Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Luận văn QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ VÀ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG CỦA HỌC SINH VÀO LỚP 10 Ở TP.HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.28 KB, 28 trang )

Luận văn
QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ VÀ XÉT TUYỂN
NGUYỆN VỌNG CỦA HỌC SINH VÀO
LỚP 10 Ở TP.HỒ CHÍ MINH


Chương I : GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI

I. TỔNG QUÁT:
Những năm gần đây, việc thi tuyển vào lớp 10 chỉ là phương thức lựa chọn
để tuyển sinh vào các trường Trung học phổ thơng chun. Cịn lại các trường
Trung học phổ thông không chuyên (chiếm đa số) sẽ dùng phương thức xét tuyển
để tuyển sinh, nhằm giảm bớt việc thi cử cho học sinh trên cả nước, cũng là để tiết
kiệm ngân sách cho ngành giáo dục.
Xét tuyển là hình thức sử dụng kết quả học tập và thi tốt nghiệp ở cấp học
dưới liền kề làm căn cứ chủ yếu lựa chọn học sinh trúng tuyển. Cho nên việc áp
dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý và xét tuyển là điều rất cần thiết, vì
nó giúp cơng tác trở nên linh động, chính xác và tiết kiệm thời gian…
Chính vì những lợi ích của việc tin học hóa đó, em tin rằng xây dựng một
ứng dụng phục vụ cho công tác quản lý tại Sở Giáo Dục sẽ mang lại hiệu quả cao
cho việc đăng ký và xét tuyển nguyện vọng vào lớp 10 ở thành phố Hồ Chí Minh.
II. MƠ TẢ HIỆN TRẠNG :
Trước khi học sinh ở các trường Trung học cơ sở thi tốt nghiệp, sẽ thực hiện
việc đăng ký nguyện vọng vào lớp 10. Sau khi có kết quả thi, sở Giáo Dục và Đào
Tạo ở các tỉnh thành sẽ sử dụng kết quả thi này để lựa chọn học sinh theo nguyện
vọng mà học sinh đăng ký trước đây.
Đơn xin xét tuyển vào lớp 10 bao gồm thông tin về học sinh (họ tên, phái,
ngày sinh, nơi sinh, học sinh trường nào, hệ gì, địa chỉ thường trú); chứng nhận
thuộc diện ưu tiên nào, có được khuyến khích khơn; danh sách các nguyện vọng
vào các trường, trong đó nguyện vọng 1 & 2 vào các trường Trung học phổ thông
thuộc hệ Công lập và nguyện vọng 3 & 4 vào các trường Trung học phổ thông


thuộc hệ Bán cơng.
Các diện chính sách ưu tiên và các loại khuyến khích cùng điểm cộng có thể
thay đổi theo theo niên khóa. Một diện có nhiều chính sách ưu tiên. Học sinh chỉ
thuộc một diện, do đó học sinh có nhiều tiêu chuẩn cộng điểm ưu tiên sẽ chỉ được
hưởng theo một tiêu chuẩn cao nhất. Học sinh cũng có thể được nhiều khuyến
khích, nhưng học sinh mà có nhiều tiêu chuẩn cộng điểm khuyến khích, sẽ được
cộng tất cả các điểm khuyến khích (nhưng khơng vượt q 4 điểm) vào tổng điểm
xét trúng tuyển.


III. TÌM HIỂU VIỆC XÉT TUYỂN :
 Việc xét tuyển sẽ do sở Giáo Dục và Đào Tạo thành phố Hồ Chí Minh thực
hiện cho các trường Trung học phổ thơng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Sở Giáo Dục và Đào Tạo lập phương án, kế hoạch xét tuyển gồm các nội dung :
thời gian xét tuyển, địa bàn và chỉ tiêu tuyển sinh ở mỗi trường, số lượng học sinh
được phép đăng ký dự tuyển.
Căn cứ xét tuyển học sinh vào lớp 10 Trung học phổ thông không chuyên bao
gồm :
1. Tổng điểm thi tốt nghiệp. Môn Văn – Tiếng Việt và mơn Tốn được
nhân hệ số 2.
2. Điểm ưu tiên, khuyến khích nếu có.
Điểm xét tuyển là tổng điểm của các lọai điểm nêu trên.
 Việc xét tuyển học sinh thực hiện theo nguyên tắc:
1. Điểm cao xếp trước, điểm thấp xếp sau.
2. Điểm ngang nhau : xếp theo thứ tự hạnh kiểm (tốt, khá, trung bình)
3. Các điều kiện 1 và 2 ngang nhau: diện ưu tiên xếp trước.
 Học sinh có đủ điều kiện hợp lệ được xét tuyển vào lớp 10 công lập, bán
công theo các quy định sau:
1. Nguyện vọng ưu tiên 1,2 vào trường, lớp công lập; ưu tiên 3,4 vào
trường, lớp bán công; kết hợp với chỉ tiêu của từng trường.

2. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi tốt nghiệp THCS, mơn Văn – Tiếng
Việt và mơn Tốn được nhân hệ số 2 và điểm ưu tiên khuyến khích (nếu
có).
3. Chênh lệch điểm tuyển giữa hai nguyện vọng vào cùng loại hình trường,
lớp khơng q 2 điểm.
4. Học sinh trúng tuyển vào lớp 10 công lập theo nguyện vọng ưu tiên 1
thì khơng được xét nguyện vọng ưu tiên 2. Nếu trúng tuyển với nguyện
vọng ưu tiên 2 (công lập) thì khơng được xét vào bán cơng nữa. Kết quả
trúng tuyển công lập, bán công được công bố cùng lúc (khơng một học
sinh nào có tên ở hai chỗ)
(x. Hướng dẫn tóm tắt về xét tuyển lớp 10 cơng lập, bán công và quy chế tuyển
sinh vào trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông củ Bộ Giáo dục và Đào
tạo đính kèm luận văn)
IV. NGHIÊN CỨU KHẢ THI :


Hệ thống được xây dựng (nếu có thể) sẽ giải quyết được một số công viện cụ
thể sau:
 Cập nhật và lưu trữ thông tin trong các danh mục trong từng niên khóa
- Lựa chọn mơn thi cùng hệ số nhân của mơn.
- Lựa chọn chính sách ưu tiên cùng điểm cộng.
- Lựa chọn các hình thức khuyến khích cùng điểm cộng.
 Cập nhật và lưu trữ thông tin trong từng hồ sơ học sinh.
- Cập nhật và lưu trữ thông tin đăng ký nguyện vọng của từng học
sinh.
- Cập nhật và lưu trữ điểm thi của từng học sinh.
- Cập nhật và lưu trữ thông tin diện ưu tiên và khuyến khích cho từng
học sinh.
 Thực hiện việc xét tuyển tuần tự.
 Tìm kiếm học sinh

 Lập thống kê
- Học sinh đăng ký các nguyện vọng.
- Danh sách trúng tuyển của các trường.
- Thống kê nguyện vọng theo trường cấp 3.
- Danh sách học sinh cùng kết quả thi.

Chương II : PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I.

THIẾT KẾ MƠ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP (ERD) :
1. Mơ tả mối kết hợp của các thực the :
HOCSINH – TRUONG_C3
HOCSINH

ĐK NV

TRUONG_C3

1,n
1,n
Mỗi học sinh đăng ký nhiều nguyện vọng. Mỗi trường có thể có nhiều học
sinh đăng ký vào


HOCSINH – UUTIEN


HOCSINH

UUTIEN


1,1
Mỗi học sinh thuộc một ưu tiên duy nhất.

1,n

HOCSINH – KHUYENKHICH


HOCSINH

1,n
Một học sinh có nhiều khuyến khích.

KHUYENKHICH
1,n

HOCSINH - TRUONG_C2
học

HOCSINH
1,1
Học sinh thuộc một trường

2. Xây dựng mơ hình thực thể ERD :

TRUONG_C2
1,n




II.

MƠ HÌNH QUAN HỆ DỮ LIỆU :

TRUONG_C2(MATR2,TENTR2,DIACHI,DIENTHOAI)
Một mã trường (MATR2) xác định tên trường duy nhất.
CS_UUTIEN(MA_UT, DIEN_UT,DIEUKIEN_UT, KYHIEU_UT)
Mã ưu tiên sẽ xác định một diện ưu tiên duy nhất, đồng thời mỗi mã ưu tiên có một
ký hiệu ưu tiên duy nhất.
HOCSINH (MAHS, HO, TEN, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, MATR2,
HANHKIEM, HOCLUC, DIACHI, HE, NIENKHOA)
Mã học sinh sẽ xác định một học sinh duy nhất.
KHUYENKHICH(MAK_KHICH, DIEUKIEN_KK)
Mã khuyến khích sẽ xác định điều kiện được khuyến khích.
MONTHI(MAMON, TENMON)
Mã mơn sẽ xác định tên mơn.
MONTHI_NKHOA (MAMON, NIENKHOA, HESO)
Trong niên khóa sẽ cho thi những môn nàovà xác định hệ số nhân của môn thuộc
niên khóa đó.
DIEMTHI (MAHS, MAMON, NIENKHOA, DIEMTHI)
Mã học sinh, mã mơn và niên khóa xác định điểm thi của học sinh đăng ký dự thi
ở niên khóa nào.
DIEM_UT (MA_UT, NIENKHOA, DIEMCONG)
Mã ưu tiên và niên khóa sẽ xác định điểm cộng của chính sách ưu tiên ở niên khóa
đó.
DIEM_KK (MAK_KHICH, NIENKHOA, DIEMCONG)
Mã khuyến khích và niên khóa sẽ xác định điểm cộng của điều kiện khuyến khích ở
niên khóa đo.


CHITIEU (NIENKHOA, MATR3, HE, CHITIEU, TUYEN)
Niên khóa, mã trường cấp 3 và hệ sẽ xác định chỉ tiêu tuyển và số lượng tuyển học
sinh vào trường cấp 3 thuộc hệ nào ở niên khóa đó.


DIEMCHUAN (NIENKHOA, MATR3, NVONG, DIEMCHUAN, SOLUONG)
Niên khóa, mã trường cấp 3 và nguyện vọng sẽ xác định điểm chuẩn và số lượng
tuyển học sinh ở nguyện vọng đó.
TRUONG_C3(MATR3,TENTR3,DIACHI,DIENTHOAI)
Mã trường cấp 3 xác định trường cấp 3 duy nhất.
DK_NVONG(NVONG,MAHS,MATR3,FLAG)
Mã học sinh và nguyện vọng sẽ xác định trường cấp 3 mà học sinh đó muốn dự
tuyển, đồng thời cũng xác định học sinh này trúng tuyển ở nguyện vọng nào.
HOCSINH_KK(MAK_KHICH,NIENKHOA,MAHS)
Mã khuyến khích, niên khóa, mã học sinh sẽ xác định học sinh nào được khuyến
khích trong niên khóa dự tuyển.

III. MƠ HÌNH DỮ LIỆU QUAN NIỆM MỨC VẬT LÝ


DIEM_UT

CS_UUTIEN

1,n

NIENKHOA char(9)
MA_UT
int
DIEMCONG real


MA_UT
DIEN_UT
DIEUKIEN_UT
KYHIEU_UT

int
nvarchar(50)
nvarchar(50)
nvarchar(50)

1,n
HOCSINH

TRUONG_C2
MATR2
TENTR2
DIACHI
DIENTHOAI

char(5)
nvarchar(50)
nvarchar(50)
nchar(10)

1,n

HOCSINH_KK
MAHS
char(10)

NIENKHOA char(9)
MAK_KHICH char(3)
1,n

MAHS
NIENKHOA
MA_UT
MATR2
HO
TEN
GIOITINH
NGAYSINH
NOISINH
HANHKIEM
HOCLUC
DIACHI
DIEMTB
HE
TRUNGTUYEN

DIEMTHI

char(10)
char(9)
int
char(5)
nvarchar(50)
nvarchar(50)
nvarchar(50)
datetime

nvarchar(50)
nvarchar(50)
nvarchar(50)
nvarchar(50)
real
nvarchar(50)
bit

1,n

MAHS
NIENKHOA
MAMON
DIEMTHI

char(10)
char(9)
char(5)
real
1,n

MONTHI_NKHOA
NIENKHOA char(9)
MAMON
char(5)
HESO
int
1,n

DIEM_KK

MONTHI

NIENKHOA char(9)
MAK_KHICH char(3)
DIEMCONG real

MAMON char(5)
TENMON nvarchar(50)

1,n

1,n
DK_NVONG
KHUYENKHICH

NVONG
MAHS
MATR3
FLAG

MAK_KHICH
char(3)
DIEUKIEN_KK nvarchar(50)

char(3)
char(10)
char(5) <fk2>
bit

1,n

DIEMCHUAN

CHITIEU
NIENKHOA
HE
MATR3
CHITIEU
TUYEN

char(9)
nvarchar(50)
char(5)
smallint
smallint

1,n

TRUONG_C3
MATR3
TENTR3
DIACHI
DIENTHOAI

1,n

char(5)
nvarchar(50)
nvarchar(50)
char(10)


IV. TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU:
STT

TÊN

DIỄN GIẢI

1

MAHS

Mã số học sinh

2

HO

Họ và tên lót học sinh

NVONG
NIENKHOA
MATR3
DIEMCHUAN
SOLUONG

char(3)
char(9)
char(5)
real
smallint



3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
V.

TEN
GIOITINH
NGAYSINH
NOISINH
HANHKIEM
HOCLUC
DIEMTB
HE
MATR2
TENTR2
DK_NVONG
NVONG
MATR3
TENTR3
FLAG
MA_UT
DIEN_UT
DIEUKIEN_UT
KYHIEU_UT
MAK_KHICH
DIEUKIEN_KK
MAMON
HESO
DIEMCONG
DIEMTHI

DIEMCHUAN
CS_UUTIEN
DIEM_UT
DIEM_KK
HOCSINH_KK
CHITIEU

Tên học sinh
Giới tính
Ngày sinh
Nơi sinh
Hạnh kiểm
Học lực
Tổng điểm thi và điểm cộng nếu có
Hệ cơng lập hoặc bán cơng
Mã trường cấp 2
Tên trường cấp 2
Đăng ký nguyện vọng
Nguyện vọng
Mã trường cấp 3
Tên trường cấp 3
Cờ cho biết trúng tuyển ở nguyện vong nào
Mã ưu tiên
Diện ưu tiên
Điều kiện ưu tiên
Ký hiệu ưu tiên
Mã khuyến khích
Điều kiện khuyến khích
Mã mơn
Hệ số nhân của mơn thi

Điểm cộng nếu có
Điểm thi
Điểm chuẩn
Chính sách ưu tiên
Điểm ưu tiên
Điểm khuyến khích
Học sinh được khuyến khích
Chỉ tiêu

THIẾT LẬP CÁC TABLE

1. HỌC SINH
Thuộc tính
MAHS
HO
TEN
GIOITINH

Khóa
Khóa chính

Kiểu dữ
liệu
char
nvarchar
nvarchar
nvarchar

Kích
thước

10
50
50
50

Ý nghĩa
Mã học sinh
Họ và tên lót học sinh
Tên học sinh
Nam, Nữ


NGAYSINH
NOISINH
MATR2
HANHKIEM
HOCLUC
ĐIACHI
DIEMTB

datetime
nvarchar
char
nvarchar
nvarchar
nvarchar
real

8
50

5
50
50
50
4

HE
MA_UT
NIENKHOA
TRUNGTUYE
N

nvarchar
int
char
bit

50
4
9
1

Ngày sinh
Nơi sinh của học sinh
Học sinh của trường cấp 2
Hạnh kiểm
Học lực
Địa chỉ, chỗ ở hiện nay
Tổng điểm thi các mơn và điểm
cộng

Học sinh thuộc hệ
Có ưu tiên nào
Học sinh thuộc niên khóa
1: HS đã được tuyển

2. TRƯỜNG_C2
Thuộc tính
MATR2
TENTR2
DIACHI
DTHOAI

Khóa
Khóa chính

Kiểu dữ Kích
Ý nghĩa
liệu
thước
char
5
Mã trường cấp 2
nvarchar
50
Tên trường cấp 2
nvarchar
50
Địa chỉ
char
10

Điện thoại

3. TRƯỜNG_C3
Thuộc tính
MATR3
TENTR3
DIACHI
DTHOAI

Khóa
Khóa chính

4. ĐK_NVỌNG

Kiểu dữ
liệu
char
nvarchar
nvarchar
char

Kích
thước
5
50
50
10

Ý nghĩa
Mã trường cấp 3

Tên trường cấp 3
Địa chỉ
Điện thoại


Thuộc tính
MAHS
NVONG
MATR3
FLAG

Khóa
Khóa chính
Khóa chính

Kiểu dữ
liệu
Char
Char
char
bit

Kích
thước
10
3
5
1

Kiểu dữ

liệu
Char
char
Nvarchar
Smalint
Smalint

Kích
thước
5
9
50
2
2

Ý nghĩa
Học sinh
Nguyện vọng đăng ký
Vào trường cấp 3

5. CHỈ TIÊU
Thuộc tính
MATR3
NIENKHOA
HE
CHITIEU
TUYEN

Khóa
Khóa chính

Khóa chính
Khóa chính

Ý nghĩa
Trường cấp 3
Niên khóa
Hệ
Chỉ tiêu tuyển vào
Số lượng tuyển chính thức
của hệ

6. ĐIỂM CHUẨN
Thuộc tính

Khóa

MATR3
Khóa chính
NIENKHOA
Khóa chính
NVONG
Khóa chính
DIEMCHUAN
SOLUONG

Kiểu dữ
liệu
Char
char
char

real
Smalint

Kích
thước
5
9
3
4
2

Ý nghĩa
Trường cấp 3
Niên khóa
Nguyện vọng
Điểm chuẩn
Số lượng tuyển của từng nguyện
vọng

7. CS_UUTIEN
Thuộc tính
MA_UT
DIEN_UT

Khóa
Khóa chính

Kiểu dữ
liệu
int

nvarchar

Kích
thước
4
50

Ý nghĩa
Mã ưu tiên
Thuộc diện ưu tiên


DIEUKIEN_UT
KYHIEU_UT

nvarchar
char

Điều kiện để thuộc ưu tiên
Có ký hiệu ưu tiên

50
10

8. ĐIỂM_UT
Thuộc tính
MA_UT
NIENKHOA
DIEMCONG


Khóa
Khóa chính
Khóa chính

Kiểu dữ
liệu
int
char
real

Kích
thước
4
9
4

Ý nghĩa
Chính sách ưu tiên
Của niên khóa
Có điểm cộng

9. KHUYẾN KHÍCH
Thuộc tính
MAK_KHICH
DIEUKIEN_KK

Khóa
Khóa chính

Kiểu dữ

liệu
Char
Nvarchar

Kích
thước
3
50

Ý nghĩa
Mã khuyến khích
Điều kiện có khuyến khích

10. ĐIỂM_KK
Thuộc tính
MAK_KHICH
NIENKHOA
DIEMCONG

Khóa
Khóa chính
Khóa chính

Kiểu dữ liệu
char
char
real

Kích
thước

3
9
4

Ý nghĩa
Mã khuyến khích
Niên khóa
Điểm cộng

11. HỌCSINH_KK

Thuộc tính

Khóa

MAHS
MAK_KHICH

Khóa chính
Khóa chính

Kiểu dữ liệu
Char
char

Kích thước
10
3

Ý nghĩa

Học sinh
Có khuyến khích


NIENKHOA

Khóa chính

char

9

Thuộc niên khóa

12. MƠN THI
Thuộc tính
MAMON
TENMON

Khóa
Khóa chính

Kiểu dữ liệu
char
nvarchar

Kích thước
5
50


Ý nghĩa
Mã mơn
Tên mơn

13. ĐIỂM THI
Thuộc tính
MSHS
MAMON
NIENKHOA
DIEMTHI

Khóa
Khóa chính
Khóa chính
Khóa chính

Kiểu dữ liệu
char
char
char
real

Kích
thước
10
5
9
4

Ý nghĩa

Học sinh
Thi mơn
Thuộc niên khóa
Điểm thi mơn

14. MƠNTHI_NKHOA
Thuộc tính
MAMON
NIENKHOA
HESO

Khóa
Khóa chính
Khóa chính

Kiểu dữ liệu
char
char
int

Kích
thước
5
9
4

Ý nghĩa
Mơn thi được chọn
Thuộc niên khóa
Điểm thi * hệ số



VI. SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG HỆ THỐNG (BFD) :

3.4 Cập nhật điểm thi

3.2 Cập nhật môn thi

3.3 Cập nhật các trường

3.1 Cập nhật điểm UT, KK

3-Quản lý thông tin thi cử

Quản lý đăng ký và xét tuyển
nguyện vọng của học sinh

1 - Quản lý học sinh

1.1 Cập nhật thông tin học sinh

1.2 Cập nhật HS đăng ký nguyện
vọng
1.3 Báo cáo đăng ký nguyện vọng

2 - Quản lý xét tuyển

2.1 Xét tuyển nguyện vọng

2.2 Cập nhật chỉ tiêu, điểm

chuẩn
2.4 Báo cáo kết quả xét
tuyển


VII. MƠ HÌNH DỊNG DỮ LIỆU (DFD) :

3.3 Cập nhật
trường thcs, thpt

Trường THCS

3.2 Cập nhật
mơn thi

Phịng GD

Danh sách mơn thi

Thực hiện

1.1 Cập nhật
học sinh

Cộng
điểm

3.4 Cập nhật
điểm thi


3.1 Cập nhật
điểm UT, KK

Thực hiện

1.2 Đăng ký
nguyện vọng

2.2 Cập nhật
chỉ tiêu

Sở GD và ĐT
Điểm TB

Thực hiện

Học sinh
2.1 Xét
tuyển nguyện
vọng

Danh sách học sinh

1.3 Báo cáo
ĐKNV

2.2 Cập nhật
chỉ tiêu
2.3 Báo cáo kết
quả xét tuyển


Danh sách HS trúng tuyển

Danh sách HS khôngtrúng
tuyển


VIII.

RÀNG BUỘC TOÀN VẸN :

1. RÀNG BUỘC TOÀN VẸN TRÊN MỘT QUAN HỆ:


Ràng buộc toàn vẹn về miền giá trị:

HOCSINH (MAHS, HO, TEN, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, MATR2,
HANHKIEM, HOCLUC, DIACHI, DIEMTB, HE, MA_UT , NIENKHOA )
 Điều kiện:
R1 :  t  HOCSINH  t.GIOITINH = NAM hoặc t.GIOITINH = NỮ
Cuối 
R2 :  t  HOCSINH  15 <= Year(now()) – Year(t.NGAYSINH) <=
19
Cuối 
R3 :  t  HOCSINH  t.DIEMTB >=0
Cuối 
 Bối cảnh: R1 bối cảnh là một quan hệ HOCSINH
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

R2
R3

Thêm
+
+
+

Xóa
-

Sửa
+
+
+

MONTHI_NKHOA (MAMON, NIENKHOA, HESO)
 Điều kiện:
R1 :  t  MONTHI_NKHOA  t.HESO > 0
Cuối 
 Bối cảnh: R1 bối cảnh là một quan hệ MONTHI_NKHOA
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

Thêm
+

Xóa
-


Sửa
+

DIEMTHI(MAHS, MAMON, NIENKHOA, DIEMTHI)
 Điều kiện:
R1 :  t  DIEMTHI  0 <= t.DIEMTHI <= 10
Cuối 


 Bối cảnh: điểm thi
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+

DIEM_UT (MA_UT, NIENKHOA, DIEMCONG)
 Điều kiện:
R1 :  t  DIEM_UT  0 <= t.DIEMCONG <= 10
Cuối 
 Bối cảnh: điểm ưu tiên của một niên khóa
 Tầm ảnh hưởng:

C
R1

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+

DIEM_KK (MAK_KHICH, NIENKHOA, DIEMCONG)
 Điều kiện:
R1 :  t  DIEM_KK  0 <= t.DIEMCONG <= 10
Cuối 
 Bối cảnh: Điểm cộng khuyến khích.
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+


DIEMCHUAN (NIENKHOA, MATR3, NVONG, DIEMCHUAN, SOLUONG)
 Điều kiện:
R1 :  t  DIEMCHUAN  t. DIEMCHUAN >= 0
Cuối 
R2 :  t  DIEMCHUAN  t.SOLUONG >= 0
Cuối 
 Bối cảnh: Điểm chuẩn
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1
R2

Thêm
+
+

Xóa
-

Sửa
+
+


CHITIEU(NIENKHOA, MATR3, HE, CHITIEU, TUYEN)
 Điều kiện:
R1 :  t  CHITIEU  t.CHITIEU >0
Cuối 
R2 :  t  CHITIEU  t.TUYEN >0
Cuối 

 Bối cảnh: Chỉ tiêu của trường cấp 3 theo niên khóa
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1
R2



Thêm
+
+

Xóa
-

Sửa
+
+

Ràng buộc tồn vẹn giữa các thuộc tính:

CS_UUTIEN (MA_UT, DIEN_UT, DIEUKIEN_UT, KYHIEU_UT)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  CS_UUTIEN, t1  t2  t1.MA_UT  t2. MA_UT and
t1. KYHIEU _UT 
KYHIEU_UT
 Bối cảnh: chính sách ưu tiên
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1




Thêm
+

Xóa
-

t2 .

Sửa
+

Ràng buộc toàn vẹn giữa các bộ:

HOCSINH (MAHS, HO, TEN, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, MATR2,
HANHKIEM, HOCLUC, DIACHI, HE, NIENKHOA)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  HOCSINH, t1  t2
Cuối 
 Bối cảnh: học sinh
 Tầm ảnh hưởng:



t1.MAHS  t2. MAHS


C

R1

Thêm
+

MONTHI(MAMON, TENMON)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  MONTHI, t1  t2 
Cuối 
 Bối cảnh: môn thi
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+

t1. MAMON  t2.MAMON

Xóa
-

Sửa
+


TRUONG_C2(MATR2,TENTR2,DIACHI,DIENTHOAI)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  TRUONG_C2, t1  t2 
t1.MATR2  t2.MATR2
Cuối 
 Bối cảnh: trường cấp 2
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+

TRUONG_C3(MATR3,TENTR3,DIACHI,DIENTHOAI)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  TRUONG_C3, t1  t2 
t1.MATR3  t2.MATR3
Cuối 
 Bối cảnh: trường cấp 3
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1


Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+

KHUYENKHICH(MAK_KHICH, DIEUKIEN_KK)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  KHUYENKHICH, t1  t2

t1.MAK_KHICH  t2.MAK_KHICH
Cuối 
 Bối cảnh: khuyến khích


 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+


DIEM_KK (MAK_KHICH, NIENKHOA, DIEMCONG)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  DIEM_KK, t1  t2

(t1.NIENKHOA and t1.MAK_KHICH) 
(t2.NIENKHOA and t2.MAK_KHICH)
Cuối 
 Bối cảnh: điểm khuyến khích
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+

HOCSINH_KK(MAK_KHICH,NIENKHOA,MAHS)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  HOCSINH_KK, t1  t2 
(t1.MAHS and t1.NIENKHOA and t1.MAK_KHICH) 
(t2.MAHS and t2.NIENKHOA and t2.MAK_KHICH)
Cuối 
 Bối cảnh: học sinh khuyến khích
 Tầm ảnh hưởng:

C
R1

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+

MONTHI_NKHOA (MAMON, NIENKHOA, HESO)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  MONTHI_NKHOA, t1  t2 
(t1.NIENKHOA and t1.MAMON)  (t2.NIENKHOA and
t2.MAMON)
Cuối 
 Bối cảnh: môn thi trong niên khóa
 Tầm ảnh hưởng:
C

Thêm

Xóa

Sửa


R1


+

-

+

DIEMTHI (MAHS, MAMON, NIENKHOA, DIEMTHI)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  DIEMTHI, t1  t2 
(t1.MAHS and t1.NIENKHOA and t1.MAMON) 
(t2.MAHS and t2.NIENKHOA and t2.MAMON)
Cuối 
 Bối cảnh: điểm thi
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+

DIEM_UT (MA_UT, NIENKHOA, DIEMCONG)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  DIEM_UT, t1  t2


(t1.NIENKHOA and t1.MA_UT)  (t2.NIENKHOA and t2.MA_UT)
Cuối 
 Bối cảnh: điểm ưu tiên của niên khóa
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+

DK_NVONG(NVONG,MAHS,MATR3,FLAG)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  DK_NVONG, t1  t2 
(t1.NVONG and t1.MA.MAHS)  (t2.NVONG and t2.MAHS)
Cuối 
R1 : t(i)  DK_NVONG
For i=1 to n
 t1 .MAHS = ti .MAHS
if  ti’ .FLAG = 1 then
 ti  ti’  ti.FLAG = 0
end if
 Bối cảnh: học sinh đăng ký nguyện vọng
 Tầm ảnh hưởng:



C
R1
R2

Thêm
+
+

Xóa
-

Sửa
+
+

CHITIEU (NIENKHOA, MATR3, HE, CHITIEU, TUYEN)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  CHITIEU, t1  t2 
(t1.MATR3 and t1.NIENKHOA and t1.HE) 
(t2.MATR3 and t2.NIENKHOA and t2.HE)
Cuối 
 Bối cảnh: chỉ tiêu
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

Thêm
+


Xóa
-

Sửa
+

DIEMCHUAN (NIENKHOA, MATR3, NVONG, DIEMCHUAN, SOLUONG)
 Điều kiện:
R1 :  t1, t2  DIEMCHUAN, t1  t2 
(t1.MATR3 and t1.NIENKHOA and t1.NVONG) 
(t2.MATR3 and t2.NIENKHOA and t2.NVONG)
Cuối 
 Bối cảnh: điểm chuẩn
 Tầm ảnh hưởng:
C
R1

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+

2. RÀNG BUỘC TỒN VẸN TRÊN NHIỀU QUAN HỆ:
Ràng buộc tồn vẹn về sự tồn tại:
HOCSINH (MAHS, HO, TEN, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, MATR2,

HANHKIEM, HOCLUC, DIACHI, DIEMTB, HE, MA_UT , NIENKHOA )
DIEM_UT (MA_UT, NIENKHOA, DIEMCONG)
 Bối cảnh: học sinh, điểm ưu tiên
 Điều kiện:
 t  HOCSINH :  t1  DIEM_UT 
t.MA_UT = t1.MA_UT and t.NIENKHOA =
t1.NIENKHOA



Cuối 
 Tầm ảnh hưởng:
C
HOCSINH
DIEM_UT

Thêm
+
-

Xóa
+

Sửa
+
+

MONTHI_NKHOA (MAMON, NIENKHOA, HESO)
MONTHI(MAMON, TENMON)
 Điều kiện :

 t  MONTHI_NKHOA :  t1  MONTHI  t.MAMON = t1.MAMON
 Bối cảnh : môn thi, môn thi của niên khóa
 Tầm ảnh hưởng :
C
MONTHI_NKHOA
MONTHI

Thêm
+
-

Xóa
+

Sửa
+
+

DIEMTHI (MAHS, MAMON, NIENKHOA, DIEMTHI)
MONTHI_NKHOA (MAMON, NIENKHOA, HESO)
HOCSINH (MAHS, HO, TEN, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, MATR2,
HANHKIEM, HOCLUC, DIACHI, DIEMTB, HE, MA_UT , NIENKHOA )
 Điều kiện :
 t  DIEMTHI :  t1  MONTHI_NKHOA,  t2  HOCSINH
 t.MAMON = t1.MAMON and
t.NIENKHOA = t1.NIENKHOA and
t.MAHS = t2.MAHS
 Bối cảnh : điểm thi, học sinh, mơn thi của niên khóa
 Tầm ảnh hưởng :
C

DIEMTHI
MONTHI_NKHOA
HOCSINH

Thêm
+
-

Xóa
+
+

Sửa
+
+
+

DIEM_UT (MA_UT, NIENKHOA, DIEMCONG)
CS_UUTIEN(MA_UT, DIEN_UT,DIEUKIEN_UT, KYHIEU_UT)
 Điều kiện :


 t  DIEM_UT :  t1  CS_UUTIEN  t.MA_UT = t1.MA_UT
 Bối cảnh : điểm ưu tiên, chính sách ưu tiên
 Tầm ảnh hưởng :
C
DIEM_UT
CS_UUTIEN

Thêm

+
-

Xóa
+

Sửa
+
+

DIEM_KK (MAK_KHICH, NIENKHOA, DIEMCONG)
KHUYENKHICH(MAK_KHICH, DIEUKIEN_KK)
 Điều kiện :
 t  DIEM_KK :  t1  KHUYENKHICH 
t.MAK_KHICH = t1.MAK_KHICH
 Bối cảnh : điểm khuyến khích, khuyến khích
 Tầm ảnh hưởng :
C
DIEM_KK
KHUYENKHICH

Thêm
+
-

Xóa
+

Sửa
+

+

HOCSINH_KK(MAK_KHICH,NIENKHOA,MAHS)
DIEM_KK (MAK_KHICH, NIENKHOA, DIEMCONG)
HOCSINH (MAHS, HO, TEN, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, MATR2,
HANHKIEM, HOCLUC, DIACHI, HE, NIENKHOA)
 Điều kiện :
 t  HOCSINH_KK :  t1  DIEM_KK,  t2  HOCSINH
 t.MAK_KHICH = t1.MAK_KHICH and
t.NIENKHOA = t1.NIENKHOA and
t.MAHS = t2.MAHS
 Bối cảnh : học sinh, học sinh có khuyến khích, điểm khuyến khích
 Tầm ảnh hưởng :
C
Thêm
Xóa
Sửa
HOCSINH_KK
+
+
DIEM_KK
+
+
HOCSINH
+
+
DK_NVONG(NVONG,MAHS,MATR3,FLAG)
HOCSINH (MAHS, HO, TEN, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, MATR2,
HANHKIEM, HOCLUC, DIACHI, HE, NIENKHOA)
 Điều kiện :



×