Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Phân tích các chỉ số CAMELS của Ngân hàng Phương Nam (kèm file excel, đầy đủ nhất)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.71 KB, 24 trang )

BẢNG CAMELS TÓM
TẮT
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Chỉ số Công thức tính 2007 2008 2009 Ghi chú
C
AN TOÀN VỐN (CAPITAL
ADEQUACY RATIO)


1 Vốn điều lệ tính đến 31/12


1,434,210

2,027,55
3

2,568,133
2
Hệ số an toàn vốn (Capital Adequacy
Ratio_CAR)
Vốn tự có/Tổng tài sản
có đã điều chỉnh
17.43% 15.30% 11.07%
A
CHẤT LƯỢNG TÀI SẢN (Asset
quality)


3 Tập trung hóa khu vực tín dụng



3.1
Căn cứ theo thành phần kinh tế (xem
bảng Camels chi tiết)


3.2
Căn cứ theo ngành nghề kinh doanh
(xem bảng Camels chi tiết)


4 Tín dụng ngoại tê
Cho vay ngoại tệ/Tổng
dư nợ
5.2% 1.9% 3.0%
5 Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ cho vay
Nợ xấu/Tổng dư nợ
4.11% 2.31% 2.33%
6 Đặc trưng rủi ro tài sản



Tỷ lệ đầu tư chứng khoán/Tổng tài
sản
đầu tư chứng
khoán/Tổng tài sản có
rủi ro
6.66% 5.79% 3.61%
7 Tỷ lệ tác dụng đòn bẩy
Tổng tài sản/Vốn chủ

sở hữu
10% 11% 8%
M
QUẢN TRỊ LÀNH MẠNH
(Management soundness)


8 Tỷ lệ chi phí trên tổng doanh thu
(tổng chi phí/tổng
doanh thu)%
79.25% 93.82% 88.63%
9
Thu nhập trên một lao động/nhân
viên (đồng/tháng)


4.39

7.00

7.00
10
Gia tăng số lượng các định chế tài
chính (Chi nhánh và phòng giao dịch)


65

79


100



E THU NHẬP (EARNING)


11 Tỷ suất sinh lờii trên tài sản (ROA)
Lãi ròng/Tổng tài sản
1.11% 0.56% 0.70%
12 Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ (ROE)
Lãi ròng/Vốn chủ
11.4% 5.3% 8.6%
13 Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM)

2.12% 1.30% 1.54%
14 Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên

-0.63% -0.39% 0.47%
15 Chênh lệch lãi suất bình quân


0.02

0.05

0.01
16
Tỷ lệ hiệu suất sử dụng tài sản cố
định


6.7% 10.4% 6.9%
17 Tỷ lệ tài sản sinh lợi

87% 63% 98%
18
Cơ cấu doanh thu (xem khung
Camels)


19 Cơ cấu lãi (xem khung Camels)


L
TÍNH THANH KHOẢN
(Liquidity)


20 Tỷ lệ cho vay/tiền gửi
Tổng cho vay/Tổng tiền
gửi
40% 61% 77%
21 Khả năng thanh toán ngay
(A/B)

7.15

5.90

0.63

S
ĐỘ NHẠY RỦI RO THỊ
TRƯỜNG ( Sénitivity to market
risk)


22 Rủi ro lãi suất


1

1

1
BẢNG CAMELS CHI TIẾT
ĐVT: triệu đồng
Chỉ số
Công
thức
tính
2007 2008
2,
009
AN TOÀN VỐN (CAPITAL
ADEQUACY RATIO)
Vốn điều lệ tính đến 31/12/2009 1,434,210 2,027,553
2,568,
133
Hệ số an toàn vốn (Capital Adequacy
Ratio_CAR)

Vốn tự
có/Tổn
g tài
sản có
đã điều
chỉnh 17.43% 15.30% 11.07%
Vốn tự có = Tier 1 + Tier 2 - Các
khoản giảm trừ 1,717,751 2,318,740

3,125,430
Vốn tự có cấp 1 (Tier 1) 1,668,870 2,204,680

2,878,041
Vốn tự có cấp 2 (Tier 2) 48,881 114,060

247,389
Các khoản giảm trừ vốn tự có - -

-
Tổng tài sản có đã điều chỉnh gồm: 9,856,096 15,150,307

28,235,914
Nội bảng 9,804,779 15,106,136

28,166,143
Nhóm tài sản có(TSC) có hệ số rủi ro
0% - -

-
Nhóm tài sản có(TSC) có hệ số rủi ro

20% 1,649,411 1,298,286

2,044,968
Nhóm tài sản có(TSC) có hệ số rủi ro - -

50% -
Nhóm tài sản có(TSC) có hệ số rủi ro
100% 8,155,368 13,807,850

26,121,175
Nhóm tài sản có(TSC) có hệ số rủi ro
150% - -

-
Ngoại bảng 51,317 44,171
Cam kết bảo lãnh, tài trợ cho khách
hàng 51,317 44,171

69,771
Hợp đồng giao dịch lãi suất, giao dịch
ngoại tệ - -

-
CHẤT LƯỢNG TÀI SẢN (Asset
quality)
Tập trung hóa khu vực tín dụng
Căn cứ theo thành phần kinh tế

Tổng dư nợ cho vay 5,874,117 9,539,821


19,795,800

Doanh nghiệp nhà nước 26,770 51,391

93,073
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0.46% 0.54% 0.47%

Công ty cổ phần, TNHH, Doanh
nghiệp tư nhân 2,674,249 6,369,779

15,325,050
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 45.53% 66.77% 77.42%

Công ty liên doanh 49,500 2,944

-
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0.84% 0.03%

Công ty 100% vốn nước ngoài 19,618 -

-
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0.33%

Hợp tác xã 5,205 -

-
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0.09%

Cá nhân 3,098,775 3,115,702


4,367,668
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 53% 32.66% 22.06%

Căn cứ theo ngành nghề kinh doanh

Tổng dự nợ cho vay 5,874,117 9,539,821

19,795,800

Thương mại 1,791,808 3,198,566

6,817,842
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 30.50% 33.53% 34.44%

Nông lâm nghiệp 10,816 5,048

4,920
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0.18% 0.05% 0.02%

Sản xuất và gia công chế biến 2,984,350 -
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 50.81%

Xây dựng 688,871 1,486,078

5,341,043
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 11.73% 15.58% 26.98%

Dịch vụ cá nhân và cộng đồng 22,177 3,116,229
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0.38% 32.67%


Kho bãi, giao thông vận tải và thông
tin liên lạc 6,576 5,801

5,159
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0.11% 0.06% 0.03%

Giáo dục và đào tạo 400 -
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0.01%

Tư vấn và kinh doanh bất động sản 233,666 1,404,602
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 3.98% 14.72%

Nhà hàng khách sạn 15,359 13,287

114,018
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0.26% 0.14% 0.58%

Dịch vụ tài chính 90,308 30,000

119,500
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 1.54% 0.31% 0.60%

Các ngành nghề khác 29,787 280,209

7,393,318
Tỷ trọng trong tổng dư nợ cho vay 0.5% 2.9% 37.3%

Tín dụng ngoại tê
Cho
vay

ngoại
tệ/Tổng
dư nợ 5.2% 1.9% 3.0%
Cho vay bằng ngoại tệ (qui ra VND) 304,546 185,154

598,089
Tổng dư nợ cho vay 5,874,117 9,539,821
19,795,
800
Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ cho vay
Nợ
xấu/Tổ
ng dư
nợ 4.11% 2.31% 2.33%
Tổng nợ xấu gồm: 241,547 220,307
461,
611
Nhóm 3: Nợ dưới chuẩn(Quá hạn từ
91 đến 180 ngày) 38,632 53,707

42,296
Nhóm 4: Nợ nghi ngờ( Quá hạn từ 181
đến 360 ngày) 102,773 66,326

56,776
Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn (Quá
hạn lớn 360 ngày) 100,142 100,274

362,539
Tổng dự nợ cho vay 5,874,117 9,539,821


19,795,800
Đặc trưng rủi ro tài sản
Tỷ lệ đầu tư chứng khoán/Tổng tài
sản
đầu tư
chứng
khoán/
Tổng
tài sản
có rủi
ro
6.66% 5.79% 3.61%
Đầu tư chứng khoán gồm: 1,141,053 1,202,312

1,280,913
Chứng khoán kinh doanh 1,141,053 1,202,312
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán - -

132,990
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo
hạn - -

1,147,923
Tổng tài sản 17,129,590 20,761,516

35,473,136
Tỷ lệ tác dụng đòn bẩy Tổng
tài
sản/Vố

9.78% 10.65% 8.11%
n chủ
sở hữu
Tổng tài sản 17,129,590 20,761,516

35,473,136
Vốn chủ gồm: 1,674,640 2,211,241

2,878,041
+ Vốn điều lệ 1,434,210 2,027,553

2,568,133
+ Lợi nhuận chưa
phân phối 190,374 127,065

248,140
+ Các loại quỹ 50,056 56,623

61,768
QUẢN TRỊ LÀNH MẠNH
(Management Soundness)
Tỷ lệ chi phí trên tổng doanh thu
(tổng
chi
phí/tổn
g
doanh
thu)% 79.25% 93.82% 88.63%
Tổng doanh thu: 1,220,298 2,207,530


2,650,693
Thu nhập từ lãi 996,131 1,888,682

2,297,103
Thu từ hoạt động dịch vụ 15,227 26968

57,134
Thu từ kinh doanh ngoại hối 84,563 108,169

79,744
Thu từ mua bán chứng khoáng kinh
doanh 12,304 53145

139,671
Thu từ mua bán chứng khoáng đầu tư 68,009
Thu từ hoạt động khác 17,412 33,565

32,772
Thu từ góp vốn, mua cổ phần 26,652 97,001

44,269
Tổng chi phí: 967,073 2,071,091
2,349,
428
Chi phí lãi 714,033 1,671,043

1,888,990
Chi phí từ hoạt động dịch vụ 5,522 13,061

9,251

Chi phí từ hoạt động kinh doanh ngoại
hối 37,592 42,344
Chi phí mua bán chứng khoáng kinh 1731 53,375
doanh
Chi phí mua bán chứng khoáng đầu tư
Chi phí hoạt động khác 562 847

9,650
Chi phí quản lý chung (quản lý doanh
nghiệp) 179,790 264,281

291,903
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 27,843 26,140

149,634
Thu nhập trên một lao động/nhân
viên (đồng/tháng) 4.39 7.00

7.00
Gia tăng số lượng các định chế tài
chính (Chi Nhánh và P giao dịch) 65 79

100
THU NHẬP (Earning)
Tỷ suất sinh lờii trên tài sản (ROA)
Lãi
ròng/T
ổng tài
sản 1.11% 0.56% 0.70%
Lãi ròng 190,374 117,065


248,140
Tổng tài sản 17,129,590 20,761,516

35,473,136
Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ (ROE)
Lãi
ròng/V
ốn chủ 11.4% 5.3% 8.6%
Lãi ròng 190,374 117,065

248,140
Vốn chủ sở hữu gồm: 1,674,640 2,211,241
2,878,
041
Vốn điều lệ 1,434,210 2,027,553

2,568,133
Lợi nhuận chưa phân
phối 190,374 127,065

248,140
Các loại quỹ 50,056 56,623

61,768
Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM)
(A+B-
C)/D
2.12% 1.30% 1.54%
Thu nhập từ lãi(A) A 996,131 1,888,682

2,297,
103
Thu nhập từ chứng khoán (B), gồm:
B
80,313 53,145
1
39,671
Thu từ mua bán chứng khoáng kinh
doanh 12,304 53,145

139,671
Thu từ mua bán chứng khoáng đầu tư 68,009 -

-
Chi phí trả lãi cho tiền gửi huy động
(C ) C 714,033
1,671,043

1,888,990
Tổng tài sản(D) D 17,129,590
20,761,616
35,47
3,136
Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên
(A-
B)/C -0.63% -0.39% 0.47%
Thu nhập ngoài lãi (A), gồm: A 143,854 265,703

166,036
Thu từ hoạt động dịch vụ 15,227 26,968


9,251
Thu từ kinh doanh ngoại hối 84,563 108,169

79,744
Thu từ hoạt động khác 17,412 33,565

32,772
Thu từ góp vốn, mua cổ phần 26,652 97,001

44,269
Chi phí ngoài lãi (B), gồm: B 251,309 346,673
Chi phí từ hoạt động dịch vụ 5,522 13,061

9,251
Chi phí từ hoạt động kinh doanh ngoại
hối 37,592 42,344
Chi phí hoạt động khác 562 847

9,650
Chi phí quản lý chung (quản lý doanh
nghiệp) 179,790 264,281

291,903
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 27,843 26,140

149,634
Tổng tài sản (C ) C 17,129,590 20,761,616

35,473,136

Chênh lệch lãi suất bình quân (A-B) 0.02 0.05

0.01
Thu từ lãi/Tổng tài sản sinh lợi (A) A 0.07 0.14

0.07
Thu từ lãi 996,131 1,888,682

2,297,103
Tổng tài sản sinh lợi (Tổng tài sản-Tài
sản không sinh lợi) 14,944,908 13,175,713

34,694,099
Tổng tài sản 17,129,590 20,761,516

35,473,136
Tài sản không sinh lợi gồm: 2,184,682 7,585,803

779,037
Tiền mặt tại ngân hàng 235,245 3,511,536

-
Tài sản cố định hữu hình 202,025 493,121

636,772
Tài sản cố định vô hình 55,415 107453 142,265
Tài sản khác (xây dựng cơ bản dở
dang, chi phí chờ phân bổ…) 1,691,997 3,473,693
Tổng chi phí trả lãi/Tổng nguồn vốn
phải trả lãi (B) B 0.05 0.09


0.06
Tổng chi phí lãi 714,033 1,671,043

1,888,990
Tổng nguồn vốn phải trả lãi (tổng nợ
phải trả) 14,963,480 18,378,782

32,537,454
Tỷ lệ hiệu suất sử dụng tài sản cố
định
(A+B)
% 6.7% 10.4% 6.9%
Thu nhập lãi/Tổng tài sản (A) A 5.8% 9.1% 6.5%
Thu nhập lãi 996,131 1,888,682

2,297,103
Tổng tài sản 17,129,590 20,761,516

35,473,136
Thu nhập ngoài lãi/Tổng tài sản (B) B 0.8% 1.3% 0.5%
Thu nhập ngoài lãi, gồm: 143,854 265,703

166,036
Thu từ hoạt động dịch vụ 15,227 26,968

9,251
Thu từ kinh doanh ngoại hối 84,563 108,169

79,744

Thu từ hoạt động khác 17,412 33,565

32,772
Thu từ góp vốn, mua cổ phần 26,652 97,001

44,269
Tổng tài sản 17,129,590 20,761,516

35,473,136

Tỷ lệ tài sản sinh lợi =Tổng tài sản
sinh lời/Tổng tài sản
(A/B)
% 87% 63% 98%
Tổng tài sản sinh lợi (Tổng tài sản-
Tài sản không sinh lợi) A 14,944,908 13,175,713

34,694,099
Tài sản không sinh lợi gồm: 2,184,682 7,585,803

779,037
Tiền mặt tại ngân hàng 235,245 3,511,536

-
Tài sản cố định hữu hình 202,025 493,121

636,772
Tài sản cố định vô hình 55,415 107,453

142,265

Tài sản khác (xây dựng cơ bản dở
dang, chi phí chờ phân bổ…) 1,691,997 3,473,693

-
Tổng tài sản B 17,129,590 20,761,516

35,473,136

Cơ cấu doanh thu
Tổng doanh thu: 1,220,298 2,207,530

2,650,693
Thu nhập từ lãi cho vay 640,439 1,332,476

2,297,103
Tỷ trọng thu nhập lãi/ tổng doanh thu 52.48% 60.36% 86.66%

Thu từ hoạt động dịch vụ 15,227 26,968

57,134
Tỷ trọng thu nhập từ hoạt động DV/
tổng doanh thu 1.25% 1.22% 2.16%



Thu từ kinh doanh ngoại hối 84,563 108,169

79,744
Tỷ trọng thu nhập từ kinh doanh ngoại
hối / tổng doanh thu 6.93% 4.90% 3.01%


Thu từ mua bán chứng khoáng kinh
doanh 12,304 53,145

139,671
Tỷ trọng thu nhập từ kinh doanh chứng
khoán / tổng doanh thu 1.01% 2.41% 5.27%

Thu từ mua bán chứng khoáng đầu tư 68,009 -

-
Tỷ trọng thu nhập từ mua bán chứng
khoán đầu tư/ tổng doanh thu 5.57%

Thu từ hoạt động khác 17,412 33,565

32,772
Tỷ trọng thu nhập từ hoạt động khác/
tổng doanh thu 1.43% 1.52% 1.24%

Thu từ góp vốn, mua cổ phần 26,652 97,001

44,269
Tỷ trọng thu nhập từ hoạt động góp
vốn, mua cổ phần/ tổng doanh thu 2.18% 4.39% 1.67%
Cơ cấu lãi
Tổng lợi nhuận 460,858 426,860

742,802
Trong đó:

Lãi/lỗ từ cho vay (thu nhập lãi-chi phí
lãi) 282,098 217,639

408,113
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận 61.21% 50.99% 54.94%

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 9,705 13,907

47,883
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận 2.11% 3.26% 6.45%

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối 46,971 65,825

79,744
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận 10% 15% 11%

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh
chứng khoán 10,573 - 230

139,671
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận 2.29% -0.05% 18.80%

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động chứng khoán
đầu tư 68,009 -

-
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận 15%

Lãi/lỗ thừ hoạt động khác 16,850 32,718


23,122
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận 4% 8% 3%

Lãi/lỗ từ góp vốn, mua cổ phần dài
hạn 26,652 97,001

44,269
Tỷ trọng trong tổng lợi nhuận 6% 23% 6%

TÍNH THANH KHOẢN (Liquidity)
Tỷ lệ cho vay/tiền gửi
Tổng
cho
vay/Tổ
ng tiền
gửi 40% 61% 77%
Tổng cho vay 5,874,117 9,539,821

19,795,800
Cho các tổ chức tín dụng khác vay
Cho vay khách hàng 5,874,117 9,539,821

19,795,800
Tổng tiền gửi 14,586,886 15,708,119

25,738,717
Tiền gửi của TCTD khác 5,040,246 6,663,374

11,018,041

Tiền gửi của khách hàng 9,546,640 9,044,745

14,720,676
Khả năng thanh toán ngay (A/B) 7.15 5.90

0.63
Tài sản có thể thanh toán ngay gồm:
(A) 6,876,986 4,371,707

7,905,770
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 1,031,961 2,255,849

1,511,277
Tiền gửi tại NHNN 1,023,099 456,375

428,024
Tiền, vàng gửi ở các tổ chức tín dụng
khác 4,821,926 1,659,483

5,966,469
Tài sản nợ phải thanh toán ngay
gồm: (B) 961,466 740,363 12,542,218.62
Tiền gửi thanh toán của khách hàng 604 4

408
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 960,862 740,359

1,489,790
ĐỘ NHẠY RỦI RO THỊ TRƯỜNG (
Sénitivity to market risk) A/B

Rủi ro lãi suất 53% 72% 70%
Tài sản nhạy cảm lãi suất gồm: A 4,040,491 6,172,233

13,730,217
Chứng khoán ngắn hạn của Chính phủ
và các tổ chức tư nhân.
Các khoản cho vay ngắn hạn gồm: 4,040,491 6,172,233

13,730,217
Cho các tổ chức tín dụng khác vay
Cho vay khách hàng ngắn hạn 4,040,491 6,172,233

13,730,217
Nợ nhạy cảm lãi suất gồm: B 7,649,101 8,533,861

19,730,400
Vay liên hàng
Tiết kiệm ngắn hạn 7,649,101 8,533,861

19,730,400
PHẦN PHỤ LỤC
CÁCH XÁC ĐỊNH TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU
(Theo quyết định 457 và quyết định 03)
BẢNG TÓM TẮT
Đơn vị tính: Triệu đồng
ST
T Khoản mục Ký hiệu 2007 2008 2009
1 VỐN TỰ CÓ A 1,717,751
2,318,
740 3,125,430

1.1 Vốn cấp 1 1,668,870
2,204
,680 2,878,041

Vốn điều lệ (vốn đã được cấp,
vốn đã góp)
1,434,210 2,027,
553 2,568,133

Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều
lệ
13,265

3
3

Quỹ dự phòng tài chính 31,021 50,
059
61,765

Quỹ đầu tư phát triển nghiệp
vụ
-

-
-

Lợi nhuận không chia 190,374 127,
065
248,140

1.2 Vốn cấp 2 48,881
114
,060 247,389
1.3 Các khoản giảm trừ 258,075

242,675 220,000
2
GÍA TRỊ TÀI SẢN CÓ RỦI
RO ĐIỀU CHỈNH B+C 9,856,096
15,150
,307 28,235,914
2.1
Giá trị tài sản “Có” rủi ro
nội bảng B 9,804,779
15,106
,136 28,166,143

Nhóm tài sản có(TSC) có hệ số rủi
ro 0%
-

- -

Nhóm tài sản có(TSC) có hệ số rủi
ro 20%
1,649,411
1,298
,286 2,044,968

Nhóm tài sản có(TSC) có hệ số rủi

ro 50%
-

- -

Nhóm tài sản có(TSC) có hệ số rủi
ro 100%
8,155,368
13,807
,850 26,121,175

Nhóm tài sản có(TSC) có hệ số rủi
ro 150%
-

- -
2.1
Giá trị Tài sản “Có” rủi ro
của các cam kết ngoại bảng C 51,317
44
,171 69,771
Cam kết bảo lãnh, tài trợ cho C1 51,317 44 69,771
khách hàng ,171

Hợp đồng giao dịch lãi suất,
hợp đồng giao dịch ngoại tệ C2 -

-

TỶ LỆ AN TOÀN VỐN

(CAR) A/(B+C) 17.43% 15.30% 11.07%
VỐN CẤP 1

ST
T
Khoản mục vốn cấp 1 2007 2008 2009
a
Vốn điều lệ (vốn đã
được cấp, vốn đã góp)
1,434,210 2,027,553 2,568,133
b
Quỹ dự trữ bổ sung vốn
điều lệ
13,265 3

3
c
Quỹ dự phòng tài chính 31,021 50,059
61,765
d
Quỹ đầu tư phát triển
nghiệp vụ


đ
Lợi nhuận chưa phân
phối
190,374 127,065
248,140


Tổng cộng 1,668,870 2,204,680 2,878,04
1
Phụ lục 2
CÁCH XÁC ĐỊNH TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU
(Theo quyết định 457 và quyết định 03)
VỐN CẤP 2
ĐVT: Triệu đồng
STT
Khoản mục vốn
cấp 2
Tỷ lệ được
tính vào
vốn cấp 2
2007 2008 2009
Giá trị
chưa điều
chỉnh
2007
Số tiền sau khi
điều chỉnh
theo hệ số
được tính
vào vốn cấp 2
năm 2007
Giá trị chưa
điều chỉnh
2008
Số tiền
sau khi
điều

chỉnh
theo hệ
số được
tính
vào vốn
cấp 2
năm
2008
giá trị
chưa
điều
chỉnh
2009
Số tiền
sau khi
điều
chỉnh
theo hệ số
được tính
vào vốn
cấp 2 năm
2009
1 2 3 6 7=3x6 8 9=3x8 10 11=3x10
TỔNG CỘNG
48,88
1

114
,060
247389

a
Giá trị tăng thêm
của TSCĐ được
định giá lại theo
quy định của
pháp luật
50%

-

-

-

-

-

-
b
Giá trị tăng thêm
của các loại
chứng khoán đầu
tư (kể cả cổ phiếu
đầu tư, vốn góp)
được định giá lại
theo quy định
của pháp luật
40%


-

-

-

-

-

-
c
Trái phiếu
chuyển đổi hoặc
cổ phiếu ưu đãi
do TCTD phát
hành có thời hạn
còn lại 6 năm
100%

-

-

-

-

-
d

Trái phiếu
chuyển đổi có
thời hạn còn lại
36 tháng trước
khi chuyển đổi
thành cổ phiếu
phổ thông
40%

-

-

-

-

-

Trái phiếu chuyển
đổi


đ
Các công cụ nợ
khác có thời hạn
còn lại 6 năm
100%

-


e Dự phòng chung 100%
48,88
1
48,8
81
114,06
0
114
,060

247,38
9

247,389

Dự phòng giảm
giá chứng khoán
kinh doanh
53,3
75


50,136

Dự phòng rủi ro
cho vay khách
hàng
48,881 60,6
85



197,25
3

Dự phòng rủi ro
tín dụng cho các
khoản vay của các
TCTD


TỔNG CỘNG
48,88
1
228,120
114
,060

494,77
8
247
,389
CÁCH XÁC ĐỊNH TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU
(Theo quyết định 457 và quyết định 03)
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ VỐN TỰ CÓ
ĐVT: Triệu đồng
ST
T
Các khoản giảm trừ vốn tự có 2007 2008 2009
TỔNG 182,832 172,000 2,000

1 Phần giá trị giảm đi của TSCĐ do định giá lại - - -
2
Phần giá trị giảm đi của các loại chứng khoán đầu

- - -
3
Tổng số vốn của TCTD đầu tư vào TCTD khác
dưới hình thức góp vốn, mua cổ phần:
182,832 170,000 -
Ngân hàng Thương Mại CP Á Châu 170,000 170,000
Ngân hàng Thương Mại CP Gia Định 1,265
Ngân hàng Thương Mại CP Kiên Long 11,567
4
Tổng số vốn của TCTD đầu tư nhằm nắm quyền
kiểm soát vào các doanh nghiệp khác hoạt động
trong lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán, bất động
sản:
- 2,000 2,000
Công ty BĐS Phương Nam
Công ty bảo hiểm AAA
Công ty CP CK Sài Gòn
Công ty CP CK Miền Nam 2,000 2000
5
Đối với khoản góp vốn, mua cổ phần của một
doanh
nghiệp, quỹ đầu tư (trừ tổ chức tín dụng) vượt
mức
15% vốn tự có của NHTM A:
- - -


15% vốn tự có của PNB = 1 434 210 *15% = 215
132
. PNB không đầu tư vào bất kỳ doanh nghiệp nào
vượt 215 132 triệu đồng. Kết luận: không có khoản
nào cần loại trừ - - -
6
Đối với tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần vào
các
doanh nghiệp, quỹ đầu tư vượt 40% vốn tự có
-


40% vốn tự có của PNB = 1 434 210 *40% = 573
684
.Tổng giá trị PNB đầu tư vào các doanh nghiệp
(không tính đầu tư vào doanh nghiệp BĐS, bảo hiểm,
chứng khoán) là 309 656 triệu đồng (xem ghi chú)
Như vậy Tổng giá trị cho vay không vượt quá 40%
vốn tự có. Kết luận: không có khoản nào cần loại trừ. -
TỔNG 182,832 172,000 2,000
2009 2008
Đầu tư vào các TCTD 170,000 170,000
Ngân hàng TMCP Á Châu 170,000 170,000
Ngân hàng TMCP Gia Định
Ngân hàng TMCP Kiên Long
Đầu tư vào Doanh nghiệp khác 140,901 208,932 309,656
Cty Ittraco 21 21 21
Cty BH AAA
Cty CPCK Miền Nam 2,000
CTY CP CK SÀI GÒN

Báo PL và doanh nhân
Cty thủy điện Vĩnh Sơn Sông
Hinh
Cty TNHH XD Ngân Thuận 90,000 90,000 90,000
Trường đại học Tư thục VCCI 360 330 300
Cty May mặc Sao Mai 390
Cty Nam Phương 30
Cty Chánh Phương Film 3,350 3,411 6,745
Cty cấp nước Chợ Lớn 14,170 14,170 14,170
Cty CP ĐT Tài chính Châu Á 66,000 66,000
Cty CP ĐT tài chính RCE 33,000
Cty CP ĐT Tài chính HD 66,000
Cty CPTM Vàng Bạc Đá quý PN 33,000 33,000 33,000
Các khoản đầu tư dài hạn khác 390 390
Tổng GT PNB đầu tư vào các DN ( Trừ BDS,BH,CK) 140,901 206,932 309,656
CÁCH XÁC ĐỊNH TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU
(Theo quyết định 457 và quyết định 03)
TÀI SẢN CÓ RỦI RO NỘI BẢNG
ST
T
Tài sản “Có” rủi ro nội bảng
Hệ
số
điều
chỉn
h tài
sản

rủi
ro

2007
Giá trị
chưa điều
chỉnh 2007
Giá trị
sau khi
điều
chỉnh
với hệ số
rủi ro
2007

1
2 3 6 7=3x6

TỔNG CỘNG
9,80
4,779
I
NHÓM CÓ HỆ SỐ RỦI RO
BẰNG 0%

2,150,4
69

-
a Tiền mặt 0%
235,2
45


-
tien gui tai NHNN
Tiền mặt
235,
245

b Vàng 0%
656,5
86

-
Kim loại quý và đá quý
656,
586

-
ACB Chi co vang, khong co kim loai qui, da qui
c
Tiền gửi tại NHCSXH theo
Nghị định số 78/2002/NĐ-CP
ngày 4/10/2002 của Chính
phủ
0%

-

-
d
Các khoản cho vay bằng vốn
tài trợ, uỷ thác đầu tư theo

các hợp đồng uỷ thác, trong
đó TCTD chỉ hưởng phí uỷ
thác và không chịu rủi ro
0%

-

-
đ
Đầu tư vào trái phiếu Chính
phủ, tín phiếu NHNN VN,
bằng Đồng Việt Nam
0%
1,258,6
38

-

Chung khoan chinh phu (CK
no)

1,141,
053

Chứng khoán Chính Phủ (*)
117,
585

e
Các khoản chiết khấu, tái

chiết khấu giấy tờ có giá do
chính TCTD phát hành
0%

-

-
h
Các khoản phải đòi đối với
Chính phủ Trung ương, ngân
hàng Trung ương các nước
thuộc khối OECD
0%

-

-
i
Các khoản phải đòi được bảo
đảm bằng chứng khoán của
Chính phủ Trung ương các
nước thuộc khối OECD hoặc
được bảo lãnh bởi Chính phủ
Trung ương các nước thuộc
khối OECD
0%

-

-

II
NHÓM CÓ HỆ SỐ RỦI RO
BẰNG 20%

8,247,0
53
1,64
9,411
a
Các khoản phải đòi đối với
TCTD khác ở trong nước và
nước ngoài
20%
8,247,0
53
1,64
9,411

Tiền gửi có kỳ hạn o cac
TCTD khac

4,183,
090


Tiền gửi thanh toán tai TCTD
khac

23,
472


Tiền gửi ký quỹ (*)
Cho vay ngắn hạn
4,040,
491

b
Các khoản phải đòi đối với
UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Các
khoản phải đòi bằng ngoại tệ
đối với Chính phủ Việt Nam,
NHNN Việt Nam
20%

-

-
c
Các khoản phải đòi được bảo
đảm bằng giấy tờ có giá do
TCTD khác thành lập tại
Việt Nam phát hành
20%

-

-
d
Các khoản phải đòi đối với tổ

chức tài chính nhà nước; các
khoản phải đòi được bảo
đảm bằng giấy tờ có giá do
các tổ chức tài chính nhà
nước phát hành
20%

-

-
đ
Kim loại quý (trừ vàng), đá
quý
20%

-

-
e
Tiền mặt đang trong quá
trình thu
20%

-

-
f
Các khoản phải đòi đối với
các ngân hàng IBRD, IADB,
ADB, AfDB, EIB, EBRD và

các khoản phải đòi được các
ngân hàng này bảo lãnh hoặc
được bảo đảm bằng chứng
khoán do các ngân hàng này
phát hành
20%

-

-
g
Các khoản phải đòi đối với
các ngân hàng được thành
lập ở các nước thuộc khối
OECD và các khoản phải đòi
được bảo lãnh bởi các ngân
hàng này
20%

-

-
h
Các khoản phải đòi đối với
các công ty chứng khoán
được thành lập ở các nước
thuộc khối OECD có tuân
thủ những thoả thuận quản
lý và giám sát về vốn trên cơ
sở rủi ro và những khoản

phải đòi được các công ty này
bảo lãnh
20%

-

-
i
Các khoản phải đòi đối với
các ngân hàng được thành
lập ngoài các nước thuộc
khối OECD, có thời hạn còn
lại dưới 1 năm và các khoản
phải đòi có thời hạn còn lại
dưới 1 năm được các ngân
hàng này bảo lãnh
20%

-

-
3
NHÓM CÓ HỆ SỐ RỦI RO
BẰNG 50%


-

-
a

Các khoản đầu tư dự án theo
hợp đồng, quy định tại Nghị
định số 79/2002/NĐ-CP ngày
25/10/2002 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của
công ty tài chính
50%

-

-
download nghi dinh 79

Cho thuê tài chính
b
Các khoản phải đòi có bảo
đảm bằng bất động sản của
bên vay
50%

-

-

Tổng giá trị ngoại bảng của
BDS là: 0 (mục 40 Thuyết
minh BCTC)
Tổng cho vay có BĐS đảm
bảo là:
20%*0 (năm 2008. Năm

2007 và 2009 tính tương tự)


-

4
NHÓM CÓ HỆ SỐ RỦI RO
BẰNG 100%

8,155,3
68
8,15
5,368
a
Các khoản cấp vốn điều lệ
cho các công ty trực thuộc
không phải là TCTD, có tư
cách pháp nhân, hạch toán
độc lập
100
%
33,0
30
3
3,030
DUA VON DIEU LE VAO (KIEM TRA TO CHUC TIN
DUNG)

Công ty Nam Phương


30

vốn điều lệ 1 ngàn tỷ, đã kiểm tra webside

Công ty quản lý nợ và khai
thác tai san NHPN


Cty CPTM Vàng Bạc Đá
quý PN

33,
000

b
Các khoản phải đòi đối với
các ngân hàng được thành
lập không thuộc khối OECD,
có thời hạn còn lại từ 1 năm
trở lên và các khoản phải đòi
có thời hạn còn lại từ 1 năm
trở lên được các ngân hàng
này bảo lãnh
100
%


-
c
Các khoản phải đòi đối với

chính quyền trung ương của
các nước không thuộc khối
OECD, trừ trường hợp cho
vay bằng đồng bản tệ và
nguồn cho vay cũng bằng
đồng bản tệ của các nước đó
100
%


-
d
Bất động sản, máy móc, thiết
bị và TSCĐ khác
100
%
257,4
39
25
7,439
Tài sản cố định hữu hình
202,
024

Tài sản cố định vô hình
55,
415

Tài sản cố định khác
đ

Các khoản phải đòi khác
ngoài các khoản phải đòi quy
định tại khoản 1, khoản 2 và
khoản 3 Điều 6 QĐ 457
100
%
7,864,8
99
7,86
4,899
Tổng các khoản phải đòi:
16,111,9
52


Tổng các khoản phải đòi từ cho
vay

5,828,
236


Tổng các khoản phải đòi từ các
TCTD khác (không tính dự
phòng)

8,247,
053

Lãi dự thu

124,
870

Phải thu từ khách hàng
811,
138

Tạm ứng nội bộ
109,
542

Cổ tức phải thu
các khoản phải thu khác
991,
113

Các khoản loại trừ:
8,247,0
53


Khoản 1 của Điều 6 QĐ 457
(Tương đương mục h,i của
phần 1 tại bảng này)


-


Khoản 2 của Điều 6 QĐ 457

(Tương đương mục
a,b,c,d,f,g,h,i của phần 2 tại
bảng này)

8,247,
053


Khoản 3 của Điều 6 QĐ 457
(Tương đương mục b của phần
3 tại bảng này)


-


5
NHÓM CÓ HỆ SỐ RỦI RO
BẰNG 150%


-

-
a
Các khoản cho vay để đầu tư
vào chứng khoán;
150%

-


-
b
Các khoản cho vay các công ty
chứng khoán với mục đích
kinh doanh, mua bán chứng
khoán.
150%

-

-
c
Các khoản cho vay các doanh
nghiệp mà tổ chức tín dụng
nắm quyền kiểm soát.
150%

-

-
d
Các khoản góp vốn, mua cổ
phần vào các doanh nghiệp,
quỹ đầu tư, dự án đầu tư sau
khi đã trừ khỏi vốn tự có phần
góp vốn, mua cổ phần (nếu có)
quy định tại Điểm 3.4 Khoản 3
Điều 3 Quy định này.
150%


-

-

TỔNG CỘNG
9,80
4,779

×