Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

tài liệu chuyên đề PHƯƠNG TÍCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.14 MB, 40 trang )







PHƯƠNG TÍCH
3


A.Tóm tắt lý thuyết:
1.Phương tích của một điểm đối với đường tròn
Định lý 1.1:
Cho đường tròn (O,R) và một điểm M trên mặt phẳng cách O một khoảng bằng d Từ M
kẻ cát tuyến MAB tới (O). Khi đó
.
MA MB
=
d
2
-R
2
(*)

Hình 1
Định nghĩa: Ta gọi đại lượng d
2
-R
2
là phương tích của điểm M đối với (O), kí hiệu là
P


M
/(O)=d
2
-R
2

Nhận xét: Nếu P
M
/(O)>0 thì M nằm ngoài (O),P
M
/(O)=0 thì M nằm trên biên
(O),P
M
/(O)<0 thì M nằm trong (O).
Trong nhiều bài toán, ta thường sử dụng độ dài đoạn thẳng dạng hình học và viết (*)
dưới dạng MA.MB=|d
2
-R
2
|
Định lý 1.2:

Cho (O) và một điểm M trên mặt phẳng. Từ M kẻ 2 cát tuyến MAB, MCD thì
. .
MA MB MC MD
=
(xem hình 1)
Định lý 1.3:

Cho (O) và một điểm M nằm ngoài (O). Kẻ tiếp tuyến MN, cát tuyến MAB. Ta có

2
.
MA MB MN
= (xem hình 1)
Định lý 1.4:
Cho hai
đườ
ng th

ng AB,CD c

t nhau t

i M (khác A,B,C,D). N
ế
u
. .
MA MB MC MD
=
thì
4
đ
i

m A,B,C,D cùng thu

c m

t
đườ

ng tròn.
Định lý 1.5:
Cho hai
đườ
ng th

ng AB,MN c

t nhau t

i M. N
ế
u
2
.
MA MB MN
= thì
đườ
ng tròn ngo

i
ti
ế
p tam giác ABN ti
ế
p xúc v

i MN t

i N.


Các
đị
nh lý trên
đề
u r

t
đơ
n gi

n và quen thu

c, xin dành l

i cho b

n
đọ
c ch

ng minh.

2. Trục đẳng phương của hai đường tròn-tâm đẳng phương:

Định lý 2.1:
T

p h


p các
đ
i

m M có cùng ph
ươ
ng tích
đố
i v

i hai
đườ
ng tròn không
đồ
ng tâm (O
1
,R
1
),(O
2
,R
2
) là m

t
đườ
ng th

ng vuông góc v


i
đườ
ng th

ng n

i hai tâm
O
1
,O
2
. N
ế
u g

i O là trung
đ
i

m O
1
O
2
, H là hình chi
ế
u c

a M trên O
1
O

2
thì
2 2
1 2
1 2
2
R R
OH
O O

=
4


Định nghĩa 2.1: Đường thẳng MH được gọi là trục đẳng phương của hai đường tròn.
Cách dựng trục đẳng phương:
Trường hợp 1: (O
1
) giao (O
2
) tại 2 điểm phân biệt A,B. Đường thẳng AB chính là trục
đẳng phương của (O
1
) và (O
2
)



Trường hợp 2: (O

1
) và (O
2
) chỉ có một điểm chung X. Tiếp tuyến chung tại X của hai
đường tròn là trục đẳng phương của (O
1
) và (O
2
)



Trường hợp 3: (O
1
) và (O
2
) không có điểm chung, dựng đường tròn (O
3
) có hai điểm
chung với (O
1
) và (O
2
). Dễ dàng vẽ được trục đẳng phương của (O
1
) và (O
3
), (O
2
) và

(O
3
). Hai đường thẳng này giao nhau tại M. Từ M kẻ MH

O
1
O
2
. MH chính là trục đẳng
phương của (O
1
) và (O
2
).
5



Cách dựng này dựa vào định lý sau:
Định lý 2.2:
Cho ba
đường tròn (O
1
),(O
2
),(O
3
).l
1
,l

2
,l
3
theo thứ tự là trục đẳng phương của các cặp hai
đường tròn (O
1
) và (O
2
), (O
2
) và (O
3
), (O
3
) và (O
1
)
+Nếu O
1
,O
2
,O
3
không thẳng hàng thì l
1
,l
2
,l
3
đồng quy.

+Nếu O
1
,O
2
,O
3
thẳng hàng thì l
1
,l
2
,l
3
đôi một song song hoặc trùng nhau.
Định nghĩa 2.2: Điểm đồng quy của các đường thẳng l
1
,l
2
,l
3
được gọi là tâm đẳng
phương của các đường tròn (O
1
),(O
2
),(O
3
)
3.Phương tích, trục đẳng phương trong hệ toạ độ:
Định lý 3.1:
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:

C(x,y)=x
2
+y
2
+2ax+2by+c=0 với a
2
+b
2
>c. Khi đó, phương tích của điểm M(x
o
,y
o
) đối với
đường tròn (C) là P
M
/(C)=x
o
2
+y
o
2
+2ax
o
+2by
o
+c=C(x
o
,y
o
)

Nhận xét: Vị trí của M đối với (C): M nằm ngoài (C)

C(x
o
,y
o
)>0, M nằm trên (C)

C(x
o
,y
o
)=0, M nằm trong (C)

C(x
o
,y
o
)<0
Định lý 3.2: Trục đẳng phương của hai đường tròn không đồng tâm:
(C
1
): x
2
+y
2
+2a
1
x+2b
1

y+c
1
=0
(C
2
):x
2
+y
2
+2a
2
x+2b
2
y+c
2
=0, trong đó (a
1
-a
2
)
2
+(b
1
-b
2
)
2

0, có phương trình:
(a

1
-a
2
)x+(b
1
-b
2
)y+
1 2
2
c c

=0


6


B.Ví dụ:
1. Chứng minh các hệ thức hình học:
Ví dụ 1:
Cho tam giác ABC n

i ti
ế
p (O,R), ngo

i ti
ế
p (I,r). CMR OI

2
=R
2
-2Rr (h

th

c
Ơ
-le)
Lời giải:

Kéo dài BI c

t (O) t

i M. K


đườ
ng kính MK c

a (O). (I) ti
ế
p xúc v

i BC t

i D.
Ta có

~ ( . )
BDI KCM g g
△ △

BI ID ID
KM MC MI
⇒ = =

IB.IM=ID.KM=2Rr
Mà IB.IM=R
2
-OI
2

V

y OI
2
=R
2
-2Rr (
đ
pcm)

Ví dụ 2:
Cho t

giác ABCD v

a n


i ti
ế
p (O,R), v

a ngo

i ti
ế
p (I,r).
Đặ
t OI=d. CMR:
2 2
1 1
( ) ( )
R d R d
+
− +
=
2
1
r
(
Đị
nh lý Fuss)
Lời giải:
7




Kéo dài BI, DI c

t (O) t

i M,N.
Ta có

MNC=

IBC,

NMC=

IDC
Suy ra

MNC+

NMC=

IBC+

IDC=1/2(

ADC+

ABC)=90
o

Suy ra O là trung

đ
i

m MN.
Áp d

ng công th

c tính
đườ
ng trung tuy
ế
n trong tam giác IMN ta có:
OI
2
=
2 2 2 2 2
2
2 2 4 2 2
IM IN MN IM IN
R
+ − = + −

Do
đ
ó
2 2
1 1
( ) ( )
R d R d

+
− +
=
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2( )
( ) ( / ( )) . .
I
R d IM IN IM IN
R d P O IM IB IN ID
+ +
= = +


2 2
2 2 2 2 2
sin sin
1 1 1
2 2
B D
IB ID r r r
∠ ∠
= + = + =
(
đ
pcm)
2.Tính các đại lượng hình học:

Ví dụ (USAMO 1998):
Cho 2

đườ
ng tròn
đồ
ng tâm O (C
1
) và (C
2
) ((C
2
) n

m trong (C
1
)). T

m

t
đ
i

m A n

m
trên (C
1
) k

ti
ế

p tuy
ế
n AB t

i (C
2
). AB giao (C
1
) l

n th

2 t

i C. D là trung
đ
i

m AB.
M

t
đườ
ng th

ng qua A c

t (O
2
) t


i E,F sao cho
đườ
ng trung tr

c c

a
đ
o

n DF và EC
giao nhau t

i
đ
i

m M n

m trên AC.Tính
AM
MC
?
Lời giải:
8



D


th

y B là trung
đ
i

m AC.
Ta có P
A
/(C
2
)=
2
.
AE AF AB
=
=
1
.2 .
2
AB AB AD AC
=
Suy ra t

giác DCFE n

i ti
ế
p.Do

đ
ó M là tâm
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p t

giác DCFE. Mà M
n

m trên AC nên MD=MC=
1
2
DC
T


đ
ó tính
đượ
c AM=
5
4
AB và MC=
3
4
AB
5

3
AM
MC

=

3. Chứng minh tập hợp điểm cùng thuộc một đường tròn:

Ví dụ 1 (IMO 2008):
Cho tam giác ABC, tr

c tâm H.M
1
,M
2
,M
3
l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m BC,CA,AB.
(M
1
,M
1

H)

BC={A
1
,A
2
}, (M
2
,M
2
H)

AC={B
1
,B
2
}, (M
3
,M
3
H)

AB={C
1
,C
2
}. CMR
A
1
,A

2
,B
1
,B
2
,C
1
,C
2
cùng thu

c m

t
đườ
ng tròn.
Lời giải:
9



Do M
1
M
2
//AB và AB

HC nên M
1
M

2

HC
Suy ra HC là tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a (M
1
) và (M
2
).
1 2 1 2
. .
CA CA CB CB
⇒ =
Suy ra A
1,
A
2,
B
1
,B
2
thu


c
đườ
ng tròn (W
1
)
T
ươ
ng t

A
1,
A
2,
C
1
,C
2
thu

c
đườ
ng tròn (W
2
), C
1,
C
2,
B
1
,B

2
thu

c
đườ
ng tròn (W
3
)
N
ế
u 6
đ
i

m A
1
,A
2
,B
1
,B
2
,C
1
,C
2
không cùng thu

c m


t
đườ
ng tròn thì các tr

c
đẳ
ng
ph
ươ
ng c

a 3
đườ
ng tròn (W
1
),( W
2
),( W
3
) ph

i
đồ
ng quy t

i m

t
đ
i


m, nh
ư
ng chúng l

i
c

t nhau t

i A,B,C nên vô lý.
V

y ta có
đ
pcm.

Ví dụ 2 (IMO shortlist 2006):
Cho hình thang ABCD (AB>CD). K,L là hai
đ
i

m trên AB,CD sao cho
AK DL
BK CL
=
.
Gi



s

P,Q n

m trên
đ
o

n th

ng KL sao cho

APB=

BCD và

CQD=

ABC. CMR b

n
đ
i

m P,Q,B,C cùng thu

c m

t
đườ

ng tròn.
Lời giải:
10



T

gi

thi
ế
t,
AK DL
BK CL
= suy ra AD,BC,KL
đồ
ng quy t

i E.
D

ng
đườ
ng tròn (O
1
)
đ
i qua hai
đ

i

m C,D và ti
ế
p xúc v

i BC, (O
2
)
đ
i qua hai
đ
i

m AB
và ti
ế
p xúc v

i BC. Khi
đ
ó

DQC =

ABC=

DCE nên Q

(O

1
), t
ươ
ng t

P

(O
2
).
G

i F là giao
đ
i

m th

hai c

a EQ v

i (O
1
). Ta có:
2
.
EF EQ EC
= (1)
M


t khác, d

dàng có

O
1
CD=

O
2
BA do
đ
ó

AO
2
B~

DO
1
C

1
2
O C
DC EC
O B AB EB
= = =k


E,O
1
,O
2
th

ng hàng và
1
2
EO
k
EO
=

1 2
EO k EO
=
 

Suy ra phép v

t

H
(E,k)
: (O
1
)

(O

2
). Mà E,F,P th

ng hàng, F

(O
1
), P

(O
2
) nên
EF EC
EF kEP k
EP EB
=

= =
 
(2)
T

(1),(2) suy ra
. .
EP EQ EC EB
= .
V

y 4
đ

i

m P,Q,B,C cùng thu

c m

t
đ
u

ng tròn (
đ
pcm)
4.Chứng minh sự thẳng hàng, đồng quy:
Ví dụ 1:
Cho tam giác ABC. Các phân giác ngoài góc A,B,C l

n l
ượ
t c

t c

nh
đố
i di

n t

i

A
1
,B
1
,C
1.
CMR A
1
,B
1
,C
1
th

ng hàng và n

m trên
đườ
ng vuông góc v

i
đườ
ng th

ng n

i
tâm
đườ
ng tròn n


i ti
ế
p và tâm
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác ABC.
Lời giải:
11



G

i A
2
B
2
C
2
là tam giác t

o b

i 3 phân giác ngoài góc A,B,C. D

dàng có

2 2 2
AA B C
⊥ ,
2 2 2
BB A C
⊥ ,
2 2 2
CC A B
⊥ .
T

giác BC
2
B
2
C n

i ti
ế
p nên
1 2 1 2 1 1
. .
A C A B A B A C
=
T
ươ
ng t


1 2 1 2 1 1

. .
B C B A B A B C
= ,
1 2 1 2 1 1
. .
C B C A C A C B
=
Suy ra A
1
,B
1
,C
1
cùng n

m trên tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a
đườ
ng tròn (O) ngo

i ti
ế
p tam giác

ABC và
đườ
ng tròn (J) ngo

i ti
ế
p tam giác A
2
B
2
C
2
. Mà (O) là
đườ
ng tròn
Ơ
-le c

a tam
giác A
2
B
2
C
2
, AA
2
,BB
2
,CC

2
giao nhau t

i tr

c tâm I c

a tam giác A
2
B
2
C
2
(c
ũ
ng
đồ
ng th

i
là tâm
đườ
ng tròn n

i ti
ế
p tam giác ABC) suy ra I,O,J th

ng hàng.
V


y
đườ
ng th

ng qua A
1,
B
1
,C
1
vuông góc v

i OI (
đ
pcm)


Ví dụ 2 (Iran NMO 2001):
Cho tam giác ABC n

i ti
ế
p (O). (I), (I
a
) l

n l
ượ
t là

đườ
ng tròn n

i ti
ế
p và bàng ti
ế
p góc
A. Gi

s

II
a
giao BC và (O) l

n l
ượ
t t

i A’, M.G

i N là trung
đ
i

m cung MBA. NI, NI
a

giao (O) l


n l
ượ
t t

i S,T. CMR S,T,A’ th

ng hàng.
Lời giải:
12



Ta có

NTS=


(
)


(
)
1 1
2 2
sd NA sd AS sd NM sd AS NIM
+ = + = ∠
a a
I TS I IS


∠ = ∠
Suy ra t

giác I
a
TIS n

i ti
ế
p (w
1
)
M

t khác,

IBI
a
=

ICI
a
=90
o
nên t

giác IBI
a
C n


i ti
ế
p (w
2
)
Ta th

y II
a
là tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a (w
1
) và (w
2
), BC là tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c


a (O) và
(w
2
), TS là tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a (O) và (w
1
)
Theo
đị
nh lý v

tâm
đẳ
ng ph
ươ
ng thì II
a
, TS, BC
đồ
ng quy t

i A’.
V


y T,A’,S th

ng hàng (
đ
pcm)

Ví dụ 3(Định lý Brianchon):
Cho l

c giác ABCDEF ngo

i ti
ế
p (O). CMR AD,BE,CF
đồ
ng quy.
Lời giải:
13



G

i G,H,I,J,K,L l

n l
ượ
t là ti
ế

p
đ
i

m c

a AB,BC,CD,DE, EF,FA v

i (O).
Trên tia KF,HB, GB, JD, ID, LF l

n l
ượ
t l

y các
đ
i

m P,S, Q,R,N ,M sao cho
KP=SH=GQ=JR=IN=LM. D

ng (O
1
) ti
ế
p xúc v

i EF,CB t


i P,S, (O
2
) ti
ế
p xúc AF,CD
t

i M,N, (O
3
) ti
ế
p xúc AB, ED t

i Q,R.
Ta có FP=PK-FK=LM-LF=FM, CS=SH+HC=IN+IC=CN
Suy ra FC là tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a (O
1
) và (O
2
).
T
ươ

ng t

AD là tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a (O
2
) và (O
3
), BE là tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a (O
3
) và
(O
1
). Áp d

ng

đị
nh lý v

tâm
đẳ
ng ph
ươ
ng ta có AD,BE,CF
đồ
ng quy (
đ
pcm)

5.Chứng minh điểm cố định, đường cố định:

Ví dụ 1:
Cho (O,R) và hai
đ
i

m P,Q c


đị
nh (P n

m ngoài (O), Q n

m trong (O)). Dây
cung AB c


a (O) luôn
đ
i qua Q. PA, PB l

n l
ượ
t giao (O) l

n th

hai t

i D,C. CMR CD
luôn
đ
i qua m

t
đ
i

m c


đị
nh.
Lời giải:
14




G

i E là giao
đ
i

m th

hai khác P c

a PQ v

i
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác PAB. CD
giao PQ t

i F.
Ta có
2 2
. .
OQ R QA QB QP QE
− = = , mà P,Q c



đị
nh nên
QP
=const, suy ra
QE
=const,
do
đ
ó E c


đị
nh.
M

t khác
PDC PBA PEA
∠ = ∠ = ∠
nên t

giác DAEF n

i ti
ế
p.
Suy ra
2 2
. .
PO R PD PA PE PF

− = = . Do P,E c


đị
nh nên
PE
=const, suy ra
PF
=const
Do
đ
ó F c


đị
nh.
V

y CD luôn
đ
i qua
đ
i

m F c


đị
nh (
đ

pcm)


Ví dụ 2 (Việt Nam 2003):
Cho (O
1,
R
1
) ti
ế
p xúc ngoài v

i (O
2
,R
2
) t

i M (R
2
>R
1
). Xét
đ
i

m A di
độ
ng trên
đườ

ng
tròn sao cho A,O
1
,O
2
không th

ng hàng.T

A k

ti
ế
p tuy
ế
n AB,AC t

i (O
1
).Các
đườ
ng
th

ng MB,MC c

t l

i (O
2

) t

i E,F.D là giao
đ
i

m c

a EF v

i ti
ế
p tuy
ế
n t

i A c

a
(O
2
).CMR D di
độ
ng trên m

t
đườ
ng th

ng c



đị
nh.
Lời giải:
15



Qua M k

ti
ế
p tuy
ế
n chung c

a (O
1
) và (O
2
).
Ta có
MCA CMy FMD FAM
∠ = ∠ = ∠ = ∠

Do
đ
ó
~

FAM FCA
△ △
(g.g)
2 2 2
1 1
.
FA FM FC FO R
⇒ = = − (1)
T
ươ
ng t


2 2 2
1 1
EA EO R
= −
(2)
Coi (A,0) là
đườ
ng tròn tâm A, bán kính 0 thì t

(1)(2) ta
đượ
c EF là tr

c
đẳ
ng ph
ươ

ng
c

a (A,0) v

i (O
1
).
Mà D n

m trên EF nên DA
2
=DO
1
2
-R
1
2


P
D
/(O
1
)=P
D
/(O
2
)
V


y D n

m trên tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a hai
đườ
ng tròn c


đị
nh (O
1
) và (O
2
)
6.Chứng minh các yếu tố khác:

Ví dụ 1:
Cho (O) và m

t
đ
i


m A n

m ngoài
đườ
ng tròn. T

A k

ti
ế
p tuy
ế
n AB,AC t

i
(O). E,F l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m AB,AC.D là m

t
đ
i


m b

t kì trên EF. T

D k

ti
ế
p tuy
ế
n
DP,DQ t

i (O).PQ giao EF t

i M.CMR
90
o
DAM
∠ =

Lời giải:
16



Kí hi

u (A,0) là
đườ

ng tròn tâm A, bán kính b

ng 0.
Do EB
2
=EA
2
-0
2
=EA
2
và FC
2
=FA
2
nên EF là tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a (A,0) và (O).

DA
2
=DP
2
=DQ

2

D là tâm
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác APQ.
L

i có M n

m trên tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a (A,0) và (O) nên MA
2
=MP.MQ
Suy ra MA là ti
ế
p tuy
ế
n c


a (D,DA).
V

y
90
o
DAM
∠ =
(
đ
pcm)



Ví dụ 2 (Russian 2005):
Cho tam giác ABC, W
B
, W
C
là các
đườ
ng tròn bàng ti
ế
p
đố
i di

n
đỉ
nh B,C. W’

B
, W’
C
l

n
l
ượ
t là
đườ
ng tròn
đố
i x

ng v

i W
B
, W
C
qua trung
đ
i

m c

nh AC, AB. CMR tr

c
đẳ

ng
ph
ươ
ng c

a W’
B
và W’
C
chia
đ
ôi chu vi tam giác ABC.
Lời giải:
17



Gi

s


đườ
ng tròn (I) n

i ti
ế
p tam giác ABC ti
ế
p xúc v


i 3 c

nh BC,CA,AB l

n l
ượ
t t

i
D,E,F. M, N là trung
đ
i

m AC,AB. W
B
ti
ế
p xúc v

i AC t

i G, W
C
ti
ế
p xúc v

i AB t


i H,
v

i BC t

i T.
Ta có E
đố
i x

ng v

i G qua M, F
đố
i x

ng v

i H qua N.
Do
đ
ó W’
B
ti
ế
p xúc v

i AC t

i E, W’

C
ti
ế
p xúc v

i AB t

i F và AE
2
=AF
2
nên A n

m trên
tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a W’
B
và W’
C

M

t khác, qua A k



đườ
ng th

ng d song song v

i BC. Trên d l

y 2
đ
i

m P,Q tho

mãn
AP=AF=AE=AQ. G

i S là giao c

a QF v

i BC, J là giao c

a PE v

i BC.QF

PE={R}
Vì AQ=AF=BH=BT và AQ//BC nên Q

đố
i x

ng v

i T qua N.Suy ra Q

W’
C,
t
ươ
ng t


P

W’
B
.
T

giác PQEF n

i ti
ế
p nên
. .
RP RE RQ RF
= suy ra R n


m trên tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a
W’
B
và W’
C
.
Do
đ
ó AR là tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c

a W’
B
và W’
C
. Gi


s

AR c

t BC t

i L thì L là trung
đ
i

m SJ.
D

th

y DB=FB=SB, DC=EC=JC. G

i L’ là ti
ế
p
đ
i

m c

a
đườ
ng tròn bàng ti
ế
p góc A

c

a tam giác ABC v

i c

nh BC.
Ta có L’B=DC, L’C=BD nên L’B+BS=L’C+CJ hay L’ là trung
đ
i

m
đ
o

n SJ
'
L L



Mà AL chia
đ
ôi chu vi tam giác ABC nên tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c


a W’
B
và W’
C
chia
đ
ôi chu
vi tam giác ABC (
đ
pcm)
Ví dụ 3 (Romani TST 2008):
Cho tam giác ABC. Các
đ
i

m D,E,F l

n l
ượ
t n

m trên 3 c

nh BC,CA,AB sao
cho
AF
BD CE
CD AE BF
= = . CMR n

ế
u 2 tam giác ABC và DEF có chung tr

c tâm thì tam giác
ABC
đề
u.

Lời giải:

18



G

i G là tr

ng tâm tam giác ABC.
Ta có:
AFBD CD CE AE BF
GD GE GF GC GB GA GC GB GA
BC CB CA AC AB BA
     
+ + = + + + + +
     
     
        

=

AFBD AE CD CE BF
GC GB GA
BC AC CB AB CA BA
     
+ + + + +
     
     
  
=
GA GB GC
+ +
  
=
0


Suy ra hai tam giác ABC và DEF có chung tr

ng tâm G. Mà chúng l

i chung tr

c tâm H
nên d

a vào tính ch

t c

a

đườ
ng th

ng
Ơ
-le: OH=2OG suy ra chúng có chung tâm
đườ
ng
tròn ngo

i ti
ế
p O.
G

i (O) là
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác ABC.
Do OD=OE nên P
D
/(O)=P
E
/(O)
. .
DB DC EC EA


=
DB EA
EC DC
⇒ =
M

t khác
DB EC EA EC
DC EA DC DB
= ⇒ =
2 2
DB EC
DB EC
EC DB
DB EC
⇒ = ⇒ =
⇒ =


DB EC
BC CA
=
BC AC

=
. T
ươ
ng t

AB=AC suy ra tam giác ABC

đề
u.
7. Khảo sát vị trí hai đường tròn:

Ví dụ 1:
Ch

ng minh r

ng n
ế
u hai
đườ
ng tròn
đự
ng nhau thì hai
đườ
ng tròn
đ
ó n

m v
ế
m

t phía
v

i tr


c
đẳ
ng ph
ươ
ng. N
ế
u hai
đườ
ng tròn n

m ngoài nhau thì chúng n

m v

hai phía c

a
tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng.
19


Lời giải:

+N

ế
u hai
đườ
ng tròn
đự
ng nhau, hi

n nhiên tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng không có
đ
i

m chung v

i
đườ
ng tròn l

n vì n
ế
u M là
đ
i

m chung thì ph

ươ
ng tích t

M t

i
đườ
ng tròn nh

ph

i
b

ng 0 và hai
đườ
ng tròn giao nhau t

i M, vô lý.
Do
đ
ó
đườ
ng tròn l

n n

m v

m


t phía c

a tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng và m

i
đ
i

m trong c

a
đườ
ng tròn c
ũ
ng n

m v

phía
đ
ó. V

y hai

đườ
ng tròn n

m v

m

t phía v

i tr

c
đẳ
ng
ph
ươ
ng.
+N
ế
u hai
đườ
ng tròn ngoài nhau. G

i O là trung
đ
i

m O
1
O

2
. M là m

t
đ
i

m n

m trên tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng. H là hình chi
ế
u c

a M trên O
1
O
2
. Không m

t t

ng quát gi

s


R
1
>R
2
.
Ta có
2 2
1 2
1 2
2
R R
OH
O O

=
suy ra
2 2
1 2 1 2
2 . 0
O O OH R R
= − >
, t

c là
OH


1 2
O O


cùng h
ướ
ng,
hay H n

m trên tia OO
2
.M

t khác OH=
2 2
1 2
1 2
2
R R
O O

<1/2O
1
O
2
nên H n

m trên
đ
o

n th


ng
OO
2
.
V

y O
1
,O
2
n

m khác phía
đố
i v

i H, mà tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng không có
đ
i

m chung v

i hai
đườ

ng tròn nên hai
đườ
ng tròn (O
1
),(O
2
) n

m khác phía
đố
i v

i tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng.

Ví dụ 2:
Ch

ng minh r

ng n
ế
u tr

c

đẳ
ng ph
ươ
ng c

a hai
đườ
ng tròn c

t m

t trong hai
đườ
ng tròn
thì hai
đườ
ng tròn
đ
ã cho c

t nhau. N
ế
u tr

c
đẳ
ng ph
ươ
ng c


a hai
đườ
ng tròn ti
ế
p xúc v

i
m

t trong hai
đườ
ng tròn thì hai
đườ
ng tròn
đ
ã cho ti
ế
p xúc nhau.
Lời giải:
G

i C
1
,C
2
là hai
đườ
ng tròn có tr

c

đẳ
ng ph
ươ
ng d và M là
đ
i

m chung c

a C
1
v

i d.
Ta có P
M
/(C
1
)=P
M
/(C
2
)=0 ch

ng t

M thu

c C
2

. T


đ
ó suy ra
đ
pcm.







20


C.Bài tập:
1.Chứng minh các hệ thức hình học:
Bài 1:
Cho t

giác ABCD n

i ti
ế
p (O). CD

AB={M}, AD


BC={N}. CMR
MN
2
=P
M
/(O)+P
N
/(O)

Bài 2(Romani TST 2006):
Cho (O) và m

t
đ
i

m A n

m ngoài (O). T

A k

cát tuy
ế
n
ABC, ADE (B

[AC], D

[AE]. Qua D k



đườ
ng th

ng song song v

i AC c

t (O) l

n th


2 t

i F. AF c

t (O) t

i G. EG c

t AC t

i M. CMR
1 1 1
AM AB AC
= +

Bài 3:

Cho t

giác ABCD n

i ti
ế
p (O). P n

m trên cung CD không ch

a A,B.
PA,PB

DC l

n l
ượ
t t

i M,N. CMR
.
MD NC
const
MN
=

Bài 4 (Đề nghị Olympic 30-4):
Cho tam giác ABC n

i ti

ế
p (O,R). G

i G là tr

ng tâm
tam giác. Gi

s

GA,GB,GC c

t (O) l

n th

hai t

i A’,B’,C’. CMR:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 27
' ' '
G A G B G C a b c
+ + =
+ +

Bài 5:
Cho tam giác ABC n

i ti

ế
p
đườ
ng tròn (O).
Đườ
ng tròn (O’) ti
ế
p xúc v

i
đườ
ng
tròn (O) t

i m

t
đ
i

m thu

c cung BC không ch

a A. T

A,B,C theo th

t


k

t

i (O’) các
ti
ế
p tuy
ế
n AA’,BB’,CC’. CMR: BC.AA’’=CA.BB’’+AB.CC’’ (
định lý Ptô-lê-mê mở
rộng
)

Bài 6:
Cho tam giác ABC v

i di

n tích S n

i ti
ế
p (O,R). Gi

s

S
1
là di


n tích c

a tam
giác t

o b

i các chân
đườ
ng vuông góc h

xu

ng các c

nh c

a tam giác ABC t

m

t
đ
i

m M n

m cách O m


t kho

ng d. CMR
2
1
2
1
1
4
d
S S
R
= − (
Hệ thức Ơ-le
)
2.Tính các đại lượng hình học:
Bài 7:
Cho tam giác
đề
u ABC c

nh a n

i ti
ế
p (O).
Đườ
ng tròn (O’,R) ti
ế
p xúc v


i c

nh
BC và ti
ế
p xúc v

i cung BC nh

. Tính AO’ theo a và R

Bài 8 (All-Russian MO 2008):
Cho tam giác ABC n

i ti
ế
p (O,R), ngo

i ti
ế
p (I,r). (I) ti
ế
p
xúc v

i AB,AC l

n l
ượ

t t

i X,Y. G

i K là
đ
i

m chính gi

a cung AB không ch

a C. Gi


s

XY chia
đ
ôi
đ
o

n AK. Tính

BAC?
Bài 9 (All-Russian MO 2007):
Hai
đườ
ng tròn (O

1
) và (O
2
) giao nhau t

i A và B. PQ, RS
là 2 ti
ế
p tuy
ế
n chung c

a 2
đườ
ng tròn (P,R

(O
1
), Q,S

(O
2
)). Gi

s

RB//PQ, RB c

t
(O

2
) l

n n

a t

i W. Tính
W
RB
B
?
3.Chứng minh tập hợp điểm cùng thuộc một đường tròn:
Bài 10:
Cho t

giác ABCD n

i ti
ế
p (O) (AB

CD). D

ng hai hình thoi AEDF và BMCN
có c

nh b

ng nhau. CMR 4

đ
i

m E,F,M,N cùng thu

c m

t
đườ
ng tròn.

Bài 11 (IMO Shortlist 1995):
Cho tam giác ABC v

i (I) là
đườ
ng tròn n

i ti
ế
p. (I) ti
ế
p
xúc v

i 3 c

nh BC,CA,AB l

n l

ượ
t t

i D,E,F.X là m

t
đ
i

m n

m trong tam giác ABC sao
cho
đườ
g tròn n

i ti
ế
p tam giác XBC ti
ế
p xúc v

i XB,XC,BC l

n l
ượ
t t

i Z,Y,D.CMR t



giác EFZY n

i ti
ế
p.

21


Bài 12 (International Zhautykov Olympiad 2008):
Trên m

t ph

ng cho 2
đườ
ng tròn
(O
1
) và (O
2
) ngoài nhau. A
1
A
2
là ti
ế
p tuy
ế

n chung c

a 2
đườ
ng tròn (A
1

(O
1
),
A
2

(O
2
)). K là trung
đ
i

m A
1
A
2
.T

K l

n l
ượ
t k


2 ti
ế
p tuy
ế
n KB
1
,KB
2
t

i (O
1
),(O
2
).
A
1
B
1

A
2
B
2
={L}, KL

O
1
O

2
={P}.CMR B
1
,B
2
,P,L cùng n

m trên m

t
đườ
ng tròn.

4.Chứng minh sự thẳng hàng, đồng quy:
Bài 13:
Cho n

a
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB và
đ
i

m C n

m trên
đ
ó. G


i H là chân
đườ
ng
vuông góc h

t

C xu

ng AB.
Đườ
ng tròn
đườ
ng kính CH c

t CA t

i E, CB t

i F và
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB t

i D. CMR CD, EF,AB
đồ
ng quy.


Bài 14:
Cho 2
đườ
ng tròn (O
1
) và (O
2
) ngoài nhau. K

ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài A
1
A
2
, ti
ế
p
tuy
ế
n chung trong B
1
B
2
c

a 2
đườ

ng tròn (A
1
, B
1

(O
1
), A
2
,B
2

(O
2
)). CMR A
1
B
1
, A
2
B
2
,
O
1
O
2

đồ
ng quy.

Bài 15 (Việt Nam TST-2009):
Cho tam giác nh

n ABC n

i ti
ế
p (O). A
1
,B
1
,C
1
l

n l
ượ
t là
chân
đườ
ng vuông góc c

a A,B,C xu

ng c

nh
đố
i di


n. A
2
,B
2
,C
2

đố
i x

ng v

i A
1
,B
1
,C
1

qua trung
đ
i

m BC,CA,AB.
Đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác AB

2
C
2
,BC
2
A
2
,CA
2
B
2
c

t (O)
l

n th

2 t

i A
3
,B
3
,C
3
. CMR A
1
A
3

,B
1
B
3
,C
1
C
3

đồ
ng quy.

Bài 16 (Olympic toán học Mĩ 1997):
Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác này v

các
tam giác cân BCD, CAE, ABF có các c

nh
đ
áy t
ươ
ng

ng là BC,CA,AB.CMR 3
đườ
ng
th

ng vuông góc k


t

A,B,C t
ươ
ng

ng xu

ng EF,FD,DE
đồ
ng quy.

Bài 17 (IMO 1995):
Trên
đườ
ng th

ng d l

y 4
đ
i

m A, B, C, D (theo th

t


đ

ó).
Đườ
ng
tròn
đườ
ng kính AC và BD c

t nhau t

i X, Y.
Đườ
ng th

ng XY c

t BC t

i Z. L

y P là
m

t
đ
i

m trên XY khác Z.
Đườ
ng th


ng CP c

t
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AC t

i
đ
i

m th

2
là M, và BP c

t
đườ
ng tròn
đườ
ng kính BD t

i
đ
i

m th

2 là N. Ch


ng minh r

ng AM,
DN và XY
đồ
ng qui.

Bài 18:
Cho tam giác ABC n

i ti
ế
p (O).
Đườ
ng tròn bàng ti
ế
p góc A có tâm I, ti
ế
p xúc
v

i các c

nh BC,CA,AB l

n l
ượ
t t


i M,N,P.CMR tâm
đườ
ng tròn
Ơ
-le c

a tam giác
MNP thu

c
đườ
ng th

ng OI.

Bài 19:
Tam giác ABC không cân n

i ti
ế
p (O), ngo

i ti
ế
p (I). Các
đ
i

m A’,B’,C’ theo th



t

thu

c BC,CA,AB tho

mãn
' ' ' 90
o
AIA BIB CIC
∠ = ∠ = ∠ =
. CMR A’,B’,C’ cùng
thu

c m

t
đườ
ng th

ng và
đườ
ng th

ng
đ
ó vuông góc v

i OI.


Bài 20:
Cho tam giác ABC n

i ti
ế
p (O), 3
đườ
ng cao AA’,BB’,CC’. Kí hi

u W
A

đườ
ng
tròn qua AA’ và ti
ế
p xúc v

i OA. W
B
, W
C

đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a t

ươ
ng t

. CMR 3
đườ
ng tròn
đ
ó c

t nhau t

i 2
đ
i

m thu

c
đườ
ng th

ng
Ơ
-le c

a tam giác ABC.

Bài 21:
Cho tam giác ABC. A’, B’ l


n l
ượ
t n

m trên 2 c

nh BC và AC. CMR tr

c
đẳ
ng
ph
ươ
ng c

a hai
đườ
ng tròn
đườ
ng kính BB’ và AA’
đ
i qua tr

c tâm H c

a tam giác ABC.

Bài 22:
Cho (O),
đườ

ng kính AB,CD. Ti
ế
p tuy
ế
n c

a (O) t

i B giao AC t

i E, DE giao
(O) l

n th

2 t

i F. CMR AF, BC,OE
đồ
ng quy.

5.Chứng minh điểm cố định, đường cố định:
Bài 23:
Cho (O) và dây AB. Các
đườ
ng tròn (O
1
),(O
2
) n


m v

m

t phía c

a dây AB và
ti
ế
p xúc trong v

i (O). (O
1
)

(O
2
)= {H,K}. CMR HK luôn
đ
i qua m

t
đ
i

m c


đị

nh.

Bài 24:
Cho tam giác ABC n

i ti
ế
p (O,R). M là
đ
i

m di
độ
ng trong (O). AA’,BB’,CC’ là
các dây cung
đ
i qua M và th

a mãn h

th

c
3
' ' '
MA MB MC
MA MB MC
+ + =
. CMR M thu


c m

t
đườ
ng tròn c


đị
nh.

Bài 25:
Cho tam giác ABC,
đườ
ng tròn qua B,C giao AB,AC l

n l
ượ
t t

i C’,B’. G

i giao
đ
i

m c

a BB’ và CC’ là P, AP giao BC t

i A’.

Đườ
ng th

ng qua A’ song song v

i B’C’
22


giao AB,AC l

n l
ượ
t t

i M,N, B’C’ giao BC t

i Q. CMR
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác
QMN
đ
i qua m

t
đ

i

m c


đị
nh.
6. Chứng minh các yếu tố khác:
Bài 26 (Junior Balkan MO 2005) :
Cho tam giác ABC n

i ti
ế
p (O). Ti
ế
p tuy
ế
n c

a (O)
t

i A c

t BC t

i P. M là trung
đ
i


m BC.MB c

t (O) l

n th

2 t

i R, PR c

t (O) l

n th

2
t

i S. CMR CS//AP

Bài 27 (Thi vô địch toán Iran,1996):
Cho hai
đ
i

m D,E t
ươ
ng

ng n


m trên các c

nh
AB,AC c

a tam giác ABC sao cho DE//BC.G

i P là
đ
i

m b

t kì n

m bên trong tam giác
ABC, các
đườ
ng th

ng PB và PC l

n l
ượ
t c

t DE t

i F và G. G


i O
1
, O
2
là tâm
đườ
ng
tròn ngo

i ti
ế
p tam giác PDG, PFE. CMR: AP

O
1
O
2

Bài 28:
Cho tam giác ABC,
đườ
ng cao AD,BE,CF c

t nhau t

i H. M là trung
đ
i

m BC,

EF c

t BC t

i I. CMR
IH OJ


Bài 29 (USAMO 2009):
Cho hai
đườ
ng tròn w
1
và w
2
c

t nhau t

i hai
đ
i

m X,Y. M

t
đườ
ng th

ng l

1

đ
i qua tâm w
1
và giao w
2
t

i hai
đ
i

m P,Q, l
2

đ
i qua tâm w
2
và giao w
1
t

i
R,S. CMR n
ế
u 4
đ
i


m P,Q,R,S cùng thu

c m

t
đườ
ng tròn tâm O thì O n

m trên XY.

Bài 30 (IMO 1985):
Cho tam giác ABC.M

t
đườ
ng tròn tâm O
đ
i qua các
đ
i

m A,C và
l

i c

t các
đ
o


n AB,AC th

t

t

i hai
đ
i

m phân bi

t K,N.Gi

s


đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p
c

a các tam giác ABC và KBN c

t nhau t

i B và M. CMR góc OMB vuông.

7. Khảo sát vị trí hai đường tròn:
Bài 31:
Trong m

t ph

ng to


độ
Oxy cho hai
đườ
ng tròn (C
1
): x
2
+y
2
-2x+4y-4=0, (C
2
):
x
2
+y
2
+4x-4y-56=0. CMR (C
1
) ti
ế
p xúc v


i (C
2
)

Bài 32:
Ch

ng minh r

ng hai
đườ
ng tròn (C
1
): x
2
+y
2
-10x+24y-56=0 và (C
2
): x
2
+y
2
-2x-
4y-20=0 c

t nhau.



D.Lời giải:

Bài 1:


L

y
đ
i

m P trên MN sao cho t

giác MPAD n

i ti
ế
p, l

i có t

giác ABCD n

i ti
ế
p nên t


giác PNBA n


i ti
ế
p.
Ta có:
. . , . .
MP MN MA MB NP NM NA ND
= =

2
( ). . .
MN MP PN MN MA MB NA ND

= + = +

23


Hay MN
2
=P
M
/(O)+P
N
/(O) (
đ
pcm)

Bài 2:

Ta có

GED GCD GAB
∠ = ∠ = ∠
nên
~
AMG EMA
△ △

2
.
MA MG ME
⇒ =
=MB.MC
Hay MA
2
=(AB-MA)(AC-MA)=AB.AC-MA(AB+AC)+MA
2


MA=
.
AB AC
AB AC
+


1 1 1
AM AB AC
= +
(
đ

pcm)
Bài 3:

Trên DC l

y E sao cho
AED APB
∠ = ∠
=const suy ra E c


đị
nh.
T

giác AEPN n

i ti
ế
p suy ra
. . .
ME MN MA MP MD MC
= =
( ). .( )
MD DE MN MD MN NC
⇔ + = +

. .
DE MN MD NC
⇔ =

24


.
MD NC
DE const
MN
⇔ = =
(
đ
pcm)
Bài 4

V

i M là
đ
i

m b

t kì trên m

t ph

ng, ta có:
MA
2
+MB
2

+MC
2
=
(
)
(
)
(
)
2 2 2
MG GA MG GB MG GC
+ + + + +
     

=3MG
2
+GA
2
+GB
2
+GC
2
+2
( )
MG GA GB GC
+ +
   
=3MG
2
+GA

2
+GB
2
+GC
2

M

t khác,theo công th

c
đườ
ng trung tuy
ế
n:
GA
2
+GB
2
+GC
2
=
4
9
(m
a
2
+m
b
2

+m
c
2
)=
1
3
(a
2
+b
2
+c
2
)
Do
đ
ó MA
2
+MB
2
+MC
2
=3MG
2
+
1
3
(a
2
+b
2

+c
2
)
Cho M trùng O thì:
OA
2
+OB
2
+OC
2
=3OG
2
+
1
3
(a
2
+b
2
+c
2
)

OG
2
=R
2
-
2 2 2
9

a b c
+ +


P
G
/(O)=OG
2
-R
2
=-
2 2 2
9
a b c
+ +

Ta có P
G
/(O)=
. '
GA GA
2
2 2
1
' / ( )
G
GA
GA P O

=


T
ươ
ng t

ta
đượ
c
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 27
3
( )
' ' ' / ( )
81
G
a b c
GA GB GC
a b c
GA GB GC P O a b c
+ +
+ +
+ + = = =
+ +
+ +


25



Bài 5:

Xét tr
ườ
ng h

p (O) ti
ế
p xúc ngoài v

i (O’) t

i M (tr
ườ
ng h

p ti
ế
p xúc trong ch

ng minh
t
ươ
ng t

)
MA,MB,MC theo th


t

c

t (O’) t

i A’,B’,C’.
D

dàng ch

ng minh
đượ
c B’C’//BC, C’A’//CA, A’B’//AB. Theo
đị
nh lý Ta-lét ta có:
' ' '
AA BB CC
AM BM CM
= =

Mà AA’’
2
=AM.AA’, BB’’
2
=BM.BB’, CC’’
2
=CM.CC’
Do
đ

ó
2 2 2
2 2 2
'' '' ''
AA BB CC
AM BM CM
= =
hay
'' '' ''
AA BB CC
AM BM CM
= =
(1)
Áp d

ng
đị
nh lý Ptô-lê-mê cho t

giác n

i ti
ế
p ABMC ta có:
BC.AM=AB.MC+AC.MB (2)
T

(1) và (2) suy ra BC.AA’’=CA.BB’’+AB.CC’’ (
đ
pcm)

Bài 6:

G

i A
1
,B
1
,C
1
là chân
đườ
ng vuông góc k

t

M xu

ng 3 c

nh BC,CA,AB.A
2
,B
2
,C
2

giao
đ
i


m c

a các
đườ
ng th

ng AM,BM,CM v

i (O). a,b,c là 3 c

nh tam giác ABC,
26


a
1
,b
1
,c
1
là 3 c

nh tam giác A
1
B
1
C
1
, a

2
,b
2
,c
2
là 3 c

nh tam giác A
2
B
2
C
2
. S,S
1
,S
2
t
ươ
ng

ng
là di

n tích c

a chúng.
Ta có: a
1
=AM.sinA=AM.

2
a
R

T
ươ
ng t

b
1
=BM.
2
b
R
, c
1
=CM.
2
c
R

Hai tam giác B
2
MC
2
và BMC
đồ
ng d

ng nên

2 2 2
a B M C M
a CM BM
= =

T
ươ
ng t


2 2 2
b C M A M
b AM CM
= =
,
2 2 2
c A M B M
c BM AM
= =

Ta ch

ng minh
1 1
2 2
a b
a b
=

2 2

. .
2 2
. .
a b
AM BM
R R
C M C M
a b
BM AM
⇔ =
(
đ
úng)
T
ươ
ng t


1 1
2 2
b c
b c
=
nên
1 1 1 2 2 2
~
A B C A B C
△ △

H

ơ
n n

a
2 2 2 2
S a b c
S abc
=

Ta có
3
3 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2
1 1 2 1 1 1 2 2 2 1 1 1
2 2 2
3 3 2 2 2 3 3 3 3 3 3
2 2 2 2
. . .
S S S a b c a b c a b c
a b c
S S S a b c a b c a b c
 
= = =
 
 

=
3
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 3 3 3

1 . . . . .
.
4
AM a BM b CM c
a b c
R a b c
 
 
 

3
2 2 2
2 2 2
2
1
. . . . .
4
a b c
AM BM CM
R a b c
 
=
 
 

3
2 2 2
2 2 2
2
1

. . . . .
4
B M C M A M
AM BM CM
R CM AM BM
 
=
 
 

3
2 2 2
2
3
2 2
2
1
. . . . .
4
1
4
AM A M BM B M CM C M
R
R d
R
 
=
 
 
 

= −
 
 

Suy ra
đ
pcm.







×