Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.79 KB, 25 trang )

giáo án lớp 3
Tuần 8
Buổi sáng
Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung dới sân trờng

Tiết 2 : Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp HS: Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải bài toán liên quan
đến bảng chia 7.
B . Đồ dùng dạy học
+ sgk, bảng tay
B. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ :-1 HS đọc bảng nhân 7
1 HS đọc bảng chia 7
- GV + HS nhận xét.
II. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập
1. Bài 1: Củng cố cho HS về bảng nhân 7
và chia 7.
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm nhẩm
- Gọi học sinh nêu kết quả
- HS làm nhẩm nêu miệng kết quả ->
Lớp nhận xét.
a. 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63
56 : 7 = 8 63 : 7 = 9.
b. 70 : 7 = 10 28 : 7 = 4
63 : 7 = 9 42 : 6 = 7


2. Bài 2: Củng cố về chia số có 2 chữ số
cho số có 1 chữ số ( bảng 7)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng.
28 7 35 7 21 7 14 7
28 4 35 5 21 3 14 2
- Bài củng cố kiến thức gì ?
0 0 0 0
- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ
số
3. Bài 3: Giải toán có lời văn liên quan
đến bảng chia 7.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu
- Bài cho biết gì /
- Bài hỏi gì ?
- HS phân tích, giải vào vở
- GV nêu yêu cầu cả lớp giải vào vở, gọi - 1HS lên bảng làm cả lớp nhận xét.
Năm hoc 2013 - 2014
209
giáo án lớp 3
một HS lên bảng làm.
Bài giải
Chia đợc số nhóm là:
35 : 7 = 5 (nhóm)
- GV nhận xét sửa sai Đáp số : 5 nhóm
Bài4. Củng cố cách tìm một phần mấy
của 1 số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập

- Muốn tìm
7
1
số con mèo trong mỗi
hình ta làm nh thế nào?
- Đếm số con mèo trong mỗi hình a, b rồi
chia cho 7 đợc
7
1
số con mèo
VD: b. có 14 con mèo ;
7
1
số mèo là: 14 : 7
= 2 con
a. Có 21 con mèo ;
7
1
số mèo là: 21: 7= 3
con
- GV gọi HS nêu kết quả - HS làm nháp nêu miệng kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, sửa sai
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 3 + 4
Tập đọc- Kể chuyện :
Các em nhỏ và cụ già

I. Mục tiêu :
A. Tập đọc :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : lùi dần, lộ rõ, sôi nổi.
- Đọc đúng các kiểu câu : câu kể, câu hỏi .
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật ( đám trẻ, ông cụ ).
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện ( Sừu, u sầu, nghẹn ngào )
Năm hoc 2013 - 2014
210
giáo án lớp 3
- Nắm đợc cốt truyện và ý nghĩa của cầu chuyện : Mọi ngời trong cộng đồng phải quan
tâm đến nhau . Sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của ngời xung quanh làm cho mỗi ngời thấy
những lo lắng buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn .
B . Kể chuyện :
1. Rèn kỹ năng nói : Biết nhập vai 1 bạn nhỏ trong truyện, kể lại đợc toàn bộ câu chuyện ;
giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn biến của câu chuyện .
2. Rèn kỹ năng nghe :
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
- Tranh ảnh 1 đàn sếu
III. Các hoạt động dạy học :
Tập đọc :
A. KTBC : - 2 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ " bận " và trả lời câu hỏi về nội dung bài .
- HS và GV nhận xét
B. Bài mới :
1 . GTB ghi đầu bài :
2. Luyện đọc :
a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS chú ý nghe
- GV HS cách đọc

b. GV HD HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ :
- Đọc từng câu & tìm từ khó - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
-Bài chia làm mấy đoạn ?
-
- HS chia đoạn và đọc nối tiếp đoạn
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới và đặt câu với 1
trong các từ đó
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5
- Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện 5 nhóm thi đọc ( mỗi nhóm đọc
1 đoạn )
- Lớp đọc đòng thanh cả bài
-> cả lớp nhận xét bình chọn
3. Tìm hiểu bài: * Cả lớp đọc thầm Đ1 và 2 trả lời
- Các bạn nhỏ đi đâu? - Các bạn nhỏ đi về nhà sau một cuộc dạo
chơi vui vẻ
- Điều gì gặp trên đờng khiến các bạn phải
dừng lại ?
- Các bạn gặp một cụ già ngồi ven đờng,
vẻ mặt u sầu
- Các bạn quan tâm đến ông cụ nh thế nào? - Các bạn băn khoăn và trao đổi với nhau
- Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ nh
vậy?
- Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan nhân
hậu
* HS đọc thầm Đ3, 4
- Ông cụ gặp chuyện gì buồn? - Cụ bà bị ốm nặng, đang nằm bệnh viện,
rất khó qua khỏi.
- Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ

thấy lòng nhẹ hơn?
- HS nêu theo ý hiểu.
* HS đọc thầm đoạn 5
Năm hoc 2013 - 2014
211
giáo án lớp 3
- GV yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để
chọn một tên khác cho truyện
- HS trao đổi nhóm
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
( Thảo luận nhóm đôI )
- HS phát biểu nhiều học sinh nhắc lại
4. Luyện đọc lại - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn 2, 3,4,5
- GV hớng dẫn HS đọc đúng - Một tốp 6 em thi đọc theo vai
- GV gọi HS đọc bài - Cả lớp + cá nhân bình chọn các bạn đọc.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS chú ý nghe
2. Hớng dẫn HS kể lại câu chuyện theo lời
một bạn nhỏ.
- GV gọi HS kể mẫu 1 đoạn - 1 HS chọn kể mẫu 1 đoạn của câu
chuyện.
- GV yêu cầu HS kể theo cặp. - Từng học sinh tập kể theo lời nhân
vật.
- GV gọi HS kể - 1vài học sinh thi kể trớc lớp.
- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.
- GV nhận xét ghi điểm.

C. Củng cố dặn dò:
- Các em đã bao giờ làm việc gì để thể hiện
sự quan tâm đến ngời khác cha?
- HS nêu
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công
Gấp, cắt, dán bông hoa ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
- HS biết ứng dụng cách gấp, cắt ngôi sao 5 cánh để cắt đợc bông 5 cánh. Biết cách gấp,
cắt, dán bông hoa 4 cánh, 8 cánh.
- Gấp, cắt, dán đợc bông 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đúng qui trình kĩ thuật.
- Trang trí đợc những bông hoa theo ý thích.
- Hứng thú đối với giờ học gấp, cắt, dán hình.
II. Chuẩn bị:
- Mẫu các bông hoa 5 cánh,4 cánh, 8 cánh.
- Tranh qui trình gấp, cắt,dán
- Giấy trắng, màu, kéo.
III. Các hoạt động dạy học
T/gia Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Năm hoc 2013 - 2014
212
giáo án lớp 3
n
5 ' 1.Hoạt động1: GV h-
ớng dẫn học sinh
- GV giới thiệu mẫu 1 số
bông hoa 5 cánh
Quan sát và nhận xét 4 cánh, 8 cánh - HS quan sát.

- Các bông hoa có màusắc
nh thế nào?
- Màu sắc khác nhau.
- Các cánh của bông hoa
giống nhau không ?
- Có giống nhau
- Khoảng cách giữa các
cánh hoa ?
- Khoảng cách đều
nhau
- Có thể áp dụng cách gấp,
cắt ngôi sao 5 cánh để gấp,
cắt hoa 5 cánh đợc không ?
- HS nêu
- GV liện hệ các loài hoa
trong thực tế
- HS chú ý nghe
15' 2. Hoạt động 2 :
- GV HD mẫu
- GV gọi HS lên thực hiện
các thao tác gấp, cắt ngôi
sao 5 cánh
- 2 HS lên bảng thực
hiện -> nhận xét
a. Gấp cắt bông hoa 5
cánh
- GV hớng dẫn
+ Cắt tờ giấy hình vuông có
cạnh 6 ô
+ Gấp giấy để cắt bông hoa

5 cánh . Cách gấp giốg nh
gấp giấy để cắt ngôi sao 5
cánh
- HS chú ý quan sát
+ Vẽ 1 đờng cong ( H1)
+ Dùng kéo cắt lợn theo đ-
ờng cong để đợc bông hoa 5
cánh
- HS quan sát
b. Gấp, cắt bông hoa 4
cánh, 8 cánh
- GV hớng dẫn
+ Cắt các tờ giấy hình
vuông to, nhỏ khác nhau
+ Gấp tờ giấy hình vuông
thành 4 phần bằng nhau tiếp
tục gấp đôi ta đợc 8 phần
- HS quan sát
+ vẽ đờng cong nh H5
+ Dùng kéo cắt theo đờng
cong đợc bông hoa 4 cánh
+ Bông hoa 8 cánh :
- Gấp đôi H5 b đợc 16 phần
bằng nhau sau đó cắt lợn
theo đờng cong đợc bông
hoa 8 cánh
- HS quan sát
c. Dán các hình bông
hoa
- GV HD :

+ Bố trí các hình bông hoa
vừa cắt đợc vào vị trí thích
Năm hoc 2013 - 2014
213
giáo án lớp 3
hợp trên tờ giấy trắng
+ Nhấc từng bông hoa, lật
mặt sau để bôi hồ dán
- HS quan sát
+ Vẽ thêm cành,lá để trang
trí
- GV gọi HS thao tác lại - 2- 3 HS thao tác lại
các bớc gấp cắt
17' 3. Thực hành : - GV tổ chức cho HS thực
hành
- GV quan sát, HS thêm cho
HS
- HS thực hành theo
nhóm
IV. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét sự chuẩn bị
tinh thần học tập của và kỹ
năng thực hành
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
- HS chú ý nghe
Tiết 2 rèn toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp HS: Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải bài toán liên quan
đến bảng chia 7.
B . Đồ dùng dạy học

+ VBT, bảng tay
B. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ :-1 HS đọc bảng nhân 7
1 HS đọc bảng chia 7
- GV + HS nhận xét.
II. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập
1. Bài 1: Củng cố cho HS về bảng nhân
7 và chia 7.
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm nhẩm
- Gọi học sinh nêu kết quả
- HS làm nhẩm nêu miệng kết quả -> Lớp
nhận xét.
a. 7 x 5= 35 7 x 9 = 63
35 : 7 = 5 63 : 7 = 9.
b. 70 : 7 = 10 28 : 7 = 4
63 : 7 = 9 42 : 6 = 7
2. Bài 2: Củng cố về chia số có 2 chữ số
cho số có 1 chữ số ( bảng 7)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng.
42 7 48 6 63 7 35 7
42 6 48 8 63 9 35 5
Năm hoc 2013 - 2014
214
giáo án lớp 3
- Bài củng cố kiến thức gì ?

0 0 0 0
- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
3. Bài 3: Giải toán có lời văn liên quan
đến bảng chia 7.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu
- Bài cho biết gì /
- Bài hỏi gì ?
- HS phân tích, giải vào vở
- GV nêu yêu cầu cả lớp giải vào vở, gọi
một HS lên bảng làm.
- 1HS lên bảng làm cả lớp nhận xét.
Bài giải
Trong vờn có số cây bởi là :
63 : 7 = 9 (cây)
- GV nhận xét sửa sai Đáp số : 9 cây
Bài4.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh làm bài + báo cáo kết quả
- GV nhận xét, sửa sai
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 3 : Tập viết:
Ôn chữ hoa G
I. Mục tiêu
Củng cố cách viết chữ hoa G thông thờng bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng ( Gò công) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp ngời ngoài / gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
bằng cỡ chữ nhỏ.

II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa G.
- Tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - 3 HS lên bảng viết: - Ê đê, em.
- GV nhận xét
B. Bài mới:
1. GT bài - ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa
- GV yêu cầu HS quan sát các chữ trong
VTV
- HS quan sát
- Tìm các chữ hoa có trong bài? - G, C, K
- GV viết mẫu kết hợp lại cách viết
Năm hoc 2013 - 2014
215
giáo án lớp 3
- HS chú ý quan sát
- GV đọc: G, K - HS luyện viết bảng con (3 lần)
- GV quan sát, sửa sai cho HS. - Nhận xét
b. Luyện viết rừ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc - 2 học sinh đọc
- GV giới thiệu: Gò Công là tên một thị xã
thuộc tinh Tiền Giang
- GV đọc : Gò Công - HS viết bảng con
- GV quan sát, sửa sai.
- Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu tục

ngữ.
- HS chú ý nghe.
- GV đọc: Khôn, gà - HS viết bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
3. HD viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu
- Chữ G: Viết 1 dòng
- Chữ C, kh: 1 dòng
- Tên riêng: 2 dòng - HS chú ý nghe
- Câu tục ngữ: 2 lần - HS viết bài vào vở.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết - HS chú ý nghe
5. Củng cố dặn dò
- Về nhà hoàn thành bài, chuẩn bị bài.
- Đánh giá tiết học.

Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 : Toán
Giảm đi một số lần
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
Năm hoc 2013 - 2014
216
giáo án lớp 3
- Biết cách giảm đi một số đi nhiều lần và vận dụng đề giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các tranh vẽ hoặc mô hình 8 con gà sắp xếp thành từng hàng nh SGK.

C. Các hoạt động dạy học:
I. kiểm tra bài cũ: - 1HS làm lại bài tập 2
- 1 HS làm lại bài tập 3
Cả lớp cùng GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD học sinh cách giảm
một số đi nhiều lần.
- Yêu cầu HS nắm đợc cách làm và quy
tắc.
- GV hớng dẫn HS sắp xếp các con gà
nh hình vẽ SGK.
- HS sắp xếp
+ ở hàng trên có mấy con gà? - 6 con
+ Số gà ở hàng dới so với hàng trên? - Số con gà ở hàng trên giảm đi 3lần thì đợc
số con gà ở hàng dới
6 : 3 = 2 (con gà)
- GV ghi nh trong SGK và cho HS nhắc
lại
- Vài HS nhắc lại
- GV hớng dẫn HS tơng tự nh trên đối
với trờng hợp độ dài các đoạn thẳng AB
và CD (nh SGK)
- GV hỏi:
+ Muốn giảm 8 cm đi 4lần ta làm nh thế
nào?
- Ta chia 8 cm cho 4
+ Muốn giảm 10 kg đi 5 lần ? - Ta chia 10 kg cho 5
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm
thế nào?
- Ta chia số đó cho số lần.

- Nhiều HS nhắc lại quy tắc.
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a. Bài 1: Củng cố về giảm 1số nhiều lần
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Vài HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm nháp - HS làm nháp nêu miệng kết quả
- GV gọi HS nêu kết quả - Cả lớp nhận xét .
Số đã
cho
12 48 36 24
Giảm
4 lần
12:4=3 48:4=9 36:4=9 24:4=6
- GV sửa sai cho HS. Giảm
6 lần
12:6=2 48:6=8 36:6=6 24:6=4
b. Bài 2: Củng cố về giảm 1số đi nhiều
lần thông qua bài toán có lời văn.
- GV gọi yêu cầu BT.
- Bài cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ?
- Vài HS nêu yêu cầu
Năm hoc 2013 - 2014
217
giáo án lớp 3
- GV gọi HS nêu cách giải - HS nêu cách giải -> Hs giải vào vở
Bài giải
Công việc đó làm bằng máy hết số giờ là :
30 : 5 =6 ( giờ )
Đáp số : 6 giờ
-> GV nhận xét - cả lớp nhận xét

c. Bài 3 : Củng cố về giảm một số đi
nhiều lần và đo độ dài đoạn thẳng .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS dùng thớc đo độ dài đoạn thẳng AB.
- GV hớng dẫn HS làm từng phần - HS làm bài vào vở
a. Tính nhẩm độ dài đoạn thẳng CD:
8 : 4 = 2 (cm)
- Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 2 cm
- GV theo dõi HS làm bài tập b. Tính nhẩm độ dài Đoạn thẳng MN:
8 - 4 = 4( cm)
- GV nhận xét bài làm của HS. -Vẽ đoạn thẳng MN dài 4cm
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại quy tắc của bài?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài?
- Đánh giá tiết học
Tiết 2 Tập đọc:
Tiếng ru
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ: Làm mật, yêu nớc, thân lúa, núi cao
- Nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ; nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ dài hơn sau mỗi dòng, mỗi
câu thơ. Biết đọc dài bài thơ với giọng tình cảm, thiết tha.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ khó trong bài: (đồng chí, nhân gian, hồi).
- Hiểu điều bài thơ muốn nói với em: Con ngời sống giữa cộng đồng phải yêu thơng anh
em, bạn bè, đồng chí.
3. Học thuộc lòng bài thơ:
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài thơ. SGK
III. Các hoạt động dạy - học:

A. KTBC: - Kể lại câu chuyện: Các em nhỏ và cụ già. (2 HS)
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
B. Bài mới:
1. GT bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm bài thơ
- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
Năm hoc 2013 - 2014
218
giáo án lớp 3
- Đọc từng câu: - Học sinh nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- Bài có mấy khổ thơ ?
- GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ ở một số câu
thơ.
- HS nối tiếp đọc
- GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 3.
- Lớp đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
3. Tìm hiểu bài:
* Lớp đọc thầm khổ thơ 1
- Con ong, con cá, con chim yêu những gì?
vì sao?
- Con ong yêu hoa vì hoa có mật
- Con cá yêu nớc vì có nớc cá mới sống
Con chim yêu trời
- Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ

trong khổ 2?
- Học sinh nêu theo ý hiểu.
- Vì sao núi không chê đất thấp, biển không
chê sông nhỏ ?
- Núi không chê đất thấp vì nhờ có đất bồi
mà cao
- Câu lục bát nào trong khổ thơ nói lên ý
chính của cả bài thơ?
- Con ngời muốn sống con ơi/ phải yêu
đồng chí, yêu ngời anh em.
- Nhiều HS nhắc lại ND
- Học thuộc lòng bài thơ.
- GV đọc diễn cảm bài thơ - HS chú ý nghe.
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc khổ thơ 1 - HS đọc từng khổ, cả bài theo dãy tổ,
nhóm, cá nhân.
- GV hớng dẫn thuộc lòng
- GV gọi HS đọc thuộc lòng - HS thi đọc từng khổ, cả bài.
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND chính của bài thơ? - 2 HS nêu
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tiết 3 Chính tả (nghe viết)
Các em nhỏ và cụ già
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện: Các em nhỏ và cụ già
- Làm đúng bài tập chính tả tìm các từ chứa tiếng hát bắt đầu bằng r, d, gi (hoặc vần uôn,
uông) theo nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 a.

III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: GV đọc: Nhoẻn cời, nghẹn ngào (HS viết bảng con)
GV nhận xét.
Năm hoc 2013 - 2014
219
giáo án lớp 3
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD học sinh nghe viết
a. Hớng dẫn chuẩn bị
- GV đọc diễn cảm đoạn 4 của truyện
" Các em nhỏ và cụ già" - HS chú ý nghe
- GV đọc diễn cảm nắm ND đoạn viết:
- Đoạn văn kể chuyện gì? - HS nêu
- GV hớng dẫn HS nhận xét chính tả:
- Đoạn văn trên có mấy câu? - 7 câu
- Những chữ cái nào trong đoạn viết hoa - Các chữ đầu câu
- Lời ông cụ đánh dấu bằng những gì? - Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu
dòng, viết lùi vào 1 chữ.
- Luyện viết tiếng khó:
- GV đọc: Ngừng lại, nghẹn ngào - HS luyện viết vào bảng con
- GV quan sát sửa sai cho HS.
b. GV đọc bài
- GV quan sát, uấn nắn thêm cho HS - HS nghe viết bài vào vở.
c. Chấm, chữa bài.
- GV đọc lại bài. - HS đọc vở, soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết - HS chú ý nghe
3. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập

- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào nháp, nêu miệng, kết quả
- cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng: Giặt -
rát - dọc
- Cả lớp chữa bài đúng vào vở
4. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại nội dung bài
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Thứ t ngày 16 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
Củng cố về giảm đi một số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản.
- Bớc đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số.
B. Đồ dùng dạy học
+ SGK,
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc giảm đi một số lần ? (2 HS nêu)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
Hoạt động 1:Bài tập
Năm hoc 2013 - 2014
220
giáo án lớp 3
1. Bài 1:Củng cố về giảm đi một số lần.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Vài HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hớng dẫn cách làm - HS đọc mẫu nêu cách làm.
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả

- GV quan sát HS làm - gọi HS nêu miệng
kết quả.
7 gấp 6 lần = 42 giảm 2 lần = 21
4 gấp 6 lần bằng 24 giảm 3 lần = 8
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
- Bài củng cố kiến thức gì ? - Giảm đi 1 số lần
2. Bài 2: Giải bài toán có lời văn và giảm
đi một số lần và tìm 1/ mấy của một số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài và nêu cách
giải
- Bài cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ?
- HS phân tích - nêu cách giải.
- HS làm bài tập vào vở + 2 HS lên bảng giải
bài (a, b)
- GV gọi HS lên bảng làm a. Bài giải
- GV theo dõi HS làm bài Buổi chiều cửa hàng đó bán là:
60 : 3= 20 (l)
Đáp số 20 lít dầu
b. Trong số còn lại số cam là:
60 : 3 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả
- Bài củng cố kiến thức gì ?
- Cả lớp nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét - ghi điểm
3. Bài 3: Củng cố về giảm đi một số lần.
Củng cố về đo độ dài đoạn thẳng .
- GV gọi HS nêu yêu cầu Bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập

- GV yêu cầu HS làm nháp - HS dùng thớc đo độ dài đoạn thẳng và giải
phần b.
- GV gọi 2 HS lên bảng lam +lớp làm vào
nháp.
a. Độ dài đoạn thẳng AB dài 10 cm
- GV theo dõi HS làm bài b. Độ dài ĐT AB giảm 5 đợc:
10 cm : 5 = 2 cm
- HS dùng thớc vẽ đoạn thẳng MN dài 2 cm
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét - sửa sai cho HS
IV. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài ? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
Tiết 2
Tập đọc
Năm hoc 2013 - 2014
221
giáo án lớp 3
Những chiếc chuông reo
I. Mục tiêu:
1 Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Túp lều, lò gạch, vào lò, nhóm lửa, nặn, cái núm
- Biết đọc truyện với dọng kể vui, nhẹ nhàng.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài ( trò ú tim, cây nêu)
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm thân thiết giữabạn nhỏ và gia đình bác thợ gạch. Món quà
bình dị của bác thợ ấm áp và náo nức hẳn lên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng ru ( 4HS)
- Trả lời câu hỏi về ND bài ?
- HS - GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
1. GT bài - ghi đầu bài .
2. Luyện đọc:
a, GV đọc diễn cảm toàn bài.
GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
+Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu ( kết hợp
đọc đúng).
+ Đọc từng đoạn trớc lớp:
- Bài đợc chia làm mấy đoạn? - 4 đoạn (HS nêu cụ thể từng đoạn )
- GV hớng dẫn cách ngắt, nghỉ câu văn dài. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp.
- GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc bài theo N4
- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
3. Tìm hiểu bài + Lớp đọc thầm đoạn 1
- Nơi ở của gia đình bác thợ gạch có gì đặc
biệt ?
- Là 1 túp lều bằng phên rạ, ở giữa
cách đồng, xung quanh xếp gạch mới
đóng
+ 1 HS đọc đoạn 2 + 3
- Tìm những chi tiết nói lên tình thân giữa gia
đình bác thợ gạch với cậu bé?
- Cậu bé thờng ra lò gạch chơi trò ú

tim với bé con bác thợ gạch
+ 1 HS đọc đoạn 4
- Những chiếc chuông đất rung đã đem lại
niềm vui nh thế nào cho gia đình bạn nhỏ?
- Tiếng chuông kêu lanh canh trên cây
nêu ngày tết làm cho sân nhà bạn nhỏ
ấm áp náo nức hẳn lên.
4. Luyện đọc lại
- GV chọn đọc mẫu 1 đoạn - HS chú ý nghe
- 1HS đọc lại
Năm hoc 2013 - 2014
222
giáo án lớp 3
- GV gọi HS thi đọc - 2 HS thi đọc cả bài
- Lớp nhận xét - bình chọn
- GV nhận xét ghi điểm
5. Củng cố dặn dò
- Nêu nội dung chính của bài ? (1 HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Tiết 3 : Rèn toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
Củng cố về giảm đi một số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản.
- Bớc đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số.
B. Đồ dùng dạy học
+ SGK,
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc giảm đi một số lần ? (2 HS nêu)

- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
Hoạt động 1:Bài tập
1. Bài 1:Củng cố về giảm đi một số
lần.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Viết số thích hợp vào ô trống
- GV hớng dẫn cách làm - HS đọc mẫu nêu cách làm.
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
- GV quan sát HS làm - gọi HS nêu
miệng kết quả.
2 gấp 6 lần = 12 giảm 3 lần = 4
3 gấp 8 lần bằng 24 giảm 6lần = 4
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
- Bài củng cố kiến thức gì ? - Giảm đi 1 số lần
2. Bài 2: Giải bài toán có lời văn và
giảm đi một số lần và tìm 1/ mấy của
một số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài và nêu
cách giải
- Bài cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ?
- HS phân tích - nêu cách giải.
- Bác liên có 42 quả gấc
- sau khi bán số quả gấc giảm đi 7
lần
- HS làm bài tập vào vở + 2 HS lên
bảng giải bài (a, b)
- GV gọi HS lên bảng làm a. Bài giải

Năm hoc 2013 - 2014
223
giáo án lớp 3
- GV theo dõi HS làm bài Bác liên còn số quả gấc là
42 : 7 = 6 (quả )
Đáp số 6 quả
- Bài củng cố kiến thức gì ?
- Cả lớp nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét - ghi điểm
* Bài 3 :
- Nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm rồi chữa
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi
giảI bài toán đó
- 2 học sinh lên bảng
3. Bài 4: Củng cố về giảm đi một số
lần. Củng cố về đo độ dài đoạn
thẳng .
- GV gọi HS nêu yêu cầu Bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm nháp - HS dùng thớc đo độ dài đoạn thẳng
và giải phần b.
- GV gọi 2 HS lên bảng lam +lớp làm
vào nháp.
a. Độ dài đoạn thẳng AB dài 9 cm
- GV theo dõi HS làm bài b. Độ dài ĐT AB giảm 5 đợc:
9 cm : 3 = 3 cm
- HS dùng thớc vẽ đoạn thẳng AI dài
3 cm
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét - sửa sai cho HS

IV. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài ? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.

Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm
2013
Tiết 1 Tự nhiên xã hội
Vệ sinh thần kinh
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nêu đợc vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
- Lập đợc thời gian biểu hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn ngủ, học tập và vui chơi,
một cách hợp lý.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK trang 34, 35
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Thảo luận
* Mục tiêu: Nêu đợc vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
Năm hoc 2013 - 2014
224
giáo án lớp 3
* Tiến hành:
B ớc1: Làm việc theo cặp
- GV nêu yêu cầu - 2 HS quay mặt lại với nhau để thảo luận
- GV nêu câu hỏi
- Theo bạn khi ngủ những cơ quan nào
của cơ thể đợc nghỉ ngơi?
- Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt
B ớc 2: Làm việc cả lớp - Một số HS trình bày kết quả làm việc theo

cặp
- Cả lớp nhận xét
* Kết luận: Khi ngủ, cơ quan thần kinh đặc biệt là bộ phận não đợc nghỉ ngơi tốt nhất.
Trẻ em càng nhỏ càng cần ngủ nhiều. Từ mời tuổi trở lên, mỗi ngời cần ngủ từ 7 - 8 giờ /
1 ngày
2. Hoạt động 2: Thực hành
B ớc 1: Hớng dẫn cả lớp.
+ GV giảng: Thời gian biểu là 1 bảng
trong đó có các mục
- Thời gian: Bao gồm các buổi trong ngày
và các giờ trong từng buổi
- HS chú ý nghe
- Công việc và các hoạt động của cá nhân
phải làm trong 1 ngày từ ngủ dạy, ăn
uống
- GV gọi HS lên điền thử vào bảng ghi
(t) ?
- Vài HS lên làm
B ớc 2: Làm việc cá nhân - HS làm bài vào vở
B ớc 3: Làm việc theo cặp - HS trao đổi bài của mình với bạn bên cạnh.
B ớc 4: Làm việc cả lớp
- GV gọi vài HS lên giới thiệu thời gian
biểu của mình
- Vài HS giới thiệu
- GV hỏi tại sao chúng ta phải lập (t)biểu - HS nêu
- Sinh hoạt và học tập theo (t) biểu có lợi
gì ?
- HS nêu
* GV kết luận:
- Thực hiện theo theo thời gian giúp ta sinh hoạt và làm việc một cách khoa học, vừa bảo

vệ đợc hệ thần kinh.
- GV gọi HS đọc: Mục bạn cần biết (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Tiết 2 : Toán
Tìm số chia
A. Mục tiêu:
Giúp HS
- Biết tìm số chia cha biết
- Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
Năm hoc 2013 - 2014
225
giáo án lớp 3
B. Đồ dùng dạy học
- 6 hình vuông bằng bìa
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ : 1 HS làm BT2
1 HS làm BT3 (tiết 38)
-> Học sinh + GV nhận xét ghi điểm
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS cách
tìm số chia.
- HS nắm vững đợc cách tìm số chia và
thuộc quy tắc.
- GV hớng dẫn HS lấy HV và xếp.
- GV hỏi:
- HS lấy 6 HV và xếp nh hình vẽ trong
SGK.
+ Có 6 hình vuông xếp đều thành 2 hàng,
mỗi hàng có mấy hình vuông?

- Mỗi hàng có 3 hình vuông.
+ Em hãy nêu phép chia tơng ứng? - 6 : 2 = 3
+ Hãy nêu từng thành phần của phép
tính?
- GV dùng bìa che lấp số chia nà hỏi:
+ Muốn tìm số bị chia bị che lấp ta làm
nh thế nào?
- HS nêu 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là
thơng
- > ta lấy số bị chia (3) chia cho thơng là
(3)
+ Hãy nêu phép tính ? - HS nêu 2 = 6: 3
- GV viết : 2 = 6 : 3
+ Vậy trong phép chia hết muốn tìm số
chia ta phải làm nh thế nào ?
- Ta lấy số bị chia, chia cho thơng
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc
- GV nêu bài tìm x, biết 30 : x = 5
- GV cho HS nhận xét;
+Ta phải làm gì? - Tìm số chia x cha biết
+ Muốn tìm số chia x cha biết ta làm nh
thế nào ?
- HS nêu
- GV gọi HS lên bảng làm - 1HS lên bảng làm
30 : x = 5
x = 30 : 5
-> GV nhận xét x = 6
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: Củng cố về các phép chia hết
trong các bảng chia đã học

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào nháp - gọi HS
nêu kết quả
- HS làm vào nháp - nêu miệng KQ
35 : 5 = 7 28 : 7 = 4 24 : 6 = 4
35 : 7 = 5 28 : 4 = 7 24 : 4 =6

- Cả lớp nhận xét
-> GV nhận xét chung
b. Bài 2: Củng cố về cách tìm số bị chia
Năm hoc 2013 - 2014
226
giáo án lớp 3
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng
con
12 : x = 2 42 : x = 6
x = 12 : 2 x = 42 : 6
GV sửa sai cho HS
- x là gì trong phép chia
- Nêu cách tìm số chia ?
x = 6 x = 7
- Số chia
c. Bài 3: Củng cố về chia hết
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
a. Thơng lớn nhất là 7
- GV nhận xét b. Thơng bé nhất là 1
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại quy tắc? - 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau

- Đánh giá tiết học.
Tiết 3 Luyện từ và câu:
- Mở rộng vốn từ: Cộng đồng
- Ôn tập câu: Ai làm gì?
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về cộng đồng.
2. Ôn kiểu câu: Ai làm gì?
II. Đồ dùng dạy - học.
- Bảng phụ trình bày bảng phân loại (BT1)
- Bảng lớp viết BT3 và BT4.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: 2 HS làm miệng các bài tập 2, 3 (tiết7)
HS cùng GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. GT bài - ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài tập 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT1 - 2HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS làm mẫu - 1HS làm mẫu
- Cả lớp làm bài vào nháp.
- GV gọi HS làm bài trên bảng phụ. - 1HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng
+ Những ngời trong cộng đồng, đồng bào,
đồng đội, đồng hơng.
+ Thái độ, HĐ trong cộng đồng: Cộng tác,
đồng tâm
- Cả lớp chữa bài đúng vào vở.
b. Bài tập 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu BT

Năm hoc 2013 - 2014
227
giáo án lớp 3
- GV giải nghĩa từ (cật) - HS chú ý nghe
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm - HS trao đổi theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
-> GV kết luận: Tán thành thái độ ứng xử ở
câu a, c. Không tán thành ở câu b.
- GV gọi HS giải nghĩa các câu tục ngữ. - HS giải nghĩa 3 câu thành ngữ, tục
ngữ.
- HS học thuộc 3 3 câu thành ngữ, tục
ngữ
c. Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 1HS nêu yêu cầu + lớp đọc thầm.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài. - HS nghe
- HS làm bài vào vở + 3HS lên bảng
làm bài:
- GV nhận xét, kết luận bài đúng - Cả lớp nhận xét.
a. Đàn sếu đang sải cánh trên cao
Con gì? Làm gì?
b. Sau một cuộc dạo chơi đám trẻ ra về - Cả lớp chữa bài đúng vào vở.
Ai?
Làm gì?
d. Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu BT
- 3 câu đợc nêu trong bài đợc viết theo mẫu
nào?
- Mẫu câu: Ai làm gì?
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS làm bài vào nháp
- GV gọi HS đọc bài? - 5 - 7HS đọc bài - Cả lớp nhận xét

-> GV chốt lại lời giải đúng:
- Ai bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân ?
- Ông ngoại làm gì ? - Cả lớp chữa bài đúng vào vở
- mẹ bạn làm gì ?
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại nội dung của bài? - 1 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm
2013
Tiết 1 : Tập làm văn
Kể về ngời hàng xóm.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói: HS kể lại tự nhiên, chân thật về một ngời hàng xóm mà em quý mến.
2. Rèn kĩ năng viết: Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn
(từ 5 - 7 câu), diễn đạt rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy - học
Năm hoc 2013 - 2014
228
giáo án lớp 3
- Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý kể về một ngời hàng xóm.
III. Các hoạt động dạy học
A. KTBC: - Kể lại câu chuyện : Không nỡ nhìn (2 HS)
- Nêu tính khôi hài của câu chuyện ? (1HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD học sinh làm bài tập
a. Bài tập 1. - 1HS đọc yêu cầu BT + gợi ý
- GV nhắc HS: SGK gợi ý cho các em 4 câu

hỏi để kể về một ngời hàng xóm. Em có thể
kể từ 5- 7 câu sát theo những gợi ý đó.
Cũng có thể kể kĩ hơn, với nhiều câu hơn
- 1 HS giỏi kể mẫu 1 - 2 câu.
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm
- GV gọi HS thi kể? - 3-4 HS thi kể
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét chung
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV nhắc HS: Chú ý viết giản dị, chân thật
những điều em vừa kể, có thể viết 5-7 câu
- HS chú ý nghe
- 5-7 em đọc bài
- Cả lớp nhận xét bình chọn
- GV nhận xét kết luận ghi điểm
3. Củng cố- dặn dò:
- GV dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Tiết 2 : Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Tìm một thành phần cha biết của phép tính; nhân số có 2 chữ số
với số có một chữ số, chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số; xem đồng hồ.
B. Đồ dùng dạy học
- SGK, bảng tay
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ: - Nêu qui tắc tìm số chia ? (2 HS nêu)
- GV nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới:

Hoạt động 1: Bài tập
1. Bài tập 1: Củng cố về cách tìm thành phần
cha biết của phép tính.
- GV nêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- Hãy nêu cách làm ? - Vài HS nêu
Năm hoc 2013 - 2014
229
giáo án lớp 3
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm bảng con.
x + 12 = 36 X x 6 = 30
x = 36 12 x = 30 : 6
-> GV nhận xét sửa sai x = 24 x = 5
2. Bài 2:
*Củng cố về cá nhân, chia số có 2 chữ số cho
số có 1 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm bảng con.
a. 35 26 32 20
2 4 6 7
70 104 192 140
b. 64 2 80 4 99 3 77 7
04 32 00 20 09 33 07 11
-> GV nhận xét sửa sai 0 0 0
3. Bài 3: Củng cố về cách tìm một trong các
phần bằng nhau của một số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Bài cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ?
- HS nêu yêu cầu bài tập nêu cách
làm

- GV yêu cầu HS làm vào vở gọi HS đọc
bài
- HS làm bài vào vở bài tập
Bài giải
Trong thùng còn lại số lít là:
36 : 3 = 12 (l)
Đáp số: 12 lít dầu
- HS nhận xét bài.
-> GV nhận xét ghi điểm
4. Bài 4: Củng cố về xem giờ
- GV gọi HS nêu yêu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm miệng - HS quan sát đồng hồ sau đó trả lời. 1
giờ 25 phút
- GV gọi HS nêu kết quả - Cả lớp nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung bài
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Tiết 3 Chính tả (nhớ viết)
Tiếng ru
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
1. Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 của bài tiếng ru. Trình bày đúng hình thức của
bài thơ viết theo thể lục bát.
Năm hoc 2013 - 2014
230
giáo án lớp 3
2. Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r / gi/ d ( hoặc vần uôn/ uông)
theo nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC: GV đọc: Giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ ( 1 HS lên bảng viết).
GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB - ghi đầu bài
2. HD học sinh nhớ viết:
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài tiếng sau - HS chú nghe
- 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ
- GV hớng dẫn HS nhận xét chính tả
- Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Thơ lục bát
- Cách trình bày, bài thơ lục bát - HS nêu
- Dòng thơ nào có dấu chấm phảy? có dấu
gạch nối, dấu chấm hỏi? Chấm than
- HS nêu
b. Luyện viết tiếng khó
- GV đọc: Yêu nớc, đồng chí, lúa chín - HS luyện viết vào bảng con
- GV sửa sai cho HS
c. Viết bài - HS nhẩm lại hai khổ thơ
- HS viết bài thơ vào vở
d. Chấm chữa bài - HS đọc lại bài - soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
3. HD làm bài tập
Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hớng dẫn HS làm - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét; chốt lại lời giải đúng: Rán,

dễ, giao thừa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học

Tiết 4 : Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 8
a. Ưu điểm



Năm hoc 2013 - 2014
231
gi¸o ¸n líp 3
………………………………………………………………………………………………
………………
b. Tån t¹i
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.II. Ph ¬ng h íng tuÇn 9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.

Bæ sung
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………….
N¨m hoc 2013 - 2014
PhÇn duyÖt bµi
Ngµy th¸ng 10 n¨m 2013
232
gi¸o ¸n líp 3
N¨m hoc 2013 - 2014
233

×