Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

NÂNG CAO HIỆU QUẢ tín DỤNG đối với các hộ sản XUẤT tại NHNoPTNT VIỆT NAM CHI NHÁNH BA ĐÌNH THANH hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 23 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI : NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC HỘ SẢN XUẤT TẠI NHNo&PTNT VIỆT NAM – CHI NHÁNH BA ĐÌNH
THANH HÓA
GVHD : Th.S. LÊ ĐỨC THIỆN
SVTH : BÙI VĂN VIỆT
MSSV : 10018063
LỚP : DHTN6TH
LỜI MỞ ĐẦU
TỔNG QUAN NGHIÊN CƯU ĐỀ TÀI
CHƯƠNG 1: HỘ SẢN XUẤT VÀ HIỆU QUẢ TRONG ĐẦU TƯ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ
SẢN XUẤT
CHƯƠNG 1: HỘ SẢN XUẤT VÀ HIỆU QUẢ TRONG ĐẦU TƯ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ
SẢN XUẤT
HỘ SẢN XUẤT VÀ VAI TRÒ CỦA HỘ SẢN XUẤT ĐỐI VỚI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
1.1
TÍN DỤNG VÀ HIỆU QUẢ CỦA TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT
TÍN DỤNG VÀ HIỆU QUẢ CỦA TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT
1.2
CÁC BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT
1.3
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI AGRIBANK BA ĐÌNH THANH
HOÁ
2.1
2.1
2.2
2.2
2.3
2.3
TỔNG QUAN VỀ AGRIBANK BA ĐÌNH THANH HOÁ
THỰC TRẠNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI AGRIBANK BA ĐÌNH


THANH HÓA
ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÍN DỤNG VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI AGRIBANK BA ĐÌNH
THANH HÓA
2.1
2.1
TỔNG QUAN VỀ AGRIBANK BA ĐÌNH THANH HÓA
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRIỂN CỦA AGRIBANK
THANH HÓA
AGRIBANK BA ĐÌNH TRỰC THUỘC AGRIBANK
TỈNH THANH HÓA, NẰM TRONG HỆ THỐNG
AGRIBANK VIỆT NAM
THÀNH LẬP VÀ CHÍNH THỨC ĐI VÀO HOẶT ĐỘNG
NĂM 2000
CƠ CẤU TỔ CHỨC ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN-LAO
ĐỘNG GỒM CÓ 18 CÁN BỘ
ĐẶC ĐIỂM CƠ CẤU KINH TẾ CỦA AGRIBANK
THANH HÓA
GIÁM ĐỐC
GIÁM ĐỐC
P.GIÁM ĐỐC
P.GIÁM ĐỐC
PHÒNG
KẾ TOÁN
PHÒNG
KẾ TOÁN
PHÒNG
TÍN DỤNG
PHÒNG
TÍN DỤNG






 !
"#$%&'(
) **!+
Trình độ trung cấp
 !
,-.,/ 0 0  0 1
2$
0 1
34
0 1567'0 
8
/98'

1. Nguồn vốn huy động tại địa phương
252.722 315.081 351.173 66.8 36.092 95.12
:';$"'&<$&=
))!0+ >+!*+ *>!?  )!) *! +) )>!?
:';$"'@&=AB7' CD
?!EE+ ?+!)E 0?!)*1 0!+ !0 ?!0
:';$"'@FGH CDI,
>!?*1 >*!+? E>!*++ 1 !E *!+?* 0!+
2. Vốn uỷ thác đầu tư
159.940 172.900 174.750 33.2 1.850 4.88
:$/J/KL/B
*+!??0 ?E!100 ?*!?>0 +!E !E>0 )!1>

:$/J68G$
+0!?>0 *E!E00 *E!+00 )!E 00 0!>1
M$$/J
) !E )+*!?+ >>!?1 00!00 1*!?) 00!00
CD0 CD0  CD0 1
>*
1 >0+
1> *1
>??)0
*?00
*)*>0
1. Ngu n v n huy   ng t i   a ph  ng 2. V n u thác   u t
Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn của Agribank Ba Đình Thanh Hóa
Đơn vị: Triệu đồng
CD 0 0  0 1
M$ABN )0*!)1+ E10! 01 ?>0!+*?
(Nguồn: Báo cáo tổng kết công tác tín dụng năm 2011-2012-2013)
Bảng 2.2: Tình hình dư nợ của Agribank Ba Đình Thanh Hóa
Đ/vị : Triệu đồng

0 0  0 1
8.;
2$
34
8.;
2$
34
8.;
2$
34

:$O 1> !)>E +EPE )?E!> *+P+0 *)!1> *+P0*
:/$ )>!?>? P + >!E)1 ?P?) ?+!))+ 0P+*
:Q%' 0!01 P>E *!?1? PE 0!0+0 P0E
M$ )0*!)1+ 00P00 E10! 01 00P00 ?>0!+*? 00P00
(Nguồn: Phòng Tín dụng)
Bảng 2.3: Cơ cấu tỷ trọng dư nợ cho vay theo thời gian
Đơn vị tính: Triệu đồng
86%
11%
2%
Năm 2011
$O
/$
Q%'
78%
20%
2%
Năm 2012
$O
/$
Q%'
78%
21%
1%
Năm 2013
$O
/$
Q%'
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu tỷ trọng dư nợ cho vay theo thời gian
CD QBNR/K 567'M$ABN

0 >11 0P 1
0  ?)!E 0 >
0 1 )!?00 0P>
(Nguồn: Báo cáo tổng kết công tác tín dụng năm 2011-2012-2013)
Bảng 2.4 : Tình hình dư nợ quá hạn của Agribank Ba Đình Thanh Hóa
Đơn vị: Triệu đồng
-.,/
0 0  0 1
M$/
)!+E0 >1!> ? **!*)
M$'
 !*1> +!>E? )!+E1
,/:'
 ! > )!?>0 1)!)
Bảng 2.5 : Kết quả tài chính của Agribank Ba Đình Thanh Hóa
Đơn vị : Triệu đồng
(Nguồn: Báo cáo tổng kết công tác tín dụng năm 2011-2012-2013)
STUAV$
'&5WA'XYWWZ9W
W5AW6W
'AW6W
[5/W6W
['\W6W
'&5WA'XYWWZ9W
W5AW6W
'AW6W
[5/W6W
['\W6W
2.2
2.2

THỰC TRẠNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI AGRIBANK BA ĐÌNH THANH HÓA
F
G

]


I

M
G5%^
XV_ XV_

CHO VAY TRỰC TIẾP CÁC HỘ SẢN XUẤT VÀ TỔ SẢN XUẤT TẠI TRỤ SỞ NGÂN HÀNG

QUY TRÌNH CHO VAY

THỜI HẠN CHO VAY VÀ MỨC CHO VAY

ƯU ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP CHO VAY TRỰC TIẾP TỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI TRỤ SỞ NGÂN
HÀNG

NHƯỢC ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP CHO VAY TRỰC TIẾP TỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI TRỤ SỞ
NGÂN HÀNG

TRÁCH NHIỆM CỦA AGRIBANK NƠI CHO VAY


CHO VAY TRỰC TIẾP CÁC HỘ SẢN XUẤT VÀ TỔ SẢN XUẤT TẠI TRỤ SỞ NGÂN HÀNG


QUY TRÌNH CHO VAY

THỜI HẠN CHO VAY VÀ MỨC CHO VAY

ƯU ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP CHO VAY TRỰC TIẾP TỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI TRỤ SỞ NGÂN
HÀNG

NHƯỢC ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP CHO VAY TRỰC TIẾP TỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI TRỤ SỞ
NGÂN HÀNG

TRÁCH NHIỆM CỦA AGRIBANK NƠI CHO VAY

KẾT QUẢ QUÁ TRÌNH CHO VAY VÀ THU NỢ TRÊN ĐỊA BÀN
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1-Tổng số hộ trên địa bàn 36.305 36.550 36.624
2- Số hộ có quan hệ vay vốn NH 13.939 15.550 17.154
3-Tỷ trọng % 38,39 42,23 46,84
4 - Số lượt hộ vay trong năm 13.050 14.182 15.050
5 -Doanh số cho vay BQ/1 hộ
(triệu đồng)
4 8,27 36,79
(Nguồn: Số liệu tích luỹ năm 2011-2012-2013)
Bảng 2.6 : Quan hệ khách hàng của Agribank Ba Đình Thanh Hóa
Bảng 2.7 : Tình hình cho vay, thu nợ, dư nợ hộ SX của Agribank Ba Đình Thanh Hóa
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1-Doanh số cho vay hộ 52.149 117.375 553.688
2- Doanh số thu nợ hộ. 45.378 96.627 487.159
3-Dư nợ kinh tế hộ 45.878 105.606 223.742
(Nguồn: Cân đối tài khoản tổng hợp năm 2011-2012-2013)
Đơn vị: Triệu đồng

Chỉ tiêu
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Số tiền % Số tiền % Số tiền %
*Dư nợ kinh tế hộ 45.878 100 105.606 100 223.742 100
- Dư nợ ngắn hạn 12.768 27,83 30.334 28,72 75.948 33,94
+ Dư nợ thông thường 10.366 22,59 27.827 26,34 73.871 33,01
+ Dư nợ tài trợ uỷ thác 1.968 4,28 2.507 2,38 2.077 0,93
+ Dư nợ NHNg 434 0,96
- Dư nợ trung dài hạn 33.110 72,17 75,272 71,28 147.794 66,05
+ Dư nợ thông thường 9.652 21,03 17.514 16,58 36.957 16,51
+ Dư nợ tài
trợ uỷ thác
12.901 28,12 30.719 29,09 72.859 32,56
+ Dư nợ NHNg 10.557 23,02 27.039 25,61 37.978 16,98
Bảng 2.8: Cơ cấu dư nợ hộ sx theo thời gian của Agribank Ba Đình
Đơn vị : Triệu đồng
( Nguồn: Cân đối tài khoản tổng hợp năm 2011-2012-2013)
-.,/
CD0 CD0  CD0 1
8.;
2$
%
8.;
2$
%
8.;
2$
%
1-Tổng dư nợ 407.438 100 630.103 100 950.879 100
NR/K >11 0P 1 ?)!E 0 > )!?00 0P>

2-Dư nợ kinh tế hộ 45.878 105.606 223.742
`NR/K   1)+  >?0 
:G5  0P00> 1)+ 0P0>> >?0 0P0E
a'bY  0P00> 0 0P01> )10 0P0)>
acK   +  E0 0P0 E
Bảng 2.9 : Tình hình nợ quá hạn hộ sản xuất của Agribank Ba Đình
Đơn vị: Triệu đồng
(Nguồn: Cân đối tài khoản tổng hợp năm 2011-2012-2013)
-.,/
CD0 CD0  CD0 1
8.; 2$ 8.; 2$ 8.; 2$
Nợ quá hạn kinh tế hộ 22 100 348 100 590 100
a$O 0 )>P)> > 11P0) + 0
a/$  >)P>> 11 EEP?E )* +0
Nợ quá hạn theo thời gian 533 100 94.610 100 4.900 100
adGAB7' +0$%9 )10 +0PE* ?1!? 0 ??PE !+?1 >?P0)
adGH + :1E0$%9 01 ?P11 *00 0P*) !00* )0P?E
adG,1E0$%9      
Bảng 2.10 : Cơ cấu nợ quá hạn hộ sản xuất của Agribank Ba Đình
Đơn vị : Triệu đồng
(Nguồn: Cân đối tài khoản tổng hợp năm 2011-2012-2013)
2.3
2.3
ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÍN DỤNG VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI
AGRIBANK BA ĐÌNH THANH HÓA
- Những kết quả đạt được
- Một số tồn tại
CHƯƠNG 3: NHỮNG GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT
TẠI AGRIBANK BA ĐÌNH
CHƯƠNG 3: NHỮNG GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT

TẠI AGRIBANK BA ĐÌNH
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI
AGRIBANK
GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI
AGRIBANK
ĐỊNH HƯỚNG VỀ HOẶT ĐỘNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT
3.3
3.3
3.2
3.2
3.1
3.1

ĐỊNH HƯỚNG CHUNG CỦA ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC

ĐỊNH HƯỚNG CHUNG CỦA NHNo&PTNT VIỆT NAM

ĐỊNH HƯỚNG VỀ HOẶT ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI AGRIBANK BA ĐÌNH THANH HÓA
ĐỊNH HƯỚNG VỀ HOẶT ĐỘNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT
3.1
3.1
3.2
3.2

GIẢI PHẤP VỀ CÔNG TÁC CÁN BỘ

TĂNG CƯỜNG HOẶT ĐỘNG MARKETING

CHO VAY TẬP TRUNG CÓ TRỌNG ĐIỂM


ĐẨY MẠNH CHO VAY QUA CÁC TỔ, NHÓM ĐƠN VỊ LÀM ĐẠI LÝ TẠI ĐỊA PHƯƠNG

TỔ CHỨC CHO VAY CÓ HIỆU QUẢ

ÁP DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH KỸ THUẬT TRONG QUY TRÌNH TÍN DỤNG

ĐƯA RA CÁC SẢN PHẨM KHUYẾN KHÍCH

DUY TRÌ MỐI QUAN HỆ THƯỜNG XUYÊN GIỮA NGÂN HÀNG VỚI KHÁCH HÀNG

TĂNG CƯỜNG THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀO CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

CÔNG TÁC KIỂM TRA KIỂM TOÁN
GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI
AGRIBANK BA ĐÌNH THANH HÓA
Tăng cường
hoặt động
marke]ng
Tăng cường
hoặt động
marke]ng
5D8'R/Y
8$'eYG67'
&K%$
5D8'R/Y
8$'eYG67'
&K%$
Đẩy mạnh

cho vay vốn
tận tay hộ
sản xuất
Đẩy mạnh
cho vay vốn
tận tay hộ
sản xuất
Tăng cường
thu hút vốn
đầu tư nước
ngoài
Tăng cường
thu hút vốn
đầu tư nước
ngoài
Tạo ưu đãi, điều
kiện phù hợp tới
hộ vay vốn
Tạo ưu đãi, điều
kiện phù hợp tới
hộ vay vốn
M T LÀ
HAI LÀ
BA LÀ
BA LÀ
B N LÀ
B N LÀ
N M LÀ
N M LÀ
&

&
3.3
3.3
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
ĐỐI VỚI CẤP ỦY, CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
ĐỐI VỚI CẤP ỦY, CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
VỀ CƠ CHẾ CHÍNH
SÁCH
VỀ CƠ CHẾ CHÍNH
SÁCH
NGÂN HÀNG
NGÂN HÀNG
KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
KIẾN NGHỊ
KIẾN NGHỊ
HỘ SẢN
XUẤT

Hoạt động tín dụng Ngân hàng luôn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Trong thời gian qua hoạt động của
Agribank Ba Đình đã góp phần tích cực trong việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các vùng cây đặc sản, tăng giá trị sản
xuất từ các ngành nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Khôi phục các làng nghề truyền thống nhất là nghề thủ công, mỹ nghệ
được mở ra các vùng trong Tỉnh. Hạn chế tình trạng xuất bán nguyên liệu, tăng được giá trị sản phẩm hàng hoá, tạo việc làm
cho phần lớn số lao động trong thời gian nông nhàn, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế một cách ổn định.
Hoạt động tín dụng Ngân hàng luôn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Trong thời gian qua hoạt động của
Agribank Ba Đình đã góp phần tích cực trong việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các vùng cây đặc sản, tăng giá trị sản
xuất từ các ngành nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Khôi phục các làng nghề truyền thống nhất là nghề thủ công, mỹ nghệ
được mở ra các vùng trong Tỉnh. Hạn chế tình trạng xuất bán nguyên liệu, tăng được giá trị sản phẩm hàng hoá, tạo việc làm

cho phần lớn số lao động trong thời gian nông nhàn, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế một cách ổn định.

×