 trong các sự kiện: PT công nhân, CNXH
khoa học, Các tổ chức quốc tế.
Thứ t: HS có thể chọn 1 trong các sự kiện về: Văn học, nghệ thuật,
khoa học kĩ thuật
Thứ năm: Chiến tranh TG thứ nhất.
- Giải thích: Mỗi hs có cách giải thích khác nhau, song phải bám
vào ý nghĩa của mỗi sự kiện.
1.5đ
5.0đ
* Những tiến bộ của khoa học- kĩ thuật thế giới đầu thế kỉ XX:
- Bớc vào thế kỉ XX, sau cuộc cách mạng công nghiệp, nhân loại
tiếp tục đạt đợc những thành tựu rực rỡ về khoa học, kĩ thuật.
- Các ngành khoa học cơ bản nh: Hóa học, sinh học, các khoa học về
trái đất đều đạt đực những tiến bộ phi thờng, nhất là về Vật lí học
với sự ra đời của thuyết nguyên tử hiện đại, đặc biệt là lí thuyết tơng
đối có ảnh hởng lớn của nhà bác học ngời Đức Anbe- Anhxtanh.
- Nhiều phát minh khoa học cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã đợc

0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
(3.5
điểm)
sử dụng nh: điện tín, điện thoại, ra đa, hàng không
- Sự phát triển của KH-KT đã mang lại cuộc sống vật chất và tinh
thần tốt đẹp cho con ngời. Nhng mặt khác, chính những thành tựu
KH cũng đợc để sử dụng trở thành phơng tiện chiến tranh gây thảm
họa cho nhân loại qua hai cuộc chiến tranh TG.
* Thành tựu của nền Văn hóa Xô viết:

Nền văn hóa Xô viết đã đạt đợc những thành tựu to lớn và rực
rỡ là:
+ Xóa bỏ tình trạng mù chữ và nạn thất học, sáng tạo chữ viết cho
các dân tộc trớc đây cha có chữ viết.
+ Phát triển hệ thống giáo dục quốc dân với chế độ giáo dục phổ cập
bắt buộc 7 năm, trở thành một đất nớc mà đa số ngời dân có trình độ
văn hóa cao cùng một đội ngũ trí thức có năng lực sáng tạo.
+ Nền khoa học- kĩ thuật Xô viết đã chiếm lĩnh nhiều đỉnh cao của
khoa học kĩ thuật thế giới. Nền văn hóa- nghệ thuật Xô viết đã có
những cống hiến xuất sắc vào kho tàng văn hóc nghệ thuật nhân
loại.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
LCH S VIT NAM:
3
(2.0
điểm)
* Những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vơng:
- Khởi nghĩa Ba Đình ( 1886-1887)
- Khởi nghĩa Bãi Sậy ( 1883- 1892)
- Khởi nghĩa Hơng Khê ( 1885- 1895)
* Cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
nhất vì:
- Lãnh đạo: Phần lớn là văn thân các tỉnh Thanh- Nghệ Tĩnh,
chỉ huy thống nhất, chặt chẽ, có uy tín trong phong trào Cần V-
ơng.
- Thời gian: Kéo dài 10 năm
- Quy mô: Lớn, phân bố trên địa bàn 4 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ

An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
- Tinh thần: Chiến đấu cam go, quyết liệt.
- Lập đợc nhiều chiến công
0.75 đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4
(4.0
điểm)
* Khởi nghĩa Yên Thế:
- Thời gian: 1884- 1913
- Lãnh đạo: Đề Thám, Đề Nắm
- Căn cứ: Yên Thế- Bắc Giang
- Diễn biến:
+ Giai đoạn 1884- 1892: Nhiều toán nghĩa quân hoạt động riêng
rẽ dới sự chỉ huy của Đề Nắm.
+ Giai đoạn 1893- 1908: Nghĩa quân vừa xây dựng vừa chiến
đấu dới sự chỉ huy của Đề Thám.
+ Giai đoạn 1909- 1913: Pháp tập trung lực lợng tấn công Yên
Thế, lực lợng nghĩa quân hao mòn. Ngày 10-2-1913 Đề Thám bị
sát hại. Phong trào tan rã.
- Kết quả: Thất bại
- ý nghĩa: Thể hiện tinh thần yêu nớc chống Pháp của giai cấp
nông dân. Góp phần làm chậm quá trình bình định của Pháp.
* Đặc điểm khác so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời:
- Mục tiêu chiến đấu: không phải là để bảo vệ chế độ phong
kiến, khôi phục ngôi vua mà là bảo vệ mảnh đất Yên Thế.

- Thành phần lãnh đạo: Nông dân
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
- Thời gian tồn tại: 30 năm 0.25đ
5
(4.0
điểm)
* Kể đợc các giai cấp, tầng lớp: Địa chủ, nông dân, công nhân,
TS, TTS.
* Nghề nghiệp và thái độ:
- Địa chủ:
+ Nghề nghiệp: kinh doanh ruộng đất, bóc lột( địa tô)
+ Thái độ: cơ bản đã mất hết ý thức dân tộc, trở thành tay sai
của đế quốc
- Nông dân:
+ Nghề nghiệp: Làm ruộng
+ Thái độ: Căm thù đế quốc phong kiến, sẵn sàng đấu tranh.
- Công nhân:
+ Nghề nghiệp: Bán sức lao động, làm thuê
+ Thái độ: Kiên quyết chống đế quốc, giành độc lập dân tộc,
xóa bỏ chế độ ngời bóc lột ngời.
- T sản:

+ Nghề nghiệp: Kinh doanh công thơng nghiệp ( buôn bán, mở
xởng lao động)
+ Thái độ: một bộ phận có ý thức dân tộc nhng cơ bản là thỏa
hiệp với đế quốc.
- TTS:
+ Nghề nghiệp: làm công ăn lơng, buôn bán nhỏ
+ Thái độ: bấp bênh, một bộ phận có tinh thần yêu nớc chống đế
quốc.
1.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

×