Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐÁP án bài tập CÔNG TY CP THƯƠNG mại và PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.63 KB, 7 trang )

ĐÁP ÁN BÀI TẬP CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
I.Tháng 1/2012
1/ Ngày 01/1/2012 góp vốn
Nợ 111: 200.000.000
Có 411: 200.000.000
2/ Ngày 01/01/12 nộp tiền vào tài khoản
Nợ 112: 37.000.000
Có 111: 37.000.000
3/ Ngày 01/1/2012 góp vốn
Nợ 111: 47.308.333
Có 411: 47.308.333
4/ Ngày 1/1/2012 Thuê văn phòng theo HD 0000382
Nợ 142: 96.000.000
Nợ 133: 9.600.000
Có 112: 105.600 .000
5/ Ngày 08/1/2012 mua ô tô theo HD 0001028
Nợ 211: 400.000.000
Nợ 133: 40.000.000
Có 331: 440.000.000
6/ Nộp thuế môn bài ngày 10/1/2012
a) Nợ 642: 1.000.000
Có 3338: 1.000.000
b) Nợ 3338: 1.000.000
Có 111: 1.000.000
7/ Ngày 16/1/2012 mua hàng theo HD 0000388
Nợ 156: 12.090.909
Nợ 133: 1.209.091
Có 111: 13.300.000
6/ Ngày 16/1/2012 mua hàng theo HĐ 0000042
Nợ 156: 5.454.545
Nợ 133: 545.455


Có 111: 6.000.000
7/ Ngày 17/1/2012 bán hàng HĐ 0000025
a) Nợ 111: 15.400.000
Có 511: 14.000.000
Có 333: 1.400.000
b) Nợ 632: 10.909.090
Có 156: 10.909.090
8/ Ngày 31/1/2012 Cước điện thoại
Nợ 642: 190.000
Nợ 133: 19.000
Có 111: 209.000
10/ Lập bảng lương tháng 1/2012 cho CBNV (Theo bảng lương)
a) Nợ 642: 23.479.000
Có 334: 23.479.000
b) Nợ 334: 21.208.500
Có 111: 21.208.500
11/ Các khoản trích theo lương
a) Nợ 642: 23% x23.900.000=5.497.000
1
PHOTO QUANG TUẤN
ĐT: 0972.246.583 & 0166.922.4176
Gmail: ; Fabook: vttuan85
Nợ 334: 9.5% x23.900.000= 2.270.500
Có 338: 7.767.500
( Trong đó: TK 3382: 478.000; TK 3383: 1.075.000, TK 3384:5.736.000, TK 3389:478.000)
b)Nộp các khoản trích theo lương:
- Nợ 3382: 478.000
Có 111: 478.000
- Nợ 3383: 1.075.500
Có 111: 1.075.500

- Nợ 3384: 5.736.000
Có 111: 5.736.000
- Nợ 3389: 478.000
Có 111: 478.000
12/ Ngày 31/1/2012 phân bổ TK 142
Nợ 642: 9.725.000
Có 142: 9.725.000 (Theo bảng phân bổ)
13/ Ngày 31/1/2012 lãi tiền gửi
Nợ 112: 145.800
Có 515: 145.800
II. Tháng 2/2012
1/ Ngày 5/2/2012 thanh toán Tiếp khách
Nợ 642: 1.098.181
Nợ 133: 109.819
Có 111: 1.208.000
2/ Ngày 12/2/2012 mua máy tính
Nợ 242: 7.619.048
Nợ 133: 380.952
Có 111: 8.000.000
3/ Ngày 17/2/2012 Nộp tiền vào tài khoản
Nợ 112: 176.000.000
Có 111: 176.000.000
4/ Ngày 17/2/2011 mua hàng của công ty A&D HĐ 0004172
a) Nợ 156: 170.000.000
Nợ 133: 17.000.000
Có 331: 187.000.000
b) Nợ 331: 176.000.000
Có 112: 176.000.000

5/ Ngày 18/2/2012 bán hàng cho công ty Tám Tiến chưa thu tiền

a) Nợ 131: 62.700.000
Có 511: 57.000.000
Có 333: 5.700.000
b) Nợ 632: 51.000.000
Có 156: 51.000.000
6/ Ngày 20/2/2012 Nộp tiền vào tài khoản
Nợ 112: 265.000.000
Có 111: 265.000.000
7/ Ngày 20/2/2012 mua hàng thanh toán bằng tiền mặt
Nợ 156: 18.200.000
Nợ 133: 910.000
2
Có 111: 19.110.000
8/ Ngày 21/2/2012 mua hàng của công ty A&D chưa thanh toán
Nợ 156: 85.000.000
Nợ 133: 8.500.000
Có 331: 93.500.000
9/ Ngày 23/2/2012 trả nợ công ty A&D
Nợ 331: 45.280.970
Có 112: 45.280.970
10/ Ngày 24/2/2011 bán hàng cho công ty P&A chưa thanh toán
a)Nợ 131: 54.306.000
Có 511: 51.720.000
Có 333: 2.586.000
c) Nợ 632: 32.756.000
Có 156: 32.756.000
11/ Ngày 24/2/2012 ông Tống Thành Thực ứng tiền mặt
Nợ 141: 8.000.000
Có 111: 8.000.000
12/Ngày 24/2/12 Bán hàng cho công ty An Bình

a) Nợ 111: 13.200.000
Có 511: 12.000.000
Có 3331: 1.200.000
b) Nợ 632: 9.500.000
Có 156: 9.500.000
13/ Ngày 24/2/12 Bán hàng cho công ty Thành Đạt
a) Nợ 111: 19.800.000
Có 511: 18.000.000
Có 3331: 1.800.000
b) Nợ 632: 15.500.000
Có 156: 15.500.000
14/Ngày 25/2/12 Bán hàng cho công ty An Phú Quý
a) Nợ 111: 7.700.000
Có 511: 7.000.000
Có 3331: 700.000
b) Nợ 632: 4.800.000
Có 156: 4.800.000
15/ Ngày 25/2/12 Trả tiền cho công ty A&D
Nợ 331: 56.100.000
Có 112: 56.100.000
16/ Ngày 26/2/2012 ông Tống Thành Thực nhập hàng theo HĐ 278
a)Nợ 156: 5.527.100
Nợ 133: 552.710
Có 141: 6.079.810
b) Nợ 111: 1.920.190
Có 141: 1.920.190
17/ Ngày 28/2/12 Thanh toán tiền mua xăng
Nợ 642: 3.674.545
Nợ 133: 3.67.455
Có 111: 4.042.000

18/ Ngày 28/2/12 Công ty P&A trả tiền mua điều hoà
Nợ 112: 54.306.000
Có 131: 54.306.000
3
19/ Ngày 29/2/12 Cước điện thoại
Nợ 642: 190.000
Nợ 133: 19.000
Có 111: 209.000
20/ Ngày 29/2/2012 lãi tiền gửi
Nợ 112: 109.120
Có 515: 109.120
21/ Tính và trả lương CBNV tháng 2/2012
a) Tính lương HT chi phí:
Nợ 642: 23.711.000
Có 334: 23.711.000
b) Thanh toán lương:
Nợ 334: 21.440.500
Có 111 : 21.440.500
22/ Các khoản trích theo lương
b) a) Nợ 642: 23% x23.900.000=5.497.000
Nợ 334: 9.5% x23.900.000= 2.270.500
Có 338: 7.767.500
( Trong đó: TK 3382: 478.000; TK 3383: 1.075.000, TK 3384:5.736.000, TK 3389:478.000)
b)Nộp các khoản trích theo lương:
- Nợ 3382: 478.000
Có 111: 478.000
- Nợ 3383: 1.075.500
Có 111: 1.075.500
- Nợ 3384: 5.736.000
Có 111: 5.736.000

- Nợ 3389: 478.000
Có 111: 478.000
23/ Ngày 29/2/2012 phân bổ TK 142
Nợ 642: 9.725.000
Có 142: 9.725.000 (Theo bảng phân bổ)
III. Tháng 3/2012
1/ Ngày 2/3/2012 công ty mua hàng theo HĐ 0000420
Nợ 156: 17.290.000
Nợ 133: 864.500
Có 111: 18.154.500
2/ Ngày 4/3/2012 công ty mua hàng theo HĐ 0000440
Nợ 156: 16.400.000
Nợ 133: 1.640.000
Có 111: 18.040.000
3/ Ngày 12/3/2012 công ty Tám Tiến trả tiền mua hàng
Nợ 112: 62.700.000
Có 131: 62.700.000
4/ Ngày 19/3/2012 Thanh toán tiền tiếp khách theo HĐ0021957
Nợ 642: 370.000
Nợ 133: 37.000
Có 111: 407.000
4
5/Ngày 20/3/2012 công ty đặt in hoá đơn
Nợ 642: 1.500.000
Nợ 133: 150.000
Có 111: 1.650.000
6/ Ngày 22/3/2012 công ty bán hàng theo HĐ 0000031
a)Nợ 131: 25.200.000
Có 511: 24.000.000
Có 333: 1.200.000

b)Nợ 632: 16.441.830
Có 156: 16.441.830
7/Ngày 22/3/2012 cty bán hàng theo HĐ 0000032
a)Nợ 111: 19.800.000
Có 511: 18.000.000
Có 333: 1.800.000
b)Nợ 632: 16.000.000
Có 156: 16.000.000
8/ Ngày 22/3/2012 cty bán hàng theo HĐ 0000033
a) Nợ 111: 17.512.000
Có 511: 15.920.000
Có 333: 1.592.000
C) Nợ 632: 14.636.364
Có 156: 14.636.164
9/ Ngày 27/3/2012 cty bán hàng theo HĐ 0000034 thanh toán bằng tiền mặt
a)Nợ 111: 19.976.000
Có 511: 18.160.000
Có 333: 1.816.000
b)Nợ 632: 15.500.000
Có 156: 15.500.000
10/ Ngày 29/3/12 Công ty Phong Loan đặt trước tiền hàng
Nợ 112: 200.000.000
Có 131: 200.000.000
11/ Trả tiền mua xe ô tô cho công ty Tuấn Vinh
Nợ 331: 440.000.000
Có 112: 440.000.000
12/ Ngày 30/3/2012 thanh lý ô tô tải
a) Nợ 214: 190.000.000
Nợ 811: 10.000.000
Có 211: 200.000.000

b)Nợ 111: 8.800.000
Có 711: 8.000.000
Có 333: 800.000
13/ Ngày 30/3/2012 cty bán hàng theo HĐ 0000036
a) Nợ 131: 442.200.000
Có 511: 402.000.000
Có 333: 40.200.000
b)Nợ 632: 264.000.000
Có 156: 264.000.000
14/ Ngày 30/3/2012 Công ty bán hàng theo HĐ0000037
a) Nợ 111: 19.800.000
Có 511: 18.000.000
Có 3331: 1.800.000
5
b) Nợ 632: 15.000.000
Có 156: 15.000.000
15/ Ngày 30/3/2012 Công ty bán hàng theo HĐ0000038
a) Nợ 111: 13.200.000
Có 511: 12.000.000
Có 3331: 1.200.000
b) Nợ 632: 7.800.000
Có 156: 7.800.000
16/ Ngày 30/3/2012 Công ty bán hàng theo HĐ0000039
a) Nợ 111: 9.900.000
Có 511: 9.000.000
Có 3331: 900.000
b) Nợ 632: 7.500.000
Có 156: 7.500.000
17/Ngày 31/3/12 Cước điện thoại
Nợ 642: 525.268

Nợ 133: 52.527
Có 111: 577.795
18/ Tính và trả lương CBNV tháng 3/2012
a) Tính lương phải trả hạch toán vào chi phí
Nợ 642: 22.751.000
Có 334: 22.751.000
b)Trả lương
Nợ 334: 21.580.500
Có111: 21.580.500
19/ Các khoản trích theo lương
c) a) Nợ 642: 23% x23.900.000=5.497.000
Nợ 334: 9.5% x23.900.000= 2.270.500
Có 338: 7.767.500
( Trong đó: TK 3382: 478.000; TK 3383: 1.075.000, TK 3384:5.736.000, TK 3389:478.000)
b)Nộp các khoản trích theo lương:
- Nợ 3382: 478.000
Có 111: 478.000
- Nợ 3383: 1.075.500
Có 111: 1.075.500
- Nợ 3384: 5.736.000
Có 111: 5.736.000
- Nợ 3389: 478.000
Có 111: 478.000
20/ Phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn
Nợ 642: 9.725.000
Có 142: 9.725.000

21/ Phân bổ chi phí trả trước dài hạn
Nợ 642: 2.560.780
Có 242: 2.560.780

22/ Trích khấu hao TSCĐ quý I/2012
Nợ 642: 23.857.143
Có 214: 23.857.143
6
23.Kết chuyển:
a) Kết chuyển thuế GTGT
Nợ 3331: 64.902.000
Có 1331: 64.902.000
b) Kết chuyển doanh thu và chi phí
- Kết chuyển doanh thu 511
Nợ 511: 678.880.000
Có 911: 678.880.000
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
Nợ 515: 254.920
Có 911: 254.920
-Kết chuyển thu nhập khác
Nợ 711: 8.000.000
Có 911: 8.000.000
-Kết chuyển giá vốn
Nợ 911: 481.343.284
Có 632: 481.343.284
-Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh
Nợ 911: 151.672.917
Có 642:151.672.917
-Kết chuyển chi phí khác
Nợ 911: 10.000.000
Có 811: 10.000.000
24/ Xác định kết quả SXKD và chi phí thuế TNDN
- Tổng doanh thu : 687.134.920
- Tổng chi phí: 643.016.201

- Tổng P kế toán trước thuế: 687.134.920-643.016.201=44.118.719
- Chi phí thuế TNDN: 44.118.719 x 20%=8.823.744 hạch toán như sau:
Nợ 821: 8.823.744
có 3334: 8.823.744
-P sau thuế : 44.118.719 – 8.823.744 = 35.294.975
-Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Nợ 911: 8.823.744
Có 821: 8.823.744
- Kết chuyển lợi nhuận sau thuế:
Nợ 911: 35.294.975
Có 421: 35.294.975
7

×