Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Chuyên đề về photpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.98 KB, 3 trang )

CHUYÊN ĐỀ PHOTPHO
Câu 1. Cho 100 ml dung dịch H
3
PO
4
3M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2,5M. Khối lượng muối
tạo thành và nồng độ mol/lít của dung dịch tạo thành:
A. 12 g; 28,4 g; 0,33M; 0,67M B. 12 g; 28,4 g; 0,36M; 0,76M
C. 21 g; 24,8 g; 0,33M; 0,67M D. 18 g; 38,4 g; 0,43M; 0,7M
Câu 2. Cho vào 500 ml dung dịch có chứa 7,28 g KOH, 3,55 g P
2
O
5
. Giả sử thể tích của dung dịch thay
đổi không đáng kể. Nồng độ mol/lít của các muối trong dung dịch là:
A. 0,04M; 0,06M B. 0,05M; 0,06M C. 0,04M; 0,08M D. 0,06M; 0,09M
Câu 3. Cho 100 ml dung dịch H
3
PO
4
1,5M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Khối lượng muối
tạo thành và nồng độ mol/lít của dung dịch tạo thành là:
A. 6 g; 14,2 g; 0,25M; 0,5M B. 6 g; 12,4 g; 0,52M; 0,5M
C. 7 g; 14,2 g; 0,55M; 0,05M D. 9 g; 12,4 g; 0,25M; 0,05M
Câu 4. Cho 1,42 g P
2
O
5
vào dung dịch chứa 1,12 g KOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 2,72 g B. 2,27 g C. 2,3 g D. 2,9 g
Câu 5. Cho dung dịch chứa 19,6 g H


3
PO
4
tác dụng với dung dịch chứa 22 g NaOH. Muối và khối lượng
tương ứng được tạo thành là:
A. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
; 7,1 g và 24,6 g B. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
; 7,5 g và 16,4 g
C. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4

; 1,7 g và 14,6 g D. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
; 5,7 g và 15,8 g
Câu 6. Cho 20 g dung dịch H
3
PO
4
37,11% tác dụng vừa đủ với NH
3
thì thu được 10 g muối photphat
amoni A. Tìm công thức của muối A?
A. (NH
4
)
2
HPO
4
B. NH
4
HPO
4
C. (NH
4
)

3
PO
4
D. Không xác định
Câu 7. Số ml dung dịch NaOH 1M trộng lẫn với 50 ml dung dịch H
3
PO
4
1M để thu được muối trung hòa
là bao nhiêu?
A. 150 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 112 ml
Câu 8. Oxi hóa hoàn toàn 6,2 g P bằng oxi rồi hào tan sản phẩm vào 25 ml dung dịch NaOH 25% với
d=1,28g/ml. Muối tạo thành có công thức là:
A. NaH
2
PO
4
B. Na
2
HPO
4
C. Na
3
PO
4
D. NaH
2
PO
4
và Na

2
HPO
4

Câu 9. Hòa tan 142 g P
2
O
5
vào 500 ml dung dịch H
3
PO
4
23,72% được dung dịch A. Nồng độ H
3
PO
4

trong dung dịch A là:
A. 63% B. 56% C. 49% D. 32%
Câu 10. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml H
3
PO
4
1M được dung dịch X. Nồng độ mol/lít
của muối tan có trong dung dịch X là:
A. 0,66M B. 0,33M C. 0,44M D. 0,55M
Câu 11. Trộn lẫn 150 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml H
3
PO
4

1M được dung dịch X. Nồng độ mol/lít
của muối tan có trong dung dịch X là:
A. 0,33M B. 0,25M C. 0,44M D. 1,1M
Câu 12. Cho 0,15 mol KOH và dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng trong dung dịch có các
muối:
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4

C. K
2
HPO
4

và K
3
PO
4
D. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4

Câu 13. Cho dung dịch chứa 11,76 g H
3
PO
4
vào dung dịch chứa 16,8 g KOH. Tính khối lượng từng muối
thu được sau khi cô cạn dung dịch:
A. 12,72 g K
3
PO
4
và 10,44 g K
2
HPO

4
B. 12,87 g K
3
PO
4
và 1,44 g K
2
HPO
4

C. 12,78 g K
3
PO
4
và 14,04 g K
2
HPO
4
D. 21,78 g K
3
PO
4
và 40,44 g K
2
HPO
4

Câu 14. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1,2M với 80 ml H
3
PO

4
1,5M được dung dịch X. Nồng độ
mol/lít của muối tan có trong dung dịch X là:
A. 0,66M B. 0,33M C. 0,67M D. 0,55M
Câu 15. Hòa tan 142 g P
2
O
5
vào 500 ml dung dịch H
3
PO
4
24,5% được dung dịch A. Nồng độ H
3
PO
4

trong dung dịch A là:
A. 49,61% B. 56,32% C. 48,86% D. 68,75%
Câu 16. Oxi hóa hoàn toàn 6,2 g P bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m g dung
dịch NaOH 32%, thu được muối Na
2
HPO
4
. Giá trị của m là:
A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 17. Cho 14,2 g P
2
O
5

vào 200 g dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng
độ % tương ứng là:
A. NaH
2
PO
4
11,2% B. Na
3
HPO
4
7,66%
C. Na
2
HPO
4
13,26% D. Na
2
HPO
4
7,66% và NaH
2
PO
4
7,66%
Câu 18. Cho 44 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô
cạn dung dịch sau phản ứng. Khối lượng từng muối khan thu được là:

A. 50 g Na
3
PO
4
B. 49,2 g NaH
2
PO
4
và 14,2 g Na
3
PO
4

C. 15 g NaH
2
PO
4
D. 14,2 g Na
2
HPO
4
và 49,2 g Na
3
PO
4

Câu 19. Cho 14,2 g P
2
O
5

vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Các
anion có mặt trong dung dịch X là:
A. PO
4
3-
và OH
-
B. H
2
PO
4
-
và HPO
4
2-
C. HPO
4
2-
và PO
4
3-
D. H
2
PO4
-
và PO
4
3-

Câu 20. Cho 1,32 g (NH

4
)
2
SO
4
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí.
Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 g H
3
PO
4
. Muối thu được là:
A. NH
4
H
2
PO
4
B. (NH
4
)
2
HPO
4
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. NH

4
H
2
PO
4
,
(NH
4
)
2
HPO
4
Câu 21. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P
2
O
5
. Vậy % khối lượng
Ca(H
2
PO
4
)
2
trong phân bón đó là:
A. 78,56% B. 56,94% C. 65,92% D. 75,83%
Câu 22. Phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihdrophotphat, còn lại gồm các chất không
chứa P. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52% B. 42,25% C. 39,76% D. 45,75%
Câu 23. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H
3

PO
4
49% cần khối lượng quặng photphorit chứa 73%
Ca
3
(PO
4
)
2
là bao nhiều, biết hiệu suất chung của quá trình là 90%.
A. 1,18 tấn B. 1,81 tấn C. 1,23 tấn D. 1,32 tấn
Câu 24. Cho 44 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô
cạn dung dịch. Khối lượng muối khan thu được là:
A. 50 g Na
3
PO
4
B. 49,2 g NaH
2
PO
4
và 14,2 g Na
3
PO
4


C. 15 g NaH
2
PO
4
D. 14,2 g Na
2
HPO
4
và 49,2 g Na
3
PO
4

Câu 25. Cho dung dịch chứa 11,76 g H
3
PO
4
vào dung dịch chứa 16,8 g KOH rồi cô cạn dung dịch thì số
g muối khan thu được là:
A. 23,16 B. 26,4 C. 26,13 D. 20,46
Câu 26. Cho 0,5 mol H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)
2
. Muối thu được có chứa:
A. Ca(H
2
PO

4
)
2
B. CaHPO
4
C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. CaHPO
4
và Ca
3
(PO
4
)
2

Câu 27. Cho 0,2 mol H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)
2
. Muối thu được có chứa:
A. Ca(H
2
PO

4
)
2
B. CaHPO
4
C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. CaHPO
4
và Ca
3
(PO
4
)
2
Câu 28. Cho 0,4 mol H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol Ca(OH)
2
. Muối thu được có chứa:
A. Ca(H
2
PO
4

)
2
B. CaHPO
4
C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. CaHPO
4
và Ca
3
(PO
4
)
2

Câu 29. Trộn 200 ml dung dịch H3PO4 0,4M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M. Khối lượng kết tủa
thu được là:
A. 0 g B. 1,165 g C. 1,645 g D. 12,75 g E. Đáp án khác
Câu 30. Trộn 200 ml dung dịch H
3
PO
4
0,4M với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M. Khối lượng kết tủa
thu được là:

A. 0 g B. 6,2 g C. 5,44 g D. 11,64 g E. Đáp án khác
Câu 31. Trộn 200 ml dung dịch H
3
PO
4
0,4M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,15M. Khối lượng kết tủa
thu được là:
A. 0 g B. 8,16 g C. 2,72 g D. 7,24 g E. Đáp án khác
Câu 32. Trộn 200 ml dung dịch H
3
PO
4
0,4M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,15M. Khối lượng kết tủa
thu được là:
A. 0 g B. 2,34 g C. 2,72 g D. 5,14 g E. Đáp án khác






==============================***==============================
Hồng Ngự, ngày 11 tháng 06 năm 2014
Lê Bác Lãm
Email:
==============================***==============================


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×