!
"#$%&'()*
+,
+ !,
Tp.Hồ Chí Minh,
tháng 9/2014
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
" /.01
Ngành Dược là một bộ môn khoa học rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến
sức khỏe và sinh mệnh của mỗi con người. Vì vậy, ngành Dược được nhà nước ta đặc
biệt quan tâm chú trọng và tạo mọi điều kiện để nó được phát triển toàn diện, ngày
càng tiên tiến và chất lượng hơn.
Qua thời gian học tập và rèn luyện ở trường Đại Học Y Dược TPHCM, nhận
được sự quan tâm và chỉ dẫn tận tình của Quý thầy cô, sau những giờ học lý thuyết và
thực hành đã trang bị cho chúng em vốn kiến thức cơ bản, nhằm bổ sung kiến thức
trước khi tốt nghiệp, nhà trường đã tổ chức cho sinh viên chúng em tham gia kỳ thực
tập thực tế tại nhà thuốc, chúng em xin gửi lời tri ân đến các Thầy cô, Ban giám hiệu
trường Đại Học Y Dược TPHCM trong suốt thời gian qua đã tạo mọi điều kiện, giúp
em trang bị thêm kiến thức và hoàn thành kỳ thực tập. Với sự hướng dẫn tận tình của
Quý thầy cô, chúng em đã có được những trải nghiệm thực tế thật bổ ích:
• Nâng cao thêm sự hiểu biết về những chủng loại thuốc
• Kỹ năng, thái độ, khai thác thông tin với khách hàng
• Sắp xếp, bảo quản, hướng dẫn sử dụng, phân chia liều dùng theo toa tại nhà
thuốc
Trong bài báo cáo này em xin nêu tổng quan về vị trí, phạm vi hoạt động và
quy chế về Dược liên quan đến nhà thuốc, cùng trích dẫn một số thông tin về những
nhóm thuốc thông dụng ở nhà thuốc. Quá trình hoàn thành bài báo cáo này sẽ không
tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất mong nhận được sự thông cảm và hướng dẫn
thêm của Quý thầy côtrong phần nhận xét để chúng em có thể hoàn thiện hơn về
chuyên môn.
Xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô đã dành thời gian xem qua bản báo cáo
này. Chúc Quý thầy cô thật nhiều sức khỏe.
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 2
Dược Sĩ phụ trách nhà thuốc
DS.Nguyễn Thái Thùy Dung
Tư vấn hướng dẫn sử dụng thuốc
DS.Nguyễn Thị Ngọc Mai
Bán hàng :
DSTH.Huỳnh Ngọc Phương
DSTH.Nguyễn Thị Thu Hồng
ccc
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
2.1+
.34567859+8.:;<1=8
1.1 Tên và địa chỉ đơn vị thực tập:
♦ Nhà thuốc Cẩm Trúc
♦ Địa chỉ:13 Phan Văn Hân P19,Bình Thạnh,Tp.HCM
1.2 Tổ chức nhân sự:
a. Sơ đồ tổ chức:
>?@AB@C
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 3
Bán hàng :
DSTH.Huỳnh Ngọc Phương
DSTH.Nguyễn Thị Thu Hồng
ccc
DEB>?FEB
1=G+HI1=HI
JK L MN"O%
MPALLQR
STI
UVNV<W
&
+X+T.
*
Y
)
Z<[\
]
^B
]B
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
_`$CLQ%LL
Qabc@dF?
• Là Dược sĩ Đại học.
• Sử dụng vi tính trình độ văn phòng.
• Đã được huấn luyện “Thực hành tốt nhà thuốc”.
AB@CCLe
• Quản lý,lưu trữ hồ sơ, hành chánh nghiệp vụ thuốc thành phẩm.
• Xử lý nhập,xuất bán lẻ đến tay khách hàng
• Xử lý hàng hóa cập nhật thông tin kịp thời đảm bảo đến tay người bệnh Đúng-
Đủ-Chất Lượng.
• Quản lý chất lượng, duy trì thực hiện đúng các quy chế Dược.
• Kết hợp với nhân viên nhà thuốc, lập báo cáo hàng hóa kịp thời hàng tháng.
L@f#gh_igCL
Qabc@dF?
• Là Dược sĩ Đại học.
• Sử dụng vi tính trình độ văn phòng.
• Đã được huấn luyện ” Thực hành tốt nhà thuốc”
AB@CCLe
• Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý , hiệu quả.
• Quản lý chất lượng,duy trì thực hiện đúng các quy chế Dược.
j@kP%
Qabc@dF?
• Dược sĩ trung cấp hay Dược tá (là nhân viên bán hàng): biết sử dụng máy tính.
• Đã được huấn luyện”Thực hành tốt nhà thuốc”
AB@CCLe
• Chịu mọi sự phân công của Dược sĩ phụ trách nhà thuốc GPP.
• Bán hàng, soạn hàng thu tiền và giao hàng.
• Kiểm tra hàng hóa hồ sơ đầy đủ trước khi giao hàng cho khách.
• Cập nhật thông tin, nhập vào máy kịp thời các số liệu bán trong ngày.
• Kết hợp với các nhân viên nhà thuốc thực hiện đúng các quy chế Dược.
[I+
+.l..:1mZ=NnoZp+<NV+.XZq
1. rbLEBQs
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 4
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
sL
&3ZaR%
*3Zt%
)3ALdu8EBdu
Y3j_>dvw
]3ZQiL
2. r_x@yLfL8LQLuLP,@_rbL
a. Cơ sở vật chất và trang thiết bị
• Diện tích:8.8m
2
x 5m
2
• Có 6 tủ thuốc chứa thuốc, quầy tủ chắc chắn.
• Nhà thuốc khang trang , sáng sủa, trang trí đẹp, vệ sinh sạch sẽ.
• Bảng giá thuốc
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 5
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
• Hàng ghế
• Bồn rửa tay
• Cân
• Nhiệt kế- ẩm kế
• Máy tính
• Dụng cụ ra lẻ
• Máy lạnh
• Thiết bị ánh sáng
[I+
+1Hzz{X1=<Z|WJ1|1=
1. kL}_}$~u$L
− Theo chế độ bảo quản: kê đơn và không kê đơn.
− Theo nhóm điều trị.
− 3 dễ ,5 chống:
)g!•
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 6
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
− Dễ thấy
− Dễ lấy.
− Dễ kiểm tra.
]
− Chống ẩm móc,mối mọt ,chuột gián …
− Chống quá hạn dung
− Chống cháy nổ.
− Chống nhầm lẫn.
− Chống nhầm lẫn hư hao, mất mát.
kL}
+ FEFO: Hết hạn dung trước xuất trước.
+ FIFO:nhập trước xuất trước.
2. ubcPt€tLLw(Bb•LQ,
a. dkbr
(Bb•LQ, kPALg kLfL B‚
Thuốc tim
mạch
Nitromint Nitroglycerin 2,6mg
Captopril Captopril 25mg
Lisinopril Lisinopril 5mg
Dopegyt Methyldopa 250mg
Thuốc tiêu hóa
No-spa Drotaverin 40mg
Barole 20 Rabeprazole natri 20mg
Tiphaxiode Di – iodohydroxyquinolein 210mg
Thuốc Kháng Erythromycin Erythromycin 250 mg
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 7
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
Sinh
Kalecin Clarithromycin 250 mg
Novomycine Spiramycin 1500000IU
Lincomycin Lincomycin 500mg
Clindamycin Clindamycin 150mg
Doxycyclin Doxycyclin 100mg
KLamentin 625 Amoxicilin,Acid clavulanic 625mg
Giảm
đau,kháng
viêm
K-cort Triamcinolon 80mg/2ml
Melonex Meloxicam 7,5mg
Zengesic
Paracetamol;
Diclofenac Natri
500mg
50mg
Diclophenac Diclofenac Natri 50mg
Hô hấp
Theophylin Theophylin 100mg
Asmacort
-Dexamethason acetat
-Theophylin
-Phenobarbital
0,25mg.
65mg
8,50mg.
Salbutamol Salbutamol 2mg
Thân kinh
Dogmatin Sulpiride 50mg
Dogwazin Sulpiride 50mg
Chống sốt rét Artesunat Artesunat 50mg
Nội tiết
Levothyrox Levothyroxine Natri 50 mcg
Gliclazid Gliclazid 80mg
Glucofast Metformin hydroclorid 500 mg
Tesmol Testosterole 25mg
Ovestin Estriol 0,5mg
Cầm máu Transamin Acid Tranesamic 250mg
Trị sán Albendazol Albendazol 400mg
P3dƒdkbr
(Bb•LQ, kPALg kLfL B‚
Trị giun Mebendazol Mebendazol 500mg
An thần Rotunda Rotundin 30mg
Nội tiết
Marverlon
Desogestrel
Ethinylestradiol
150mcg
30mcg
Nicpostinew Levonorgestrel 1,5mg
Mifestad mifepristone 10 mg
Thuốc
tiêu hóa Biosubtyl DL
Bacillus subtilis
Lactobacillus acidophilus:
Tá dược vừa đủ:
10
8
-10
9
CFU/g
10
8
-10
9
CFU/g
1g
Phytilax Fel suillium
Aloe
Cassia
0,100g
0.050g
0,050g
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 8
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
Hasaflon
Diosmin
Hesperidin
450mg
50mg
Oresol
Dextro monohydrate
Kali clorid
Natri clorid
Natri citrate dihydrat
20mg
1,5mg
3,5 mg
2,9mg
Berberal Berberalclorid 10mg
Smecta
Smectite intergrade bản chất
beidellitique
Glucose monohydrate
Saccharine sodique
Vanilline
3g.
0,749g.
0,07g.
0,04g
Chống dị ứng
Allor 10 Loratadin 10mg
Dopola Dexchlorpheniramine 2mg
Giảm đau hạ
sốt.
Kháng viêm
Alphachymotrypsi
n
Alphachymotrypsin 4,2mg
Doczen Serratiopeptidase 5 mg
Alaxan
Paracetamol
Ibuprofen
325mg
200mg
Paracetamol
Codein
Paracetamol
Codein
500mg
Protamol
Paracetamol
Ibuprofen
325mg
200mg
Vitamin,
khoáng chất
Calcium-D
Calcium
Vitamin D
500mg
200 IU
Vitamin AD
Vitamin A
Vitamin D3
5000IU
500IU
Vitamin B1-B6-
B12
Vitamin B1
Vitamin B6
Vitamin B12
125mcg
125mcg
125mcg
Bnervit-C
Vitamin B1
Vitamin B2
Vitamin B6
Vitamin C
Vitamin PP
15mg
10mg
5mg
300mg
50mg
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 9
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
Hô hấp
Eugica
Eucalyptol
Menthol
Tinh dầu tần
Tinh dầu gừng
100mg
0,5mg
0,18mg
0,5mg
Decolgen
Acetaminophen
Chlorpheniramine
Phenylpropanolamine
chlorhydrate
300mg
1 mg
12,5mg
Topplussan
Oxomemazin HCL
Guaifenesin
Natri benzoate
Paracetamol
1,65 mg
33,3mg
3,3mg
33,3mg
[I+.
4„8<.".:18„[l+…U;+NW+<
1=
1. h_8LƒL€uL(xem phụ lục)
− Quyết định nguyên tắc tiêu chuẩn “thực hành nhà thuốc “ (Ban hành theo
quyết định số 11/2007/QĐ-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ
Trưởng Bộ Y Tế)
− Thông tư ban hành danh mục thuốc không kê đơn (Ban hành kèm theo Thông
tư số 08/2009/TT-BYT ngày 01 tháng 07 năm 2009)
− Qui chế thuốc kê đơn trong điều trị ngoại trú (Ban hành kèm theo Quyết định
số 04/2008/QĐ-BYT, ngày 01 tháng 02 năm 2008)
− Sổ kiểm soát chất lượng định kỳ
− Sổ theo dõi nhiệt độ -độ ẩm
− Sổ theo dõi tác dụng phụ của thuốc
− Sổ theo dõi góp ý của thanh tra
− Sổ theo dõi vệ sinh
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 10
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
− Bản theo dõi nhiệt độ -độ ẩm kho
− Sách tra cứu thông tin hướng dẫn sử dụng thuốc
− Dược thư quốc gia
− Vidal
− Mins
− Tra cứu biệt dược mới và thuốc thông thường
2. JLQaLL%EB&)€LQa3
1.Soạn thảo quy trình thao tác chuẩn
2.Quy trình mua thuốc
3.Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc bán theo đơn
4. Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc bán không theo đơn
5.Quy trình bảo quản theo dõi chất lượng
6.Quy trình giải quyết đối với thuốc bị kiếu nại hoặc thu hồi
7.Quy trình đào tạo nhân viên
8.Quy trình tư vấn điều trị
9.Quy trình vệ sinh nhà thuốc.
10.Quy trình ghi chép nhiệt độ và độ ẩm.
11.Quy trình sắp xếp và trình bày
12.Quy trình mô tả công việc phụ trách
13. Quy trình mô tả công việc nhân viên bán hàng.
[I+
„/1=G+;+†<1=
1. BCLb$‡$dgLL
1=HIˆ~wBLkB$K$C‚C‰
Nhóm tiêu hóa:
Thành phần:
Công thức bào chế cho 1 viên nén:
Alverin citrat 40 mg
Chỉ định:
• Chống co thắt cơ trơn
• Đau bụng kinh
• Các cơn đau quặn thận, quặn mật
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Buồn nôn, đau đầu
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 11
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
• Ngứa, phát ban, chóng mặt
• Tiêm IV nhanh hạ huyết áp
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Đau không rõ nguyên nhân
• Tắc ruột, liệt ruột
Thành phần:
Metoclopramid hydroclorid 10 mg
Tá dược vđ 1 viên
Chỉ định:
• Buồn nôn, nôn
• Rối loạn nhu động ruột
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Tăng prolactine máu, vô kinh, tăng tiết sữa, vú to ở
đàn ông
• Mệt mỏi, chóng mặt
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm, đau không rõ nguyên nhân
• Tắc ruột, thủng ruột
Thành phần:
Diiodohydroxyquinolein 210mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Chỉ định:
• Tiêu chảy cấp, nhiễm amip đường ruột
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Rối loạn tiêu hóa
• Rối loạn chức năng tuyến giáp
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 12
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
• Cường giáp
• Phụ nữ có thai, cho con bú
Nhóm cầm máu:
Thành phần:
Carbazochrome dihydrate 10mg.
Chỉ định:
• Dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật
ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
Thành phần:
Acide tranexamique 500 mg
Chỉ định:
• Bệnh bạch cầu, thiếu máu bất sản, ban xuất huyết
• Xuất huyết bất thường trong và sau khi phẫu thuật
Tác dụng phụ:
• Dị ứng, Ngứa, nổi mề đay
• Chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Huyết khối não, nhồi máu cơ tim, viêm tĩnh mạch
huyết khối
• Suy thận
Nhóm nội tiết:
Thành phần:
• Ống tiêm 25 mg/ml
Chỉ định:
• Rối loạn kinh nguyệt
• Vô sinh
• Dọa sẩy thai do suy hoàng thể
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Tăng cân, vàng da, ứ mật
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 13
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Ung thư vú, ung thư tử cung
• Suy gan
• Phụ nữ có thai, cho con bú
Thành phần:
• Acarbose 50mg
Chỉ định:
• Đái tháo đường tuýp 2
• Hỗ trợ điều trị đái tháo đường tuýp 1
Tác dụng phụ:
• Trướng bụng và đầy hơi, đau bụng
• Tiêu chảy
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Viêm nhiễm đường ruột
Thành phần:
Estriol 0,5mg
Chỉ định:
Ngứa rát âm đạo
Viêm nhiễm tái diễn, tiểu không tự chủ
Tác dụng phụ:
Dị ứng
Viêm nhiễn nơi đặt thuốc
Chống chỉ định:
Mẫn cảm
Ung thư vú, ung thư cổ tử cung
Phụ nữ có thai, cho con bú
Nhóm hô hấp:
Thành phần:
• Dextromethorphan
• Diprophyllin
• Lysozym
Chỉ định:
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 14
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
• Ho do viêm họng, viêm phổi
• Viêm phế quản
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Rối loạn tiêu hóa
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Suy gan, suy thận
• Đang sử dụng IMAO
Thành phần:
• Theophyllin 100mg
Chỉ định:
• Hen phế quản
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
Nhịp tim nhanh.
Tình trạng kích động, bồn chồn.
Buồn nôn, nôn.
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Loạn nhịp tim
• Trẻ em < 30 tháng
• Động kinh
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 15
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
Thành phần:
Terbutalinsulphate 0,3mg
Chỉ định:
• Giảm co thắt trong hen phế quản và trong viêm
phế quản mãn
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Nhức đầu, chuột rút và đánh trống ngực
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
Nhóm tim mạch:
Thành phần:
• Captopril 25mg
Chỉ định:
• Tăng huyết áp, suy tim, sau nhồi máu cơ tim
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Hạ huyết áp
• Suy thận cấp
• Ho khan
• Tăng kali huyết
Chống chỉ định:
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 16
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
• Mẫn cảm
• Hẹp động mạch thận hai bên
• Phụ nữ có thai, cho con bú
Thành phần:
Digoxin 0,25mg
Chỉ định:
• Suy tim, rung nhĩ
Tác dụng phụ :
• Dị ứng
• Chán ăn, buồn nôn, nôn.
• Ðau dây thần kinh.
• Blốc nhĩ - thất, blốc xoang nhĩ
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Blốc nhĩ - thất độ hai, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn
Thành phần:
Aspirin 81mg
Chỉ định:
• Ngừa chứng huyết khối
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Loét dạ dàng – tá tràng
• Co thắt phế quản
• Chảy máu kéo dài
• Suy gan suy thận
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Loét dạ dày – tá tràng
• Suy gan suy thận
• Hen suyễn
• Phụ nữ có thai
(BLg,>
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 17
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
$K
Betamethasone
Dexchlorpheniramin
Šb,
Viêm mũi dị ứng, mề đay, hen phế quản
Viêm da dị ứng. dị ứng với thuốc
%gC$C
Dị ứng
Chóng mặt, buồn nôn
Nhức đầu, lo âu
Šb,
Mẫn cảm
Nhiễm nấm toàn thân
$K
Promethazin 15mg
Šb,
Dị ứng: mề đay, thức ăn, mẫn ngứa, hô hấp
Ho khan
Chống nôn, say tàu xe
%gC$C
Dị ứng
Buồn ngủ, khô miệng, khát nước, táo bón, bí tiểu
Hạ huyết áp thế đứng
Šb,
Mẫn cảm
Người lái xe, vận hành máy móc
Ngộ dộc thuốc mê, thuốc ngủ
Trẻ em, phụ nữ có thai, cho con bú
Nhóm kháng sinh:
Thành phần:
• Amoxicillin 500 mg
• Acid clavulanat 125 mg
Chỉ định:
• Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, cơ xương
khớp…
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 18
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
• Viêm gan
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Rối loạn tiêu hóa
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Dị ứng với kháng sinh nhóm penicillin
Thành phần:
Nalidixic acid 500mg
Chỉ định:
• Nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Rối loạn tiêu hóa
• Tổn thương da do ánh sáng
• Tổn thương xương khớp
• Suy gan, suy thận
• Viêm gân Achill
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Trẻ em < 15 tuổi
• Phụ nữ có thai, cho con bú
• Thiếu men G6PD
Thành phần:
Itraconazole 100mg
Chỉ định:
• Gàu, lang ben, hắc lào
• Nấm da, móng, phổi, nấm bẹn
• Phòng nhiễm nấm ở bệnh nhân HIV
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Rối loạn tiêu hóa, Rối loạn nội tiết
• Rối loạn nội tiết
• Suy gan
• Rụng tóc
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Suy gan
• Phụ nữ có thai, cho con bú
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 19
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
(BLKd
Thành phần:
Sulpiride 50mg
Chỉ định:
• Điều trị hội chứng rối loạn tâm thần như
tâm thần phân liệt.
• Hỗ trợ điều trị hội chứng Tourette, rối
loạn lo âu, chóng mặt, loét nhẹ đường tiêu
hóa
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Rối loạn giấc ngủ, quá kích thích, lo âu có
thể xảy ra. Tác dụng ngoại tháp xuất hiện
thường xuyên như với clopromazin nhưng
thường nhẹ hơn. Hiếm khi xảy ra rối loạn
vận động chậm.
• Tim mạch:
• Hạ huyết áp: rất hiếm, có thể xảy ra khi
quá liều
• Tăng huyết áp: chưa rõ nhưng dường như
do tác động chủ vận thể noradrenalin.
• Nên tránh sử dụng sulpirid khi đang điều
trị bệnh u tế bào ưa crôm và hết sức thận
trọng khi kê toa sulpirid cho bệnh nhân bị
cao huyết áp.
• Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• u tế bào ưa crôm (do có nguy cơ gây cao
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 20
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
huyết áp nặng)
Nhóm giảm đau – kháng viêm:
Thành phần:
Paracetamol 500mg
Diclofenac 50mg
Chỉ định:
• Hạ sốt
• Giảm đau (đau đầu, đau răng,…)
• Kháng viêm(viêm khớp, viêm cột sống,…)
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Loét dạ dàng – tá tràng
• Co thắt phế quản
• Chảy máu kéo dài
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 21
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
• Suy gan suy thận
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Loét dạ dày – tá tràng
• Suy gan suy thận
• Hen suyễn
• Phụ nữ có thai
Thành phần:
Meloxicam 7,5mg
Chỉ định:
• Giảm đau (đau đầu, đau răng,…)
• Kháng viêm(viêm khớp, viêm cột sống,…)
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Loét dạ dàng – tá tràng
• Co thắt phế quản
• Chảy máu kéo dài
• Suy gan suy thận
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Loét dạ dày – tá tràng
• Suy gan suy thận
• Hen suyễn
• Phụ nữ có thai
Thành phần:
Indomethacin 25mg
Chỉ định:
• Viêm thấp khớp, viêm cứng khớp sống, viêm
xương khớp, đau dây thần kinh, gout cấp
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Loét dạ dàng – tá tràng
• Co thắt phế quản
• Chảy máu kéo dài
• Suy gan suy thận
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Loét dạ dày – tá tràng
• Suy gan suy thận
• Hen suyễn - Phụ nữ có thai
Nhóm thuốc chống sốt rét:
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 22
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
Thành phần:
Artesunat 50 mg
Chỉ định:
• Điều trị sốt rét do Plasmodium falciparum đã dề
kháng thuốc
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Rối loạn tiêu hóa
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
(BLk(ˆ‚‡Lgg 'L%LQ‰
$K
Omeprazole 20mg
Šb,
• Tăng tiết acid dịch vị
• Loét dạ dày – tá tràng
• Trào ngược dạ dày – thực quản
%gC$C
• Suy gan, suy thận
• Rối loạn tiêu hóa
• Dị ứng
Šb,
• Mẫn cảm
• Suy gan, suy thận
• U ác tính ở dạ dày
• Phụ nữ có thai, cho con bú
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 23
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
$K
Lansoprazole 30mg
Šb,
• Tăng tiết acid dịch vị
• Loét dạ dày – tá tràng
• Trào ngược dạ dày – thực quản
%gC$C
• Suy gan, suy thận
• Rối loạn tiêu hóa
• Dị ứng
Šb,
• Mẫn cảm
• Suy gan, suy thận
• U ác tính ở dạ dày
• Phụ nữ có thai, cho con bú
Thành phần:
Cimetidine 300mg
Chỉ định:
• Tăng tiết acid dịch vị
• Loét dạ dày – tá tràng
• Trào ngược dạ dày – thực quản
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Rối loạn tiêu hóa
• Rối loạn nội tiết
• Rối loạn thần kinh
• Đau cơ, sốt
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Suy gan, suy thận
• Trẻ em < 16 tuổi
• Phụ nữ có thai, cho con bú
1=G+HI
Nhóm vitamin và khoáng chất:
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 24
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Dược
Thành phần:
Magnesi lactat dihydrat 470 mg
Vitamin B6 5mg
Chỉ định:
• Thiếu vitamin B6
• Viêm dây thần kinh do thuốc (isoniazid)
Tác dụng phụ:
• Dị ứng:
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
Thành phần:
Rutin 50mg
Vitamin C 50mg
Chỉ định:
• Tăng tính bền thành mạch
• Chảy máu do giòn mao mạch
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
• Rối loạn tiêu hoá, rối loạn thần kinh thực vật
nhẹ
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn
chuyển hoá oxalat
Thành phần:
Vitamin A 5000 IU
Vitamin D3 500IU
Chỉ định:
• Phòng và trị các bệnh còi xương, chậm lớn,
quáng gà, khô mắt
Tác dụng phụ:
• Dị ứng
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm
• Tăng calci huyết, calci niệu
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KHÓA 32 Trang 25