Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Phương pháp tính :Chương 4:tính gần đúng đạo hàm và tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.96 KB, 10 trang )


BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK

PHƯƠNG PHÁP TÍNH
CHƯƠNG 4
TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM & TÍCH PHÂN

TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (11/2006)

NỘI DUNG

A- TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM
1- ĐẠO HÀM CẤP 1: SAI PHÂN 2 ĐIỂM TIẾN – LÙI, 3
ĐIỂM TIẾN – LÙI - HƯỚNG TÂM
B- TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
2 - TÍNH ĐẠO HÀM BẬC CAO
1- HỆ SỐ NEWTON-COTES
2- CÔNG THỨC HÌNH THANG & SIMPSON
3- GIẢM SAI SỐ

MINH HOẠ Ý TƯỞNG

Tính xấp xỉ: a/ Đạo hàm f’ tại mốc x
1
: f’(0.4)
( )

6.0
3.0
/ dxxfb
Hàm y = f(x), hoặc xác đònh qua bảng giá trò, hoặc biểu


thức phức tạp (không dễ tìm f’ hay ∫) → Thay bằng bảng
Mốc x
k
0.3 0.4 0.6
Giá Trò y
k
= f(x
k
) 0.355 0.36 0.4
Xây dựng đa thức nội suy L(x) từ bảng {( x
k
, f(x
k
) )}, k = 0 … 2
( )
( ) ( )



==
++=
36.04.0,355.03.0
2
LL
cb xaxxL

MINH HOẠ CÔNG THỨC ĐẠO HÀM 2 ĐIỂM

2 điểm (x
0

, f(x
0
)) , (x
0
+h, f(x
0
+h))
Mốc x
0
x
0
+ h
Giá trò f(x
0
) f(x
0
+ h)
[ ]
''max,
2
,
)()(
)('
00
,
2
2
00
0
fM

hM
h
xfhxf
xf
hxx
+
==∆
−+

Công thức xấp xỉ Sai số
x
0
– h x
0
x
0
+ h
h h
VD: Xấp xỉ f’(1.8) với f(x) =
lnx & h = 0.1 , 0.01 , 0.001
h Xấp xỉ C/xác f’(x
0
)
0.1 0.5555556
0.01
0.001

TỔNG KẾT XẤP XỈ ĐẠO HÀM

Xấp xỉ

đạo hàm
cấp 1
Xấp xỉ f’’(x
0
):
( )
( ) ( ) ( )
12
,
2
''
2
4
2
000
0
hM
h
hxfxfhxf
xf
=∆
−+−+

3 điểm:
3
,
2
)2()(4)(3
)('
2

3000
0
hM
h
hxfhxfxf
xf
=∆
+−++−

2 điểm:
2
,
)()(
)('
2
00
0
hM
h
xfhxf
xf

=∆
−+

Hướng tâm:
6
,
2
)()(

)('
2
300
0
hM
h
hxfhxf
xf

=∆
−−+


CÔNG THỨC XẤP XỈ TÍCH PHÂN

Hình thang:
[ ]
12
,)()(
2
3
2
hM
bfaf
ab
I
=∆+


Simpson:

( ) ( )






+






+
+


bf
ab
faf
ab
I
2
4
6
Sai số:
90
5
4

hM
=∆
Xấp xỉ
tích phân
( )

=
b
a
dxxfI
n
ab
h

=
Hình thang, n đoạn chia:
Sai số:
( ) ( )






++≈


=
n
n

k
k
xfxfxf
h
I
1
1
0
2)(
2
( )
12
2
2
hMab
−=∆
C/t Simpson, n: chẵn
( ) ( ) ( )
[ ]
( )
180
,24)(
3
4
4
2120
hMab
xfxfxfxf
h
I

nkk

=∆+++≈
∑ ∑
+

CÔNG THỨC HÌNH THANG VỚI n ĐOẠN CHIA

Giảm h: Chia [a, b]→ n đoạn bằng nhau, độ dài h = (b– a)/n
(n+1) điểm chia: x
0
= a < x
1
= a + h < x
2
= a + 2h < … < x
n
= b
a
1
x
2
x
b
1

n
x
h
Sai số:

( )
12
2
2
habM

( ) ( )






++≈



=
n
n
k
k
b
a
xfxfxf
h
dxxf
1
1
0

2)(
2
)(
Công thức hình thang:
2 điểm đầu, cuối: hệ số 1; Các điểm
còn lại: Hệ số 2

CÔNG THỨC SIMPSON VỚI n ĐOẠN CHIA CÁCH ĐỀU

Công thức Simpson với n (số chẵn) đoạn chia bằng nhau)
a
1
x
2
x
b
1

n
x
h
( ) ( ) ( )
[ ]
nkk
b
a
xfxfxfxf
h
dxxf
+++=

∑ ∑

+
2120
24)(
3
)(
Sai số:
( )
180
4
4
habM

≤∆
Trung điểm (chỉ số lẻ): hệ số 4;
2 đầu: hệ số 1; Còn lại: Hệ số 2

VÍ DUÏ

Xeùt





=

=
0,1

0,
sin
)(
x
x
x
x
xf
Tính tích phaân a/ CT hình
thang, h = 0.2 b/ Simpson, h = 0.25

=
1
0
)( dxxfI

TÌM SỐ ĐOẠN CHIA

a/ Công thức hình thang b/ Công thức Simpson
Tìm số đoạn chia n để xấp xỉ với sai số 10
-6
tích phân sau bằng

+
=
2
0
4x
dx
I

×