Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Phân tích các chỉ số CAMELS của tổng công ty Tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.02 KB, 13 trang )

Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46
TỔNG CÔNG TY TÀI CHÍNH CỔ PHẦN DẦU KHÍ VIỆT NAM
I. Giới thiệu chung:
Tổng công ty Tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam (PVFC) ra đời từ năm
2000 với chức năng là định chế tài chính của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia
Việt Nam. Qua gần 10 năm phát triển, PVFC đã đạt được 01 số thành tựu
sau:
• 31/12/2009: PVFC nằm trong top 500 công ty hàng đầu, đứng thứ 11
trong số 23 tổ chức tín dụng lớn tại Việt Nam – theo đánh giá của nhóm
nghiên cứu Vietnam Report.
• 31/12/2009: PVFC nhận giải thưởng Thương mại Dịch vụ Việt Nam
2009 (PVFC đứng thứ 4 trong Top 10 DN xuất sắc)
• 11/10/2009: PVFC nhận Giải thưởng “Top 20 chứng khoán uy tín –
2009”
• 2/9/2009: PVFC lần thứ 4 liên tiếp giành giải thưởng Sao vàng Đất Việt
• 20/07/2009: PVFC tiếp nhận đơn vị thành viên mới PVFI.
• 22/2/2009: PVFC khai trương VP đại diện tại Quảng Ngãi
• 13/12/2008: Tổng giám đốc PVFC vinh dự nhận Giải thưởng Sao đỏ
2008
• 29/11/2008: PVFC nhận giải thưởng Thương hiệu Vàng 2008
• 19/11/2008: PVFC khai trương sàn giao dịch vàng tại Phòng giao dịch
Trung tâm Long Biên.
• 3/11/2008: Cổ phiếu PVFC chính thức niêm yết tại Sở giao dịch Chứng
khoán TP Hồ Chí Minh (HOSE) với mã giao dịch PVF
• 2/9/2008: PVFC vinh dự lần thứ 3 nhận giải thưởng Sao Vàng Đất Việt
2008 - Top 100.
• 21/5/2008: PVFC- Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh tổ chức thành công lễ kỷ
niệm 5 năm thành lập Chi nhánh và đón nhận Huân chương Lao động
Hạng Ba.
II – Phân tích tài chính:
1. Bảng cân đối kế toán:


No KHOẢN MỤC

18/03/2008 31/12/2008 31/12/2009
A TÀI SẢN 29,282,486 45,104,099 64,648,852
1 Tiền mặt 4,806 6,397 4,450
2 Tiền gửi tại NHNN Việt Nam 3,925 11,550 31,853
3 Tiền, vàng gửi tại NH và cho vay các TCTD khác 16,047,798 13,517,596 11,392,461
Tiền gửi tại tổ chức tín dụng khác 15,788,756 12,977,758 10,911,896
Cho vay các tổ chức tín dụng khác 261,000 544,000 484,000
Dự phòng rủi ro cho vay các TCTD khác -1,958 -4,162 -3,435
4 Chứng khoán kinh doanh 70,597 36,849 288,758
a Chứng khoán kinh doanh 109,709 114,933 328,941
Môn học: Tài chính phát triển
Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46
Dự phòng giảm giá CK kinh doanh -39,112 -78,084 -40,183
5 Các công cụ phái sinh và các Tài sản tài chính khác 330 0 0
6 Cho vay và ứng trước 12,896,047 17,208,744 26,961,378
a Cho vay 11,690,242 15,769,873 26,276,831
b Ứng trước cho khách hàng 1,456,120 1,730,393 1,173,588
c Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng -250,315 -291,522 -489,041
7 Chứng khoán đầu tư 945,624 3,390,010 4,493,040
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 243,870 4,730,968 5,319,907
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 719,239 192,417 290,450
Dự phòng giảm giá CK đầu tư -17,485 -1,533,375 -1,117,317
8 Góp vốn, đầu tư dài hạn 639,109 3,627,014 3,590,237
a Vốn góp liên doanh 29,861 72,057 68,801
b Đầu tư vào công ty liên kết 361,948 515,431 695,030
c Đầu tư dài hạn khác 324,066 2,847,119 2,477,464
d Đầu tư vào công ty con 354,641 530,571
e Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn -76,766 -162,234 -181,629

9 Tài sản cố định 57,618 68,579 587,072
Tài sản cố định hữu hình 38,512 49,117 389,332
Nguyên giá 60,337 83,971 440,456
Hao mòn -21,825 -34,854 -51,124
Tài sản cố định vô hình 19,106 19,462 197,740
Nguyên giá 20,031 20,479 200,414
Hao mòn -925 -1,017 -2,674
10 Tài sản Có khác 11,512,679 7,237,360 17,299,603
a Các khoản phải thu 11,002,531 5,920,764 14,454,831
b Các khoản lãi phí phải thu 600,537 474,082 768,432
c Tài sản thuế TNDN hoãn lại 0 46,197 0
d Tài sản Có khác 457,490 796,317 2,113,321
e Các khoản dự phòng rủi ro -547,879 0 -36,981
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 29,282,486 45,104,099 64,648,852
B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 42,152,923 45,104,098 64,648,852
1 Tiền gửi và vay các TCTD khác 6,963,200 5,408,884 20,139,655
a Tiền gửi của các TCTD khác 5,555,100 2,168,084 5,268,523
b Vay các tổ chức tín dụng khác 1,408,100 3,240,800 14,871,132
2 Tiền gửi của khách hàng 130,168 209,267 1,768,462
3
Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi
ro
19,791,792 22,207,959 21,708,175
4 Phát hành Giấy tờ có giá 2,190,394 3,609,485 5,291,558
5 Các khoản nợ khác 7,018,241 7,562,638 9,130,508
a Các khoản lãi, phí phải trả 643,204 448,596 564,195
b Các khoản phải trả và công nợ khác 6,286,571 7,045,122 8,520,514
c Dự phòng rủi ro khác 88,466 68,920 45,799
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
36,093,795 38,998,233 58,038,358

VỐN VÀ CÁC QUỸ

1 Vốn của TCTD 6,059,128 6,105,865 6,610,494
Vốn điều lệ 5,000,000 5,000,000 5,000,000
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản 0 0
Thặng dư vốn cổ phần 1,055,604 1,055,604 1,055,604
Cổ phiếu quỹ 0 0
Cổ phiếu ưu đãi 0 0
Vốn khác 0 0
2 Các quỹ dự trữ 3,524 395 395
3 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 0 0
4 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 0 0
Môn học: Tài chính phát triển
Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46
5 Lợi nhuận chưa phân phối 0 49,866 554,495
6 Lợi ích cổ đông thiểu số 0
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 42,152,923 45,104,098 64,648,852
2. Báo cáo kết quả kinh doanh:
No KHOẢN MỤC đầu 2008 cuối 2008 2009
1 Thu nhập lãi và các khoản tương tự 776,457 2,423,451 2,529,384
2 Chi phí lãi và các khoản tương tự 696,946 1,835,810 2,510,810
3 Thu nhập lãi thuần 79,511 587,641 18,574
4 Thu nhập hoạt động dịch vụ 9,827 25,737 76,304
5 Chi phí hoạt động dịch vụ 728 2,774 15,732
6 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động dịch vụ 9,099 22,963 60,572
7
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và
vàng
0 227,985 71,938
8 Lãi thuần từ mua bán chứng khoán 3,306

-
1,063,580
-570,161
9 Lãi/Lỗ từ hoạt động khác 172,355 726,849 2,251,272
Thu nhập từ hoạt động khác 172,571 753,529 2,305,276
Chi phí hoạt động khác -216 -26,680 -54,004
10 Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần 61,382 261,139 176,119
11 Chi phí quản lý chung 95,415 280,146 553,882
12 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 230,238 482,851 1,454,432
Dự phòng rủi ro tín dụng 35,509 479,182 842,989
13 Tổng lợi nhuận trước thuế 194,729 3,669 611,443
Chi phí thuế TNDN hiện hành 0 -46,197 59,139
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 46,197
14 Lợi nhuận sau thuế 194,729 49,866 506,107
15 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 100
1,012
3. Bảng phân tích chi tiết các chỉ số rủi ro của công ty:
STT Chỉ số
Công thức
tính 18/03/2008 31/12/2008 31/12/2009
TB
ngành
C
AN TOÀN VỐN
(CAPITAL ADEQUACY
RATIO)
1 Vốn điều lệ tính đến 31/12


5,000,000


5,000,000

5,000,000
2
Hệ số an toàn vốn
(Capital Adequacy
Ratio_CAR)
Vốn tự
có/Tổng tài
sản có đã
điều chỉnh 35.71% 87.09% 38.20% 15.45%

Vốn tự có = Tier 1 + Tier 2
- Các khoản giảm trừ

5,350,048 9,219,951

8,032,060
Vốn tự có cấp 1 (Tier 1)

5,003,524 5,050,261

5,554,890

Vốn điều lệ

5,000,000 5,000,000 5,000,000



Quỹ dự trữ bổ sung vốn
điều lệ
3,524 395 395


Quỹ dự phòng tài chính




Quỹ đầu tư phát triển
nghiệp vụ

-



Lợi nhuận không chia

49,866 554,495

Vốn tự có cấp 2 (Tier 2)

346,524 4,169,690

2,477,170

Các khoản giảm trừ vốn tự

Môn học: Tài chính phát triển

Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46

Tổng tài sản có đã điều
chỉnh gồm:

14,983,492 10,586,862

21,025,414
Tài sản có rủi ro Nội bảng

28,924,432 24,032,315

33,768,162

Nhóm tài sản có(TSC) có
hệ số rủi ro 0%
288,158 321,759 187,794


Nhóm tài sản có(TSC) có
hệ số rủi ro 20%
17,065,977 16,404,617 15,693,693


Nhóm tài sản có(TSC) có
hệ số rủi ro 50%



Nhóm tài sản có(TSC) có

hệ số rủi ro 100%
11,570,297 7,305,939 17,886,675


Nhóm tài sản có(TSC) có
hệ số rủi ro 150%



Tài sản có rủi ro ngoại
bảng

-

-

-

Cam kết bảo lãnh, tài trợ
cho khách hàng



Hợp đồng giao dịch lãi
suất, giao dịch ngoại tệ



A
CHẤT LƯỢNG TÀI SẢN

(Asset quality)
3
Tập trung hóa khu vực tín
dụng
3.1
Căn cứ theo thành phần
kinh tế

Tổng dư nợ cho vay
11,690,242 15,769,873 26,276,831




Doanh nghiệp nhà nước
7,598,657 7,096,443 8,934,123


Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 65% 45% 34% 12.14%


Công ty cổ phần, TNHH,
Doanh nghiệp tư nhân
2,338,048 7,254,142 14,715,025


Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 20% 46% 56% 42.82%


Công ty liên doanh



Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 4.24%


Công ty 100% vốn nước
ngoài



Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 2.96%

Hợp tác xã



Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 1.02%

Cá nhân
1,753,536 638,680 2,627,683


Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 15% 9% 10% 37.33%


3.2
Căn cứ theo ngành nghề
kinh doanh
Môn học: Tài chính phát triển
Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46

Tổng dự nợ cho vay
11,690,242 15,769,873 26,276,831


Thương mại
4,091,585 5,046,359 6,831,976


Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 35% 32% 26%

Nông lâm nghiệp
654,654 292,256 420,849


Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 5.60% 3% 4% 5.55%


Sản xuất và gia công chế
biến




Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay

Xây dựng
2,688,756 2,454,951 1,753,536


Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 23% 21% 15%


Dịch vụ cá nhân và cộng
đồng



Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay


Kho bãi, giao thông vận tải
và thông tin liên lạc
1,402,829 1,519,731 2,688,756


Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 12% 13% 23%

Giáo dục và đào tạo




Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay


Tư vấn và kinh doanh bất
động sản
613,738 941,064 1,022,896


Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 15% 23% 25%

Nhà hàng khách sạn



Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay

Dịch vụ tài chính



Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay

Các ngành nghề khác
1,098,883 993,67

1
865,07
8

Tỷ trọng trong tổng dư nợ
cho vay 9.4% 8.5% 7.4%
100% 100% 100%
4 Tín dụng ngoại tê
Cho vay
ngoại
tệ/Tổng dư
nợ 38.3% 42.5% 36.1%

Cho vay bằng ngoại tệ (qui
ra VND)
4,474,016 6,697,962 9,493,611

Môn học: Tài chính phát triển
Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46
Tổng dư nợ cho vay
11,690,242 15,769,873 26,276,831

5
Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ
cho vay
Nợ
xấu/Tổng dư
nợ 7.20% 2.78% 1.40%
Tổng nợ xấu gồm:
841,74

3
438,17
8
368,38
1

Nhóm 3: Nợ dưới
chuẩn(Quá hạn từ 91 đến
180 ngày)
474,943 159,996 17,085


Nhóm 4: Nợ nghi ngờ( Quá
hạn từ 181 đến 360 ngày)
326,779 60,450 90,418


Nhóm 5: Nợ có khả năng
mất vốn (Quá hạn lớn 360
ngày)
40,021 217,732 260,878

Tổng dự nợ cho vay 11,690,242 15,769,873 26,276,831

6 Đặc trưng rủi ro tài sản

Tỷ lệ đầu tư chứng
khoán/Tổng tài sản
đầu tư
chứng

khoán/Tổng
tài sản có rủi
ro
2.10% 45.04% 26.68%
Đầu tư chứng khoán gồm:

314,467 4,767,817

5,608,665
Chứng khoán kinh doanh
70,597 36,849 288,758


Chứng khoán đầu tư sẵn
sàng để bán
243,870 4,730,968 5,319,907


Chứng khoán đầu tư giữ
đến ngày đáo hạn
719,239 192,417 290,450
Tổng tài sản

29,282,486 45,104,099

64,648,852

7 Tỷ lệ tác dụng đòn bẩy
Tổng tài
sản/Vốn chủ

sở hữu 585.24% 893.10% 1163.82%
Tổng tài sản
29,282,486 45,104,099 64,648,852

Vốn chủ SH gồm:

5,003,524 5,050,261

5,554,890

+ Vốn
điều lệ
5,000,000 5,000,000 5,000,000

+ Lợi
nhuận chưa phân phối
49,866 554,495


+ Các loại
quỹ
3,524 395 395


M
QUẢN TRỊ LÀNH
MẠNH (Management
soundness)
8
Tỷ lệ chi phí trên tổng

doanh thu
(tổng chi
phí/tổng
doanh thu)% 80.98% 99.86% 86.68%
Tổng doanh thu:

1,023,543 2,628,261

4,588,860
Thu nhập từ lãi
776,457 2,423,451 2,529,384

Thu từ hoạt động dịch vụ
9,827 25,737 76,304


Thu từ kinh doanh ngoại
hối
227,985 71,938

Thu từ mua bán chứng 3,306 -1,063,580 -570,161
Môn học: Tài chính phát triển
Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46
khoáng kinh doanh

Thu từ mua bán chứng
khoáng đầu tư


Thu từ hoạt động khác

172,571 753,529 2,305,276


Thu từ góp vốn, mua cổ
phần
61,382 261,139 176,119


Tổng chi phí:

828,814 2,624,592

3,977,417
Chi phí lãi
696,946 1,835,810 2,510,810


Chi phí từ hoạt động dịch
vụ
728 2,774 15,732


Chi phí từ hoạt động kinh
doanh ngoại hối



Chi phí mua bán chứng
khoáng kinh doanh




Chi phí mua bán chứng
khoáng đầu tư


Chi phí hoạt động khác
216 26,680 54,004


Chi phí quản lý chung
(quản lý doanh nghiệp)
95,415 280,146 553,882


Chi phí dự phòng rủi ro tín
dụng
35,509 479,182 842,989


9
Thu nhập bình quân trên
một lao động/nhân viên
(đồng/tháng)
10
Gia tăng số lượng các
định chế tài chính (Chi
nhánh và phòng giao
dịch)


-

-

1

E THU NHẬP (EARNING)
11
Tỷ suất sinh lờii trên tài
sản (ROA)
Lãi
ròng/Tổng
tài sản 0.67% 0.11% 0.78%
Lãi ròng
194,729 49,866 506,107

Tổng tài sản
29,282,486 45,104,099 64,648,852


12
Tỷ suất sinh lời trên vốn
chủ (ROE)
Lãi
ròng/Vốn
chủ 3.89% 0.99% 9.11%
Lãi ròng
194,729 49,866 506,107

Vốn chủ sở hữu gồm: 5,003,524


5,050,261 5,554,890
Vốn điều lệ
5,000,000 5,000,000 5,000,000


Lợi nhuận
chưa phân phối
49,866 554,495

Các loại quỹ
3,524 395 395


13
Tỷ lệ thu nhập lãi cận
biên (NIM) (A+B-C)/D 0.28% -1.06% -0.85%

Thu nhập lãi từ cho vay
(A) A

776,457

2,423,451 2,529,384

Thu nhập từ chứng khoán
(B), gồm: B

3,306
-

1,063,580
-
570,161

Thu từ mua bán chứng
khoáng kinh doanh


Môn học: Tài chính phát triển
Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46

Thu từ mua bán chứng
khoáng đầu tư



Chi phí trả lãi cho tiền gửi
huy động (C ) C

696,946

1,835,810 2,510,810
Tổng tài sản(D) D 29,282,486 45,104,099 64,648,852
14
Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi
cận biên (A-B)/C 0.38% 1.06% 1.80%

Thu nhập ngoài lãi (A),
gồm: A


243,780 1,268,390

2,629,637
Thu từ hoạt động dịch vụ
9,827 25,737 76,304


Thu từ kinh doanh ngoại
hối
227,985 71,938

Thu từ hoạt động khác
172,571 753,529 2,305,276


Thu từ góp vốn, mua cổ
phần
61,382 261,139 176,119

Chi phí ngoài lãi (B), gồm: B

131,868

788,782

1,466,607

Chi phí từ hoạt động dịch
vụ
728 2,774 15,732



Chi phí từ hoạt động kinh
doanh ngoại hối


Chi phí hoạt động khác
216 26,680 54,004


Chi phí quản lý chung
(quản lý doanh nghiệp)
95,415 280,146 553,882


Chi phí dự phòng rủi ro tín
dụng
35,509 479,182 842,989

Tổng tài sản (C ) C

29,282,486 45,104,099

64,648,852

15
Chênh lệch lãi suất bình
quân (A-B) 38.62% 5.06% 2.74%

Thu từ lãi/Tổng tài sản

sinh lợi (A) A 40.55% 9.77% 7.06%
Thu từ lãi
776,457 2,423,451 2,529,384


Tổng tài sản sinh lợi (Tổng
tài sản-Tài sản không sinh
lợi)

1,914,702 24,802,455

35,813,978
Tổng tài sản
29,282,486 45,104,099 64,648,852


Tài sản không sinh lợi
gồm:

27,367,784 20,301,644

28,834,874
Tiền mặt tại ngân hàng
15,797,487 12,995,705 10,948,199

Tài sản cố định hữu hình
38,512 49,117 389,332

Tài sản cố định vô hình
19,106 19,462 197,740



Tài sản khác (xây dựng cơ
bản dở dang, chi phí chờ
phân bổ…)
11,512,679 7,237,360 17,299,603


Tổng chi phí trả lãi/Tổng
nguồn vốn phải trả lãi (B) B 1.93% 4.71% 4.33%
Tổng chi phí lãi
696,946 1,835,810 2,510,810


Tổng nguồn vốn phải trả
lãi (tổng nợ phải trả)
36,093,795 38,998,233 58,038,358



16
Tỷ lệ hiệu suất sử dụng tài
sản cố định (A+B)% 3.5% 8.2% 8.0%

Thu nhập lãi/Tổng tài sản
(A) A 2.7% 5.4% 3.9%
Thu nhập lãi
776,457 2,423,451 2,529,384

Môn học: Tài chính phát triển

Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46
Tổng tài sản
29,282,486 45,104,099 64,648,852


Thu nhập ngoài lãi/Tổng
tài sản (B) B 0.8% 2.8% 4.1%
Thu nhập ngoài lãi, gồm:

243,780 1,268,390

2,629,637
Thu từ hoạt động dịch vụ
9,827 25,737 76,304


Thu từ kinh doanh ngoại
hối
227,985 71,938

Thu từ hoạt động khác
172,571 753,529 2,305,276


Thu từ góp vốn, mua cổ
phần
61,382 261,139 176,119

Tổng tài sản


29,282,486 45,104,099

64,648,852

17
Tỷ lệ tài sản sinh lợi
=Tổng tài sản sinh
lời/Tổng tài sản (A/B)% 60.47% 83.79% 72.33%

Tổng tài sản sinh lợi
(Tổng tài sản-Tài sản
không sinh lợi) A

17,707,383 37,791,763

46,757,727

Tài sản không sinh lợi
gồm:

11,575,103 7,312,336

17,891,125
Tiền mặt tại ngân hàng
4,806 6,397 4,450

Tài sản cố định hữu hình
38,512 49,117 389,332

Tài sản cố định vô hình

19,106 19,462 197,740


Tài sản khác (xây dựng cơ
bản dở dang, chi phí chờ
phân bổ…)
11,512,679 7,237,360 17,299,603

Tổng tài sản B

29,282,486 45,104,099

64,648,852

18 Cơ cấu doanh thu
Tổng doanh thu:
949,028 3,176,980 4,834,660

Thu nhập từ lãi cho vay
776,457 2,423,451 2,529,384


Tỷ trọng thu nhập lãi/ tổng
doanh thu 82% 76% 52%

Thu từ hoạt động dịch vụ
9,827 25,737 76,304


Tỷ trọng thu nhập từ hoạt

động DV/ tổng doanh thu 1% 1% 2%


Thu từ kinh doanh ngoại
hối
227,985 71,938


Tỷ trọng thu nhập từ kinh
doanh ngoại hối / tổng
doanh thu 7% 1%


Thu từ mua bán chứng
khoáng kinh doanh
3,306 -1,063,580 -570,161


Tỷ trọng thu nhập từ kinh
doanh chứng khoán / tổng
doanh thu 0% -33% -12%


Thu từ mua bán chứng
khoáng đầu tư



Tỷ trọng thu nhập từ mua
bán chứng khoán đầu tư/

tổng doanh thu
Môn học: Tài chính phát triển
Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46

Thu từ hoạt động khác
172,571 753,529 2,305,276


Tỷ trọng thu nhập từ hoạt
động khác/ tổng doanh thu 18% 24% 48%


Thu từ góp vốn, mua cổ
phần
61,382 261,139 176,119


Tỷ trọng thu nhập từ hoạt
động góp vốn, mua cổ
phần/ tổng doanh thu 6% 8% 4%

19 Cơ cấu lãi
Tổng lợi nhuận
260,965 1,337,453 2,330,418

Trong đó:



Lãi/lỗ từ cho vay (thu nhập

lãi-chi phí lãi)
79,511 587,641 18,574


Tỷ trọng trong tổng lợi
nhuận 30% 44% 1%


Lãi/lỗ thuần từ hoạt động
dịch vụ
9,099 22,963 60,572


Tỷ trọng trong tổng lợi
nhuận 3% 2% 3%


Lãi/lỗ thuần từ hoạt động
kinh doanh ngoại hối
227,985 71,938


Tỷ trọng trong tổng lợi
nhuận 17% 3%


Lãi/lỗ thuần từ hoạt động
kinh doanh chứng khoán
3,306 -1,063,580 -570,161



Tỷ trọng trong tổng lợi
nhuận 1% -80% -24%


Lãi/lỗ thuần từ hoạt động
chứng khoán đầu tư



Tỷ trọng trong tổng lợi
nhuận

Lãi/lỗ thừ hoạt động khác
172,355 726,849 2,251,272


Tỷ trọng trong tổng lợi
nhuận 66% 54.35% 97%


Lãi/lỗ từ góp vốn, mua cổ
phần dài hạn
61,382 261,139 176,119


Tỷ trọng trong tổng lợi
nhuận 24% 20% 8%



L
TÍNH THANH KHOẢN
(Liquidity)
20 Tỷ lệ cho vay/tiền gửi
Tổng cho
vay/Tổng
tiền gửi 523% 168%
Tổng cho vay

13,407,362 18,044,266

27,934,419

Cho các tổ chức tín dụng
khác vay
261,000 544,000 484,000

Môn học: Tài chính phát triển
Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46
Cho vay khách hàng
13,146,362 17,500,266 27,450,419

Tổng tiền gửi 1,538,268

3,450,067 16,639,594
Tiền vay của TCTD khác
1,408,100 3,240,800 14,871,132

Tiền gửi của khách hàng
130,168 209,267 1,768,462



21
Khả năng thanh toán
ngay (A/B)

Tài sản có thể thanh toán
ngay gồm: (A) 16,056,529 13,535,543 11,428,764
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
4,806 6,397 4,450

Tiền gửi tại NHNN
3,925 11,550 31,853


Tiền, vàng gửi ở các tổ
chức tín dụng khác
15,788,756 12,977,758 10,911,896


Tài sản nợ phải thanh
toán ngay gồm: (B)

-

-

- không có

Tiền gửi thanh toán của

khách hàng



Tiền gửi tiết kiệm không kỳ
hạn




S
ĐỘ NHẠY RỦI RO THỊ
TRƯỜNG ( Sénsitivity to
market risk) A/B
22 Rủi ro lãi suất

0.89

2.27

1.22

Tài sản nhạy cảm lãi suất
gồm: A 5,041,016

5,396,573 8,593,033

Chứng khoán ngắn hạn của
Chính phủ và các tổ chức
tư nhân.




Các khoản cho vay ngắn
hạn gồm: 5,041,016

5,396,573 8,593,033

Cho các tổ chức tín dụng
khác vay



Cho vay khách hàng ngắn
hạn


Nợ nhạy cảm lãi suất gồm: B 5,685,268

2,377,350 7,036,984
Vay liên hàng


Tiết kiệm ngắn hạn
5,685,268 2,377,350 7,036,984

4. Bảng tóm tắt theo mô hình CAMEL:
STT Chỉ số
Công thức
tính

2,00
7
2,00
8
2,00
9 Ghi chú
C
AN TOÀN VỐN
(CAPITAL ADEQUACY
RATIO)


1 Vốn điều lệ tính đến 31/12


5,000,000

5,000,000

5,000,000
2
Hệ số an toàn vốn (Capital
Adequacy Ratio_CAR)
Vốn tự có/Tổng
tài sản có đã điều
chỉnh
35.71% 87.09% 38.20% 15.45%
A CHẤT LƯỢNG TÀI SẢN



Môn học: Tài chính phát triển
Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46
(Asset quality)
3
Tập trung hóa khu vực tín
dụng


3.1
Căn cứ theo thành phần kinh
tế (xem bảng chi tiết)


3.2
Căn cứ theo ngành nghề
kinh doanh (Xem bảng chi
tiết)


4 Tín dụng ngoại tê
Cho vay ngoại
tệ/Tổng dư nợ
38.3% 42.5% 36.1%
5
Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ
cho vay
Nợ xấu/Tổng dư
nợ
7.20% 2.78% 1.40% 1.77%
6 Đặc trưng rủi ro tài sản




Tỷ lệ đầu tư chứng
khoán/Tổng tài sản
đầu tư chứng
khoán/Tổng tài
sản có rủi ro
2.10% 45.04% 26.68%
7 Tỷ lệ tác dụng đòn bẩy
Tổng tài sản/Vốn
chủ sở hữu

6

9

12
M
QUẢN TRỊ LÀNH MẠNH
(Management soundness)


8
Tỷ lệ chi phí trên tổng doanh
thu
(tổng chi phí/tổng
doanh thu)%
80.98% 99.86% 86.68%
9

Thu nhập trên một lao
động/nhân viên (đồng/tháng)


5,763,862

8,456,000

8,668,000
10
Gia tăng số lượng các định
chế tài chính (Chi nhánh và
phòng giao dịch)


21

31

75



E THU NHẬP (EARNING)


11
Tỷ suất sinh lờii trên tài sản
(ROA)
Lãi ròng/Tổng tài

sản
0.67% 0.11% 0.78%
12
Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ
(ROE)
Lãi ròng/Vốn chủ
3.9% 1.0% 9.1%
13
Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
(NIM)

0.28% -1.06% -0.85%
14
Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận
biên

0.38% 1.06% 1.80%
15
Chênh lệch lãi suất bình
quân


0.39

0.05

0.03
16
Tỷ lệ hiệu suất sử dụng tài
sản cố định


3.5% 8.2% 8.0%
17 Tỷ lệ tài sản sinh lợi

60.47% 83.79% 72.33%
18
Cơ cấu doanh thu (xem bảng
tính chi tiết)


19
Cơ cấu lãi (xem bảng tính
chi tiết)


L
TÍNH THANH KHOẢN
(Liquidity)


20 Tỷ lệ cho vay/tiền gửi
Tổng cho
vay/Tổng tiền gửi
0% 523% 168%
21 Khả năng thanh toán ngay
(A/B)

-

- -

Không có
nợ thanh
toán ngay
S
ĐỘ NHẠY RỦI RO THỊ
TRƯỜNG ( Sénitivity to
market risk)


22 Rủi ro lãi suất


0.89

2.27

1.22



Môn học: Tài chính phát triển
Họ và tên: Nguyễn Nữ Nhã Ngọc MSHV: 055.12.08.46
Môn học: Tài chính phát triển

×