Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

chuyên đề phản ứng gồm toàn chất khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.41 KB, 13 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Bài

tập

phản

ứng

gồm

toàn



chất

khí
B
ÀI
T

P
V
Ề PH
ẢN

N
G GỒM TO
ÀN
C
H

T KH
Í

(

I
TẬP TỰ L
U
YỆ
N)
Giáo viê

n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm


theo

bài

giảng

“ Bài




tập




về




p

h ả

n







n

g




gồ

m




t o

àn




ch ấ

t
k h í




thuộc

Khóa




học




L T

ĐH




KI T

- 1:




M ô

n





H ó

a




học




( T

h ầ

y




V

ũ





K

hắc




N

gọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp
các

Bạn

kiểm


tra,

củng

cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng


tương

ứng.

Để

sử
dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài

giảng

“ B

ài





tập




về




ph

ản




ứ n

g




g ồ

m


toàn




c

hất




k

h í



sau

đó

làm

đầy

đủ
các

bài


tập

trong

tài

liệu

này.
C
â
u
1
:

K
hi c
r
ăckinh hoàn toàn một thể tích ankan
X
thu được ba thể tích hỗn hợp
Y

(
các thể tích
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
s
uất
)

; tỉ khối của
Y

s
o với
H
2
bằng 12. Công thức phân tử
của
X
là:
A
. C
6
H
14
. B. C
3
H
8
.
C
. C
4
H
10
.
D
. C
5

H
12
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A
– 2008
)

C
â
u
2
:

K
hi c
r
ăckinh hoàn toàn một ankan
X
thu được hỗn hợp
Y

(
các thể tích khí đo ở

cùng điều kiện nhiệt độ và áp
s
uất
)
; tỉ khối của
Y

s
o với
H
2
bằng 29. Công thức phân tử của
X
là:
A
. C
6
H
14
. B. C
3
H
8
.
C
. C
4
H
10
.

D
. C
5
H
12
C
â
u
3
:
C
r
ăckin
h
8,8 gam p
r
opan thu được hỗn hợp
A
gồm
H
2
, C
H
4
, C
2
H
4
, C
3

H
6
và một phần
p
r
opan chưa bị c
r
ăckinh. Biết hiệu
s
uất phản ứng là 90
%
.
K
hối lượng phân tử t
r
ung bình của
A
là:
A
. 39,6. B. 23,16.
C
. 2,315.
D
. 3,96.
C
â
u
4
:
C

r
ăckinh 40 lít n
-
butan thu được 56 lít hỗn hợp
A
gồm
H

2
, C
H
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
8
và một phần n
-

butan chưa bị c
r
ăckinh
(
các thể tíc
h
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
s
uất
)
.
G
iả
s
ử chỉ có các phản ứng tạo
r
a các
s
ản phẩm t
r
ên.
H
iệu
s
uất phản ứng tạo hỗn hợp
A
là:
A
. 40
%

. B. 20
%
.
C
. 80
%
.
D
. 20
%
.
C
â
u
5
:
C
r
ăckin
h
m gam n
-
butan thu được hợp
A
gồm
H
2
, C
H
4

, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
8

một phần butan chưa bị c
r
ăckinh.
Đ
ốt cháy hoàn toàn
A
thu được 9 gam
H
2
O
và 17,6 gam C
O
2

.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 5,8. B. 11,6.
C
. 2,6.
D
. 23,2.
C
â
u
6
:
C
r
ăckin
h
C
4
H
10
thu được hỗn hợp chỉ gồm 5 hiđ
r
ocacbon có tỷ khối hơi
s
o với
H

2

16
,
325.
H
iệu
s
uất của phản ứng c
r
ăckinh là:
A
. 77,64
%
B. 38,82
% C
. 17,76
% D
. 16,325
%
C
â
u
7
:
C
r
ăckinh C
4
H

10
thu được hỗn hợp gồm 5 hiđ
r
ocacbon có
K
L
P
T t
r
ung bình bằng 36,25.
H
iệu
s
uất của phản ứng c
r
ăckinh là:
A
. 40
%
B. 60
% C
. 20
% D
. 80
%
C
â
u
8
:


N
hiệt p
h
ân C
H
4
thu được hỗn hợp
X
gồm C
2
H
2
,
H
2
và C
H
4
dư. Biết tỷ khối hơi của
X

s
o
với
H
2
bằng 5.
H
iệu

s
uất của phản ứng nhiệt phân là:
A
. 50
%
B. 60
% C
. 70
% D
. 80
%
C
â
u
9
:

H
ỗn hợp khí
A
gồm etan và p
r
opan có tỷ khối hơi
s
o với
H
2
là 20,25 được nung nóng
t
r

ong bình kín có xúc tác để thực hiện phản ứng đề hiđ
r
o hóa.
S
au một thời gian thu được hỗn
hợp B có tỷ khối
s
o với
H
2
là 16,2 g

m các ankan, anken và
H
2
.
G
iả
s
ử tốc độ phản ứng đề
hiđ
r
o hóa của etan và p
r
opan là như nhau.
H
iệu
s
uất của phản ứng đề hiđ
r

o hóa là:
A
. 25
%
B. 50
% C
. 75
% D
. 80
%
C
â
u
10
:

N
hiệt phân 8,8 gam C
3
H
8
,
s
au phản ứng thu được hỗn hợp
X
có tỷ khối hơi
s
o với
H
2


11,58.
H
iệu
s
uất của phản ứng nhiệt phân là:
A
. 60
%
B. 70
% C
. 80
% D
. 90
%
C
â
u
11
:
Cho hỗn hợp
X
gồm etilen và
H
2
có tỉ khối
s
o với
H
2

bằng 4,25.
D
ẫn
X
qua bột niken
nung nóng
(
hiệu
s
uất phản ứng 75
%)
thu được hỗn hợp
Y
. Tỉ khối của
Y

s
o với
H
2
(
các thể tích đo
ở cùng điều kiện
)
là:
A
. 5,23. B. 3,25.
C
. 5,35.
D

. 10,46.
C
â
u
12
:
Cho
H
2
và 1 ole
f
in có thể tích bằng nhau qua
N
iken đun nóng ta được hỗn hợp
A
. Biết tỉ
khối hơi của
A
đối với
H
2
là 23,2.
H
iệu
s
uất phản ứng hiđ
r
o hoá là 75
%
. Công thức phân tử ole

f
in
là:
A
. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
.
C
. C
4
H
8
.
D
. C
5
H
10
.
C
â
u
13
:


H
ỗn hợp khí
X
gồm
H
2
và một anken có khả năng cộng
H
B
r
cho
s
ản phẩm hữu cơ duy
nhất. Tỉ khối của
X

s
o với
H
2
bằng 9,1.
Đ
un nóng
X
có xúc tác
N
i,
s
au khi phản ứng xảy

r
a
hoàn toàn
,
thu được
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học


(Thầy



Khắc

Ngọc) Bài

tập

phản

ứng

gồm

toàn

chất

khí
hỗn hợp khí
Y
không làm mất màu nước b
r
om; tỉ khối của
Y

s

o với
H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của
anken là:
A
. C
H
2
=C
(
C
H
3
)
2
. B. C
H
2
=C
H
2
.
C
. C
H
2
=C
H-
C

H
2
-
C
H
3
.
D
. C
H
3
-
C
H
=C
H-
C
H
3
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2009
)


C
â
u
14
:
Cho hỗn hợp
X
gồm anken và hiđ
r
o có tỉ khối
s
o với heli bằng 3,33. Cho
X
đi qua bột niken
nung nóng đến
k
hi phản ứng xảy
r
a hoàn toàn, thu được hỗn hợp
Y
có tỉ khối
s
o với heli là 4. CT
P
T của
X

là:
A
. C

2
H
4
. B. C
3
H
6
.
C
. C
4
H
8
.
D
. C
5
H
10
.
C
â
u
15
:

H
ỗn hợp khí
X
gồm

H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối
s
o với
H
e là 3,75.
D
ẫn
X
qua
N
i nung nóng, thu được
hỗn hợp khí
Y
có tỉ khối
s
o với
H
e là 5.
H
iệu
s
uất của phản ứng hiđ
r
o hoá là:

A
. 20
%
. B. 25
%
.
C
. 50
%
.
D
. 40
%
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2009
)

C
â
u
16
:

H
ỗn hợp khí
X
gồm 0,3 mol

H
2
v
à 0,1 mol vinylaxetilen.
N
ung
X
một thời gian với
x
úc tác
N
i
thu được hỗn hợp khí
Y
có tỉ khối
s
o với không khí là 1.
N
ếu cho toàn bộ
Y

s
ục từ từ vào dung dịch b
r
om
(

)
thì có m gam b
r

om tham gia phản ứng.
G
iá t
r
ị của m là:
A
. 16,0. B. 3,2.
C
. 8,0.
D
. 32,0.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2009
)

C
â
u
17
:

H
ỗn hợp
X
gồm 1 ankin ở thể k
h
í và hiđ
r

o có tỉ khối hơi
s
o với C
H
4
là 0,425.
N
ung nóng hỗn
hợ
p

X
với xúc tác
N
i để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí
Y
có tỉ khối hơi
s
o với C
H
4
là 0,8. Cho
Y
đi qua bình đựng dung dịch b
r
om dư, kh

i lượng bình tăng lên là:
A
. 8. B. 16.

C
. 0.
D
.
K
hông tính được.
C
â
u
18
:

H
ỗn hợp
X
gồm C
2
H
2

H
2
lấy cùng
s
ố mol. Lấy một lượng hỗn hợp
X
cho đi qua c
h
ất xúc tác
thích hợp, đun n

ó
ng được hỗn hợp
Y
gồm 4 chất.
D
ẫn
Y
qua bình đựng nước b
r
om thấy khối luợng bình
tăng 10,8 gam và thoát
r
a 4,48 lít khí Z
(
đktc
)
có tỉ khối
s
o với
H
2
là 8. Thể tích
O
2
(
đktc
)
cần để đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp
Y

là:
A
. 33,6 lít. B. 22,4 lít.
C
. 16,8 lít.
D
. 44,8 lít.
C
â
u
19
:

Đ
un n
ó
ng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C
2
H
2
và 0,04 mol
H
2
với xúc tác
N
i,
s
au một thời gian thu
được hỗn hợp khí
Y

.
D
ẫn toàn bộ hỗn hợp
Y
lội từ từ qua bình đựng dung dịch b
r
om
(

)
thì còn lại 0,448
lít hỗn hợp khí Z
(
ở đktc
)
có tỉ khối
s
o với
O
2
là 0,5.
K
hối lượng bình dung dịch b
r
om tăng là:
A
. 1,20 gam. B. 1,04 gam.
C
. 1,64 gam.
D

. 1,32 gam.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2008
)

C
â
u
20
:

Đ
un nó
n
g hỗn hợp
X
gồm 0,1 mol C
3
H
4
; 0,2 mol C
2
H
4

; 0,35 mol
H
2
với bột
N
i xúc tác được hỗn
hợ
p

Y
.
D
ẫn toà
n
bộ
Y
qua bình đựng dung dịch
KM
n
O
4
dư, thấy thoát
r
a 6,72 l hỗn hợp khí Z
(
đktc
)
có tỉ
khối
s

o với
H
2
là 12.
K
hối lượng bình đựn
g
dung dịch
KM
n
O
4
tăng thêm
(
gam
)
là:
A
. 17,2. B. 9,6.
C
. 7,2.
D
. 3,1.
C
â
u
21
:
T
r

ong bình kín chứa hiđ
r
ocacbon
X
và hiđ
r
o.
N
ung nóng bình đến khi phản ứng hoà
n
toàn thu
được khí
Y
duy
n
hất.

cùng nhiệt độ, áp
s
uất t
r
ong bình t
r
ước khi nung nóng gấp 3 lần áp
s
uất t
r
ong bình
s
a

u
khi nung.
Đ
ốt cháy một lượng
Y
thu được 8,8 gam C
O
2
và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của
X
là:
o
A
. C
2
H
2
. B. C
2
H
4
.
C
. C
4
H
6
.
D
. C

3
H
4
.
C
â
u
22
:
Cho 28,2 gam hỗn hợp
X
gồm 3 ankin đồng đẳng kế tiếp qua một lượng dư
H
2
(
t ,
N
i
)
để phản
ứng xảy
r
a hoàn toàn.
S
au phản ứng thể tíc
h
thể tích khí
H
2
giảm 26,88 lít

(
đktc
)
. Công thức phân tử của 3
ankin là:
o
A
. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
. B. C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H

8
.
C
. C
4
H
6
, C
5
H
8
, C
6
H
10
.
D
. Cả
A
, B đều đúng.
C
â
u
23
:
Cho 10 lít hỗn hợp khí C
H
4
và C
2

H
2
tác dụng với 10 lít
H
2
(N
i, t
)
.
S
au khi phản ứng xảy
r
a hoàn
toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí
(
các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp
s
uất
)
. Thể tích c

a C
H
4

C
2
H
2
t

r
ước phản ứng là:
A
. 2 lít và 8 lít. B. 3 lít và 7 lít.
C
. 8 lít và 2 lít.
D
. 2,5 lít và 7,5 lít.
C
â
u
24
:

M
ột hỗn hợp
X
gồm 1 ankan
A
và 1 ankin B có cùng
s
ố nguyên tử cacbon. T
r
ộn
X
với
H
2
để
được hỗn hợp

Y.

K
hi cho
Y
qua
P
t nung nóng thì thu được khí Z có tỉ khối đối với C
O
2
bằng 1
(
phản ứng
V
cộng
H
2
hoàn toàn
)
. Biết
r
ằng
V
X
= 6,72 lít và
H
2
= 4,48 lít. Công thức phân tử và
s
ố mol

A
, B t
r
ong
hỗn hợ
p

X

(
các thể tích khí đo ở đkc
)
:
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

2

-
Khóa

học

LTĐH


KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Bài

tập

phản

ứng

gồm

toàn

chất

khí

A
. 0,1 mol C
2
H
6
và 0,2 mol C
2
H
2
. B. 0,1 mol C
3
H
8
và 0,2 mol C
3
H
4
.
C
. 0,2 mol C
2
H
6
và 0,1 mol C
2
H
2
.
D
. 0,2 mol C

3
H
8
và 0,1 mol C
3
H
4
.
C
â
u
25
:

X
,
Y
, Z là 3 hiđ
r
ocacbon ở thể khí t
r
ong điều kiện thường, khi phân huỷ mỗi chất
X
,
Y
, Z đều tạo
r
a C và
H
2

, thể tích
H
2
luôn gấp 3 lần thể tích hiđ
r
ocacbon bị phân huỷ và
X
,
Y
, Z không phải là đồng
phân. Công thức phân tử của 3 chất là:
A
. C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
6
. B. C
2
H
2
,C
3

H
4
, C
4
H
6
.
C
. C
H
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
.
D
. C
H
4
, C
2
H
6
, C
3

H
8
.
C
â
u
26
:

H
ỗn hợp ban đầu gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và
H
2
với áp
s
uất 4 atm.
Đ
un nóng bình với
N
i
xúc tác để thực hiện phản ứng cộng
s
au đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu được hỗn hợp
Y
, áp
s
uất hỗn hợp
Y
là 3 atm. Tỉ khối hỗn hợp
X


Y

s
o với
H
2
lần lượt là 24 và x.
G
iá t
r
ị của x là:
A
. 18. B. 34.
C
. 24.
D
. 32.
C
â
u
27
:

H
ỗn hợp
A
gồm
H
2

, C
3
H
8
, C
3
H
4
. Cho từ từ 12 lít
A
qua bột
N
i xúc tác.
S
au phản ứng được 6 lít
khí duy nhất
(
các khí đo ở cùng điều kiện
)
. Tỉ khối hơi của
A

s
o với
H
2
là:
A
. 11. B. 22.
C

. 26.
D
. 13.
C
â
u
28
:

Đ
ốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, p
r
opan bằng oxi không khí
(
t
r
ong không khí, oxi chiếm 20
%
thể tích
)
, thu được 7,84 lít khí C
O
2
(
ở đktc
)
và 9,9 gam nước. Thể tích
không khí
(
ở đktc

)
nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên t
r
ên là
A
. 70,0 lít. B. 78,4 lít.
C
. 84,0 lít.
D
. 56,0 lít.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2007
)

C
â
u
29
:

Đ
ưa 22,4 lít khí
O
2
vào một bình kín có thể tích không đổi
r
ồi phóng tia lửa điện,
s

au phản ứng
thu được 17,92 lít hỗn hợp khí
X
. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc. Tỷ khối hơi của
X

s
o với
H
2
là:
A
. 12 B. 16
C
. 20
D
. 24
C
â
u
30
:

D
ẫn hỗn hợp
X
gồm
N
2


H
2
có tỷ khối hơi
s
o với
H
2
bằng 6,2 đi qua bình đựng bột
F
e
r
ồi nung
nóng thì thu được hỗn hợp khí
Y
. Biết hiệu
s
uất của phản ứng tổng hợp
NH
3
chỉ đạt 40
%
.
K
hối lượng
phân tử t
r
ung bình của
Y
là:
A

. 15,12 B. 18,23
C
. 14,76
D
. 13,48
C
â
u
31
:

H
ỗn hợp khí
X
gồm
N
2

H
2
có tỉ khối
s
o với
H
e bằng 1,8.
Đ
un nóng
X
một thời gian t
r

ong bình
kín
(
có bột
F
e làm xúc tác
)
, thu được hỗn hợp khí
Y
cótỉkhối
s
o với
H
e bằng 2.
H
iệu
s
uất của phản ứng
tổng hợp
NH
3
là:
A
. 50
%
B. 36
% C
. 40
% D
. 25

%
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2010
)
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c mai.vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

3


=
2
Khóa

học


LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Bài

tập

về

phản

ứng

gồm

toàn


chất

khí
B
ÀI
T

P
V
Ề PH
ẢN

N
G GỒM TO
ÀN

C
H

T KH
Í

ÁP Á
N

I
TẬP TỰ L
U
YỆ
N)

Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn


kèm

theo

bài

giảng

“ Bài




tập




về




p

h ả

n







n

g




gồ

m




t o

àn




ch ấ

t





k h í



thuộc
Khóa




học




L T

ĐH




KI T

- 1:





M ô

n




H ó

a




học




( T

h ầ

y




V


ũ




K

hắc




N

gọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các


Bạn

kiểm

tra,
củng

cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong


bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học
trước

bài

giảng

“ B


ài




tập




về




ph

ản




ứ n

g





g ồ

m

toàn




c

hất




k

h í



sau

đó

làm

đầy


đủ

các

bài

tập

trong

tài

liệu

này.
1.
D
2. C 3. B 4.
A
5.
A
6.
A
7. B 8. B
9.
A
10.
D
11.
A

1
2
. C 13.
D
14.
D
15. C 16.
A
17. C 18.
A
19.
D
2
0
.
D
21.
A
22.
D
23. C 24.
D
25.
A
26.
D
27.
A
2
8

.
A
29. C 30. C 31.
D
Câu 6
K
hối lượng hỗn hợp t
r
uớc và
s
au phản ứng được bảo toàn:
m
t

=

m
s

D
o đó, ta có tỷ
s
ố:
M
t
M
s
= n
s
58

n
t
16,325×2
=
58
32,65
58
 ÷
 
V
ì
s
ố mol hỗn hợp
s
au nhiều hơn
s
ố mol ban đầu chính bằng
s
ố mol ankan đã
c
r
ăcki nh nên:
H%

=


32,65

-


1

×100%

=

77,64%
Câu 19
Bảo toàn khối lượng: m
tăng
= 0,06*26 + 0,04*2 – 0,02*16 = 1,32
g am. Câu 29
22,4
Á
p dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
m
X

=

m
O
2
=

32
×

22,4


=

32

g
a
m


M
X

=
32



17,92
H
0


d
X
=

20

2

22,4
Câu 30
Á
p dụng phương pháp đường chéo cho hỗn hợp
X
, ta có:
N
(
M
=

28
)
6,2

x

2

=

12,4

H
2

(
M
=


2
)
10,4
2
15,6
3
Các
s
ố liệu của đề bài đều ở dạng
s
ố liệu tương đối, do đó ta có thể áp dụng phương pháp tự c
h
ọn lượng
chất.
G
iả
s
ử có 5 mol
h
ỗn hợp
X

(
gồm 2 mol
N
2
và 3 mol
H
2
)

.
P
hương t
r
ình phản ứng tổng hợp
NH
3
:
0
F
e
,

t

N
2
+

3
H
2
→

2
N
H
3
2 3
N

2
t
r
ong hỗ
n
hợp
X
đã lấy dư và hiệu
su
ất phản ứng được tính theo
H
2
.


n
H

p
h

n
ø
ng

=
0,4
×
3


=
1,2
m
o
l



n
N
H

=
0,8
m
o
l

=
s
è
m
o
l

k
h
Ý

g

i

m
12,4
×
5
Á
p dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: m
X
= m
Y
m m
Y
X


M
Y

=
n
Y

=
n
Y

=
5


-

0,8

=
14,76
Câu 31
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng


đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

4

-
2
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn


Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Bài

tập

về

phản

ứng

gồm

toàn

chất

khí
G
iả
s

ử n
X
= 2 m
o
l


n
Y
= 1,8 mol.
Á
p dụng đường chéo cho hỗn hợp
X
, ta có:
N
(
M
=

28
)
1,8

x

4

=

7,2


H
2

(
M
=

2
)
5,2
1 0,4

m
o
l
20,8
4 1,6

m
o
l


về mặt lý th
u
yết thì
H
2
đã lấy dư và

H%
phải tính theo
N
2
.
0,4
Ta có:
n
N
H
3
s
p

=

2

-

1,8

=

0,2

m
o
l



n
N
2
p

=

0,1

m
o
l

→ H
%

=

0,1
×
100
%

=

25
%
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c mai.vn

H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:


1900

58-58-12
-

Trang

6

-

×