Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

luyện tập tính chất 02 tiếp tuyến cắt nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.6 KB, 8 trang )



Nªu tÝnh chÊt cña hai tiÕp tuyÕn c¾t
nhau

Tiết 28:
Tiết 28:

Luyện tập

Bài 30 SGK tr.116:
Bài 30 SGK tr.116:
Cho nửa đờng tròn tâm O có đờng
Cho nửa đờng tròn tâm O có đờng
kính AB
kính AB
(đờng kính của một đờng tròn chia đờng tròn đó
(đờng kính của một đờng tròn chia đờng tròn đó
thành hai nửa đờng tròn).
thành hai nửa đờng tròn).
Gọi Ax, By là các tia vuông góc
Gọi Ax, By là các tia vuông góc
với AB (Ax, By và nửa đờng tròn thuộc cùng một nửa mặt
với AB (Ax, By và nửa đờng tròn thuộc cùng một nửa mặt
phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đờng tròn (M khác A
phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đờng tròn (M khác A
và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đờng tròn, nó cắt Ax và By theo
và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đờng tròn, nó cắt Ax và By theo
thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng:
thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng:



a) COD = 90
a) COD = 90
0
0
.
.


b) CD = AC + BD.
b) CD = AC + BD.


c) Tích AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đờng
c) Tích AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đờng
tròn.
tròn.

A
A
B
B
C
C


O
O
D
D

y
y
x
M
M
Bµi 30 SGK tr.116:
Bµi 30 SGK tr.116:
GT
KL
Cho nửa
CD là tiếp tuyến của (O) tại M
),( ByDAxC
∈∈
a. COD = 90
0
b. CD = AC + BD
c. AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa (O).
( ; ), ,
2
AB
O Ax AB Ay BA
⊥ ⊥


A
A
B
B
C
C

D
D
F
F
E
E
O
O
Hình 82
Bài 31 SGK tr.116:
Bài 31 SGK tr.116:
Trên hình 82, tam giác ABC ngoại tiếp
Trên hình 82, tam giác ABC ngoại tiếp
đờng tròn (O).
đờng tròn (O).


a) C/m rằng: 2AD = AB + AC BC.
a) C/m rằng: 2AD = AB + AC BC.


b) Tìm các hệ thức tơng tự nh hệ thức ở câu a.
b) Tìm các hệ thức tơng tự nh hệ thức ở câu a.
ABC ngoại tiếp đờng tròn (0)
a) 2AD= AB + AC BC
b) Tìm các hệ thức tơng tự nh
hệ thức ở câu a

GT
KL



Bài 32 SGK tr.116:
Bài 32 SGK tr.116: Cho
tam giác đều ABC ngoại tiếp đ
tam giác đều ABC ngoại tiếp đ
ờng tròn bán kính bằng 1cm. Diện tích của tam giác ABC
ờng tròn bán kính bằng 1cm. Diện tích của tam giác ABC
bằng:
bằng:


(A) 6cm
(A) 6cm
2
2
(B) (C) cm
(B) (C) cm
2
2
(D) cm
(D) cm
2
2
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
2
2
3
3


cm
cm
4
4
3
3
3
3
3
3
3
3
1cm
1cm
H
H
O
O
A
A
B
B
C
C







Bµi 28 SGK tr.116:
Bµi 28 SGK tr.116:
Cho gãc xAy kh¸c gãc bÑt. T©m cña
Cho gãc xAy kh¸c gãc bÑt. T©m cña
c¸c ®êng trßn tiÕp xóc víi hai c¹nh cña gãc xAy n»m trªn
c¸c ®êng trßn tiÕp xóc víi hai c¹nh cña gãc xAy n»m trªn
®êng nµo?
®êng nµo?
A
A
x
x
y
y
O
O
• ••

* Nắm vững các tính chất tiếp tuyến.
* Bài tập về nhà : 27; 29 sgk tr 116.
* Đọc và chuẩn bị bài vị trí tương đối của hai đường
tròn.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

×