Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Các dạng toán ôn tập vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.58 KB, 11 trang )

Dạng 1: Phơng trình vô tỷ
I.Định nghĩa : Phơng trình vô tỷ là phơng trình chứa ẩn ở biểu thức dới căn bậc hai .
II. Cách giải:
Cách 1: Để khử căn ta bình phơng hai vế
Cách 2: Đặt ẩn phụ
III. Ví dụ
1,Ví dụ 1:
Giải phơng trình:
)1(75 = xx
Cách 1: Bình phơng hai vế
x 5 = x
2
14x + 49
x
2
14x x + 49 + 5 = 0
x
2
15x + 54 = 0
x
1
= 6 ; x
2
= 9
Lu ý :
* Nhận định kết quả : x
1
= 6 loại vì thay vào phơng trình (1) không phải là nghiệm .
Vậy phơng trình có nghiệm x = 9
* Có thể đặt điều kiện phơng trình trớc khi giải : Để phơng trình có nghiệm thì :
7


7
5
07
05












x
x
x
x
x
kết hợp
Sau khi giải ta loại điều kiện không thích hợp
Cách 2 Đặt ẩn phụ
Đa phơng trình về dạng :
255 = xx
Đặt
5= xy
phơng trình có dạng
y = y

2
2
y
2
y 2 = 0
Giải ta đợc y
1
= - 1 ( loại) y
2
=2
2, Ví dụ 2:
Giải phơng trình
2173 =++ xx
Giải:
Đặt điều kiện để căn thức có nghĩa:
1
01
073




+
+
x
x
x
Chú ý : Không nên bình phơng hai vế ngay vì sẽ phức tạp hơn mà ta nên chuyển vế.
2173 ++=+ xx
Bình phơng hai vế ta đợc :

121 +=+ xx
Bình phơng hai vế (x + 1)
2
= 4( x+ 1)
x
2
- 2x 3 =0 có nghiệm x
1
= -1; x
2
= 3
Cả hai giá trị này thoả mãn điều kiện
Dạng 2: Phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ.
9
45
25
=
=
=
x
x
x
1, Ví dụ 1:
Giải phơng trình
0212
2
=++ xx

Đặt điều kiện

* Nếu 2x + 1 0 ta có phơng trình x
2
( 2x + 1 ) + 2 = 0
x
2
2x 1 + 2 = 0
x
2
2x +1 = 0
=> x
1
= x
2
= 1
* Nếu 2x + 1 0 ta có phơng trình x
2
( -2x -1 ) + 2 =0
x
2
+ 2x + 3 = 0
Phơng trình vô nghiệm
Vậy phơng trình ( 1) có nghiệm x= 1
2, Ví dụ 2:
Giải phơng trình
51225 =+ xx

( Đề thi học sinh giỏi lớp 7 1999 2000)
3, Ví dụ 3: Giải phơng trình
124
2

= xx
Dạng 3 : Hệ phơng trình
Cách giảI một số hệ phơng trình phức tạp
1, Ví dụ 1:
Giải hệ phơng trình








=+
=+
1
y
10
x
6
36
13
y
3
x
4
Giải :
Đặt ẩn phụ :
y
Y

x
X
1
;
1
==
Ta có hệ :







=+
=+
36
36
106
36
13
34
YX
YX
2, Ví dụ 2:
Giải hệ phơng trình









=
+
+

=
+
+

1
14
8
312
7
1
14
5
312
10
xx
xx
3, Ví dụ 3:
Giải hệ phơng trình :







=++
=++
=++
)3(232
)2(323
)1(1132
zyx
zyx
zyx
Hớng dẫn: Rút z từ (1) thay vào (2); (3)
4, Ví dụ 4: Giải hệ phơng trình:




=++
=++
)2(12
)1(6
222
zyx
zyx
Hớng dẫn: Nhân (1) với 4 rồi trừ cho (2)
=> (x
2
+ y
2
+ z

2
) 4( x+ y + z ) = 12 24
x
2
4x + y
2
-4y + z
2

- 4z + 12 = 0
( x
2
4x + 4 ) + ( y
2
4y + 4 ) + ( z
2
4z -4 ) = 0
( x 2 )
2
+ ( y 2 )
2
+ ( z 2 )
2
= 0
=> x = y = z = 2
5, Ví dụ 5:
Giải hệ phơng trình









=


+
=

+
+
4
3
2
1
3
5
3
1
1
2
yx
yx
( Đề thi vào 10 năm 1998 1999)
6, Ví dụ 6:
Giải hệ phơng trình :









=
+
+

=
+
+

5
1
3
1
1
11
1
1
1
5
yx
yx
( Đề thi vào 10 năm 2002 2003 )

Dạng 4: Toán cực trị
1.Ví dụ 1:

Cho biểu thức:
x1
1
x1
1
x1
1
:
x1
1
x1
1
A

+






+










+

=
a. Rút gọn A.
b. Với giá trị nào của x thì A nhỏ nhất.
Giải:
a. Rút gọn đợc:
( )
x1x
1

b. A nhỏ nhất nếu mẫu
( )
x1x
là lớn nhất
Gọi
Kx =
ta có K(1- K) = -K
2
+ K
-(K
2
- K) = -(K
2
- 2K/2 +1/4 -1/4)
= -[(K-1/4)
2
1/4]
Mẫu này lớn nhất khi: -[(K-1/4)

2
- 1/4] là nhỏ nhất
Và nó nhỏ nhất khi: K= 1/4
Hay
21x41x // ==
=>A nhỏ nhất =4
2.Ví dụ 2:
Cho biểu thức:

3x
3x2
x1
2x3
3x2x
11x15
M
+
+



+
+

=
a, Rút gọn
b, Tìm giá trị lớn nhất của M và giá trị tơng ứng của x
3. Ví dụ 3:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1xx

x
M
24
2
++
=


Giải:

Ta nhận thấy x = 0 => M = 0. Vậy M lớn nhất x 0.
Chia cả tử và mẫu cho x
2
1
x
1
x
1
M
2
2
++
=
Vậy M lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất
Mẫu nhỏ nhất khi
2
2
x
1
x +

nhỏ nhất
0
x
1
x
2
2
>+
Vậy
2
2
x
1
x +
nhỏ nhất x =1
Vậy
3
1
12
1
M =
+
=
4.Ví dụ 4:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
1x2x1x2xY ++=

Giải:
( )
1x111x

1x111x11x11x
11x21x11x21xY
222
2
++=
++=++=
++++=
)()()(
Biết rằng |A| + |B| |A + B|
Vậy Y nhỏ nhất là 2 khi
01x111x + )()(
21x111x1x111x
11x11x11x11xY
++++=
++++=
2x1
01x1
1x







)(
Dạng 5: Toán tìm điều kiện để phơng trình nguyên
1. Ví dụ 1 Cho biểu thức:
b2ab2a2
ba1a

ba
1
bbaa
a3
baba
a3
M
++


+


++
=
))((
:)(
a, Rút gọn
b, Tìm những giá trị của a để M nguyên
Giải
a, Rút gọn
M =
1a
2

b, Để M nguyên thì a-1 phải là ớc của 2
a 1 = 1 => a = 2
a 1 = -1 => a = 0 ( loại )
a 1 = 2 => a = 3
a 1 = -2 => a = -1 ( loại )

Vậy M nguyên khi a = 2 hoặc a = 3
2, Ví dụ 2:
Cho biểu thức:
1
1a
1
1a
1
A +
+


=
Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên

Giải
1
1a
2
1
1a
1a1a
1
1a
1a1a
A +

=+

++

=+

+
=
)(
Để A nguyên thì a 1 là ớc của 2
Tổng quát : Để giảI toán tìm điều kiện để biểu thức nguyên ta làm theo các bớc
sau:
Bớc 1: Đặt điều kiện
Bớc 2: Rút gọn về dạng
)(
)(
xf
a
hay
a
xf
Nếu
a
xf )(
thì f(x) là bội của a
Nếu
)(xf
a
thì f(x) là ớc của a
Bớc 3: Căn cứ vào điều kiện loại những giá trị ngoại lai
Dạng 6: Toán tính giá trị biểu thức chứa căn nhiều tầng
Ví dụ : Tính
1281812226A ++=
Ta có :

242424228412818
22
===+= )(
1313132332423261326A
1313132341224122
2
2
==+===+=
+=+=++=+=++
)()(
)(
Loại 7: Biện luận phơng trình
1.Ví dụ 1:
Cho phơng trình: x
2
( m + 2 )x + m + 1 = 0 ( x là ẩn )
a, Giải phơng trình khi
2
3
m =
b, Tìm giá trị m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu
c, Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm phơng trình . Tìm giá trị m để :
x
1
( 1 2x
2

) + x
2
( 1 2x
1
) = m
2

Giải
a, Thay
2
3
m =
vào ta có phơng trình :

01x2x2
01
2
3
x2
2
3
2x
2
2
=+
=++ )(
Phơng trình có hai nghiệm :
2
31
x

2
31
x
21
+
=
+
= ,
b, Phơng trình có hai nghiệm trái dấu khi x
1
x
2
=
0
a
c
<
hay a.c < 0
1(m + 1) < 0
m < -1
c, x
1
( 1 2x
2
) + x
2
( 1 2x
1
) = m
2


( )
*)(
2
2121
2
212211
mxx4xx
mxx2xxx2x
=+
=+

Theo viet ta có :
( )
( )
1m
a
c
xx
2m2
1
2m2
a
b
xx
21
21
+==
+=
+

==+
Thay vào (*) ta có :
2(m + 2 ) 4 ( m + 1 ) = m
2
2m + 4 4m 4 = m
2
m
2
+ 2m = 0
m ( m + 2 ) = 0



==+
=

2m02m
0m

2.Ví dụ 2:
Cho phơng trình : x
2
2mx + 2m 1 = 0
1, Chng tỏ phơng trình có hai nghiệm với mọi m
2, Đặt
( )
21
2
2
2

1
xx5xx2A +=
a. Chứng minh A = 8m
2
18m + 9
b. Tìm m sao cho A = 27
3, Tìm m sao cho nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia
Giải
1. Xét
( ) ( ) ( )
m01m1m2m1m2m
2
2
2
=+==
'
=> Phơng trình luôn có nghiệm với mọi m
a.
( )
21
2
2
2
1
xx5xx2A +=
=
21
2
2
2

1
xx5x2x2 +
( )
( )
21
2
21
2121
2
2
2
1
2121
2
2
2
1
xx9xx2
xx9xx2xx2
xx9xx4x2x2
+=
++=
++=
Theo viết ta có :
( ) ( )
( )
9m18m89m18m421m29m22
a
c
xx

a
b
xx
22
2
21
21
+=+=







=
=+
=> điều
phải chứng minh
b, Tìm m để A = 27 chính là giảI phơng trình
8m
2
18m + 9 = 27
8m
2
18m 18 = 0
4m
2
9m 9 = 0
Phơng trình có hai nghiệm : m

1
= 3 , m
2
= -3/4
2.Tìm m để x
1
= 2x
2
Theo viet ta có : x
1
+ x
2
= -b/a = 2m
Hay 2x
2
+ x
2
= 2m
3x
2
= 2m
x
2
= 2m/3
x
1
= 4m/3
Theo viet:
09m18m8
9m18m8

1m2
9
m8
1m2
3
m4
3
m2
1m2
a
c
xx
2
2
2
21
=+
=
=
==>
==
.

Phơng trình có hai nghiệm : m
1
= 3/2; m
2
= 3/4
Ví dụ : Đề 8 ( trang 91)
Đề 17 ( trang 121)

Đề 18 ( trang 124)
Hớng dẫn giải các đề thi vào 10
phần hình học
Đề 1 ( Đề thi vào lớp 10 năm 2000 2001)
GT
ABC
đều ;
OB = OC
0
60xoy =

KL
a,
OBM
đồng dạng với
NCO
BC
2
= 4BM
b, MO là tia phân giác

BMN
c, Đờng thẳng MN luôn tiếp xúc
với đờng tròn cố định khi
0
60xoy =

quay O
Giải
a, Trong

NOC

0
180CNOCONC
=++

=>
0
120NOCONC =+

( vì
)
0
60C =


00
120NOCMOBnn60xoy =+=

ê
( )
1ONCMOB

=

ABC
đều
( )
260CB
0

==

Từ (1) và (2) =>
MBO
đồng dạng với
ONC
=>
NCBMNOOB
NO
BM
NC
OB
==
NCBM4BC
NCBM
2
BC
2
BC
2
.

=
=
b, Ta có
ON
OM
OB
BM
hay

ON
OM
OC
BM
==

0
60xoyB ==

=>
MBO
đồng dạng với
0
60OMNBMON ==

=> CM là tia phân giác của

BMN
c, Thật vậy khi

xoy
quay tới vị trí ( hình vẽ đỏ ) lúc đó M, N là trung điểm của AB và
AC
đờng cao AO MN tại H và HO = 1/2AO
Nh vậy đờng tròn cố định đó có tâm tại O , bán kính bằng AO/2
Đề 2 ( Đề thi vào lớp 10 năm 2002 2003 )
1, Chứng minh AC // MO
Thậy vậy
AOC
cân tại O


= CAOACO
( hai góc ở đáy )
Theo chứng minh tính chất 2 của tiếp tuyến thì

= MOBAOM
Theo định lí 7

=+ AOBCAOACO
(góc ngoài bằng tổng hai góc trong)
Hay
==

AOMCAOAOBCAO2
AC // MO
2, Chứng minh 5 điểm M, B, O, A, D cùng nằm trên một đờng tròn
* Xét tứ giác MBOA có
)(gtv1BA ==

=> MBOA nội tiếp đờng tròn đờng kính MO
* Xét tứ giác MDAO
Trong
v1CCDODOC =+

:
( tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông )
Trong
v1AOMAMOMAO =+

:

Theo chứng minh trên :

== AMOCDOAOMC
Trong tức giác MDAO có D và M nhìn AO đới góc bằng nhau
0

Vậy M, D thuộc cung AO chứa góc
0

Hay MDAO nội tiếp
Ta lại có
v1MAO =

=> MO là đờng kính đờng tròn ngoại tiếp
Vậy 5 điểm M, B, O, A, D cùng nằm trên đờng tròn đờng kính MO
3, Tìm M trên d để
AOC
đều , hãy chỉ ra cách xác định M.
Thậy vậy để AOC là tam giác đều nghĩa là
R2OM30AMO60AOM60CA
000
==>==>==>==

Để xác định M từ O quay một cung có bán kính bằng 2R cắt d tại M .
Thoả mãn điều kiện nói trên.
Đề 3 ( Đề thi vào 10 năm 1998 - 1999 )
a, AE là phân giác của

BAC
Thật vậy BC EOF =>


= ECBE
21
AA

==>
( góc nội tiếp chắn hai cung nhau )
=>AE là phân giác của

BAC

b, BD // AE
BAD

cân tại A =>
AE//BDADA2BACDBDB
2
2
1
1
=>==>==+=>=

c, Nếu I là trung điểm của BC =>
( )





1AEAI

BDAI
Ta lại có
v1EAF =

( góc nội tiếp chắn đờng tròn)
( )
2AEAFhay
Từ (1) (2) =>
v2IAF =

=>I, A, F thẳng hàng
Đề 4 ( Đề 3 trong bộ đề ôn vào 10 )
a, Chứng minh tam giác POQ vuông
Xét
POQ
theo chứng minh tính chất 2 tiếp tuyến ta có
21
OO

=
=>OP là phân giác của

EOC
43
OO

=
=> OQ là phân giác của

EOD



EOD;EOC
là 2 góc kề bù do đó
OQPO
tại O ( theo định lí )
=>tam giác POQ vuông tại O
b, Chứng minh
POQ
đồng dạng với
CED
ấy tam giác CED là tam giác vuông tại E ( góc nội tiếp chắn 1/2 đờng tròn )


= ECDQPO
( hai góc nội tiếp cùng chắn cung ED )
=>Tam giác POQ đồng dạng với tam giác CED
c, Tính tích CP . DQ theo R
Theo tính chất 2 của tiếp tuyến ta có : CP = PE
DQ = EQ
Xét
POQ
có OE là đờng cao bằng R
Theo hệ thức lợng : OE
2
= PE . EQ
hay OE
2
= CP . DQ
R

2
= CP . DQ
d, Khi PC = R/2 hãy chứng minh rằng
16
25
S
S
CED
POQ
=


Từ ý c ta có DQ= R
2
/CP =
R2
2
R
R
2
=
Vì tổng số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình phơng tổng số đồng dạng
Vậy
( )
1
CD
PQ
S
S
2

2
COD
POQ
=


Mà PQ = PE + EQ = PE + DQ
=>PQ = R/2 + 2R = 5R/2
Thay vào (1) ta có
( )
16
25
R4:
4
R25
R2
2
R5
S
S
2
2
2
2
COD
POQ
==







=


Đề 5 ( Bộ đề trang 17 )
a, Tứ giác BHCD, BCDE là hình gì ? Tại sao ?
* Xét t/g BHCD có
ACDC
);gt(ACBH



=> BH // DC
CM tơng tự ta có CH // BD
Vậy BHCD là hình bình hành
*Xét t/g BCDE
Ta có BC // ED ( vì cùng vuông góc với AE) => BCDE là hình thang
Do BC // ED =>

= CDBE
=> BE = CD
=>BCDE là hình thang cân
b, Chứng minh H là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác A B C và EFI
thật vậy H là giao các đờng phân giác trong
=>H là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác
c, Chứng minh M là giao 2 đờng tròn ngoại tiếp tứ giác AC HB và đ ờng tròn O
v1AMD =


( góc nội tiếp chắn 1/2 đờng tròn )
Lấy O là trung điểm của AH => OM =1/2 AH
Mà AH là đờng kính đờng tròn ngoại tiếp tg ACHB
Vậy M là giao của 2 đờng tròn nói trên
d, Nếu tam giác ABC là tam giác đều thì kết luận
- hình thoi
- Kết quả không thay đổi
Hình thang cân biến thành tam giác BDC
DE

×