Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bài tập lớn sức bền vật liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.4 KB, 9 trang )

TíNH DầM GHéP CHữ t
nộI DUNG BàI TậP LớN
Tính dầm ghép.
1 Xác định phản lực liên kết, vẽ biểu đồ lực cắt, mô men uốn.
2 Tính các đặc trng hình hình học của mặt cắt ngang, mômen tĩnh đối với phần trên
của chữ, mômen quán tính J
x
.
3 Xác định tải trọng q cho phép để dầm đủ bền. Cho biết [ ] = 16 kN/cm
2
.
4 Tính độ võng tại mặt cắt C, góc xoay tại mặt cắt D cho môdun đàn hồi E = 2.10
4

kN/cm
2
.

a=1m a a
M = qa
2
q P = qa
AD C B


.
Svth: Hà Văn Chờng
1
TíNH DầM GHéP CHữ t
t
t


3t
3t
Bảng số liệu:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 1,8 1,9

1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 -1,0 -1,5 -2,0 -2,5

1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 -1,0 -1,5 -2,0 -2,5
t(cm) 2 4 6 8 10 12 2 4 6 8
Bài làm
1. Xác định phản lực liên kết, vẽ biểu đồ lực cắt, mô men uốn.
Với 8, 1, 1, t8 tơng ứng với = 1,7; = 1,0; = 1,0; t = 4 cm
Ta có:
Svth: Hà Văn Chờng
2
TÝNH DÇM GHÐP CH÷ t
1m 1.7m 1m
M = q
q P = q
AD C B
y
B
y
A
0
2
7,1
**7,17,1*7,2*)( =−−−=


qPMyFm
BiA

q
qqq
qPM
y
B
*535,1
4,5
*89,24,32
7,2
*
2
)7,1(
*7,1
2
=
++
=
++
=
→ y
B
= 1,535*q
0*7,1
/
=−−+=


qPyyF
BA
yi

qqqqyqPy
BA
*165,1*535,1*7,1*7,1 =−+=−+=
→ y
A
= 1,165*q
Chän D ≡ 0
2
7,2*
2
1*
7,2*1*0*
22
110
〉−〈
+
〉−〈
−〉−〈−〉−〈+〉−〈=
zqzq
zPzyzMM
Ax
1100
7,2*1*7,2*1* 〉−〈+〉−〈−〉−〈−〉−〈== zqzqzPzy
dz
dM
Q

A
x
y
Cho z = 0 → Q
y
= 0
M
x
= M = q
z = 1
-
→ Q
y
= 0
M
x
= M = q
z = 1
+
→ Q
y
= y
A
= 1,165*q
M
x
= M = q
z = 2,7
-
→ Q

y
= y
A
1,7*q = - 0,535*q–
M
x
= 1,536*q
Svth: Hµ V¨n Chêng
3
TíNH DầM GHéP CHữ t
Z = 2,7
+
Q
y
= -1,535*q
M
x
= 1,536*q
Tại Q
y
= 0 M
x
= 1,679*q
1,165*q
0,535*q
1,535*q
AD
C
B
Q

y
1,535*q
1,679*q
q
1,536*q
M
x
q
AD B
C
2. tính các đặc tr ng hình học của mặt cắt ngang, mômen tĩnh đối
với phần trên của chữ T, mômen quán tính j
x
.
Chọn trục y đi qua tâm của dầm nh hình vẽ.
Svth: Hà Văn Chờng
4
TíNH DầM GHéP CHữ t
t
t
t
3t
3t
a. Trọng tâm của mặt cắt ngang.
Ta có C
1
và C
2
là trọng tâm của hình diện tích F
1

và F
2
.
Trọng tâm C của cả hình.
t
tt
tt
FF
FyFy
y
CC
C
=
+
=
+
+
=
22
2
21
2211
33
3*2
**
với t = 4(cm)
y
C
= 4 (cm)
b. Mômen tĩnh với phần trên của chữ T.

Khi C là gốc toạ độ thì x
C
= 0, y
C
= 0
Sy = 0, Sx = 0.
0=
F
x
S
vì C là trọng tâm Cx
0=
F
y
S
vì C là trọng tâm Cy.
S
x
trên
+ S
x
dới
= 0 S
x
trên
= - S
x
dới
.
S

x
dới
= F*y
Cdới
=
8
25
)
4
5
(
2
5
*
3
ttt
t =
S
x
trên
=
200
8
25
3
=
t
(cm
3
)

c. Mômen quán tính J
x
.
Svth: Hà Văn Chờng
5
TíNH DầM GHéP CHữ t
12
*3
12
*3
12
*
433
1
ttthb
J
F
x
===
12
*27
12
)3(*
12
*
433
2
ttthb
J
F

x
===
2
2
2
2
1
2
1
1
** FyJFyJJ
C
F
xC
F
x
T
x
+++=

ttt
t
ttt
t
J
T
x
3**
12
*27

*3*
12
*3
2
4
2
4
+++=

2176
2
256*17
2
17
4
===
t
J
T
x
( cm
4
)
3. xác định tải trọng q cho phép để dầm đủ bền.
Biết [ ] = 16 kN/cm
2
.
- Theo biểu đồ mômen điểm có mômen max M
x
= 1,679*q

q
q
y
J
M
keo
x
x
keo
*16,7710*
2176
10000**679,1
*
1
max
max
max
===

- Điều kiện bền của dầm
[ ]


keo
max
77,16*q
1
16
q
1

0,207 kN/cm.
- Theo biểu đồ lực cắt, điểm có lực cắt lớn nhất Q
x
= 1,535*q
[ ]
2*
*
max
max


=
catx
Fcat
x
lJ
SQ

8
4*2176
200*100**535,1
2
max
=
q


27,2
20000*535,1
4*2176*8

2
=q
kN/cm
- Mặt cắt vừa có M
x
lớn, vừa có Q
y
lớn ( M
x
= 1,535*q ; Q
y
= 1,535*q)
Chọn điểm tiếp giáp giữa thân và đế của chữ T
Svth: Hà Văn Chờng
6
TíNH DầM GHéP CHữ t
t
t
3t
3t
y =0.5t
3
)(
*11,14
2176
10000*4*5,0**535,1
q
q
k
z

==

3
*53,3
4*2176
100*200**535.1
q
q
k
==

Theo thuyết bền bền ứng suất tiếp lớn nhất
[ ]

+==
22
31
4
kk
k
td

16)*53,3(*4)*11,14(
2
3
2
3
+ qq
q
3

1,01 kN/cm
xét min(q
1,
q
2
, q
3
) chọn q 0,207 kN/cm
KL: Điều kiện để dầm đủ bền q 0,207 kN/cm.
Chn q = 20,7 kn/m
4. tính độ võng tại mặt cắt c, góc xoay tại mặt cắt d, cho môđun
đàn hồi e = 2*10
4
kN/cm
2
.
- Độ võng tại mặt cắt C
E = 2*10
4
kN/cm
2
= 2*10
8
kN/m
2
2176=
T
x
J
(cm

4
) = 2176*10
-8
(m
4
)
8,317,20*536,1*536,1 === qM
C
x
(kNm)
Svth: Hà Văn Chờng
7
TÝNH DÇM GHÐP CH÷ t
Từ
x
J*
''
E
M
y
x
−=
Đạo hµm lÇn 1 ta ®îc.

1
*
' Cdz
JE
M
y

x
x
+−=


21
***
*
CzCdzz
JE
M
y
x
x
++−=


21
2
*
*2
*
CzC
JE
zM
y
x
x
++−=
§iÒu kiÖn liªn kÕt 2 ®Çu dÇm.

T¹i A: y = 0, z = 1 →
21
*2
CC
JE
M
x
x
+=
(*)
T¹i B: y = 0, z = 3,7 →
21
2
7,3*
*2
7,3*
CC
JE
M
x
x
+=
(**)
LÊy (**) (*) →
x
x
JE
M
C
*2

*7,4
1
=
Thay C
1
vµo (*) →
x
x
JE
M
C
*2
*7,3
2
−=
§é vâng t¹i C víi z = 2,7
x
x
x
x
x
x
C
JE
M
JE
M
JE
M
y

*2
*7,3
7,2*
*2
*7,4
*2
7,2*
2
−+−=

012,0
10*2176*10*2
8,31*7,1*7,1
88
===

x
x
C
EJ
M
y
(m)
- Gãc xoay t¹i mÆt c¾t D
7,20== qM
C
x
(kNm)
Từ
x

J*
''
E
M
y
x
−=
Đạo hµm lÇn 1 ta ®îc.
Svth: Hµ V¨n Chêng
8
TÝNH DÇM GHÐP CH÷ t

1
*
' Cdz
JE
M
y
x
x
+−=


21
***
*
CzCdzz
JE
M
y

x
x
++−=


21
2
*
*2
*
CzC
JE
zM
y
x
x
++−=
§iÒu kiÖn liªn kÕt 2 ®Çu dÇm.
T¹i A: y = 0, z = 1 →
21
*2
CC
JE
M
x
x
+=
(*)
T¹i B: y = 0, z = 3,7 →
21

2
7,3*
*2
7,3*
CC
JE
M
x
x
+=
(**)
LÊy (**) (*) →
x
x
JE
M
C
*2
*7,4
1
=
§é vâng t¹i D víi z = 0
x
x
x
x
D
JE
M
Cz

JE
M
y
*2
*7,4
*
'
1
=+−==
ϕ

01,0
10*2176*10*2*2
7,20*7,4
88
==

D
ϕ
(rad)
Svth: Hµ V¨n Chêng
9

×