Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

bài giảng spss phần mềm thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 43 trang )

1.1. Đọc dữ liệu từ file Excel:
File/Open/Data xu t hi n c a s Open Data:ấ ệ ử ổ
Ch n t p Excel c n m r i b m Open:ọ ệ ầ ở ồ ấ
+ T t ho c m tùy ch n: c dòng u tiên trong file Excel thành tên bi nắ ặ ở ọ Đọ đầ ế
trong SPSS.
+ Ch n Worksheet c n mọ ầ ở
+ Ch n vùng d li u Range c n m (n u c n) ọ ữ ệ ầ ở ế ầ
B m OK k t thúc.ấ để ế
Chú ý: N u tiêu các c t trong Excel có d u cách thì khi chuy n thành tênế đề ộ ấ ể
bi n SPSS s t ng xóa i d u cách.ế ẽ ự độ đ ấ
1.2. Đọc dữ liệu từ Excel bằng cách copy/paste
M file excel copy n i dung d li u mu n a sang SPSS, trong SPSS ch nở ộ ữ ệ ố đư ọ
Paste. Thi t l p các bi n t ng ng trong c a s Variable Viewế ậ ế ươ ứ ử ổ
1.3. Đọc dữ liệu từ file Text
File/Open/Data xu t hi n c a s Open Data:ấ ệ ử ổ
Ch n t p text c n m r i b m Open:ọ ệ ầ ở ồ ấ
Ch n No/Nextọ
Are variables names included at the top of your file? Ch n yes n u mu n l y dòngọ ế ố ấ
u tiên c a t p tin làm tên bi nđầ ủ ậ ế
Ch n nextọ
The first case of data begins on which line number? Khai báo dòng u tiên l y đầ ấ
d li u, ch n Nextữ ệ ọ
Ch n ký hi u phân bi t gi a các bi n, ch n Nextọ ệ ệ ữ ế ọ
Thi t l p l i Tên bi n và ki u d li u n u c n, ch n Nextế ậ ạ ế ể ữ ệ ế ầ ọ
Ch n Finish k t thúc.ọ để ế
1.4. Vẽ đồ thị scatter – đồ thị phân tán
Bi u di n m i k t h p gi a 2 bi n nh l ng (scale).ể ễ ố ế ợ ữ ế đị ượ
Gi s bi u di n m i quan h gi a hai bi n s ng i trong gia ình ả ử ể ễ ố ệ ữ ế ố ườ đ sonk và số
ng i s d ng d ch v ngân hàng trong gia ình ườ ử ụ ị ụ đ c3.
Vào Graph/Legacy Dialogs/Scatter/dot xu t hi n h p h i tho i sau:… ấ ệ ộ ộ ạ
Ch n d ng th mu n hi n th , ví d Simple Scatter r i ch n Define:ọ ạ đồ ị ố ể ị ụ ồ ọ


Ch n các bi n a vào t a X, t a Y r i ch n OK. K t qu xu t hi n c aọ ế đư ọ độ ọ độ ồ ọ ế ả ấ ệ ử
s th nh sau: (Set Markers by: ch n m t bi n nh tính phân nhóm, víổ đồ ị ư ọ ộ ế đị để
d Gi i tính)ụ ớ
T th ta th y gi a hai bi n s ng i trong gia ình ừ đồ ị ấ ữ ế ố ườ đ sonk và s ng i số ườ ử
d ng d ch v ngân hàng trong gia ình ụ ị ụ đ c3 có m i liên h tuy n tính thu n, t cố ệ ế ậ ứ
là s ng i trong gia ình t ng thì s ng i s d ng d ch v ngân hàng trongố ườ đ ă ố ườ ử ụ ị ụ
gia ình t ng.đ ă
M i quan h gi a 2 bi n scale trong th Scatter có 4 d ng nh sau:ố ệ ữ ế đồ ị ạ ư
1.5. Vẽ biểu đồ Histogram – Biểu đồ tần suất
Bi u t n su t mô t xu h ng c a d li u nh l ng d ng n gi n màể đồ ầ ấ ả ướ ủ ữ ệ đị ượ ở ạ đơ ả
không làm m t b t c thông tin th ng kê nào. Ta có th xác nh cấ ấ ứ ố ể đị đượ
nh ng tiêu chí th ng kê nh : giá tr trung bình, l ch chu n, bi nữ ố ư ị độ ệ ẩ độ ế
thiên
Gi s bi u di n s phân ph i c a bi n s ng i s d ng d ch v ngân hàngả ử ể ễ ự ố ủ ế ố ườ ử ụ ị ụ
trong gia ình đ c3.
Vào Graph/Legacy Dialogs/Histogram xu t hi n h p h i tho i sau:… ấ ệ ộ ộ ạ
Ch n OK k t qu ta có bi u t n su t:ọ ế ả ể đồ ầ ấ
nh n bi t m t phân ph i chu n trong SPSS ta có th dùng bi u HistogramĐể ậ ế ộ ố ẩ ể ể đồ
v i các c i m sau: ớ đặ đ ể
+ ng cong chu n có d ng hình chuông i x ngĐườ ẩ ạ đố ứ
+ T n s cao nh t n m gi a và các t n s th p d n 2 bênầ ố ấ ằ ở ữ ầ ố ấ ầ ở
+ Tr trung bình (mean) và trung v (mediane) g n b ng nhau ị ị ầ ằ
+ x p (skewness) g n b ng 0.Độ ẹ ầ ằ
Ví d xét xem bi n s ng i s d ng d ch v ngân hàng trong gia ình cóụ để ế ố ườ ử ụ ị ụ đ
phân ph i chu n hay không ta th c hi n nh sau:ố ẩ ự ệ ư
Vào Analyze/Descriptive Statistics/Frequencies, xu t hi n h p h i tho i sauấ ệ ộ ộ ạ
Ch n bi n c n xác nh phân b chu n, ch n Statistics:ọ ế ầ đị ố ẩ ọ
Xác nh các i l ng th ng kê r i ch n Continue quay v h p tho iđị đạ ượ ố ồ ọ để ề ộ ạ
Frequencies. Ch n nút Charts xu t hi n h p tho i sau:ọ ấ ệ ộ ạ
Ch n Histogram và Show normal curve on histogram. Ch n Continue k t qu taọ ọ ế ả

có nh sau:ư
D a vào k t qu ã tính toán c ta th y S ng i s d ng d ch v ự ế ả đ đượ ấ ố ườ ử ụ ị ụ
ngân hàng trong gia ình có phân ph i chu n.đ ố ẩ
1.6. Vẽ biểu đồ Q-Q Plots
xác nh m t phân ph i chu n? ta có th dùng bi u Q-Q Plots theoĐể đị ộ ố ẩ ể ể đồ
cách sau: Vào Analyze/Descriptive Statistics/Q-Q Plots xu t hi n h p h iấ ệ ộ ộ
tho i sau:ạ
Ch n bi n c n xét phân ph i chu n vào h p Variables, ch n phân ph i chu n ọ ế ầ ố ẩ ộ ọ ố ẩ
trong h p Test Distribution r i ch n OK, k t qu ta có:ộ ồ ọ ế ả
Xem bi u Normal Q-Q Plots ta có các tr s quan sát và tr s mong i u ể đồ ị ố ị ố đợ đề
n m g n trên ng th ng do ó nó có d ng phân ph i chu n.ằ ầ đườ ẳ đ ạ ố ẩ
Ví d v phân ph i không chu n:ụ ề ố ẩ
1.7. Mã hóa biến định lượng về biến định tính (biến nhóm)
Transform/Recode into Different Variables
Chú ý: N u bi n c có giá tr khuy t thi u h th ng thì bi n m i c ng nh n giá trế ế ũ ị ế ế ệ ố ế ớ ũ ậ ị
khuy t thi u h th ngế ế ệ ố
N u mu n ch mã hóa nh ng b n ghi tho n mãn m t i u ki n nào ó (ví dế ố ỉ ữ ả ả ộ đ ề ệ đ ụ
gi i tính là Nam) thì ta l c trong l nh IFớ ọ ệ
Nh ng b n ghi không th a mãn i u ki n l c thì bi n m i có giá tr là giá trữ ả ỏ đ ề ệ ọ ế ớ ị ị
khuy t thi u c a h th ng.ế ế ủ ệ ố
Chú ý: Nút Paste có tác d ng t o cú pháp câu l nh t các l a ch n trong h p h iụ ạ ệ ừ ự ọ ộ ộ
tho i và dán cú pháp vào c a s cú pháp Syntax. Ta có th tùy bi n các câuạ ử ổ ể ế
l nh v i các l nh không có s n trong h p h i tho i.ệ ớ ệ ẵ ộ ộ ạ
Ví d ch n nút Paste trong h p tho i Recode into Different Variables ta có k tụ ọ ộ ạ ế
qu nh sau:ả ư
1.8. Compute - Tính toán một biến mới từ những biến đã có
Trong quá trình nh p li u, có th rút ng n th i gian nh p li u ho c ph cậ ệ để ể ắ ờ ậ ệ ặ để ụ
v m c ích phân tích, ta có th t o ra bi n m i t các bi n ã có s n trongụ ụ đ ể ạ ế ớ ừ ế đ ẵ
file d li u b ng cách s d ng công c Compute. ữ ệ ằ ử ụ ụ
L nh Compute áp d ng c cho c bi n nh tính và nh l ng, k t qu tínhệ ụ đượ ả ế đị đị ượ ế ả

toán có th c l u tr trong m t bi n m i ho c trong m t bi n ã có tùyể đượ ư ữ ộ ế ớ ặ ộ ế đ
theo s l a ch n c a ng i dùng.ự ự ọ ủ ườ
Có 2 cách t o bi n m i: không có ho c có i u ki n ràng bu c.để ạ ế ớ ặ đ ề ệ ộ
T o bi n m i không có đi u ki n ràng bu c:ạ ế ớ ề ệ ộ
Gi s ta có b ng d li u nh sau:ả ử ả ữ ệ ư
Gi s c n tính trung bình c ng c a 3 i m Toan, Ly, Hoa ta th c hi n nh sau:ả ử ầ ộ ủ đ ể ự ệ ư
Vào Transform/Compute Variable xu t hi n h p h i tho i Compute Variable. … ấ ệ ộ ộ ạ
+ Trong ô Target Variable nh p tên cho bi n m i, ví d : TBCậ ế ớ ụ
+ Ch n Type & Label thi t l p nhãn giá tr và ki u d li u cho bi n m iọ để ế ậ ị ể ữ ệ ế ớ
+ Trong ô Numeric Expression nh p các bi u th c c dùng tính giá trậ ể ứ đượ để ị
cho bi n m i, bi u th c này có th dùng tên các bi n có s n, các h ng, cácế ớ ể ứ ể ế ẵ ằ
toán t và các hàm s . Ta có th gõ tr c ti p các bi u th c tính toán t i ôử ố ể ự ế ể ứ ạ
Numeric Expression ho c có th s d ng các hàm có s n trong c a sặ ể ử ụ ẵ ử ổ
Function group.
Cách 1: Gõ tr c ti p công th c TBC = (Toan + Ly + Hoa) /3 nh sau:ự ế ứ ư
B m OK k t qu ta có:ấ ế ả
Nh n xét: ậ Ta th y i v i công th c gõ tr c ti p thì bi n m i s nh n giá trấ đố ớ ứ ự ế ế ớ ẽ ậ ị
khuy t thi u h th ng n u có ế ế ệ ố ế ít nh t m t bi nấ ộ ế trong công th c có giá trứ ị
khuy t thi u. Tr m t s phép tính s h c liên quan n s 0 thì có k t quế ế ừ ộ ố ố ọ đế ố ế ả
nh sau:ư
0 * missing = 0 ; 0/missing=0; mod(0,missing)=0;
Cách 2: Dùng hàm MEAN trong Function group
B m OK k t qu ta có:ấ ế ả
Nh n xét: ậ N u dùng các hàm trong Function group thì bi n m i s nh n giá trế ế ớ ẽ ậ ị
khuy t thi u h th ng n u ế ế ệ ố ế t t c các bi nấ ả ế trong công th c có giá tr khuy tứ ị ế
thi u, trong các tr ng h p còn l i thì SPSS s b qua các bi n có giá trế ườ ợ ạ ẽ ỏ ế ị
khuy t thi u.ế ế
i v i các hàm trong Function ta có th xác nh s l ng t i thi u các bi nĐố ớ ể đị ố ượ ố ể ế
h p l trong công th c b ng cách thêm h u t ợ ệ ứ ằ ậ ố .n vào sau tên hàm, v i n làớ
s nguyên b t k .ố ấ ỳ

Ví d n u mu n ch tính i m TBC khi có ít nh t 2 i m có giá tr h p l (khôngụ ế ố ỉ đ ể ấ đ ể ị ợ ệ
khuy t thi u) ta s d ng hàm MEAN.2(Toan, Ly, Hoa) nh sau:ế ế ử ụ ư

×