Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

CÂU HỎI ÔN THI THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.71 KB, 10 trang )



1 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n


CÂU HỎI ÔN THI THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG KHDN – SHB 2013
( 80 câu trắc nghiệm / 60 phút / Làm bài online )

(Tất cả các câu đều chọn 1 đáp án duy nhất trừ những câu có ghi cụ thể Chọn nhiều đáp án)

Câu 1: Một công ty trong ngành công nghiệp nặng hoạt động rất tốt, có một lượng
lớn tài sản cố định chuyên biệt trên Bảng cân đối tài sản. Trường hợp này thường sẽ
phản ánh sự kết hợp các tỷ lệ nào sau đây?
a) Vòng quay tài sản có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận thấp
b) Vòng quay tài sản có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận thấp
c) Vòng quay tài sản có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận cao
d) Vòng quay tài sản có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận cao
Câu 2: Khi phân tích tài chính công ty Y, công thức trên bảng tính chuẩn cho kết
quả tính toán số ngày các khoản phải thu là 120 ngày, Cán bộ quản lý cho biết gần như
tất cả hàng bán ra đều được thỏa thuận trên cơ sở thời hạn trả chậm 90 ngày. Câu nói
nào dưới đây có thể giải thích về con số 120 ngày?
(1) Rất nhiều khách hàng thanh toán chậm
(2) Một phần bán hàng (khoảng 25%) trên thực tế đã được thanh toán bằng tiền mặt
(3) Tính chất thời vụ của các khoản bán hàng có thể ảnh hưởng đến con số này
(4) Vòng quay doanh số tăng lên
Chọn 1 đáp án:
a) 3 và 4
b) 1 và 3


2 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n



c) 2, 3 và 4
d) 1, 2 và 3
Câu 3: Từ góc độ người đi vay, nếu xét về tình hình tài chính thì sự kết hợp nào dưới
đây thường được coi là lý tưởng nhất?
a) Tỷ lệ đòn bẩy cao và tỷ lệ về khả năng trả lãi thấp
b) Tỷ lệ đòn bẩy thấp và tỷ lệ về khả năng trả lãi cao
c) Tỷ lệ đòn bẩy thấp và tỷ lệ về khả năng trả lãi thấp
d) Tỷ lệ đòn bẩy cao và tỷ lệ về khả năng trả lãi cao
Câu 4: Một công ty bán buôn hoặc một công ty thương mại có mức tài sản cố định
thấp thường sẽ có những tỷ lệ nào dưới đây?
a) Vòng quay tài sản có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận thấp
b) Vòng quay tài sản có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận thấp
c) Vòng quay tài sản có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận cao
d) Vòng quay tài sản có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận cao
Câu 5: Câu nói nào dưới đây về khái niệm đòn bẩy tài chính là đúng?
(1) Trong một phạm vi hẹp thì mức độ đòn bẩy thích hợp là tương tự như nhau đối với tất cả
các loại hình công ty
(2) Đòn bẩy tài sản có (tài sản có/giá trị ròng) luôn lớn hơn đòn bẩy tài chính chuẩn (Tổng tài
sản nợ/giá trị ròng) là 1.00
(3) Giá trị tài sản cố định thể hiện trên bảng cân đối kế toán của một công ty là một trong
những thước đo mức hợp lý của đòn bẩy tài chính
(4) Cùng một mức lợi nhuận thì tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao hơn luôn đem lại kết quả kinh tế
tố hơn cho chủ sở hữu
Chọn 1 đáp án:
a) Câu 1, 3 và 4 là đúng
b) Câu 2, 3 và 4 là đúng
c) Câu 1, 2 và 3 là đúng
d) Câu 1, 2 và 4 là đúng



3 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n

Câu 6: Hình thức cho vay chuyển hóa tài sản được sử dụng khi tài trợ cho những
khoản mục nào dưới đây?
a) Tài sản ngắn hạn
b) Nợ dài hạn
c) Nợ ngắn hạn
d) Chi phí hoạt động
e) Tài sản dài hạn
f) Vốn cổ phần
Câu 7: Lựa chọn câu SAI trong số các câu sau. Giả định công ty liên tục đầu tư thêm
tài sản cố định mới, so với việc áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, việc
áp dụng phương pháp khấu hao nhanh sẽ có tác động đến tình hình tài chính của công
ty theo hướng?
a) Lợi nhuận ròng thấp hơn
b) Chi phí khấu hao thấp hơn
c) Vốn chủ sở hữu thấp hơn
d) Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) thấp hơn
Câu 8: Nghiệp vụ phát sinh nào dưới đây sẽ làm tăng lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh?
a) Mua trả chậm một xe ô tô tải
b) Phát hành thêm cổ phiếu thưởng với giá cao hơn mệnh giá
c) Bán thanh lý thiết bị thu tiền ngay
d) Thu hồi các khoản phải thu từ khách hàng
Câu 9: Trong một cửa hàng bán thực phẩm tươi sống, mô hình phương pháp đánh
giá hàng tồn kho nào thường được áp dụng?
a) LIFO – vào sau ra trước
b) Tuyến tính / trực tiếp
c) Chi phí trung bình

d) FIFO – vào trước, ra trước


4 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n

Câu 10: Số liệu trên Bảng cân đối kế toán của công ty X cuối năm 2008 có thay đổi so
với cuối năm 2007 như sau:
 Phải trả nhà cung cấp tăng: 76,5 tỷ đồng
 Thuế phải nộp ngân sách giảm 2,5 tỷ đồng
 Cổ tức phải chi trả cho cổ đông giảm 40 tỷ đồng
 Nợ ngắn hạn khác tăng 28 tỷ đồng
Những thay đổi trên sẽ có tác động làm thay đổi vốn lưu động ròng như thế nào?
a) Làm giảm 11 tỷ đồng
b) Làm giảm 62 tỷ đồng
c) Làm tăng 11 tỷ đồng
d) Làm tăng 86 tỷ đồng
Câu 11: Bạn gặp trở ngại gì trong việc lập kế hoạch và quản lý khách hàng nhằm
phát triển danh mục khách hàng mới?
a) Áp lực cạnh tranh giữa các ngân hàng cao, nên khó tìm được khách hàng mới
b) Khách hàng ngày càng đòi hỏi nhiều hơn và ít chia sẽ thông tin hơn
c) Khó tìm kiếm khách hàng do thiếu thông tin
d) Chưa tìm được hướng đi phù hợp với thị trường hiện nay
Câu 12: Lợi ích có được qua từng giao dịch với khách hàng là gì?
a) phát triển được danh mục khách hàng lớn hơn
b) Tổng thu nhập lãi từ các giao dịch
c) Tổng thu nhập từ lãi và phí thu được qua các giao dịch
d) Phát triển quan hệ khách hàng nhăm tối ưu hóa tiềm năng lợi nhuận cho ngân hàng
Câu 13: Khi thẩm định khách hàng doanh nghiệp, bạn thường tập trung vào những
khía cạnh nào?
a) Môi trường kinh doanh, Ngành, Thị trường, Quản lý doanh nghiệp và hoạt động sản xuất

kinh doanh, Tài chính.
b) Kinh tế vĩ mô, Ngành hàng, Quản lý doanh nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh


5 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n

c) Môi trường kinh doanh, Ngành, Quản lý doanh nghiệp và hoạt động sản xuất kinh
doanh, Tài chính
d) Tài chính, nhân lực, cơ sở vật chất kỹ thuật và ngành hàng mà doanh nghiệp hoạt động
Câu 14: Bạn đang lên kế hoạch tiếp xúc với một công ty sản xuất đồ gỗ xuất khẩu để
tìm kiếm cơ hội triển khai sản phẩm dịch vụ của ngân hàng. Doanh nghiệp có một số
thông tin như sau: Nguồn gỗ nguyên liệu nhập khẩu từ Lào, Myanma và Nga. Thị
trường đầu ra là Mỹ, EU và Nhật Bản đóng góp tới 60% và tiêu thụ trong nước chiếm
40% doanh thu. Thời gian thanh toán trung bình đối với nguyên vật liệu là 30 ngày.
Thời gian thu hồi công nợ trung bình khoàng 80 ngày. Doanh thu của công ty giảm dần
30% do sức mua giảm và áp lực cạnh tranh gia tăng tại các khu vực thị trường. Ngân
hàng của bạn có thể cung cấp giải pháp nào cho công ty nói trên?
a) Cho vay trung và dài hạn.
b) Cấp hạn mức thấu chi cho doanh nghiệp
c) Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
d) Cho thuê tài chính
Câu 15: Sự thay đổi điều khoản của nhà cung cấp sẽ tác động như thế nào đối với nhu
cầu tài trợ của một công ty nếu năm ngoái công ty đó mua một khối lượng nguyên liệu
trị giá 2.400.000 từ hai nhà cung cấp A & B. Lượng nguyên liệu mà mỗi nhà cung cấp
bán cho công ty là 1.200.000, điều kiện thanh toán trung bình chậm 30 ngày. Năm nay
nhà cung cấp A áp dụng điều kiện cho trả chậm 45 ngày nên khối lượng nguyên liệu đặt
mua từ nhà cung cấp này chiếm đến 2/3 tổng khối lượng tổng số nguyên liệu đặt mua.
Giả sử tổng mức đặt mua nguyên liệu không thay đổi?
a) Nhu cầu cần tài trợ sẽ giảm khoảng 197.000
b) Nhu cầu cần tài trợ sẽ giảm khoảng 99.000

c) Nhu cầu cần tài trợ sẽ giảm khoảng 66.000
d) Nhu cầu cần tài trợ sẽ tăng khoảng 49.000
Câu 16: Một công ty có một khoản vay ngắn hạn. Giả sử khoản vay đó phù hợp với
nhu cầu vay vốn của công ty, vậy phương án nào dưới đây phản ánh chính xác nhất
nguyên nhân vay vốn của công ty?
a) Tăng hàng tồn kho do áp dụng chương trình xúc tiến bán hàng một lần
b) Mua cổ phần của một công ty liên kết
c) Tăng trưởng doanh thu bán hàng qua một số chu kỳ hoạt động gần đây


6 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n

d) Mua thiết bị sản xuất
Câu 17: Doanh số bán hàng của một công ty tăng khoảng 25%/năm và hệ số doanh
thu trên tổng giá trị tài sản cố định suy giảm trong 2 năm gần đây. Giả định giá trị tài
sản cố định không đổi, bạn sẽ đưa ra kết luận nào dưới đây về xu hướng của công ty nói
trên?
a) Tốc độ gia tăng tài sản cố định chậm hơn tốc độ tăng trưởng của công ty
b) Công ty chưa mua sắm bổ sung tài sản cố định nào ngoài việc thay thế các tài sản hiện
hữu
c) Thiếu thông tin không thể đưa ra kết luận
d) Tốc độ gia tăng tài sản cố định nhanh hơn tốc độ tăng trưởng doanh thu bán hàng
Câu 18: Một công ty có mức lợi nhuận ròng thấp sẽ ít có nhu cầu đi vay trong trường
hợp doanh số bán hàng tăng nhanh hơn là trong trường hợp doanh số bán hàng tăng
chậm
a) Đúng
b) Sai
Câu 19: Số ngày các khoản phải thu sẽ thay đổi như thế nào trong trường hợp doanh
số bán hàng năm thứ nhất là 8.000.000 và không thay đổi trong năm thứ hai, tổng giá trị
các khoản phải thu là 725.000 vào cuối năm thứ nhất và tăng 795.000 vào cuối năm thứ

hai?
a) Tăng 6 ngày
b) Giảm 3 ngày
c) Tăng 3 ngày
d) Không
Câu 20: Một công ty vẫn có thể gặp khó khăn về thu hồi công nợ, cho dù số ngày các
khoản phải thu không thay đổi hoặc giảm dần
a) Đúng
b) Sai
Câu 21: Đối với hoạt động thẩm định tín dụng, công cụ Chu kỳ chuyển hóa tài sản có
ý nghĩa ứng dụng như thế nào?


7 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n

a) Xác định nguyên nhân vay vốn và từ đó xác định mục đích vay vốn thật sự của doanh
nghiệp
b) Đánh giá các nguy cơ phát sinh rủi ro trong hoạt động của doanh nghiệp
c) Đánh giá vòng quay tiền mặt trong doanh nghiệp nhằm xác định khả năng thanh khoản
của doanh nghiệp
d) Đánh giá chu kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 22: Đối với những biến động của kinh tế vĩ mô, của thị trường có nguy cơ gây
phát sinh rủi ro tín dụng đối với một khách hàng doanh nghiệp. Theo anh/chị, cần áp
dụng giải pháp nào dưới đây?
a) Lập hệ thống cập nhật thông tin vĩ mô, thị trường, thông báo cho doanh nghiệp và thu
thập các ý kiến phản hồi
b) Thường xuyên theo dõi và cập nhật thông tin của doanh nghiệp
c) Họp với doanh nghiệp, đánh giá tình hình và đề xuất kế hoạch hành động chung
d) Thường xuyên theo dõi thông tin vĩ mô và tư vấn cho doanh nghiệp
Câu 23: Khi áp dụng các điều kiện ràng buộc chặt chẽ đối với tài sản bảo đảm,

anh/chị sẽ chọn phương án nào dưới đây?
a) Thời hạn vay ngắn, giá trị khả mại của tài sản đảm bảo cao
b) Thời hạn vay dài, giá trị khả mại của tài sản đảm bảo cao
c) Thời hạn vay ngắn, giá trị khả mại của tài sản đảm bảo thấp
d) Thời hạn vay dài, giá trị khả mại của tài sản đảm bảo thấp
Câu 24: Các cấu phần của một chu kỳ hoạt động bao gồm:
I. Mua nguyên liệu thô
II. Chuyển hóa thành phẩm thành doanh thu và các khoản phải thu
III. Chuyển doanh thu và các khoản phải thu thành tiền mặt
IV. Thời hạn thanh toán trung bình được bên cung ứng nguyên liệu thô cho phép
Hãy chọn phương án đúng nhất dưới đây?
Chọn 1 đáp án:
a) Tất cả các cấu phần trên


8 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n

b) Không có cấu phần nào ở trên
c) Tất cả các cấu phần trên, trừ IV
d) Không có cấu phần nào ở trên, trừ II và III
Câu 25: Tài khoản nào trong số những tài khoản dưới đây sẽ được thể hiện trên Bảng
cân đối tài khoản của Doanh nghiệp? (đánh dấu tất cả những đáp án thích hợp)
Chọn 1 hoặc nhiều đáp án:
a) Cổ tức phải trả
b) Tiền mặt
c) Chi phí khấu hao
d) Các khoản phải trả
e) Khấu hao lũy kế
Câu 26: Tài khoản nào trong số những tài khoản tài sản nợ dưới đây sẽ được thể hiện
trên Bảng cân đối tài khoản của Doanh nghiệp?

a) Giấy tờ có giá phải thanh toán
b) Các khoản phải trả
c) Các khoản phải thu
d) Phần ngắn hạn của các khoản nợ dài hạn
e) Cổ phần thưởng
f) Nợ dài hạn
Câu 27: Phương án nào dưới đây là chính xác nhất?
a) Khấu hao là một dòng tiền đảm bảo khả năng hoàn trả nợ vay của doanh nghiệp
b) Việc thay đổi chủ sở hữu doanh nghiệp luôn làm thay đổi chiến lược hoạt động của doanh
nghiệp đó
c) Các thông tin phi tài chính không đủ cho quá trình đưa ra quyết định cho vay vì chúng
chỉ thể hiện các con số mang tính quá khứ
d) Hạn mức tín dụng không phải lúc nào cũng được xây dựng trên cơ sở đề xuất vay vốn
của khách hàng


9 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n

Câu 28: Lựa chọn câu SAI trong số các câu sau. Trong thời kỳ có lạm phát cao:
a) Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA. và vốn chủ sở hữu (ROE. được xác định quá thấp
b) Lợi nhuận báo cáo và thuế thu nhập của công ty quá cao
c) Khấu hao được tính trên nguyên giá tài sản cố định sẽ không đủ cho công ty thay thế tài
sản cố định
d) Khấu hao được tính trên giá trị thực tế của tài sản sẽ tạo điều kiện để được dự báo dòng
tiền chính xác hơn
Câu 29: Khi tiến hành đánh giá việc năng lực quản lý một doanh nghiệp thông
thường có 5 lĩnh vực then chốt cần được xem xét:
a) Quản lý, quyết tâm, kiên định, dẫn dắt và chi phối
b) Quản lý, lãnh đạo, mục tiêu của doanh nghiệp, cơ cấu và quyết tâm / kiên định
c) Năng lực tiếp thị, năng lực quản lý sản xuất, năng lực quản lý tài chính, kỹ năng lãnh

đạovà hệ thống thông tin quản lý
d) Năng lực tiếp thị, thị phần, phân phối, dòng sản phẩm hỗn hợp và thông tin về đối thủ
cạnh tranh
Câu 30: Khi tiến hành phân tích phi tài chính, ba lĩnh vực then chốt cần phải xem xét
thường bao gồm:
a) Bảng cân đối tài sản, doanh nhân và tài sản thế chấp
b) Hoạt động kinh doanh, tài sản thế chấp và bảng cân đối tài sản
c) Hoạt động kinh doanh (hay doanh nghiệp), chủ doanh nghiệp và tài sản đảm bảo
d) Hoạt động kinh doanh, doanh nhân và ngành
Câu 31: Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) thường hay mắc cùng một (số) lỗi trong
quản lý. Một trong số đó là:
a) Quá nhiều kiểm soát điều tiết
b) Quan hệ với Ngân hàng mình rất ít
c) Bành trướng quá mức / đa dạng quá mức
d) Quá tập trung vào các vấn đề gia đình
Câu 32: Mô hình phân tích PESTEL nhắc chúng ta chú trọng phân tích nội dung nào
sau đây:


10 | w w w . g i a n g b l o g . c o m h t t p : / / v i e t q u i z . v n

a) Quan hệ của ban lãnh đạo doanh nghiệp
b) Luật pháp hiện hành và những thay đổi tiềm năng
c) Khả năng tài chính của doanh nghiệp
d) Sự trung thành của khách hàng
Câu 33: Một “mô hình” được công nhận rộng rãi để đánh giá mức độ cạnh tranh của
một ngành là :
a) Mô hình phân tích SWOT
b) Mô hình phân tích PESTEL
c) Mô hình 5 áp lực của Michael Porter

d) Mô hình phân tích PEST
Câu 34: Câu nào dưới đây thể hiện đúng các tỷ lệ tài chính của một công ty thương
mại có mức tài sản cố định thấp?
a) Vòng quay tài sản Có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận thấp
b) Vòng quay tài sản Có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận thấp
c) Vòng quay tài sản Có thấp, tỷ lệ đòn bẩy tài chính thấp, biên lợi nhuận cao
d) Vòng quay tài sản Có cao, tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao, biên lợi nhuận cao
Câu 35: Hãy chọn loại hình công ty có chỉ số đòn bẩy tài chính nhỏ hơn 1.0
a) Ngân hàng
b) Công ty hoạt động trong ngành thương mại
c) Công ty hoạt động trong ngành Công nghiệp nặng
d) Công ty hoạt động trong ngành truyền thông
Câu 36: Có số liệu về công ty X như sau: Tỷ lệ lợi nhuận/vốn chủ sở hữu (ROE):
25%, doanh thu thuần: 10.000 Trđ, tổng tài sản: 5.000 Trđ, nguồn vốn chủ sở hữu chiếm
40% tổng nguồn vốn kinh doanh. Tỷ lệ lợi nhuận/doanh thu (ROS) của công ty X sẽ là
bao nhiêu?
a) 20%
b) 10%

×