Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đập vật liệu địa phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.68 KB, 10 trang )


1
T NG QUANỔ
V Đ P V T LI U Đ A PH NGỀ Ậ Ậ Ệ Ị ƯƠ
__________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – T ng quan ậ ậ ệ ị ươ ỏ
- 3 -

M C L CỤ Ụ
CH NG IƯƠ
T NG QUANỔ
Tran
g
I.1 M đ u ở ầ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
I.2
Đ p v t li u đ a ph ng và xu h ng phát tri n c aậ ậ ệ ị ươ ướ ể ủ
nó. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
I.3
Đi u ki n làm vi c và phân lo i đ p v t li u đ a ph ngề ệ ệ ạ ậ ậ ệ ị ươ . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
10
I.4 N n c a đ p v t li u đ a ph ngề ủ ậ ậ ệ ị ươ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
CH NG IIƯƠ
NH NG S C C A Đ P V T LI U Đ A PH NGỮ Ự Ố Ủ Ậ Ậ Ệ Ị ƯƠ
II.1 Gi i thiêuớ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
II.2 Đ p Suoth Forkậ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
II.3 Đ p Apisara ậ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
II.4 Đ p aphaies ậ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
II.5 Đ p Chalm ậ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
II.6 Đ p Horse Creekậ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
II.7 Đ p Liman ậ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19


II.8 Đ p Marshall Creekậ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
II.9 Đ p Hatchtowalnậ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
II.10 Đ p Table Rockcoveậ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
II.11 Đ p Enlish ậ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
II.12 Đ p Uede haibitậ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21

__________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – T ng quan ậ ậ ệ ị ươ ỏ
- 4 -

CH NG IƯƠ
T NG QUANỔ
I. 1 M Đ UỞ Ầ
Đ p đ t (hay đ p đ t đá) là m t lo i xây d ng b ng các lo i đ t hi n có vùngậ ấ ậ ấ ộ ạ ự ằ ạ ấ ệ ở
xây d ng nh : sét, á sét, á cát, cát, s i, cu i Đ p đ t có c u t o đ n gi n, v ngự ư ỏ ộ ậ ấ ấ ạ ơ ả ữ
ch c, có kh năng c gi i hóa cao khi thi công và trong đa s tr ng h p có giáắ ả ơ ớ ố ườ ợ
thành h nên là lo i đ p đ c ng d ng r ng rãi nh t trong h u h t các n c.ạ ạ ậ ượ ứ ụ ộ ấ ầ ế ướ
Đ p đ t đá là lo i đ p không tràn có nhi m v dâng n c và gi n c trong cácậ ấ ạ ậ ệ ụ ướ ữ ướ
h ch a ho c cùng v i các lo i đ p và công trình khác tham gia nhi m v dângồ ứ ặ ớ ạ ậ ệ ụ
n c trong các h th ng th y l i hay xây d ng nh m m c đích ch nh tr dòngướ ệ ố ủ ợ ự ằ ụ ỉ ị
sông.
T m y nghìn năm tr c công nguyên, đ p đ t đá đã đ c xây d ng nhi u Aiừ ấ ướ ậ ấ ượ ự ề ở
c p, n đ , Trung qu c và các n c Trung Á c a Liên xô v i m c đích dâng vàậ Ấ ộ ố ướ ủ ớ ụ
gi n c đ t i ho c phòng lũ. V sau, đ p đ t ngày càng đóng vai trò quanữ ướ ể ướ ặ ề ậ ấ
tr ng trong các h th ng th y l i nh m l i d ng t ng h p tài nguyên dòng n c.ọ ệ ố ủ ợ ằ ợ ụ ổ ợ ướ
Ngày nay, nh s phát tri n c a nhi u ngành khoa h c nh c h c đ t, lý lu nờ ự ể ủ ề ọ ư ơ ọ ấ ậ
th m, đ a ch t th y văn và đ a ch t công trình v.v cũng nh vi c ng d ng r ngấ ị ấ ủ ị ấ ư ệ ứ ụ ộ
rãi c gi i hóa và th y c hóa trong thi công cho nên đ p đ t càng có xu h ngơ ớ ủ ơ ậ ấ ướ
phát tri n m nh m . Cho đ n nay, các n c đã xây d ng hàng nghìn đ p đ tể ạ ẽ ế ướ ự ậ ấ
(riêng Nh t đã có 1281 đ p đ t cao h n 15 m) trong đó có trên 70 đ p cao h n 75ậ ậ ấ ơ ậ ơ

m. Nh ng đ p đ t cao h n 100 m gi i thi u trong b ng 1-1.ữ ậ ấ ơ ớ ệ ả
Các công trình thu công nói chung và đ p đ t đá nói riêng là lo i công trìnhỷ ậ ấ ạ
th ng xuyên ch u áp l c n c và đ c s d ng r t ph bi n t t c các n cườ ị ự ướ ượ ử ụ ấ ổ ế ở ấ ả ướ
trên th gi i khi xây d ng các d án thu l i, thu đi n, giao thông thu v.v Cácế ớ ự ự ỷ ợ ỷ ệ ỷ
đ p đ t đã xu t hi n khá s m, t hàng nghìn năm tr c công nguyên (nh ậ ấ ấ ệ ớ ừ ướ ư ở
Trung qu c th i c đ i đã có đê đ p ven sông Hoàng Hà, n Đ đã th i c cũngố ờ ổ ạ ậ ở Ấ ộ ờ ổ
đã có đê đ p ngăn n c lũ c a sông H ng, Vi t Nam t th i Lý đã có đê venậ ướ ủ ằ ở ệ ừ ờ
sông H ng v.v ).ồ
V i nh p đ phát tri n kinh t c a đ t n c, cũng nh t c đ phát tri n c aớ ị ộ ể ế ủ ấ ướ ư ố ộ ể ủ
nghành năng l ng nh hi n nay, ch c ch n r ng trong t ng lai các đ p đ t đáươ ư ệ ắ ắ ằ ươ ậ ấ
các đ u m i th y đi n s còn đ c xây d ng nhi u h n n a n c ta.ở ầ ố ủ ệ ẽ ượ ự ề ơ ữ ở ướ
Đ c đi m chính c a các đ p đ t đá là th ng xuyên ch u áp l c n c tĩnh vàặ ể ủ ậ ấ ườ ị ự ướ
đ ng .Qua phân tích s làm vi c và t ng k t các công trình đã đ c xây d ng,ộ ự ệ ổ ế ượ ự
khai thác v n hành ng i ta nh n th y r ng các công trình thu công nh các đ pậ ườ ậ ấ ằ ỷ ư ậ
đ t đá là loa công trình có nhi u v n đ kĩ thu t h n c . S có m t th ng xuyênấ ị ề ấ ề ậ ơ ả ự ặ ườ
__________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – T ng quan ậ ậ ệ ị ươ ỏ
- 5 -

c a dòng th m trong thân và n n c a các công trình thu công đã d n d n s tăngủ ấ ề ủ ỷ ẫ ế ự
kích th c m t c t ngang c a chúng cũng nh đòi h i quá trình thi công nghiêmướ ặ ắ ủ ư ỏ
ng t, cho nên giá thành công trình cao h n r t nhi u giá thành các công trìnhặ ơ ấ ề
không ch u tác d ng c a dòng n c ( ví nh so v i các công trình ki n trúc trênị ụ ủ ướ ư ớ ế
m t đ t ).ặ ấ
Đ h n ch t i m c t i thi u nh t tác h i các lo i ngo i l c bên ngoài tác đ ngể ạ ế ớ ứ ố ể ấ ạ ạ ạ ự ộ
lên các đ p đ t đá mà v n đ m b o tính kinh t kĩ thu t, nh t thi t ph i hi uậ ấ ẫ ả ả ế ậ ấ ế ả ể
đ c b n ch t c a c a các lo i n i l c phát sinh trong thân và n n công trình .ượ ả ấ ủ ủ ạ ộ ự ề
Ngày nay, cùng v i s phát tri n nh vũ bão c a các lo i máy tính, đ c bi t làớ ự ể ư ủ ạ ặ ệ
s phát tri n c c kỳ nhanh chóng c a các ph n m m ng d ng, đã cho phép chúngự ể ự ủ ầ ề ứ ụ
ta g i quy t đ c r t nhi u v n đ khoa h c và công ngh ph c t p đ t ra đ iả ế ượ ấ ề ấ ề ọ ệ ứ ạ ặ ố

v i các công trình thu công nh các đ p đ t đá. ớ ỷ ư ậ ấ
Nói chung, v i n n khoa h c và công ngh còn non tr c a n c ta, cũng nhớ ề ọ ệ ẻ ủ ướ ư
økinh nghi m trong thi t k xây d ng và khai thác các công trình thu công cònệ ế ế ự ỷ
ch a nhi u, nên v n đ nghiên c u ng d ng các công ngh tiên ti n trong thi tư ề ấ ề ứ ứ ụ ệ ế ế
k các công trình thu công Vi t nam là c n thi t và c p bách. Đ i v i ngànhế ỷ ở ệ ầ ế ấ ố ớ
năng l ng cũng nh T ng công ty đi n l c nói riêng, n i đang đ m nhi m thi tượ ư ổ ệ ự ơ ả ệ ế
k và xây d ng hàng lo t các công trình thu công-thu đi n (nh Hoà Bình, Tríế ự ạ ỷ ỹ ệ ư
An, Thác M , Hàm Thu n - Đa Mi, Đ i Ninh v.v ) thì vi c ơ ậ ạ ệ nghiên c u thành l pứ ậ
ngân hành ngân hàng d li u an toàn đ p v t liêu đ a ph ng ữ ệ ậ ậ ị ươ rõ ràng là h t s cế ứ
c n thi t và c p bách.ầ ế ấ B i vì k t q a nghiên c u, t ng k t theo v n đ này, khiở ế ủ ứ ổ ế ấ ề
ng d ng vào thi t k không ch làm cho công trình an toàn và h p lý v m t kứ ụ ế ế ỉ ợ ề ặ ỹ
thu t, mà còn gi m giá thành công trình; đ ng th i đ tài này cũng gíup nâng caoậ ả ồ ờ ề
d n trình đ thi t k c a các k s , góp ph n nh vào vi c đ a c quan t v nầ ộ ế ế ủ ỹ ư ầ ỏ ệ ư ơ ư ấ
hòa nh p vào trình đ chung c a khu v c.ậ ộ ủ ự
Tuy nhiên, nh m i ng i đã bi t, thi t k công trình th y đi n nói chung vàư ọ ườ ế ế ế ủ ệ
các đ p đ t đá nói riêng là m t công vi c h t s c ph c t p, yêu c u m t kh iậ ấ ặ ệ ế ứ ứ ạ ầ ặ ố
l ng nhân l c khá l n tham gia (th ng là m t Vi n Thi t k m t Công ty) vàượ ự ớ ườ ộ ệ ế ế ộ
kéo dài trong m t th i gian nh t đ nh. Sau khi đã có đ y đ tài li u c b n (đ aộ ờ ấ ị ầ ủ ệ ơ ả ị
hình, đ a ch t, th y văn.v.v ) nói chung công vi c thi t k đ c ti n hành quaị ấ ủ ệ ế ế ượ ế
các b c nh kh o sát th c đ a, tính toán th y văn, th y năng kinh t năng l ngướ ư ả ự ị ủ ủ ế ượ
đ l a ch n ph ng án tuy n công trình, tính toán k t c u đ l c ch n k t c uể ự ọ ươ ế ế ấ ể ự ọ ế ấ
công trình (theo v t li u và kích th c) tính toán kinh t l p ti n đ thi công, l pậ ệ ướ ế ậ ế ộ ậ
b n k thu t và b n v thi công .v.v ả ỹ ậ ả ẽ
I.2. Đ P V T LIÊ Đ A PH NG VÀ XU H NG PHÁT TRI N C A NÓẬ Ậ Ụ Ị ƯƠ ƯỚ Ể Ủ
Đ p đ t – đá là m t lo i đ p đ c xây d ng b ng các lo i đ t hi n có vùngậ ấ ộ ạ ậ ượ ự ằ ạ ấ ệ ở
xây d ng nh : sét, á sét, á cát, cát, s i, cu i Đ p đ t - đá có c u t o đ n gi n,ự ư ỏ ộ ậ ấ ấ ạ ơ ả
v ng ch c, có kh năng c gi i hóa cao khi thi công và trong đa s tr ng h p cóữ ắ ả ơ ớ ố ườ ợ
__________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – T ng quan ậ ậ ệ ị ươ ỏ
- 6 -


giá thành h nên là lo i đ p đ c ng d ng r ng rãi nh t trong h u h t cácạ ạ ậ ượ ứ ụ ộ ấ ầ ế
n c.ướ
Đ p đ t–đá là lo i đ p không tràn, có nhi m v dâng n c và gi n c trongậ ấ ạ ậ ệ ụ ướ ữ ướ
các h ch a ho c cùng v i các lo i đ p và công trình khác tham gia nhi m vồ ứ ặ ớ ạ ậ ệ ụ
dâng
n c trong các h th ng th y l i hay xây d ng nh m m c đích ch nh tr dòngướ ệ ố ủ ợ ự ằ ụ ỉ ị
sông.
T m y nghìn năm tr c công nguyên, đ p đ t - đá đã đ c xây d ng nhi u ừ ấ ướ ậ ấ ượ ự ề ở
Ai c p, n đ , Trung qu c và các n c Trung Á c a Liên xô (cũ) v i m c đíchậ Ấ ộ ố ướ ủ ớ ụ
dâng và gi n c đ t i ho c phòng lũ. V sau, đ p đ t - đá ngày càng đóng vaiữ ướ ể ướ ặ ề ậ ấ
trò quan tr ng trong các h th ng th y l i nh m l i d ng t ng h p tài nguyênọ ệ ố ủ ợ ằ ợ ụ ổ ợ
dòng n c.ướ
Ngày nay, nh s phát tri n c a nhi u ngành khoa h c nh c h c đ t, lý lu nờ ự ể ủ ề ọ ư ơ ọ ấ ậ
th m, đ a ch t th y văn và đ a ch t công trình v.v cũng nh vi c ng d ng r ngấ ị ấ ủ ị ấ ư ệ ứ ụ ộ
rãi c gi i hóa và th y c hóa trong thi công cho nên đ p đ t - đá càng có xuơ ớ ủ ơ ậ ấ
h ng phát tri n m nh m . Cho đ n nay, các n c đã xây d ng hàng nghìn đ pướ ể ạ ẽ ế ướ ự ậ
đ t - đá (riêng Nh t đã có 1281 đ p đ t cao h n 15 m) trong đó có trên 70 đ p caoấ ậ ậ ấ ơ ậ
h n 75 m. Nh ng đ p đ t cao h n 100 m gi i thi u trong b ng 1-1.ơ ữ ậ ấ ơ ớ ệ ả
Nh ng đ p đ t - đá cao h n 100 mữ ậ ấ ơ
b ng 1-1ả
Số
TT
Tên đ pậ Tên n cướ Chi u ề
cao (m)
Chi uề
dài
(m)
Kh i l ng ố ượ
1000 (m

3
)
Năm k tế
thúc XD
1 Nurek ( Nurek ) Liên Xô 300 1850 95.000 1982
2 Orovin (Oroville) Mỹ 224 1520 61.000
3 Xitvipt (Swift)ơ Mỹ 156 640 12.200 1959
4 Anđecxôn Rănsơ
(AndersonRanch
Mỹ 139 412 7.400 1950
5 Navajô (Navajo) Mỹ 124 1160 19.000 1960
6
Xer Pôngxôngơ
Pháp 122 600 14.500 -
7 Hiks (Hicks) Mỹ 122
8 Matmac (Mattmarh) Th y sĩụ 115 780 10.000 -
9 Benmô Tân Tây Lan 110 1070 12.200 -
10 Đôratlam Pakitxtăng 110 4000 30.000 -
11
Hin coric
Mỹ 105 595 8.415 1962
__________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – T ng quan ậ ậ ệ ị ươ ỏ
- 7 -

12 Lucky-Peak MỸ 104 519 4.816 1956
13 Caxita (Vasitas) MỸ 101 640 1.997
Các đ p cao nh t Hoa Kỳ.ậ ấ
Bao g m các đ p cao t 500 feet (170m) Hoa Kỳ đã xây d ng xong, đang v nồ ậ ừ ở ự ậ
hành bình th ng. Tính đ n th i đi m tháng 1/2007ườ ế ờ ể

STT Tên đ pậ Trên sông
V trí XDị
(Bang)
Chi u caoề
đ p (feet)ậ
Chi u caoề
đ p (mét)ậ
Năm hoàn
thành
1
Oroville Feather California 770 262,4 1968
2 Hoover Colorado Nevada 730 248,8 1936
3 Dworshak
N. Fork
Clearwater
Idaho 717 244,4 1973
4
Glen Canyon Colorado Arizona 710 242,0 1964
5
New Bullards
Bar
North Yuba California 645 219,8 1969
6 Seven Oaks Santa Ana California 632 215,4 1999
7
New Melones Stanislaus California 625 213,0 1979
8 Mossyrock Cowlitz Washington 606 206,5 1968
9
Shasta Sacramento California 602 205,2 1945
10 Don Pedro Tuolumne California 585 199,4 1971
11 Hungry Horse

S. Fork
Flathead
Montana 564 192,2 1953
12
Grand Coulee Columbia Washington 550 187,4 1942
13 Ross Skagit Washington 540 184,0 1949
14
Trinity Trinity California 538 183,4 1962
15 Yellowtail Bighorn Montana 525 178,9 1966
__________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – T ng quan ậ ậ ệ ị ươ ỏ
- 8 -

16
Cougar
S. Fork
McKenzie
Oregon 519 176,9 1964
17 Flaming Gorge Green Utah 502 171,1 1964
Đ p đ t - đá cao nh t hi n nay là đ p Nurek (Liên Xô cũ) cao 300 m,ti p đ n làậ ấ ấ ệ ậ ế ế
đ p Orovin (M ) cao 224 m và đ p đ t b i cao nh t là đ p Migêtraur xc (Liênậ ỹ ậ ấ ồ ấ ậ ơ ơ
xô cũ) cao 80 m. trong nh ng năm g n đây, trên ph m vi th gi i đang có xuữ ầ ạ ế ớ
h ng xây d ng nhi u đ p đ t - đá cao. T ng s nh ng đ p đ t - đá có chi u caoướ ự ề ậ ấ ổ ố ữ ậ ấ ề
h n 75 m xây d ng và thi t k t 1960 tr l i đây chi m 80% trong toàn b cácơ ự ế ế ừ ở ạ ế ộ
lo i đ p cao, đ ng hàng đ u v t c đ phát tri n so v i các lo i đ p khác. Conạ ậ ứ ầ ề ố ộ ể ớ ạ ậ
s đó nói lên xu h ng và tri n v ng c a đ p đ t - đá trong s nghi p xây d ngố ướ ể ọ ủ ậ ấ ự ệ ự
công trình th y l i- thu đi n.ủ ợ ỷ ệ
M , n u tính t 1963 tr l i đây thì đ p b ng v t li u đ a ph ng, trong đóỞ ỹ ế ừ ở ạ ậ ằ ậ ệ ị ươ
ch y u là đ p đ t chi m 75% trong toàn b nh ng đ p đã xây d ng trong cùngủ ế ậ ấ ế ộ ữ ậ ự
th i gian Canađa cũng trong th i gian đó ch xây d ng 1 đ p bê tông duy nh tờ Ở ờ ỉ ự ậ ấ

còn là đ p b ng v t li u đ a ph ng. Anh, tr c 1964 đ p b ng v t li u đ aậ ằ ậ ệ ị ươ Ở ướ ậ ằ ậ ệ ị
ph ng ch chi m 45 t ng s các lo i đ p mà t 1964 l i đây đã nâng t s lênươ ỉ ế ổ ố ạ ậ ừ ạ ỷ ố
67%.
Trong các n c đ c bi t là Liên xô (cũ), Trung qu c đ p đ t- đá hi n đangướ ặ ệ ở ố ậ ấ ệ
phát tri n m nh m . ể ạ ẽ
Đ i v i n c ta, đ p đ t - đá là lo i công trình dâng n c ph bi n nh t khiố ớ ướ ậ ấ ạ ướ ổ ế ấ
xây d ng nh ng h ch a. Nh ng h ch a n c đã xây d ng n c ta h u h t làự ữ ồ ứ ữ ồ ứ ướ ự ở ướ ầ ế
s d ng đ p b ng v t li u đ a ph ng, trong đó đ p đ t chi m tuy t đ i đa s .ử ụ ậ ằ ậ ệ ị ươ ậ ấ ế ệ ạ ố
B ng 1-2 gi i thi u m t s đ p b ng v t li u t i ch n c ta đã xây d ng đ nả ớ ệ ộ ố ậ ằ ậ ệ ạ ỗ ở ướ ư ế
cu i năm 1971.ố
Do đ c đi m v đ a hình, đ a ch t, v t li u xây d ng, ph ng ti n thi công ặ ể ề ị ị ấ ậ ệ ự ươ ệ
c a n c ta, trong t ng lai đ p đ t- đá còn có tri n v ng phát tri n r ng rãi h nủ ướ ươ ậ ấ ể ọ ể ộ ơ
n a.ữ
S dĩ trong nh ng năm g n đây đ p b ng v t li u đ a ph ng trong đó có đ pở ữ ầ ậ ằ ậ ệ ị ươ ậ
đ t- đa đang phát tri n v i m t t c đ nhanh chóng nh v y và hi n đang có xuấ ể ớ ộ ố ộ ư ậ ệ
h ng phát tri n nhanh h n n a v s l ng cũng nh quy mô công trình là doướ ể ơ ữ ề ố ượ ư
nhi u nguyên nhân, trong đó có nh ng nguyên nhân ch y u sau đây .ề ữ ủ ế
1. Yêu c u ch t l ng c a n n đ i v i đ p đ t không cao l m so v i nh ngầ ấ ượ ủ ề ố ớ ậ ấ ắ ớ ữ
lo i đ p khác. Đ p đ t h u nh có th xây d ng đ c v i b t kỳ đi u ki n đ aạ ậ ậ ấ ầ ư ể ự ượ ớ ấ ề ệ ị
ch t, đ a hình và khí h u nào. Nh ng vùng có đ ng đ t cũng có th xây d ngấ ị ậ ữ ộ ấ ể ự
đ c đ p đ t. u đi m này r t c b n, b i vì càng ngày nh ng tuy n h p, có đ aượ ậ ấ Ư ể ấ ơ ả ở ữ ế ẹ ị
ch t t t thích h p cho các lo i đ p bê tông càng ít cho nên các n c d n d n điấ ố ợ ạ ậ ướ ầ ầ
__________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – T ng quan ậ ậ ệ ị ươ ỏ
- 9 -

vào khai thác các tuy n r ng, n n y u, ch thích h p cho đ p b ng v t li u t iế ộ ề ế ỉ ợ ậ ằ ậ ệ ạ
ch .ỗ
M t s đ p đ t đá đã đ c xây d ng Vi t Namộ ố ậ ấ ượ ự ở ệ
B ng 1 - 2ả

STT Ký hi u công trìnhệ Lo i đ pạ ậ Chi u caoề
(m)
1 Thác Bà đá đ , l i gi aổ ỗ ữ 45, 00
2 C m s nấ ơ đ t, h n h pấ ỗ ợ 42, 00
3 C m lyẩ đá xêp, t ng nghiêngườ 30, 00
4 Tà Keo đ t, đ ng ch tấ ồ ấ 30, 00
5 Khuôn Th nầ đ t, đ ng ch tấ ồ ấ 27, 00
6 Su i Haiố đ t, t ng nghiêngấ ườ 24, 80
7 Th ng Tuyượ đ t, đ ng ch tấ ồ ấ 24, 50
8 Đ ng Ngồ ư đ t, đ ng ch tấ ồ ấ 23, 00
9 Đ i Lãiạ đ t, t ng nghiêngấ ườ 20, 00
10 Ngãi S nơ đ t, h n h pấ ỗ ợ 20, 00
11 Đ ng Môồ đ t, h n h pấ ỗ ợ 17, 50
12 La Ngà đ t, t ng nghiêngấ ườ 17, 00
13 Vân Tr cụ đ t, đ ng ch tấ ồ ấ 16, 00
14 Đa Nhim (Đ n d ng)ơ ươ đ t đ ng chátấ ồ 29.00
14 Hoà Bình đa đ , l i gi aổ ỗ ữ 128, 00
15 Tr An (đ p chính)ị ậ đ t-đá h n h pấ ỗ ợ 45,00
16 Tr An (Su i r p) ị ố ộ đ t, đ ng ch tấ ồ ấ 42,00
17 Thác M (đ p chính) ơ ậ đ t- đá h n h pấ ỗ ợ 48,00
18 Thác M (Đ c H nh)ơ ứ ạ đ t, đ ng ch tấ ồ ấ 46,00
19 Đa Nhim (Đ. D ng)ươ đ t, đ ng ch t ấ ồ ấ 43.00
20 Hàm Thu n(đ.chính)ậ đá đ , l i gi aổ ỗ ữ 94.00
21 Hàm Thu n(đ p ph )ậ ậ ụ đ t đ ng ch tấ ồ ấ 58.00
22 Đa Mi (đ p chính) ậ đá đ , l i gi a ổ ỗ ữ 72,00
23 Yaly, (đ p chính)ậ đá đ , lõi gi aổ ữ 75.00
__________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – T ng quan ậ ậ ệ ị ươ ỏ
- 10 -


2. V i nh ng thành t u nghiên c u trong các lĩnh v c c h c đ t, lý lu n th m,ớ ữ ự ứ ự ơ ọ ấ ậ ấ
tr ng thái ng su t cùng v i s phát tri n c a công nghi p ch t d o làm v tạ ứ ấ ớ ự ể ủ ệ ấ ẻ ậ
ch ng th m, ng i ta có th s d ng đ c t t c m i lo i đ t hi n có vùngố ấ ườ ể ử ụ ượ ấ ả ọ ạ ấ ệ ở
xây d ng đ đ p đ p và m t c t đ p ngày càng có kh năng h p l i. Do đó giáự ể ắ ậ ặ ắ ậ ả ẹ ạ
thành công trình ngày càng h th p và chi u cao đ p càng đ c nâng cao. Ng iạ ấ ề ậ ượ ườ
ta đã tính đ c r ng n u l a ch n đ c lo i đ t có thành ph n h t thích h p vàượ ằ ế ự ọ ượ ạ ấ ầ ạ ợ
d m nén t t thì ng su t cho phép trong thân đ p có th đ t đ n 110 kg/cmầ ố ứ ấ ậ ể ạ ế
2

nh v y có th xây d ng đ c đ p cao đ n 650 m.ư ậ ể ự ượ ậ ế
3. S d ng nh ng ph ng pháp m i đ xây d ng nh ng màng ch ng th m sâuử ụ ữ ươ ớ ể ự ữ ố ấ
trong n n th m n c m nh. Đ c bi t dùng ph ng pháp phun các ch t đ nh k tề ấ ướ ạ ặ ệ ươ ấ ị ế
khác nhau nh xi măng sét vào đ t n n. Có kh năng t o thành nh ng màng ch ngư ấ ề ả ạ ữ ố
th m sâu đ n 200 m.ấ ế
4. Có kh năng c gi i hóa hoàn toàn các khâu đào đ t, v n chuy n và đ p đ tả ơ ớ ấ ậ ể ắ ấ
v i nh ng máy móc có công su t l n do đó rút ng n đ c th i gian xây d ng, hớ ữ ấ ớ ắ ượ ờ ự ạ
giá thành công trình và h u nh d n d n có th lo i tr hoàn toàn l c l ng laoầ ư ầ ầ ể ạ ừ ự ượ
đ ng th công.ộ ủ
5. Gi m xu ng đ n m c th p nh t vi c s d ng các lo i v t li u hi m nh xiả ố ế ứ ấ ấ ệ ử ụ ạ ậ ệ ế ư
măng, s t, thép v.v và t đó gi m nh đ c các h th ng giao thông m i vàắ ừ ả ẹ ượ ệ ố ớ
ph ng ti n giao thông.ươ ệ
6. Do nh ng thành t u v nghiên c u và kinh nghi m xây d ng các lo i côngữ ự ề ứ ệ ự ạ
trình tháo n c, đ c bi t là do phát tri n-vi c xây d ng đ ng h m mà gi iướ ặ ệ ể ệ ự ườ ầ ả
quy t đ c v n đ tháo n c ngoài thân đ p v i l u l ng l n.ế ượ ấ ề ướ ậ ớ ư ượ ớ
7. Xu h ng hi n nay trong thi t k và xâyd ng ng i ta th ng dùng đ p đ tướ ệ ế ế ự ườ ườ ậ ấ
đá h n h p ỗ ợ (hay còn g i là đ p có v t li u ng u nhiên, không ch n l c – đào họ ậ ậ ệ ẫ ọ ọ ố
móng ra đ c lo i nào thì c mang vào đ p đ p)ượ ạ ứ ắ ậ và đ p bê tông b n m t.ậ ả ặ
Đ p đ t đá h n h p có u đi m tr i h n đ p đ ng ch t v vi c t n d ng cácậ ấ ỗ ợ ư ể ộ ơ ậ ồ ấ ề ệ ậ ụ
lo i v t li u công tr ng, nh t là các lo i đ t đào h móng và có th s d ngạ ậ ệ ở ườ ấ ạ ấ ố ể ử ụ
đ quai b ng đá h l u đ làm thân đ p, làm cho giá thành công trình r mà v nể ằ ở ạ ư ể ậ ẻ ẫ

b o đ m các yêu c u k thu t nên lo i đ p này hi n đang có xu h ng phát tri nả ả ầ ỹ ậ ạ ậ ệ ướ ể
m nh.ạ
Đ p bê tông b n m t là đ p có thân đ p là đá đ còn các b n bê tông đ c látậ ả ặ ậ ậ ổ ả ượ
kín mái th ng l u đ p. Đ p bê tông b n m t có u đi m m t chông th m t tở ượ ư ậ ậ ả ặ ư ể ặ ấ ố
đ b n và đ n đ nh cao vì v y lo i đ p này hi n cũng đang có xu h ng phátộ ề ộ ổ ị ậ ạ ậ ệ ướ
tri n m nh nh tlà khi c n xây d ng nh ng đ p cao.ể ạ ấ ầ ự ữ ậ
I. 3 ĐI U KI N LÀM VI C VÀ PHÂN LO IỀ Ệ Ệ Ạ
Đ P V T LIÊ Đ A PH NGẬ Ậ Ụ Ị ƯƠ
__________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – T ng quan ậ ậ ệ ị ươ ỏ
- 11 -

I / Tính ch t làm vi c c a đ p đ t- đá.ấ ệ ủ ậ ấ
Là m t lo i công trình dâng n c mà xây d ng b ng v t li u đ a ph ng (cácộ ạ ướ ự ằ ậ ệ ị ươ
lo i đ t - đá) cho nên trong quá trình khai thác, đ p đ t- đa mang nh ng đ c tínhạ ấ ậ ấ ữ ặ
sau đây.
1. Đ p đ t đá có kh i l ng l n và ch u tác d ng các ngo i l c khá ph c t pậ ấ ố ượ ớ ị ụ ạ ự ứ ạ
cho nên thân và n n đ p c n b o đ m đi u ki n n đ nh ch ng tr t c a hai máiề ậ ầ ả ả ề ệ ổ ị ố ượ ủ
d c trong m i tr ng h p.ố ọ ườ ợ
2. Do tác d ng c a sóng do gió trong h ch a tác d ng lên đ p đ t- đá gây hụ ủ ồ ứ ụ ậ ấ ư
h ng mái d c th ng l u. Vì v y đ i v i mái d c th ng l u c n ph i dùngỏ ố ượ ư ậ ố ớ ố ượ ư ầ ả
nh ng hình th c b o h ch c ch n đ ch ng s phá ho i đó.ữ ứ ả ộ ắ ắ ể ố ự ạ
M a rào và s thay đ i nhi t đ cũng gây nên h h ng mái d c h l u, cho nênư ự ổ ệ ộ ư ỏ ố ạ ư
cũng c n thi t ph i có nh ng bi n pháp b o v mái d c h l u.ầ ế ả ữ ệ ả ệ ố ạ ư
3. Do n c th m qua thân đ p, n n đ p và th m vòng quanh b làm m t n cướ ấ ậ ề ậ ấ ờ ấ ướ
h ch a và có nh h ng x u đ n n đ nh c a đ p (xói ng m và tr t máiở ồ ứ ả ưở ấ ế ổ ị ủ ậ ầ ượ
d c), cho nên c n ph i có nh ng bi n pháp ch ng th m khi c n thi t. ngoài raố ầ ả ữ ệ ố ấ ầ ế
th m còn gây nguy hi m nh ng vùng ti p xúc c a đ p đ t v i nh ng công trìnhấ ể ở ữ ế ủ ậ ấ ớ ữ
khác (bê tông, thép, g ) ho c vùng dòng th m ra mái d c h l u, cũng nh đ iỗ ặ ở ấ ố ạ ư ư ố
v i tr ng h p n c trong h ch a h xu ng đ t ng t.ớ ườ ợ ướ ồ ứ ạ ố ộ ộ

II / Phân lo i đ p đ t-đáạ ậ ấ
Đ p đ t – đá đ c phân lo i theo chi u cao c t n c, ph ng pháp xây d ng,ậ ấ ượ ạ ề ộ ướ ươ ự
k t c u m t c t ngang đ p, thi t b ch ng th m n n và c p công trình.ế ấ ặ ắ ậ ế ị ố ấ ở ề ấ
1. theo chi u cao c t n c th c t (đ chênh l ch m c n c th ng l u l nề ộ ướ ự ế ộ ệ ứ ườ ượ ư ớ
nh t) đ p đ c coi là :ấ ậ ượ
Theo tiêu chu n c a Liên Xô ( cũ ) :ẩ ủ
a) Đ p cao v i c t n c l n nh t > 50 mậ ớ ộ ướ ớ ấ
b) Đ p trung bìnhậ 15 – 50 m
c) Đ p th pậ ấ > 15 m
T chi u cao c t n c tr c đ p và tính ch t v t li u n n đ p mà có th xácừ ề ộ ướ ướ ậ ấ ậ ệ ề ậ ể
đ nh c p đ p (c p công trình) theo b ng 1-3 .ị ấ ậ ấ ả
B ng 1-3ả
C p đ pấ ậ Tr s c t n c l n nh t (m)ị ố ộ ướ ớ ấ
N n đáề N n đ tề ấ
I > 75 > 50
II > 50 - 75 > 25 - 50
III > 20 - 50 > 15 - 25
IV > 20 > 20
__________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – T ng quan ậ ậ ệ ị ươ ỏ
- 12 -

×