Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

thực trạng và giải pháp chuyển đổi cơ cấu đất nông nghiệp trong quá trình đô thị hoá trên địa bàn thành phố thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 141 trang )

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH





PHẠM THỊ VÂN KHÁNH





THỰC TRANG VÀ GIẢI PHÁP CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU ĐẤT
NÔNG NGHIỆP TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HOÁ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN


Chuyên ngành: Kinh tế Nông nghiệp
Mã số: 60.31.10




LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ














Thái nguyên, năm 2010
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH





PHẠM THỊ VÂN KHÁNH





THỰC TRANG VÀ GIẢI PHÁP CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU ĐẤT
NÔNG NGHIỆP TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HOÁ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN







LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ













Thái nguyên, năm 2010
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN


Ký hiệu
Nghĩa
CN - TTCN
Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp
CNH - HĐH

Công nghiệp hóa – hiện đại hóa
DTGT
Diện tích gieo trồng
ĐTH
Đô thị hóa
KH - KT
Khoa học kỹ thuật

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU
Trang
1. Tính cấp thiết của đề tài
1
2. Mục tiêu nghiên cứu
4
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
5
4. Những đóng góp mới của luận văn
6
5. Bố cục của luận văn
7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
8
1.1. Cơ sở khoa học về chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp trong quá
trình đô thị hoá

8

1.1.1. Cơ sở lý luận về chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp trong
quá trình đô thị hoá

8
1.1.1.1. Đất nông nghiệp và chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp
8
1.1.1.2. Đô thị hoá và các vấn đề lý luận về đô thị hóa
11
1.1.2. Kinh nghiệm chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp trong quá
trình đô thị hoá ở một số nước trên thế giới và ở Việt Nam

20
1.1.2.1. Kinh nghiệm chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp trong
quá trình đô thị hoá ở một số nước trên thế giới

20
1.1.2.3. Kinh nghiệm chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp trong
quá trình đô thị hoá ở Việt Nam

29
1.1.3. Cơ cấu đất đai và các vấn đề lý luận về cơ cấu đất nông
nghiệp

31
1.1.3.1. Khái niệm về chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp
31
1.1.3.2. Chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp trong quá trình đô
thị hóa phát triển

31

1.2. Phương pháp nghiên cứu
33
1.2.1. Các vấn đề cần nghiên cứu
33
1.2.2. Chọn điểm nghiên cứu
33
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

1.2.3. Chọn hộ nghiên cứu
34
1.2.4. Phương pháp thu thập số liệu
35
1.2.5. Phương pháp phân tích đánh giá
36
1.2.6. Phương pháp sử lý số liệu
37
1.2.7. Phương pháp đánh giá sự tác động của đô thị hoá tới chuyên
dịch cơ cấu đất nông nghiệp đến thu nhập của người dân

37
1.2.8. Phương pháp phân tích các nguyên nhân của sự tác động của
quá trình đô thị hoá tới sự chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp

38
1.2.9. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu
38
1.2.9.1. Yêu cầu của các chỉ tiêu đánh giá
38
1.2.9.2.Các chỉ tiêu phản ánh về hiệu quả sản xuất ý nghĩa của
các chỉ tiêu và cách tính các chỉ tiêu đó


39
1.2.9.3.Các chỉ tiêu phản ánh doanh thu và lợi nhuận
39
1.2.9.4. Cơ cấu các loại đất
40
1.2.9.5 .Các chỉ tiêu khác
40
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU ĐẤT NÔNG
NGHIỆP TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HOÁ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ THÁI NGUYÊN

40
2.1. Đặc điểm của thành phố Thái Nguyên
40
2.1.1. Đặc điểm tự nhiên
40
2.1.1.1.Vị trí địa lý
40
2.1.1.2. Địa hình, thổ nhưỡng
41
2.1.1.3 .Khí hậu thuỷ văn
43
2.1.1.4. Tài nguyên thiên nhiên và xã hội
47
2.1.1.5. Đánh giá chung về diều kiện tự nhiên của đến sự phát
triển kinh tế xã hội và tình hình sản xuất nông nghiệp

48
2.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội

49
2.1.2.1. Thực trạng phát triển kinh tế
49
2.1.2.2. Về cơ cấu kinh tế
51
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

2.1.2.3. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
53
2.1.2.4. Tình hình phát triển các ngành kinh tế
2.1.2.5. Tình hình sử dụng đất đai
53
57
2.1.2.6. Hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế-xã hội
62
2.1.3. Đặc điểm về văn hoá - xã hội
66
2.1.3.1. Dân số và nguồn lao động
66
2.1.3.2. Đánh giá về điều kiện tự nhiên kinh tế - xã hội Thành
phố Thái Nguyên

69
2.1.3.3. Đánh giá những lợi thế, khó khăn thách thức trong việc
phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Thái Nguyên

72
2.2. Kết quả nghiên cứu
75
2.2.1. Thực trạng quá trình đô thị hóa tới chuyển dịch cơ cấu đất đai

công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ
2.2.2. Thực trạng quá trình đô thị hóa tới chuyển dịch cơ cấu đất nông
nghiệp trên địa bàn thành phố Thái Nguyên

75

77
2.2.2.1. Tình hình chuyển dịch cơ cấu đất trồng cây hàng năm
2.2.2.2. Tình hình chuyển dịch cơ cấu đất trồng cây lâu năm
79
81
2.2.3. Hiệu quả sản xuất của việc chuyển dịch cơ cấu đất nông
nghiệp trong quá trình đô thị hóa

82
2.2.3.1.Hiệu quả sản xuất nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa
2.2.3.2 .Thực trạng sản xuất ngành nông nghiệp trên địa bàn
Thành phố Thái Nguyên
2.2.4. Đánh giá tác động của đô thị hóa tới chuyển dịch cơ cấu đất
nông nghiệp
82

84

85
2.3. Đánh giá tác động của đô thị hóa tới quá trình chuyển dịch cơ cấu
đất nông nghiệp của các hộ nông dân trên địa bàn

87
2.3.1. Đặc điểm của các hộ nông đân điều tra

87
2.3.1.1. Cơ cấu các loại hình sản xuất của các hộ điều tra
87
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

2.3.1.2. Cơ cấu các hộ điều tra theo thu nhập
89
2.3.1.3. Các nguồn lực sản xuất chủ yếu của các hộ nông dân
90
2.3.2. Tình hình đất đai của các hộ nông dân
2.3.2.1. Tình hình đất đai bình quân của các hộ nông dân trước và
sau quá trình thu hồi đất nông nghiệp
2.3.2.2. Tình hình chuyển dịch cơ cấu Đất trồng cây hàng năm
của các hộ nông dân trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
91

91

99
2.3.2.3.Tình hình chuyển dịch cơ cấu đất trồng cây lâu năm của
các hộ nông dân trên địa bàn thành phố Thái Nguyên

102
2.3.2.4 .Tình hình chuyển dịch cơ cấu chăn nuôi của các hộ nông
dân trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
2.3.3. Hiệu quả sản xuất của các hộ nông dân trước và sau quá trình
thu hồi đất

103


105
2.3.3.1. Tình hình sản xuất theo loại hình hộ
106
2.3.3.2. Tình hính sản xuất theo mức thu nhập của hộ
109
2.3.4. Đánh giá của các hộ nông dân về các mặt của đời sống trong
sự thay đổi cơ cấu đất nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa
2.3.5. Phân tích phương sai một nhân tố về sự nhận thức của về sự
tác động của đô thị hóa tới cơ cấu đất nông nghiệp trước và sau quá
trình thu hồi đất

111


112
2.3.6. Phân tích hồi quy về kết quả sản xuất nông nghiệp của các hộ
nông dân trước và sau quá trình thu hồi đất

114
2.3.7. Những khó khăn hạn chế cần giải quyết
118
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU
ĐẤT NÔNG NGHIỆP HỢP LÝ TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HOÁ TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

119
3.1. Quan điểm về chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp trong quá trình
đô thị hóa

119

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

3.1.1. Chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp phải phù hợp với chủ
trương chính sách của đảng và nhà nước

119
3.1.2. Chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp nhằm nâng cao thu nhập
của người nông dân

119
3.1.3. Chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp nhằm phát triển bền
vững
3.1.4. Chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp nhằm bảo vệ môi trường
sinh thái

119

120
3.1.5. Chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp nhằm phát huy lợi thế,
tiềm năng của địa phương
3.2. Phương hướng, mục tiêu phát triển nông nghiệp của thành phố
Thái Nguyên từ nay đến năm 2020

120

121
3.3. Các giải pháp chủ yếu nhằm chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp
trên địa bàn thành phố Thái Nguyên

122

3.4. Giải pháp cụ thể
3.4.1. Đối với hộ khá
125
125
3.4.2. Đối với hộ nghèo
125
3.4.3. Đối với các vùng
125
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
127



Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

1
MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Xuấ t phá t từ yêu cầ u củ a sự nghiệ p công nghiệ p hó a , hiệ n đạ i hó a đấ t
nướ c và hộ i nhậ p kinh tế quố c tế . Việc đy nhanh tin trnh công nghiệp ha ,
hiệ n đạ i hó a ở nướ c ta đò i hỏ i phả i có mộ t tiế n trì nh đô thị hó a nhanh hợ p lý .
Công nghiệ p hó a , hiệ n đạ i hó a đấ t nướ c và tiế n trì nh hộ i nhậ p kinh tế khu
vự c và thế giớ i cù ng vớ i nhữ ng đổ i mớ i về cơ chế , chnh sch ca Đng v Nh
nướ c ta trong nhữ ng năm qua đã và đang thu hú t đượ c nhữ ng nguồ n lự c to lớ n ,
ton diện cho pht trin kinh t x - hộ i củ a đấ t nướ c. Tố c độ đô thị hó a củ a Việ t
Nam trong nhữ ng thậ p niên vừ a qua khá nhanh so vớ i nhiề u nướ c trong khu vự c
v trên th gi i. Năm 1989 t lệ đô th ha ca Việt Nam vo khong 19,7% th
đn 1/04/2009 đã tăng lên 29,6%, dân số đô thị từ khoả ng 12,8 triệ u ngườ i nay
đã tăng hơn 2 lầ n (25,4 triệ u ngườ i).
Đô thị hó a tá c độ ng đẩ y nhanh tiế n trình công nghiệ p hó a , hiệ n đạ i hó a ;

thông qua đó tạ o dự ng môi trườ ng đầ u tư thuậ n lợ i và tạo ra cá c nguồn lực


pht
triể n toà n diệ n cho công nghi ệp hoá
.
.
Công nghiệ p hó a và đô thị hó a là hai quá
trnh pht trin đồng hnh , tc đng nh hưở ng hỗ trợ và thú c đẩ y lẫ n nhau . Hai
qu trnh ny cn phi c sự pht trin thng nht v tương thch vi nhau đ tạo
nên sự phá t triể n nhanh, n đnh v bn vng .
Sự phá t triể n bề n vữ ng củ a quố c gia và cá c vù ng , đị a phương đò i hỏ i phả i
thự c hiệ n mộ t chiế n lượ c đô thị hó a phá t triể n hà i hò a, hợ p lý và bề n vữ ng.
Đô thị hó a củ a Việ t nam trong nhữ ng năm qua tuy có tố c độ tăng nhanh
nhưng chưa đồ ng đề u , hợ p lý và hà i hò a , cn bc lộ nhiề u bấ t cậ p về phá t triể n
ca lực lưng sn xut cng như khai thc cc li th v tim năng , cc nguồn
ti nguyên , nguồ n nhân lự c v .v C nhng nơi th đô th ha qu nhanh , thậ m
ch qu ti, dẫ n đế n nhữ ng tá c độ ng tiêu cự c về môi trườ ng , nhữ ng khó khăn về
pht trin kinh t - x hi v xây dựng pht trin đô th . C nơi đô th ha lại qu
chậ m, đô thị hó a thấ p đã là m chậ m tiế n trì nh công nghiệ p hó a , hiệ n đạ i hó a và
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

2
khai thá c chưa hiệ u quả cá c tiề m năng , lợ i thế và cá c nguồ n lự c ở địa phương
dẫ n đế n sự gia tăng về khoả ng cá ch phá t triể n giữ a cá c vù ng miề n trong cả nướ c .
Mặ t khá c đô thị hó a có nhữ ng biể u hiệ n tự phá t trà n lan , nhấ t là ở nhữ ng vù ng
ngoại thnh cc đô th ln hoc dc cc trc đưng giao thông đ lm gim
nhanh quỹ đấ t sả n xuấ t nông nghiệ p , gây nên lã ng phí về đầ u tư , hy hoại v tc
độ ng xấ u đế n cả nh quan , môi trườ ng v .v dẫ n đế n tì nh t rạng đô th ha thiu
tnh bn vng.

Cc văn bn php lut , php quy ca Nh nưc v hưng dn lp đồ n quy
hoạch xây dựng vng đ đt ra nhiệm v đnh hưng đô th ha v pht trin
mạng lưi dân cư đô th - nông thôn. Chnh ph c ch th cho cc ngnh , cc đa
phương tổ chứ c triể n khai lậ p quy hoạ ch tổ ng thể xây dự ng hệ thố ng đô thị tạ i
cc khu vực , cc vng trng đim , vng đô th ha . Bộ xây dự ng đã ban hà nh
văn bả n (số 772/BXD/KTQH ngà y 5/5/2000) hướ ng dẫ n triể n khai thự c hiệ n chỉ
th ca Chnh ph , yêu cầ u cá c tỉ nh , thnh ph tin hnh lp dự n quy hoạch
tổ ng thể phá t triể n đô thị trên đị a bà n cấ p tỉ nh .
Pht trin nhanh kinh t - x hi v đy mạnh công nghiệp ha , hiệ n đạ i
ha  tnh Thi Nguyên trong nhng thp k ti l mt đi hi cn phi c cc
gii php tc đng mạnh , ton diện vo tin trnh đô th ha v pht trin hệ
thố ng đô thị , xây dự ng nông thôn trên địa bà n tỉ nh Thá i Nguyên .
Tnh Thi Nguyên đưc xc đnh l đô th  trung tâm vù ng trung du miề n nú i
Bắc B. c v tr chin lưc pht trin kinh t - x hi v quc phng - an ninh củ a
đấ t nướ c, l nơi giao lưu văn ha gia trung du min núi vi đồng bằng Bắ c Bộ , l
tnh c nhiu tim năng v li th , giáp ranh vi thủ đô H N i. Tiế n trì nh công
nghiệp hóa, hiệ n đạ i hó a và đô th ha ni chung ở tỉ nh Thi Nguyên ni riêng không
ch dựa vo cc li th, tiề m năng, vai trò chứ c năng củ a tỉ nh mà cò n dự a và o nhữ ng
tc đng nh hưng củ a cá c tỉ nh vng nú i trung du Bắ c bộ v vng kinh t  trng
đim thủ đô Hà Nộ i để phá t triể n và hộ i nhậ p kinh tế quc t.
Trong nhng năm qua, pht trin kinh tế - x hi v đô th ha ca Thi
Nguyên có lúc nhanh , lúc chậ m. T lệ đô th ha cn thp hơn mc trung bnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

3
ca c nưc . Nhưng nhữ ng năm g n đây đã c nh ng bưc chuyn biế n m ạnh
mẽ, tích cực do đã tậ p t rung khai thá c nộ i lự c và đầ u tư nướ c ngoà i , từ ng bướ c
mở rộ ng cơ sở hạ tầ ng kinh tế - k thut , cng như kt cu hạ tng đô th v
nông thôn. Phát trin kinh tế - x hi, xây dự ng hệ thố ng đô thị củ a tỉ nh Thi
Nguyên sẽ p ht huy nhiu tim năng , tạo đng lực to lớ n, ton diện v sẽ c tc

độ tăng trưở ng nhanh hợ p lý và o nhữ ng năm sắ p tớ i .
Đô th ho cá c vù ng, cc đa phương đò i hỏ i phi có nhng nghiên cu đy
đ, c th, chi tiế t sao cho phù hp vi cá c đc đim, tnh hnh và điu kiện c th
ca từng vùng, từng đị a phương. Đ cũ ng là nhữ ng đò i hỏ i đó ng gó p cho sự phá t
triể n củ a khoa họ c về đô thị hó a và quy hoạ ch xây dự ng hệ thố ng đô thị.
Thực hiện ngh quyt s 37/NQ-TW ca B Chính tr ngày 01/7/2004 v
phương hưng phát trin kinh t - xã hi đm bo an ninh quc phòng vùng
trung du min núi Bắc B.
Thực hiện ngh quyt Đại hi Đng b tnh Thái Nguyên ln th XVII.
Phát trin hệ thng đô th có vai trò vô cùng quan trng đi vi quá trình CNH
– HĐH, pht trin kinh t - xã hi – văn ho, đm bo an ninh quc phòng và
bo vệ môi trưng sinh thái. Phát trin hệ thng đô th sẽ góp phn đy nhanh
quá trình chuyn dch cơ cu ngành ngh, cơ cu lao đng, hình thành nn nông
nghiệp hàng hoá phát trin.
Đ phát trin kinh t mt cách toàn diện, n đnh, vng chắc v trưc mắt
cng như lâu di, Thi Nguyên cn thực hiện CNH – HĐH nông nghiệp nông
thôn. Thành ph Thái Nguyên có vai trò ht sc quan trng trong quá trình phát
trin kinh t xã hi ca tnh Thái Nguyên. Thành ph Thái Nguyên có 26
phưng xã vi diện tch đt đai l 177,65 km
2
và tng dân s quy đi là 290.400
ngưi. S diện tch đt đai dnh cho sn xut nông nghiệp là trên 8.800 ha.
Nhng năm gn đây, do quá trình phát trin kinh t - xã hi và yêu cu
ca qu trnh đô th hoá, thành ph đ tin hnh đô th hóa nông nghiệp đp ng
nhu cu xây dựng các khu công nghiệp, ch xut v đô th làm cho diện tch đt
nông nghiệp b thu hẹp ngày càng ln. Ngoài ra, thành ph đ quy hoạch dành
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

4
mt phn qu đt cho phát trin công nghiệp v đô th nên khi đ diện tch đt

đai dng cho sn xut nông nghiệp còn lại rt ít. Diện tch đt còn lại lại này
đng vai tr vô cng quan trng trong việc cung cp thực phm cho thành ph
nhằm đm bo an ninh lương thực, góp phn n đnh kinh t - xã hi ca thành
ph nói riêng và c nưc nói chung.
Vi diện tch đt nông nghiệp ít lại liên tc b thu hẹp do tc đ đô th
nhanh và phi dành mt bằng cho sn xut công nghiệp và phát trin đô th,
nhưng hiện vn còn gn 60% dân s ca thành ph Thái Nguyên sng nh vào
nông nghiệp. Do đ vn đ chuyn đi cơ cu đt nông nghiệp tại đô th cng
đang đưc chính quyn Thành ph đc biệt quan tâm. Khu vực sn xut nông
nghiệp ca thành ph Thái Nguyên luôn có mc tăng trưng n đnh và giá tr
kinh t cng thuc diện cao so vi 8 huyện th trong tnh. Nhưng, trong cơ cu
kinh t ca Thành ph nhng năm gn đây sn xut nông nghiệp ch còn chim
t trng gn 5% và có th sẽ tiế p tc st gim trong thi gian ti. Mc dù không
có vai trò ln trong cán cân kinh t nhưng khu vực sn xut nông nghiệp lại góp
phn quan trng trong việc gii quyt các vn đ xã hi như: Tạo việc làm
thưng xuyên, mùa v cho gn 60% lao đng; cung ng khi lưng ln nguồn
lương thực, thực phm cho ngưi dân Thành ph. Vy thực trạng ca việc
chuyn dch cơ cu đt nông nghiệp hiện nay ra sao? diện tch đt nông nghiệp
đang sử dng có hp lý không? Có mang lại hiệu qu kinh t không? Cn có
nhng đnh hưng và gii pháp ch yu no đ việc chuyn đi cơ cu đt nông
nghiệp ca thành ph hp lý đạt hiệu qu kinh t cao và phát trin vng chắc.
Xut phát từ tình hình thực t trên, nhn thc rõ tm quan trng ca việc
chuyn đi cơ cu đt ca thành ph Thái Nguyên trong quá trình phát trin
kinh t - xã hi, tôi chn lun văn“Thực trạng và giải pháp chuyển đổi cơ cấu
đất nông nghiệp trong quá trình đô thị hoá trên địa bàn thành phố Thái
Nguyên” làm lun văn tt nghiệp thạc s kinh t nông nghiệp.
2.Mục tiêu nghiên cứu
2.1.Mục tiêu chung
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên


5
Trên cơ s đnh gi thực trạng tình hình chuyn dch cơ cu đt đai, cơ
cu đt nông nghiệp, ch trương phương hưng và quy hoạch đô th hoá ca
thành ph Thái Nguyên. Từ đ đ ra nhng gii pháp ch yu nhằm chuyn
dch cơ cu đt nông nghiệp ca thành ph Thi Nguyên theo hưng hp lý, có
hiệu qu cao, bn vng góp phn phát trin kinh t xã hi ca đa phương, nâng
cao đi sng cho ngưi dân.
2.2.Mục tiêu cụ thể
Trên cơ s đạt đưc nhng mc tiêu chung lun văn sẽ phân tch v đnh
giá nhằm đạt đưc các mc tiêu c th sau đây.
- Tng kt và hệ thng hoá nhng vn đ mang tính tng quan v đô th
hoá và chuyn dch cơ cu đt nông nghiệp.
- Đnh gi thực trạng tnh hnh đô th hoá và chuyn dch cơ cu đt nông
nghiệp trên đa bàn thành ph Thái Nguyên.
- Đ xut mt s gii pháp ch yu nhằm chuyn dch cơ cu đt nông
nghiệp phù hp, có hiệu qu kinh t cao phù hp vi qu trnh đô th hoá trên
đa bàn thành ph Thái Nguyên.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Đi tưng nghiên cu ch yu là nhng vn đ thuc v đt đai v cơ
cu đt đai trên đa bàn thành ph Thái Nguyên.
- Tc đng ca đô th hoá ti quá trình chuyn dch cơ cu đt đai ca các
h nông dân thuc đa bàn nghiên cu.
- Tc đng ca qu trnh đô th hóa ti hiệu qu sử dng đt nông nghiệp
trên đa bàn nghiên cu.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
3.2.1. Về thời gian
S liệu điu tra phc v cho lun văn đưc nghiên cu phc v cho lun
văn đưc thu thp trên đa bàn thành ph Thi Nguyên trong giai đoạn 2003–
2008. ch yu năm 2008.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

6
3.2.2. Về không gian
Lun văn ch yu nghiên cu v cơ cu đt nông nghiệp, sự tc đng ca
qu trnh đô th ho đn sự chuyn dch diện tch đt nông nghiệp, và hiệu qu
sử dng đt nông nghiệp trên đa bàn thành ph Thái Nguyên, tnh Thái
Nguyên.
3.2.3. Về nội dụng
Ni dung nghiên cu trong phạm vi:
Đnh gi thực trạng quá trình chuyn dch cơ cu đt nông nghiệp ca các
h nông đân trên đa bàn thành ph Thái Nguyên, tnh Thái Nguyên.
Tc đng ca qu trnh đô th ho đn sự chuyn đi cơ cu đt nông
nghiệp trên đa bàn nghiên cu.
Nhng phn ng ca các h nông dân trưc thực trạng chuyn dch cơ
cu đt nông nghiệp.
Hiệu qu sử dng đt nông nghiệp trong quá trình đô th hóa
Trng tâm nghiên cu là nhng vn đ v cơ cu đt nông nghiệp, hiệu
qu sử dng đt nông nghiệp, chuyn dch cơ cu đt nông nghiệp.
4. Những đóng góp mới của luận văn:
- Phân tích toàn diện quá trình chuyn dch cơ cu đt nông nghiệp ca
thành ph Thi Nguyên. Đồng thi phân tích nhng nh hưng ca việc chuyn
đi cơ cu đt nông nghiệp đn hiệu qu sự dng đt nông nghiệp.
- Thông qua thu thp và phân tích s liệu, đnh gi đưc thực trạng
chuyn dch cơ cu đt trên đa bàn thành ph. Từ đ đ xut nhng gii pháp
phù hp giúp cho việc thực hiện các quy hoạch, k hoạch sử dng đt nói chung
và việc chuyn dch cơ cu đt nông nghiệp trong qu trnh đô th hoá ca thành
ph Thái Nguyên nói riêng.
5. Bố cục của luận văn:
Ngoài phn m đu và kt lun, lun văn gồm 3 chương:

Chương 1: Cơ s khoa hc v phương php nghiên cu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

7
Chương 2: Thực trạng quá trình chuyn dch cơ cu đt nông nghiệp
trong qu trnh đô th ho trên đa bàn thành ph Thái Nguyên.
Chương 3: Phương hưng và nhng gii pháp ch yu chuyn dch cơ
cu đt nông nghiệp trong qu trnh đô th ho trên đa bàn thành ph Thái
Nguyên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

8
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU ĐẤT NÔNG
NGHIỆP TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HOÁ
1.1.1 Cơ sở lý luận về chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp trong quá trình
đô thị hoá
1.1.1.1. Đất nông nghiệp và chuyển dịch cơ cấu đất nông nghiệp
* Khái niệm:
Theo lut đt đai sửa đi b sung mt s điu năm 2001 đ c khi niệm
v đt nông nghiệp như sau: “Đt nông nghiệp là toàn b diện tch đt đưc xác
đnh ch yu đưc sử dng vào sn xut nông nghiệp như trồng trt, chăn nuôi,
nuôi trồng thy sn và nghiên cu thí nghiệm v nông nghiệp, bao gồm: đt
trồng cây hng năm, đt trồng cây lâu năm, diện tích mt nưc dùng vào mc
đch nuôi trồng thy sn, đt đồng c, đt thí nghiệm nông nghiệp”.
Đt đai trong nông nghiệp l tư liệu sn xut ch yu, đc biệt và không
th thay th đưc. Đt là thành phn quan trng ca môi trưng sng, là nguồn
cung cp dinh dưỡng cho cây trồng, năng xut cây trồng ph thuc rt nhiu
vào cht lưng đt đai.

Đt đai vừa là sn phm ca tự nhiên vừa là sn phm ca lao đng
Vai trò ca đt đai vô cng quan trng n cng đưc th hiện qua Lut đt
đai ca nưc ta “Đt đai l ti nguyên quc gia vô cng quý gi. L tư liệu sn
xut, là thành phn quan trng ca môi trưng sng ”.
* Đặc điểm kinh tế của đất nông nghiệp
- Đất đai vừa là sản phẩm tự nhiên vừa là sản phẩm của lao động
Đt đai l sn phm ca tự nhiên ban cho con ngưi. Tuy nhiên, con
ngưi đ tin hnh khai ph đt hoang hóa vào sử dng đ tạo ra sn phm phc
v cho đi sng con ngưi, như vy đt đai đ kt tinh lao đng ca con ngưi
vo đ v đồng thi tr thành sn phm ca lao đng con ngưi. Thông qua lao
đng con ngưi đ lm tăng gi tr ca đt v đ phì nhiêu ca đt đai. Đt đai
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

9
xut hiện và tồn tại ngoài ý mun ch quan ca con ngưi và thuc s hu
chung ca xã hi “Đưc quy đnh rõ trong lut đt đai”. Từ đc đim này, ngày
nay qu đt đai dnh cho sn xut nông nghiệp ca con ngưi ngày càng b thu
hẹp trong qu trnh đô th hóa ca đt nưc do đ con ngưi trong quá trình sử
dng, con ngưi phi không ngừng ci tạo và bồi dưỡng đt đai, lm cho đt
ngày càng màu mỡ hơn. Đồng thi khi xc đnh các chính sách kinh t có liên
quan đn đt nông nghiệp cng cn lưu ý đn đc đim này.
- Diện tích đất có hạn
Trưc ht là do gii hạn ca mt đa cu: C th gii ch có 1/4 là diện
tch đt lin, còn lại l đại dương. Đồng thi mỗi quc gia, mỗi đơn v cng c
gii hạn v mt đa lý hành chính, đ l sự gii hạn tuyệt đi ca đt đai, sự hạn
ch v diện tích đt trong sn xut nông nghiệp còn th hiện  mt hạn ch v
diện tch đt nông nghiệp. Không phi diện tch no cng đưc dng đ sn
xut nông nghiệp,
Qu đt đai dành cho sn xut nông nghiệp ca nưc ta ngày càng tr lên
khan him do nhu cu ngày càng cao v đt ca việc đô th hóa, m rng giao

thông, xây dựng nhà , xây dựng các khu công nghiệp
Mc dù b gii hạn v mt không gian nhưng sc sn xut ca đt đai l
chưa c gii hạn. Tc là mỗi đơn v diện tch đt đai nh tăng cưng đu tư
vn, sc lao đng, đưa khoa hc k thut mi vào sn xut mà sn phm đem
lại trên mt đơn v diện tích ngày càng nhiu hơn. Đây chnh l con đưng kinh
doanh ch yu ca nông nghiệp nhằm đp ng yêu cu ngy cng tăng lên v
nông sn phm cung cp cho nhu cu ngày càng cao ca xã hi.
ngày càng gim do sử phát trin ca các khu công nghiệp
- Đất đai có vị trí cố định và chất lượng không đồng đều
Trong khi cc tư liệu sn xut khác có th di chuyn từ v trí không thun
li sang v trí thun li th đt đai không th di chuyn đưc. Chúng ta không
th di chuyn đt đai theo ý mun mà ch có th canh tác trên nhng nơi c
đnh.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

10
Đt đai đưc phân b trên diện tích rng ln, c đnh. V trí c đnh ca
đt đai gắn lin vi điu kiện tự nhiên, có các tính cht vt lý, hóa hc, sinh thái
… riêng ca từng vùng. Chính từ nhng đc đim ny đ gp phn hình thành
lên nhng li th so sánh nht đnh v sn xut nông nghiệp. Từ đ yêu cu đt
ra trong việc sử dng đt nông nghiệp phi hp lý cho từng vng đt, phù hp
vi li th so sánh ca mỗi vng…
- Đất đai trong nông nghiệp nếu được sử dụng hợp lý thì sức sản xuất của
nó không ngừng được tăng lên
Nét đc trưng ca tư liệu sn xut này là  chỗ n khc cc tư liệu sn
xut khác  quá trình sử dng. Cc tư liệu sn xut khác trong quá trình sử dng
sẽ b hao mòn và hng hc, cn đt đai nu ta sử dng hp lý thì nó lại phát huy
tt hơn. Đc đim ny do đt đai c đ phì nhiêu.
Như vy trong quá trình sn xut nông nghiệp chúng ta cn phi:
- Qun lý đt đai mt cách cht chẽ theo lut đnh

- Phân loại đt mt cách chính xác
- B trí sn xut nông nghiệp mt cách hp lý
- Thực hiện ch đ canh tác hp lý đ tăng năng xut đt đai, gi gìn và
bo vệ ti nguyên đt.
* Nguyên tắc sử dụng đất đai trong nông nghiệp
- Đất đai cần được sử dụng đầy đủ và hợp lý
Sử dng đy đ c nghĩa l đt đai phi đưc sử dng ht, không đ diện
tích hoang hóa, càng trồng nhiu v trong năm cng tt. Mi diện tích đt đai
đu đưc b trí phù hp vi đc đim kinh t, k thut ca từng loại đt đ vừa
nâng cao năng sut cây trồng vừa gi gìn và bo vệ đ phì nhiêu ca đt.
- Đất đai cần được sử dụng có hiệu quả kinh tế cao
Đây là kt qu ca nguyên tắc sử dng đy đ và hp lý đt đai, đ đnh
giá hiu qu sử dng đt đai cn phi tnh năng sut đt đai, năng sut cây
trồng, giá c ca đt (thuê đt).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

11
Đ nâng cao năng sut cây trồng cn phi áp dng đồng b hệ thng các
biện pháp k thut sn xut. Ngoài ra cn nâng cao năng sut đt, nâng cao thu
nhp tren mt đơn v diện tch đt.
- Đất đai cần được quản lý và sử dụng một cách bền vững
Sự bn vng trong sử dng đt đai c nghĩa l c v s lưng và cht
lưng. Đt đai cn đưc bo tồn không nhng đp ng cho mc đch trưc mắt
mà còn phi đp ng đưc cho c th hệ mai sau. Sự bn vng ca đt đai gắn
lin vi điu kiện sinh thi môi trưng. Đây l vn đ trng tâm không nhng
ca nưc ta mà còn là vn đ ca c th gii, nht l đi vi cc nưc đang pht
trin
Trong nông nghiệp, cùng vi nhng tin b v thâm canh tăng năng sut
cây trồng đ dn ti tình trạng lạm dng phân hóa hc, các loại thuc trừ sâu,
bệnh… từ đ lm hư hng cu tưng ca đt…Vì vy cn phi đm bo hài hòa

phương thc sử dng đt đai v li ch trưc mắt kt hp vi li ích lâu dài. Sử
dng công nghệ hiện đại kt hp vi công nghệ truyn thng.
1.1.1.2. Đô thị hoá và các vấn đề lý luận về đô thị hóa
* Lý luận chung về đô thị hóa
Đô th hóa là hệ qu tt yu ca nn kinh t phát trin theo hưng công
nghiệp hóa – hiện đại hóa  bt kỳ mt quc gia nào trên th gii. Điu này
cng đồng nghĩa rằng qu trnh đô th hóa càng phát trin mạnh thì qu đt ca
xã hi dành cho nông nghiệp c xu hưng gim. Như vy lm cch no đ có
đưc mt cơ cu đt đai hp lý đồng thi làm th no đ sử dng qu đt (nguồn
lực khan him) ca xã hi có hiệu qu nht trong qu trnh đô th ha đang diễn
ra mt cách mạnh mẽ như hiện nay.
* Khái niệm đô thị hoá
Có nhiu đnh nghĩa khc nhau v dô th ha như sau:
Thứ nhất: Đô th hóa là sự m rng ca đô th, tính theo t lệ phn trăm
gia s dân đô th hay diện tch đô th trên tng s dân hay diện tích ca mt
vùng hay khu vực.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

12
Thứ hai: Đô th hoá là mt quá trình phát trin v dân s đô th, s lưng
và quy mô ca các đô th cng như v điu kiện sng đô th hoc theo kiu đô
th.
Thứ ba: Đô th hóa là sự m rng ca đô th, tính theo t lệ phn trăm
gia s dân đô th hay diện tch đô th trên tng s dân hay diện tích ca mt
vùng hay khu vực. N cng c th tính theo t lệ gia tăng ca hai yu t đ theo
thi gian. Nu tnh theo cch đu th n cn đưc gi là mc đ đô th hóa; còn
theo cách th hai, nó có tên là tc đ đô th hóa.
Thứ tư: Đô th hóa là mt qu trnh đnh cư ca dân s nông nghiệp sang
phi nông nghiệp, vi nhng ch s biu trưng như: t s dân s đô th tăng lên
trong khi t lệ dân s nông thôn gim đi kèm theo sự m rng diện tích và

không gian ca cc đô th đ c v sự xut hiện cc đô th mi.
Thứ năm: Đô th hóa là quá trình phát trin rng rãi li sng th thành th
hiện qua các mt dân s, mt đ dân s, cht lưng cuc sng,
* Đô thị hóa đƣợc hiểu theo hai nghĩa
*Theo nghĩa rộng: Đô th ho đưc hiu như mt quá trình phát trin
toàn diện kinh t và xã hi hay quan niệm qu trnh đô th hoá hiện nay như mt
quá trình phát trin ca lch sử th gii, liên hệ mt thit vi sự phát trin ca
lực lưng sn xut, các hệ thng xã hi và t chc môi trưng sng ca cng
đồng.
* Theo nghĩa hẹp: Đô th hoá là quá trình chuyn cư từ lĩnh vực sn xut
nông nghiệp sang lĩnh vực phi nông nghiệp vi tt c các hệ qu ca n như sự
tăng trưng dân cư đô th, sự nâng cao mc đ trang b k thut ca thành ph,
sự xut hiện ca các thành ph mi
Như vy Đô thị hóa là mt hiện tưng kinh t xã hi liên quan đn nhng
chuyn dch kinh t - xã hi – văn ha – không gian – môi trưng sâu sắc, gắn
lin vi nhng tin b khoa hc k thut, tạo đ thúc đy sự phân công lao
đng, sự chuyn đi ngh nghiệp và hình thành các ngh nghiệp mi. Đồng thi
đô th hóa tạo ra nhu cu đnh cư vo cc trung tâm đô th, đy mạnh sự phát
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

13
trin kinh t qua đ lm đim tựa cho cc thay đi trong đi sng văn ha x
hi, làm nn cho mt sự phân b dân cư hp lý nhằm đp ng nhu cu ngày
cng phong phú v đa dạng đ tạo th cân bằng đng gia môi trưng xây
dựng, môi trưng kinh t và thiên nhiên.
* Những đặc điểm của đô thị hóa
- Đô th hóa mang tính xã hi và lch sử và là sự phát trin v quy mô, s
lưng, nâng cao vai trò ca đô th trong khu vực và hình thành các chùm đô th.
- Đô th hóa gắn lin vi sự bin đi sâu sắc v kinh t - xã hi ca đô th
v nông thôn trên cơ s phát trin công nghiệp, giao thông vn ti, xây dựng,

dch v. Do vy, đô th hóa không th tách ri mt ch đ kinh t - xã hi.
- Phương hưng v điu kiện phát trin ca quá trình đô th hóa ph thuc
vo trnh đ phát trin ca lực lưng sn xut và quan hệ sn xut.
- Ở cc nưc phát trin, đô th ha đc trưng cho sự phát trin các nhân t
chiu sâu (điu tit và khai thác ti đa li ích, hạn ch bt li ca qu trnh đô
th ha). Đô th ha nâng cao điu kiện sng và làm việc… công bằng xã hi,
xóa b khong cách thành th và nông thôn.
- Ở cc nưc đang pht trin như Việt Nam, đô th ha đc trưng cho sự
bùng n dân s, còn sự phát trin công nghiệp t ra yu kém. Sự gia tăng dân s
không dựa trên cơ s phát trin công nghiệp và phát trin kinh t. Mâu thun
gia thành th và nông thôn tr nên sâu sắc do sự mt cân đi.
- Tin đ cơ bn ca đô th hóa là sự phát trin công nghiệp hay công
nghiệp ha l cơ s phát trin đô th ha. Đô th hóa trên th gii bắt đu từ
cách mạng công nghiệp (tưng trưng l my hơi nưc) đ thay th lao đng th
công bằng lao đng máy móc vi năng sut lao đng cao hơn v đ lm thay
đi v cơ cu lao đng xã hi trên cơ s phân công lao đng xã hi. Đồng thi,
cách mạng công nghiệp đ tp trung hóa lực lưng sn xut  mc đ cao dn
đn hnh thnh đô th mi, m rng quy mô đô th c.
- Đô thị hóa nông thôn: L xu hưng bn vng có tính quy lut, là quá
trình phát trin nông thôn và ph bin li sng thành ph cho nông thôn (cách
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

14
sng, hình thc nhà cửa, phong cách sinh hoạt ). Thực cht đ l tăng trưng
đô th theo xu hưng bn vng
- Đô thị hóa ngoại vi: Là quá trình phát trin mạnh vùng ngoại vi ca
thành ph do kt qu phát trin công nghiệp, v cơ s hạ tng Tạo ra các cm
đô th, liên đô th góp phn đy nhanh đô th hóa nông thôn.
* Tác động của quá trình đô thị hóa
- Tác động tích cực

Qu trnh đô th ha đ lm bin đi b mt kinh t xã hi v đi sng ca
ngưi dân  nông thôn. Trong thi gian gn đây chúng ta có th dễ dàng nhn
thy rằng nông thôn đang xch lại gn vi thành th. Qu trnh đô th hóa nông
thôn đ bin nn sn xut nông nghiệp đc canh tr thành nn sn xut hàng hóa
và đa ngnh ngh. Li sng thành ph du nhp vào nông thôn rt nhanh, tác
đng ln ti cuc sng, phong tc, tp quán và nhng giá tr truyn thng lâu
đi. Đi sng vt cht ca ngưi dân ngày càng mt nâng cao, điu kiện sinh
hoạt thun li hơn. Ngưi nông dân trưc kia không ch quanh qun trong thôn
làng, m rng quan hệ ra bên ngoi. Qu trnh đô th hóa thực sự là mt công
cuc vn đng xã hi sâu xa v đồng b. Đ l mt quá trình tin ti sự ngang
bằng dn các tiêu chun đi sng, tiện nghi… thu hẹp dn khong cách gia
nông thôn và thành th.
- Tác động tiêu cực
Bên cạnh nhng mt tích cực do qu trnh đô th hóa mang lại th đô th
ha cng làm ny sinh nhng mt tiêu cực:
ĐTH nu không xut phát từ công nghiệp hoá, không phù hp, cân đi
vi quá trình công nghiệp hoá, thì việc chuyn cư ồ ạt từ nông thôn ra thành ph
sẽ làm cho nông thôn mt đi mt phn ln nhân lực. Trong khi đ th nạn thiu
việc làm, nghèo nàn  thành ph ngày càng phát trin, điu kiện sinh hoạt ngày
càng thiu thn, môi trưng b ô nhiễm nghiêm trng, từ đ dn đn nhiu hiện
tưng tiêu cực trong đi sng kinh t - xã hi.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

15
Sự m rng tự nhiên ca dân cư hiện c, thông thưng quá trình này
không phi là tác nhân mạnh vì mc đ tăng trưng dân cư tự nhiên ca thành
ph thưng thp hơn nông thôn. Sự chuyn dch dân cư từ nông thôn ra thành
th, hoc như l sự nhp cư đn đô th. ĐTH c cc tc đng không nh đn sinh
thái và kinh t khu vực. Đô th hc sinh thi cng quan st thy dưi tc đng đô
th hóa, tâm lý và li sng ca ngưi dân thay đi. Sự gia tăng qu mc ca

không gian đô th so vi thông thưng đưc gi là "sự bnh trưng đô th"
(urban sprawl), thông thưng đ ch nhng khu đô th rng ln mt đ thp phát
trin xung quanh thm ch vưt ngoài ranh gii đô th. Nhng ngưi chng đi
xu th ĐTH cho rằng n lm gia tăng khong cch giao thông, tăng chi ph đu
tư hạ tng k thut v c tc đng xu đn sự phân hóa xã hi do cư dân ngoại ô
sẽ không quan tâm đn cc kh khăn ca khu vực trong đô th. ĐTH nông thôn
thúc đy phát trin xã hi.
* Quá trình đô thị hóa
- Quá trình đô thị hóa trên thế giới
Trên th gii đô th ha đ xy ra khá sm trong lch sử phát trin ca loài
ngưi, từ thiên niên k trưc công nguyên, song cm từ “đô th ha” lại ch mi
xut hiện vào nhng năm 20 ca th k XX. Thut ng “đô th ha” lúc đu
xut hiện  các tạp ch chuyên đ kinh t, dn dà ph cp sang kinh t hc, xã
hi hc rồi mi đưc các nhà kin trúc đô th nắm bắt ly cui cùng.
Qu trnh đô th hóa trên th gii diễn ra mạnh mẽ, đc biệt sau chin
tranh th gii th hai nh áp dng các thành tựu khoa hc k thut vào việc phát
trin kinh t - xã hi vì vy có rt nhiu quc gia trên th gii có nn công
nghiệp – dch v - du lch phát trin mạnh mẽ như: Úc, M, Đc… m đin hình
ngay cạnh nưc ta đ l sự phát trin mạnh mẽ ca Trung Quc trong nhng
năm gn dây. Vì vy đ hnh thnh cc khu đô th ngày càng ln hơn, to đẹp
hơn, hiện đại hơn…
- Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

16
Qu trnh đô th hóa  Việt Nam diễn ra chm trong sut mt thi gian
dài. Do nhiu nguyên nhân khc nhau như nh hưng ca chin tranh, kinh t
chm phát trin Từ năm 1954 đn năm 1970 dân s đô th tăng từ khong 7%
lên 20%. Tuy nhiên gn 30 năm sau (từ 1970 đn 1997) t lệ đ thay đi không
đng k, tăng gim dao đng từ 19%- 21%. Quy mô dân s đô th tăng nhưng t

lệ tương quan đô th - nông thôn không đi. Điu đ cng c nghĩa thực sự chưa
có sự chuyn hóa ln dân cư nông thôn thnh đô th.
Từ sau khi c chnh sch đi mi, chuyn đi từ nn kinh t bao cp sang
kinh t th trưng, nn kinh t Việt nam đ c nhng bưc tin đng k. Từ
nhng năm 90 đn nay, tc đ tăng GDP bnh quân hng năm khong 7%. Sự
tăng trưng kinh t đ tc đng ln đn qu trnh đô th hóa. T lệ đô th hóa
năm 2001 là 24,7 % (S liệu ca Tng cc thng kê) [7] v đn nay (2003) có
th đ đạt ti 25% . Sự bin đi rõ rệt nht  các thành ph ln như H Ni, Hi
Phòng, và mt s cc đô th mi nâng cp thành ph như Hi Dương, Hạ Long,
Vĩnh Phúc…
- Quá trình đô thị hóa thành phố Thái Nguyên
Trong quá trình phát trin đô th ha trên đa bàn thành ph Thái Nguyên.
Qu trnh đô th ho cng mang nhng đc trưng cơ bn ca qu trnh đô th hóa
 Việt Nam. Th xã Thái Nguyên từ sau năm 1945 cc cơ s công nghiệp Trung
ương v đa phương ln lưt ra đi như Khu Gang thép Thi Nguyên đưc xây
dựng là khu công nghiệp luyện kim đen đu tiên  nưc ta.
Thành ph Thi Nguyên đưc công nhn l đô th loại II theo quyt đnh
sô 135/2002/QĐ-TTg ngày 14/10/2002, thành ph Thi Nguyên c 28 đơn v
vi tng dân s là 279.710 ngưi trong đ c khong hơn 182.370 dân sng 
đô th. Hiện nay thành ph Thi Nguyên cơ bn đ hon thnh cc ch tiêu phát
trin kinh t xã hi theo ngh quyt Đại hi thành ph ln th XV, tip tc nâng
cp đô th đ hoàn thiện tiêu ch đô th loại I trực thuc tnh. Phn đu đn năm
2020 tr thành trung tâm công nghiệp, thương mại, du lch…
* Một số nhận xét chung về phát triển đô thị hóa của Việt Nam
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

17
- So vi th gii, đô th ha  Việt Nam pht trin mun hơn v vi tc đ
chm hơn, ngay c so vi mt s nưc pht trin trong khu vực, như thng kê
dưi đây: (t lệ đô th ha %)

Năm
1931
1940
1951
1960
1970
1979
1989
1999

7,5
8,7
10,0
15,0
20,6
19,2
22,0
23,5

- Đô th ha pht trin không đồng đu gia cc vng kinh t v gia cc
tnh, thnh ph trực thuc Trung ương (theo thng kê 1-4-1999): cao nht l
vng Đông Nam b vi tc đô đô th ha l 49,97% thp nht l vng Bắc
Trung b l 12,3%. Nhiu tnh, nht l vng sn xut nông nghiệp, trung du v
min núi hu như t lệ đô th ha không pht trin, như: Thi Bnh năm 1979
xp x 5,7%, năm 1999 l 5,77%,…
- Cơ cu ca hệ thng đô th nưc ta mt cân đi, cân bằng. So vi cc
nưc c hệ thng đô th pht trin cân đi v n đnh, chúng ta thiu rt nhiu
cc đô th vừa v nh, cho nên cc đô th ln luôn b sc ép dân s dch chuyn
từ nông thôn vo sinh ra qu ti, xung cp, (nht l H Ni v thnh ph Hồ
Chí Minh). Trong hệ thng đô th nưc ta (cng ging như  mt s nưc đang

pht trin) c đc đim “đu to”, nghĩa l hệ thng đô th pht trin theo hnh
thp đt bin (c 1, 2 đô th c qui mô vưt tri hẳn lên) cn cc nưc pht trin
n đnh, cân bằng, hệ thng đô th theo hnh nn (gim hay tăng dn đu). Điu
đ gây kh khăn trong pht trin kinh t - x hi đồng đu trên ton lnh th
quc gia.
- Sự tăng trưng dân s đô th ca nưc ta không hẳn dựa trên nhu cu
pht trin lao đng v việc lm trong cc đô th, m mt phn cn do tnh trạng
tht nghiệp, thiu việc lm  nông thôn gia tăng  mc cao (khong 6 triệu lao
đng). Đồng thi mc sng  đô th v nông thôn cn qu chênh lệch nên dng
dân nông thôn di chuyn vo cc đô th, nht l đô th ln ngy cng nhiu (đô
th ha gi tạo) lm cho cc đô th qu ti, xung cp,… Mt khc, điu kiện

×