Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bài giảng phương trình toán 8 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.55 KB, 14 trang )


TrêngTHCShångphong
TrêngTHCShångphong
NhiÖt liÖt Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o
VÒ Dù chuyªn ®Ò «n tËp

¤n tËp c¸c d¹ng ph ¬ng tr×nh

B) Bài tập


Bài tập 1
Bài tập 1
A) Lý thuyết
1. ax + b = 0 (a 0)
ax = - b x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0 : VSN
* a = 0 và b 0 : VN
3. A(x).B(x) = 0

A(x)=0 hoặc B(x)=0
4. PT chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử mẫu
+ Giải PT nhận đ ợc
+ Kết luận
( đối chiếu giá trị của ẩn
với ĐKXĐ )
a
b


1. Các câu sau đúng hay sai
a) Ph ơng trình có duy nhất một nghiệm là PT bậc nhất một ẩn
b) Ph ơng trình bậc nhất một ẩn có duy nhất một nghiệm
c) Hai ph ơng trình t ơng đ ơng là hai PT có cùng số nghiệm
2. Chọn câu trả lời đúng
a) Tập nghiệm của PT (2x - 1)(x + 3) = 0 là:
A. { } ; B. { -3 } ; C. { ; -3 }
2
1
2
1
b) ĐKXĐ của ph ơng trình là:

xxxx
5
)32(
3
32
1
=



A. x 0 ; B. x ; C. x 0 hoặc x ; D. x 0 và x
2
3
2
3
2
3

Đ
S
S
Ôn tập các dạng ph ơng trình
5. Phng trỡnh cha du
giỏ tr tuyt i
B1:Tỡm K b TT
B2: Gii PT thu c
B3: i chiu K ri KL

Bài giải:
Giải các ph ơng trình sau:
a) 3 - 4x( 25 - 2x) = 8x
2
+ x - 300
b)
A) Lý thuyết
3
5
2
6
13
2
23
+=
+

+
x
xx

a) 3 - 4x( 25 - 2x) = 8x
2
+ x - 300

3 - 100x + 8x
2
= 8x
2
+ x - 300

-100x + 8x
2
- 8x
2
- x = -300 - 3

-101x = -303

x = 3
Vậy ph ơng trình có tập nghiệm S = { 3 }
Bài tập 2:
1. ax + b = 0 (a 0)

ax = - bx =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0: VSN
* a = 0 và b 0 : VN
3. A(x).B(x) = 0

A(x)= 0 hoặc B(x)= 0

4. PTchứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử
mẫu
+ Giải PT nhận đ ợc
+ Kết luận
( đối chiếu giá trị của
ẩn với ĐKXĐ )
a
b
Ôn tập các dạng ph ơng trình
5. Phng trỡnh
cha du giỏ tr
tuyt i

Bài giải:
Giải các ph ơng trình sau:
a) 3 - 4x( 25 - 2x) = 8x
2
+ x - 300
b)
A) Lý thuyết
3
5
2
6
13
2
23
+=

+

+
x
xx
a) 3 - 4x( 25 - 2x) = 8x
2
+ x - 300

3 - 100x + 8x
2
= 8x
2
+ x -300

-100x +8x
2
- 8x
2
- x = -300 - 3

-101x = -303

x = 3
Vậy ph ơng trình có tập nghiệm S = { 3 }
Bài tập 2:
Ôn tập các dạng ph ơng trình
B) Bài tập

3 - 100x + 8x

2
= 8x
2
-100 x -300

-100x +8x
2
- 8x
2
+100x = -300 -3

0x = - 303
Vậy ph ơng trình vô nghiệm
c) 3 4x(25 2x) = 8x
2
- 100x 300
d) 3 4x(25 2x) = 8x
2
- 100x +3


3 - 100x + 8x
2
= 8x
2
-100 x + 3

-100x +8x
2
- 8x

2
+100x = 3 -3

0x = 0
Vậy ph ơng trình có vô số nghiệm

Bài giải:
Bài tập 2: Giải các ph ơng trình sau:
a) 3 - 4x( 25 - 2x) = 8x
2
+ x - 300
b)
A) Lý thuyết
1. ax + b = 0 (a 0)

ax = - b

x =
3. A(x).B(x) = 0

A(x)=0 hoặc B(x)=0
4. PT chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử mẫu
+ Giải PT nhận đ ợc
+ Kết luận
( đối chiếu với ĐKXĐ )
b
a


3
5
2
6
13
2
23
+=
+

+
x
xx
3
5
2
6
13
2
23
+=
+

+
x
xx
b)
1012)13()23(3
6
10

6
12
6
13
6
)23(3
+=++
+=
+

+

xxx
xxx

10121369 +=+ xxx
510126 = xx

56 = x
6
5
=x


Vậy ph ơng trình có tập nghiệm S = { }
6
5
2. ax + b = 0
*a = 0 và b = 0 : VSN
*a = 0 và b 0 : VN

Ôn tập các dạng ph ơng trình
5. Phng trỡnh cha du
giỏ tr tuyt i

Giải các ph ơng trình sau :
a) (2x + 1)(3x - 2) = (5x - 8)(2x + 1)
b) x(x + 2) - x + 2 = 2
A) Lý thuyết
Bài giải
a) (2x + 1)(3x - 2) = (5x - 8)(2x + 1)

(2x + 1)(3x - 2 - 5x + 8) = 0

(2x + 1)(-2x + 6) = 0

2(2x + 1)(-x + 3) = 0

2x + 1 = 0 hoặc - x + 3 = 0
* 2x + 1 = 0 2x = -1 x =
* - x + 3 = 0 - x = - 3 x = 3
Vậy ph ơng trình có tập nghiệm
S = { ; 3 }
b) x(x + 2) - x + 2 = 2

x
2
+ 2x - x + 2 = 2

x
2

+ x = 2 - 2

x(x + 1) = 0

x = 0 hoặc x + 1 = 0
* x = 0
* x + 1 = 0 x = -1
Vậy ph ơng trình có tập
nghiệm S = {0;-1}
2
1
2
1
Bài tập 3:
3. A(x).B(x) = 0

A(x)= 0 hoặc B(x)= 0
(1)
1. ax + b = 0 (a 0)

ax = - b x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0: VSN
* a = 0 và b 0 : VN
4. PTchứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử
mẫu
+ Giải PT nhận đ ợc
+ Kết luận

( đối chiếu với ĐKXĐ )
a
b
Ôn tập các dạng ph ơng trình
5. Phng trỡnh cha
du giỏ tr tuyt i

A) Lý thuyết
Bài tập 4: Giải ph ơng trình:
2 1 2
)
2 ( 2)
x
a
x x x x
+
=

(1)
1. ax + b = 0 ( a 0 )

ax = - b x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0: VSN
* a = 0 và b 0 : VN
4. PTchứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử
mẫu
+ Giải PT nhận đ ợc

+ Kết luận
( đối chiếu giá trị của
ẩn với ĐKXĐ )
a
b
3. A(x).B(x) = 0

A(x)= 0 hoặc B(x)= 0
Ôn tập các dạng ph ơng trình
5. Phng trỡnh cha
du giỏ tr tuyt i
3 2 3 1 2 5
)
2(6 5) 6(6 5) 6 5 3(6 5)
x x x
b
x x x x
+ +
= +
+ + + +
(2)

A) Lý thuyết
Bài tập 4: Giải ph ơng trình:
ĐKXĐ : x 0 và x 2
2 1 2
)
2 ( 2)
x
a

x x x x
+
=


)2(
2
)2(
2
)2(
)2(

=




+
xxxx
x
xx
xx
(1)
(1)
1. ax + b = 0 ( a 0 )

ax = - b x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0: VSN
* a = 0 và b 0 : VN

4. PTchứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử
mẫu
+ Giải PT nhận đ ợc
+ Kết luận
( đối chiếu giá trị của
ẩn với ĐKXĐ )
a
b
3. A(x).B(x) = 0

A(x)= 0 hoặc B(x)= 0
Ôn tập các dạng ph ơng trình
x
2
+ 2x - x = 2 - 2

x
2
+ x = 0

x(x + 1) = 0

x = 0 hoặc x+ 1 = 0
* x = 0 (Không thỏa mãn ĐKXĐ)
* x + 1 = 0
x = -1 (Thỏa mãn ĐKXĐ )
Vậy PT có tập nghiệm S = {-1}
( )

2 2 2x x x + + =
5. Phng trỡnh cha
du giỏ tr tuyt i

Bài tập 4:
3 2 3 1 2 5
)
2(6 5) 6(6 5) 6 5 3(6 5)
x x x
b
x x x x
+ +
= +
+ + + +
)56(6
10
)56(6
12
)56(6
13
)56(6
)23(3
+
+
+
=
+
+

+

+
xx
x
x
x
x
x
1012)13()23(3 +=++ xxx
510126 = xx
56 = x
5
( )
6
x KT M

=
Vậy ph ơng trình vô nghiệm



10121369 +=+ xxx
Ôn tập các dạng ph ơng trình
ĐKXĐ : x
6
5
(2)
(2)


A) Lý thuyết

1. ax + b = 0 (a 0)

ax = - b

x =
3. A(x).B(x) = 0

A(x)=0 hoặc B(x)=0
4. PT chứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử mẫu
+ Giải PT nhận đ ợc
+ Kết luận
( đối chiếu với ĐKXĐ )
b
a

2. ax + b = 0
*a = 0 và b = 0 : VSN
*a = 0 và b 0 : VN
5. Phng trỡnh cha du
giỏ tr tuyt i

B) Bµi tËp
A) Lý thut
1. ax + b = 0 (a ≠ 0)
 ax = - b  x =
2. ax + b = 0
* a = 0 vµ b = 0 : VSN
* a = 0 vµ b ≠ 0 : VN

3. A(x).B(x) = 0

A(x)=0 hc B(x)=0
4. PT chøa Èn ë mÉu:
+ T×m §KX§
+ Q§ hai vÕ vµ khư mÉu
+ Gi¶i PT nhËn ® ỵc
+ KÕt ln
( ®èi chiÕu gi¸ trÞ cđa Èn
víi §KX§ )
a
b−
¤n tËp c¸c d¹ng ph ¬ng tr×nh
5. Phương trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối
B1:Tìm ĐK để bỏ TTĐ
B2: Giải PT thu được
B3: Đối chiếu ĐK rồi KL
Bµi tËp 5: Gi¶i c¸c ph ¬ng tr×nh sau :
) 4 2 5b x x− = −
+Nếu: 4 - x ≥ 0 ⇔ x ≤ 4
khi đó: |4 -x|= 4 - x
ta có 4 - x = 2x -5
⇔ -x - 2x = - 5-4
⇔ -3x = -9
⇔ x = 3 (TM)
+) Nếu: 4 - x < 0 ⇔ x >4
khi đó |4 -x|= -4 + x
ta có -4 + x = 2x -5
⇔ x - 2x = - 5 + 4

⇔ -x = -1
⇔ x = 1 (loại)
Vậy nghiệm PT là: x = 3
+) Nếu - 5x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0
Khi đó|- 5x|= - 5x
ta có - 5x = 2x + 21

- 5x - 2x = 21

- 7x = 21

x = - 3 (TM)
+)Nếu - 5x < 0 ⇔ x > 0
Khi đó |-5x|= -(- 5x) = 5x
ta có 5x = 2x + 21

5x - 2x = 21

3x = 21

x = 7(TM)
Vậy tập nghiệm của PT là
S = { -3 ; 7 }
) 5 2 21a x x− = +

Bài giải:
Bài tập 2: Giải các ph ơng trình sau:
c)
A) Lý thuyết
3

2003
1
2002
2
2001
3
=
+
+
+
+
+ xxx
(1)
(1)
0
2003
2004
2002
2004
2001
2004
=
+
+
+
+
+

xxx
Vậy PT có tập nghiệm S = { -2004 }

0
2003
2003
2003
1
2002
2002
2002
2
2001
2001
2001
3
01
2003
1
1
2002
2
1
2001
3
=






+

+
+






+
+
+






+
+

=






+
+
+







+
+
+






+
+

xxx
xxx
2004
02004
0
2003
1
2002
1
2001
1
)2004(

=
=+
=






+++
x
x
x
1. ax + b = 0 ( a 0 )

ax = - b x =
2. ax + b = 0
* a = 0 và b = 0: VSN
* a = 0 và b 0 : VN
4. PTchứa ẩn ở mẫu:
+ Tìm ĐKXĐ
+ QĐ hai vế và khử
mẫu
+ Giải PT nhận đ ợc
+ Kết luận
( đối chiếu với ĐKXĐ )
a
b
3. A(x).B(x) = 0


A(x)= 0 hoặc B(x)= 0
Ôn tập các dạng ph ơng trình
5. Phng trỡnh cha du
giỏ tr tuyt i
B1:Tỡm K b TT
B2: Gii PT thu c
B3: i chiu K ri KL

Hớngdẫnvềnh à

Nắm đ ợc các dạng ph
ơng trình và cách giải

Bài về nhà:
1; 2; 3; 4; 5 ĐCÔT/4
Ôn tập các dạng ph ơng trình

xin chân thành cảm ơn các thầy giáo - cô giáo và các em đã tham dự tiết học này
!

×