[Enter Post Title Here]
Sử 12 -Bài 3 -CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á
C Á là khu vc rng lt th gii, tài nguyên thiên nhiên phong phú
. NÉT CHUNG VỀ KHU VỰC ĐÔNG BẮC Á
- Là khu vc rng lt th gii, tài nguyên thiên nhiên phong phú .
- u b thc dân nô dch (tr Nht Bn). Sau 1945 có nhiu bin chuyn:
- Tháng 10.1949, cách mng Trung Quc thng li. Cui thp
niên 90, Hng Kông và Ma Cao cng tr v vi Trung Quc (tr
- trong bối cảnh chiến tranh lạnho Tri chia ct thành hai min
theo v tuyi Hàn dân quc phía Nam và CHDCND Triu Tiên phía Bc. Sau chin
tranh Triu Tiên (1950 1953), v tuyn 38 vn là ranh gio.
- Sau khi thành lp , Châu Á xây dng và phát trin kinh t t nhiu thành tu
+ T na sau th k ng nhanh chóng v kinh ti sc ci thin
rõ rt.
n con rng châu Án ba (Hàn Quc, H
+ Nht Bn tr thành nn kinh t ln th hai th gii.
+ Trung Quc cui th k u th k XXI có s ng nhanh và cao nht th gii.
+ T na sau th k ng nhanh chóng v kinh t, nên d “thế kỷ XXI là thế kỷ
của châu Á”
Cng hòa nhân dân Trung Hoa
II. TRUNG QUỐC: 9,6 triu km2, 1,26 t i (2006)
1. Sự thành lập nước CHND Trung Hoa và thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949
– 1959).
a. Sự thành lập nước CHND Trung Hoa.
* T 1946 1949, ni chin ging Qung Cng sn:
- ng Gii Thng ni chin.
- T n tháng 6/1947:quân gii phóng thc hin chic phòng ng tích cc,
n sang phn công và gii phóng toàn b la Trung Quc. Cung
Quc Dân tht bi phi b ch
- Ngày 01/10/1949c Cng hòa nhân dân Trung Hoa thành lp.
* Ý nghĩa:
- Cuc cách mng dân tc dân ch Trung Qu chm dch và
thng tr c quc.
- Xóa b n, m ra k c lp t do tin lên CNXH.
- ng sâu sn phong trào gii phóng dân tc th gii.
Chủ tịch Mao Trạch Đông tuyên bố thành lập nước Công Hòa nhân dân Trung Hoa ngày 1-10-
1949 tại Quảng Trường Thiên An Môn
b. Mười năm đầu xây dựng CNXH:
* Nhiệm vụ c thoát khi nghèo nàn, lc hu, phát trin kinh t, xã hi,
c.
* Về kinh tế:
- 1950 1952: thc hin khôi phc kinh t, ci cách rut, ci tp , phát
tric.
- 1953 1957: hoàn thành thng li k hon th nht, (sng công nghip
140% (1957 so 1952); sng nông nghii 1952
- c tit bc.
- i sng nhân dân ci thin .
* Về đối ngoại:
- Thi hành chính sách tích cc nhm cng c y s phát trin ca phong trào
cách mng th gii.
- Ngày 18/01/1950, Trung Quc thit lp quan h ngoi giao vi Vit Nam
2. Công cuộc cải cách – mở cửa ( từ 1978 ):
- Tháng 12-ng Cng sn Trung Qung li mi .
- i hc nâng lên thành Đường lối chung cng:
a. Về kinh tế
- Phát trin kinh t làm trng tâm, tin hành ci cách và m ca, chuyn t kinh t k hoch hóa
tp trung sang nn kinh t th ng XHCN, nhm hii hóa và xây dựng CNXH mang đặc
sắc Trung Quốc, bin Trung Quc giàu mnh, dân ch
- Trung Quc tin b t t ng cao (GDP tăng
8%/nămi sng nhân dân ci thin rõ rt.
- Nn khoa hc k thuc Trung Qut thành tu khá cao (năm 1964, thử
thành công bom nguyên tử; năm 2003 phóng thành công tàu “Thần Châu 5” vào không gian)
b. Về đối ngoại
- ng hóa quan h ngoi giao vi Liên Xô, Mông C, Vi
- M rng quan h hu ngh, hp tác vc trên th gii, góp sc gii quyt các v tranh
chp quc t.
- Vai trò và v trí ca Trung Qung quc t, thu hi ch quyn Hng Kông
(1997), Ma Cao (1999).
t b phn ca lãnh th Trung Qun nay Trung Quc vm
Hc trao tr cho Trung Quc
Sử 12 -Bài 8 - NHẬT BẢN
CTTG th li cho Nht Bn nhng hu qu nng n (gn 3 trii cht và mt tích,
kinh t b tàn phá, 13 trii tht nghi M chii danh ngha
ng minh (1945 1952).
S 12 -Bài 8 - NHẬT BẢN
I. NHẬT BẢN từ 1945 – 1952
CTTG th li cho Nht Bn nhng hu qu nng n (gần 3 triệu người chết và mất tích,
kinh tế bị tàn phá, 13 triệu người thất nghiệp, đói rét…), b M chii danh ngha
ng minh (1945 1952).
* Về kinh tế: SCAP tin hành 3 ci cách ln:
- Th tiêu ch tp trung kinh t, gii tán các t-bát-
- Ci cách rut, hn ch rua ch
- Dân ch ng.
T m 1950 1951: Nht khôi phc kinh t.Kinh t t mc chin tranh .
* Chính sách đối ngoại :
- Liên minh cht ch vi M , ký Hiệp ước hòa bình Xan Pharan-xi cô( 9-1951), chm dt vic
ching munh M
- 8-9-1951 ký Hiệp Ước An ninh Mỹ-Nhật:chp nhn M bo h, cho M
d quân s t Nht.
II. NHẬT BẢN TỪ 1952 - 1973
1. Kinh tế , Khoa học -kỹ thuật
a. Kinh tế
-1952 1960: phát trin nhanh.
-1960 1973 phát triển thần kỳ (tốc độ tăng trưởng bình quân là 10,8%/ năm).
hai th gin sau M ( tng sn phm quôc dân là 183 t USD
- u nht tr thành mt trong ba trung tâm kinh t tài chính th gii cùng vi
M và Tây Âu.
b. Khoa học- kỹ thuật:
- Rt coi trng giáo dc và khoa hc- k thut, mua bng phát minh sáng ch
- Phát trin khoa hc - công ngh ch yu trong lnh vc sn xut ng dng dân dng (đóng tàu
chở dầu 1 triệu tấn, xây đường hầm dưới biển dài 53,8 km nối Honsu và Hokaido, cầu đường bộ
dài 9,4 km…)
Cu Seto Ohashi dài 7016 mét ni lio Hôn-xiu và Xi-cô-
* Nguyên nhân phát triển:
- i là vn quý nht, là nhân t quyu.
- o, qun lý cc Nht.
- Ch làm vic sui, ch ngha nghip là
t có sc mnh và tính cnh tranh cao.
- Các công ty Nhng , có tm nhìn xa , qun lý tt và cnh tranh cao /
- Áp dng thành công nhng thành tu khoa hc k thut hi t, cht
ng, h giá thành sn phm.
- Chi phí quc phòng thu kin tn cho kinh t.
- Tn dng tt yu t phát trin (viện trợ Mỹ, chiến tranh Triều Tiên, Việt Nam…)
* Hạn chế:
- Lãnh th hng xy ra thiên tai, phi ph thuc vào ngun
nguyên nhiên liu nhp t bên ngoài.
- u gia các vùng kinh t, gia công nông nghip mi.
- Chu s cnh tranh gay gt ca M, Tây Âu, NICs, Trung Qu
- i quyc nhng mâu thun nm trong bn thân nn kinh t TBCN.
III. NHẬT BẢN TỪ 1973 – 1991
1. Kinh tế:
- T ng khng hong, kinh t Nhng khng hong và suy thoái
ngn.
- T na sau 1980, Nh ng tài chính s mt th gii vi d tr vàng
và ngoi t gp 3 ln M, gp 1,5 lc, tr thành ch n ln nht th gii.
2. Đối ngoại:
- c thuyt Phu--c thuyt Kai- ng quan
h kinh t, chính tri v chc ASEAN.
- Thit lp quan h ngoi giao vi Vit Nam 21-9-1973.
IV. NHẬT BẢN TỪ 1991 – 2000.
1. Kinh tế: vn là mt trong ba trung tâm kinh t tài chính ln ca th gi
4746 t USD, GDP bình quân là 37408 USD).
2. Khoa học- kỹ thuật: phát trin tinh nhân to, hp tác
vi M tr quc t.
3. Văn hóa: c phát trin cao n gi c bn sa mình, kt hp hài
hòa gia truyn thng và hii.
5. Đối ngoại:
- Tip tc liên minh cht ch vi M. 4-1996 M -Nht , kéo dài vnh vin Hic An ninh
M- Nht .
- Hc thuy-y-da--si-mô-i trng quan h vi Tây Âu, m ri ngoi
trên phm vi toàn cc bit v chc ASEAN.
- T u nht n lng quc chính tr ng vi
v th ng kinh t.
Ngày 8 – 9 – 1951, Nhật kí với Mĩ “Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật”, chấp nhận đặt Nhật Bản dưới
“ô bảo vệ hạt nhân” của Mĩ và để quân đội Mĩ xây dựng các căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật.
“Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật” đã gia hạn hai lần vào năm 1960 và năm 1970, sau đó kéo dài vô
thời hạn. Với hiệp ước này, đã hình thành một “liên minh Mĩ - Nhật” nhằm chống lại các nước
xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc ở vùng Viễn Đông. Nhật Bản đã trở thành
một “căn cứ chiến lược” của Mĩ trong âm mưu thực hiện “chiến lược toàn cầu” chống cách
mạng vào những năm 70 và nửa đầu những năm 80, Mĩ còn trên đất Nhật 179 căn cứ quân sự
với 61.000 quân, riêng ở đảo Ôkinaoa có 88 căn cứ quân sự và 35.000 lĩnh Mĩ.
Bài 12 PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ
Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 - 1925
Nhi ca tình hình th ging ca cuc khai thác thua ln th hai ca
o ra nhng chuyn bin mi v kinh t , xã hc Vit nam . Cách
mng Vit Nam 1919-1925 cn mi .
I. NHỮNG CHUYỂN BIẾN MỚI VỀ KINH TẾ, CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI Ở VIỆT NAM SAU
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT.
1. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
a. Hoàn cảnh :
- Sau chin tranh th gii th nht, các c thng trn phân chia li th gii, hình thành h
thng Véc xai - Washington.)
- Hu qu ching qun châu Âu gc Pháp b thit hi
nng .
- Cách mi Nga thng li, Nga Xô vic thành lp, Quc t cng si.
- ng mn Vit Nam.
b. Chính sách khai thác thuộc địa lần hai của Pháp:
yu là Vit Nam, Pháp thc hin khai thác thua ln hai, t sau chin
tranh th gii th nht c khng hong kinh t th gii (1929 - 1933.)
* Kinh tế: nh vi t nhanh, quy mô ln vào các ngành kinh t Vit Nam, t
1924 1929, s vng 4 t
+ Nông nghiệpu nht, m rng din n cao su, nhic
thành l, Mi--
+ Công nghiệp: m mang các ngành dt, muc bit là khai thác m
+ Thương nghiêp: ngoy mnh.
+ Giao thông vận tải: phát tri m rng.
+ Ngân hàng Đông Dương: nm quyn ch huy kinh t y bc và cho
vay lãi.
+ Tăng thu thuế: p 3 ln so vi 1912.
2. Chính sách chính trị ,văn hoá, giáo dục của thực dân Pháp.
a. Chính trị: ng chính sách cai tr và khai thác thua. B nh sát,
mt thám, nhà tù hong ráo rit. Ngoài ra còn ci cách chính tr - i
Vit vào làm các công s , lp Vin dân bi
b. Văn hoá giáo dục:
- H thng giáo dc Pháp - Vic m r xut bn, in n ngày càng nhi
xut bn các sách báo c v ch - Vi hu
- ng, khoa hc-k thu thug Tây vào Vit Nam, to
ra s chuyn mi v nu t n thng,
i tin b và ngoi lai nô dch cùng tn tu tranh vi nhau.
3. Những chuyển biến mới về kinh tế và giai cấp xã hội ở Việt Nam .
a. Những chuyển biến mới về kinh tế:
- Kinh t cn Pháp n m k thut và nhân lc
sn xut, song rt hn ch.
- Kinh t Vit Nam vn mi, s chuyn bin ch mang tính cht cc b mt s vùng,
ph bin vn lc hu.
- c chim cn Pháp.
b. Sự chuyển biến mới về giai cấp xã hội ở Việt Nam.
- Giai cấp địa chủ phong kiến : tip tc phân hóa, mt b phn trung, tia ch có tham gia
phong trào dân tc chng Pháp và tay sai.
- Giai cấp nông dân: b quc, phong kin chit rut, phá sn không li thoát.
Mâu thun gia nông dân Vit Nam v quc phong kin tay sai gay gt. Nông dân là một lực
lượng cách mạng to lớn của dân tộc.
- Giai cấp tiểu tư sản: phát trin nhanh v s ng, có tinh thn dân tc chng Pháp và tay sai.
B phn hc sinh, sinh viên, trí thc nhy cm vi thi cuc, tha thi
c lp t do ca dân tc.
- Tư sản Việt Nam:i sau th chin I , b n Pháp chèn ép , s ng ít , th lc kinh
t yu b phân hóa thành hai b phn :
n mi bn :quyn li gn cht v quc nên cu kt cht ch vi chúng.
n dân tc lp ,có ng dân tc và dân ch.
- Giai cấp công nhân: Ngày càng phát trin 1929 có trên 22 vi, b n áp bc
bóc lt gn bó vi nông dân có truyc, chu ng cng
vô sn, tr thành mng lc ca phong trào dân tc dân ch ng cách mng
tiên tin.
* Tóm lại: Sau chin tranh th gii th nht, Vit Nam din ra nhng bii quan trng v
kinh t, xã hc. Mâu thun trong xã hi Vit Nam tip tc din ra sâu sc,
trochủ yếu là mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.
Cuu tranh ch quc và tay sai tip tc din ra gay gt, phong phú v ni dung và hình
thc.
- Nêu chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở VN sau CTTGI.
- Dưới tác động của chính sánh khai thác thuộc địa của Pháp , các giai cấp ở VN có sự chuyển
biến ra sao?
II. PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 1925.
. Hoạt động yêu nước của Nguyễn Ai Quốc.
* Nguyễn Tất Thành xuất thân trong một gia đình Nho giáo yêu nước ở xã Kim Liên, huyện Nam
Đàn, tình Nghệ An. Là một thanh niên sớm có lòng yêu nước, nhận thấy những hạn chế trong
chủ trương cứu nước của các vị tiền bối, nên ông quyết định ra đi tìm đường cứu nước (1911).
- Sau nhiu p th gii, Nguyn Tt Thành tr li Pháp 1917, gia nhng Xã
hi Pháp 1919.
- 18/6/1919, thay mt nhi Vic ti Pháp, Nguyn Ai Quc gi ti hi
ngh Bản yêu sách của nhân dân An Namng minh tha nhn quyn
t do, dân ch , quyng ca nhân dân An Nam.
- Tháng 07/1920 Nguyn Ai Quc bo ln th nht Luận cương về vấn đề dân tộc và
thuộc địa ca V.I.Lênin, khc lp, t do ca nhân dân Vit Nam.
- 25/12/1920, tham d Đại hội Đại biểu của Đảng Xã hội Pháp Tua , gia nhp Quốc tế Cộng
sản, tr ng viên Cng sn và tham gia thành lng Cng sn Pháp.
* Các sự kiện trên đã đánh dấu bước ngoặt về tư tưởng, Nguyễn Ai Quốc đã từ chủ nghĩa
dân tộc đến với chủ nghĩa cộng sản, từ chiến sĩ chống chủ nghĩa thực dân thành chiến sĩ
quốc tế vô sản, là người mở đường cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
- i lp Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa Paris t các lng cách
mng chng ch ngha thc dân, ra báo “Người cùng khổ n ca Hi.
- i còn vii sc bit là tác phm Bản án
chế độ thực dân Pháp.
- n Liên Xô d Hi ngh Quc t i hi Quc t
Cng sn ln V (1924)
- i v Qung Châu (Trung Quc) trc tip tuyên truyn, giáo dc lý lun, xây
dng t chc cách mng gii phóng dân tc Vit Nam.
- Tháng 6/1925: Thành lp Hi Vit Nam Cách mng thanh niên nhm t chc và o
quu tranh chng Pháp.
* Ý nghĩa:
- ng cn cho cách mng Vit Nam c lp dân tc,
gn lin vi ch ngha xã hi. kt hp tinh thc vi tinh thn quc t vô sn .
- Chun b v ng cho cách mng Vit nam .
- Chun b v t chc cho cách mng Vit Nam .
* Con đường cứu nước của nguyễn Ái Quốc có gì khác so với trước ?
+ Hướng đi: Các vị tiền bối tìm đường sang phương Đông , Nguyễn Ái Quốc quyết định đi sang
phương Tây .
+ Cách đi : những vị tiền bối tìm cách gặp gỡ với tầng lớp lãnh đạo bên trên. Ngược lại NAQ
thâm nhập vào các tầng lớp, giai cấp thấp nhất trong xã hội . Từ đó , Người có ý thức giác ngộ ,
đoàn kết đấu tranh,gặp được chủ nghĩa Mác –Lê nin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho
dân tộc .
* Công lao của Nguyễn Ái Quốc :
+ Người tìm ra con đường cứu nước đúng đắn để giải phóng dân tộc Việt Nam.
+ Nhờ đó tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam , làm cách mạng tháng Tám thành công;
tiến hành chống Pháp – Mỹ thắng lợi
BẢNG SO SÁNH 2 CAO TRÀO
Nội dung
1930-1931
1936-1939
Kẻ thù
Đế quốc và phong kiến
Thực dân Pháp phản động, tay
sai , phát xít
Nhiệm vụ
( khẩu hiệu
)
Chống đế quốc giành độc
lập, chống phong kiến
giành ruộng đất cho dân
cày
Chống phát xít và chiến tranh
.Chống thực dân phản động .
Đòi tự do, dân chủ , cơm áo ,
hòa bình
Mặt trận
Bước đầu thực hiện liên
minh công nông
Mặt trận nhân dân phản đế
Đông Dương sau đổi là Mặt
trận Dân chủ Đông Dương .
Hình thức ,
phương
pháp đấu
tranh
Bí mật , bất hợp pháp .
Bạo động vũ trang như
bãi công , chuyển sang
biểu tình vũ trang ở Hưng
Nguyên , Thanh Chương ,
Vinh
Hợp pháp, nửa hợp pháp, công
khai hay nửa công khai.
Lực lượng
tham gia
Công nhân .
Nông dân
Đông đảo , không phân biệt
thành phần , giai cấp.Ở thành
thị rất sôi nổi tạo nên đội quân
chính trị hùng hậu.
Nhận xét :
- Sự khác nhau giữa phong trào 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939 cho thấy do hoàn
cảnh thế giới và trong nước khác nhau ,nên chủ trương sách lược ,hình thức tập hợp lực lượng
và hình thức đấu tranh phải khác nhau mới phù hợp.
- Chủ trương của Đảng trong thời kỳ 1936-1939 chỉ có tính chất sách lược nhưng rất kịp
thời và phù hợp với tình hình mới , tạo ra cao trào đấu tranh sôi nổi. Qua đó chứng tỏ Đảng ta
đã trưởng thành , có khả năng đối phó với mọi tình huống , đưa cách mạng tiến lên không ngừng
Bài 13 - PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN
CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1925 ĐẾN
NĂM 1930
1925-1930 c ta lt xut hin các t chc cách mng hong song song vi nhau
SỰ RA ĐỜI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BA TỔ CHỨC CÁCH MẠNG.
1. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
a. Sự thành lập :
- i Qung Châu, Nguyn Ái Quc m lp hun luyo cán b thành các
chin s cách mng, bí m n bá lý lun gii phóng dân tc và t chc nhân
i hc ti h ng Quân
s Hoàng Ph (Trung Quc) .
-Chn mt s thanh niên trong Tâm tâm xã lp ra Cng s-1925)(Lê H
Tùng Mu, Lê Hc Th
- 6/1925, lp Hội Việt Nam cách mạng thanh niên nh cho qun
k quc ch ngha Phá t cu l
- t là Tng b ( Nguyn Ái Quc ,H Tùng Mu, Lê Ht ti Qung
Châu -TQ
b. Hoạt động :
-o cao nht là Tổng bộ (Nguyn Ai Quc, H Tùng Mu, Lê H s
t ti Qung Châu .
- Báo Thanh niên ca Hi do Nguyn Ai Quc sáng lp (21/6/1925).
- Tác phĐường Kách mệnh” (1927) lý lun lun cách mng gii phóng dân tc
cho cán b Hi nhm tuyên truyn cho giai cp công nhân và các tng lp nhân dân.
- i khp c c: các k b Trung, Bi
có gn 300 hn 1929 có khong 1700 h trong Vit kiu Xiêm
(Thái Lan).
- 09/07/1925, Nguyn Ái Quc và mt s c Triu Tiên, Indonesia lp ra Hội Liên
hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông.
-1928, Hi ch vô sản hóan vng cách mng, nâng cao ý thc chính
tr cho giai cp công nhân. Phong trào công nhân càng phát trin mnh, tr thành nòng ct ca
phong trào dân tc trong c c, n ra ti các trung tâm kinh t, chính tr (bãi công ca công
nhân than Mn Thi Phòng,
- a công nhân nhà máy sa cha xe lng Thi (Vinh ), nhà máy
AVIA (Hà Ni), hãng buôn Sác-ne, hãng du H liên kt gia các ngành và các
- Các tng lp khác cng din ra rt si ni.
c. Vai trò của tổ chức đối với việc thành lập Đảng:
- Chun b v mt t chc cho s i cng Cng sn Vit Nam .
- ngha Mác Lê-nin vào phong trào công nhân.
- Chun b v cán b cho Cách mng Vit Nam .
- Hi Vit Nam cách mng thanh niên là tin thân cng vô sn.
* Tại sao 6-1925, NAQ không thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam mà thành lập Hội
VNCMTN?
+ Muốn thành lập Đảng phải có hai điều kiện : Chủ nghĩa Mác – Lê nin được truyền bá sâu
rộng và phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ.
+ Năm 1925 ,ở VN chưa có đủ hai điều kiện trên nên NAQ chỉ thành lập HVNCMTN.
2. Tân Việt cách mạng đảng tại Trung Kỳ .
a. Sự thành lập::
- 14/7/1925 tù chính tr c Trung K
ng m Hà Ni lp ra Hội Phục Việt, t
Nam Cách mng, Vit Nam Cách mng chí Hi 7/1927).
- Hu l hp nht vi Hi Vit Nam cách mng thanh niên song không thành.
- n 14/07/1928 Hi thành Tân Việt cách mạng đảng.
b. Họat động:
- Ch liên lc vi các dân tc b áp bc trên th gi d quc ch ngha
nhm thit lp mt xã hng và bác ái.
- Lng là nhng trí thc nh và thanh niên tic.
- a bàn hng ch yu Trung K.
- ng Tân Vii, hong trong u kin Hi Vit Nam cách mng thanh niên phát
trin mng cách mng ca Nguyn Ai Qung li ca Hi cun hút nhing
viên ca Tân Vit, mt s ng viên tiên tin chuyn sang Hi Vit Nam cách mng thanh niên,
s còn li tích cc chun b tin ti thành lp chíng CM theo hc thuyt Mác-Lênin.
c. Vai trò: Góp phy s phát trin các phong trào công nhân, các tng lp nhân dân
trong phong trào dân tc, dân ch ng hng.
3. Việt Nam Quốc dân đảng tại Bắc Kỳ .
a. Thành lập:
- T, 25/12/1927 Nguyn Thái Hc, Phm Tun Tài, Nguyn Khc Nhu, Phó
c Chính thành lp Việt Nam Quốc dân đảng.
- ng cách mng dân ch i bin dân tc Vit
Nam.
b. Mục đích :
-ng chính tr: 1929 Vit Nam Qung công b nguyên tTự do – Bình đẳng –
Bác ái “.
- ng cng chia thành 4 thi k.Thi k cui là bt hp tác vi Pháp và
nhà Nguyn ;c i gi ngôi vua, thit lp dân quyn.
- Ch tin hành cách mng bng bo l
- T ch trong qun chúng ra bàn hong ch yu Bc K; còn Trung
K và Nam K .
c. Họat động:
- 2/1929 Vit Nam Qung t chc ám sát trùm m phu Ba danh (Bazin) Hà Ni, b
Pháp khng b dã man.
- B o Vit Nam Qung quynh dc ht lng thc hin bng
cukhông thành công cũng thành nhân
- 9/2/1930 khi ngha n ra Yên Bái, Phú Th, Hi D Hà Ni có ném
bom phi h
- Khi ngha tht b v c ca nhân dân
Vii vi Pháp và tay sai, tip ni truyn thc bt khut ca dân tc Vit
Nam.
Vai trò lịch sử ca Vit Nam Qung vng cách mng trong
phong trào dân tc, va mi xut him dt cùng s tht bi ca khi ngha Yên Bái.
Khi ngha Yên Bái
II. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI.
1. Sự xuất hiện các tổ chức cộng sản năm 1929.
a. Hoàn cảnh: c dân ch ngày càng phát trin, kt thành làn sóng
mnh m.
b. Sự thành lập các tổ chức cộng sản:
+ Đông Dương cộng sản đảng:
- Tháng 3/1929, mt s hi viên tiên tin ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên Bc K
hp ti s nhà 5 Đ, phố Hàm Long (Hà Nội), lập ra Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam có 7
Đảng viên m cuc vng lng cng sn (Tr, Nguyc
Cnh, Tr Ng Nguyn Tuân),
- T ngày 01 - 09/05/1929, ti hi ln th nht ca Hội VN cách mạng thanh niên t
Cng (Trung Qui biu Bc K t v thành lng Cng sc
chp nhn nên b v c.
- i hi thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ ca Hnh cách mng Vit Nam
là cách mn dân quyn.
- 17/ 6/1929 i biu cng sn min Bc hp ti nhà s 312, ph Khâm Thiên (Hà Ni ) quyt
nh thành lp Đông Dương cộng sản đảngu l ng, ra báo Búa
Liềm, c ra Ban chng.
+ An Nam cộng sản đảng:
- 8/1929: Cán b tiên tin trong Tng b và k b VN cách mạng thanh niên ở Nam kỳ thành lp
An Nam cộng sản đảng, ra t báo Đỏ n.
- Tháng 11-1929, thông ng li chính tr và bu Ban chng .
+ Đông Dương cộng sản liên đoàn: 9/1929: mt s ng viên tiên tin ca Tân Vit lp
Đông Dương cộng sản liên đoàn.
c . Ý nghĩa:
- S i ca 3 t chc cng sn (1929) là mt xu th khách quan ca cuc vng gii
phóng dân tc Ving cách mng vô sn
- Ba t chc cng sn Ving riêng r, tranh giành ng
ca nhau, công kích ln nhau ,làm phong trào cách mc ln.
- Nguyn Ai Quc tin Hội Việt Nam cách mạng thanh niên phân ling cng
sn, lin ri khi Xiêm, sang Trung Qu thng nht các t chc cng sn.
2. HỘI NGHỊ THÀNH LẬP ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM.
a. Hoàn cảnh:
- Cuc phát trin mnh , ý thc giai cp
và chính tr rõ rt
- Ba t chc cng sn Ving riêng r, tranh giành ng
ca nhau, công kích ln nhau, làm phong trào cách mng ln.
- Nguyn Ai Quc tin Hội Việt Nam cách mạng thanh niên phân ling cng
sn, lin ri khi Xiêm, sang Trung Qu thng nht các t chc cng sn.
Hi ngh thành lng
b. Nội dung hội nghị:
- V là phái viên ca Quc t cng sn, Nguyn Ai Quc triu ti biu c
ng sng và An Nam cng sng n Cu Long bàn vic thng nht .
- T 6-1-1930 n 8-2-1930. Hi ngh hp nhng Cng) , Tham d
Hi ngh gm: Tru, Nguyc Ci biu cng sng),
n Thii biu ca An Nam Cng sng).
- Nguyn Ai Quc phê phán nhm sai lm ca các t chc cng sn riêng l và nêu
ci ngh
- Hi ngh t trí thng nht các t chc cng sn thành Đảng cộng sản Việt Nam, thông
qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt cng do Nguyn Ai Quc san th
lnh chính tr du tiên cng cng si ra li kêu gi công nhân , nông dân , binh
lính , thanh niên , , hc sinh
- Ban chi cng thành lp gm 7 y viên do Tru
u.
- 24/02/1930, ng sc kt nng cng sn Vit Nam.
- Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III quyết định lấy ngày 3/2/1930 làm ngày kỉ niệm thành lập
Đảng.
* Ý nghĩa: Hi ngh mang tm vóc ca mi hi thành lng.
c. Nội dung cương lĩnh chính trị đầu tiên:
- Chiến lược cách mạng: tin dân quyn cách mng và th a cách m
ti xã hi cng s
- Nhiệm vụ cách mạng quc Pháp, phong kin phn cách mng, làm cho
nuc Vic lp t do, lp chính ph i công nông; tch thu
sn nghip c quc và phn cách mng chia cho dân cày nghèo, tin hành cách mng rung
t.
- Lực lượng cách mạng: công nông, tin, trí thc, li dng hoc trung la
chn. Cách mng phi liên lc vi các dân tc b áp bc và vô sn th gii .
- Lãnh đạo cách mạngng cng sn Vii tin phong ca giai cp vô sn.
- Tuy còn vn tnh gii phóng dân tc sáng to, kt hn v
dân tc và giai cc lp, t ng ch yu ca nh.
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Chánh cương vắn tắt
d. Ý nghĩa việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam:
- ng cng si là kt qu ca cuu tranh dân tu tranh giai cp quyt
lit, là s sàng lc nghiêm khc ca lch s Viu th k XX.
- Là sn phm ca s kt hp gia ch ngha Mác - Lê-nin vi phong trào công nhân và phong
c VN trong thi mi.
- Là mc ngot v i trong lch s cách mng VN. T ng gii phóng dân tc
ci s o duy nht cng cng sn VN.
- Là s chun b tt yu tiên có tính quynh cho nhc phát trin nhy vt mi
trong lch s tin hóa ca dân tc VN.
* Căn cứ vào đâu để khẳng định cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc soạn
thảo là đúng đắn, sáng tạo và khoa học ?
+ Nội dung cương lĩnh phù hợp với quan điểm chủ nghĩa Mác –Lê nin và thực tế cach mạng
Việt Nam . Ngay từ đầu Đảng xác định con đường phát triển tất yếu của CMVN là kết hợp,
giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội . Chính con đường này đã đưa CMVN
đi từ thắng lợi này sang thắng lợi khác .
+ Tính sáng tạo thể hiện ở những quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lê nin , vận dụng sáng tạo vào
hoàn cảnh xã hội Việt Nam , kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp, trong đó độc
lập, tự do là tư tưởng cốt lõi .
+ Về lực lượng cách mạng , cương lĩnh thể hiện vấn đề đoàn kết dân tộc để đáng đuổi kẻ thù ,
phù hợp với hoàn cảnh một nước thuộc địa như Việt Nam .
Bài 14 . PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930
– 1935
ng khng hong kinh t th gii, kinh t VN suy thoá
I. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1929-1933
1. Tình hình kinh tế
- 1930, do tác động khủng hoảng kinh tế thế giới, kinh t VN suy thoái, bu t trong nông
nghip: lúa go b st giá, rut b hoang: 1933 là 500.000 hécta.
- Công nghiệp: suy gim.
- Thương nghiệp, xuất nhập khẩu: n, giá c .
- Cuc khng hong kinh t VN rt nng n so vi các thua khác ca Pháp c
vc trong khu vc .
2. Tình hình xã hội
- Công nhân: b sa thi
- Nông dân: chu thu cao, vay n m làm ra phi bán giá h. Rut b a
ch thâu tóm, b bn cùng hóa.
- Tiểu thương, tiểu chủ, các nghề thủ công: b phá sn, b sa thi, tht nghin dân tc
g a.
- Xã hội Việt Nam có: hai mâu thuẫn cơ bản là :
Dân tộc Việt Nam vi thực dân Pháp n)
Nông dân vi Địa chủ phong kiến
- Phong trào công c phát trin lôi kéo nhiu tng lp tham gia .
- u 1930 , khi ngha Yên Bái tht bi , Pháp khng b dã man nhc .
- ng Cng sn Vii, kp thng lên chng phong ki
quc.
II. PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930 – 1931 VỚI ĐỈNH CAO LÀ VÀ XÔ VIẾT NGHỆ -
TĨNH
1. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
a.Phong trào trên toàn quốc .
- Trong bi cnh khng hong kinh t xã hi, phong trào cách mng lên cao
- ng Cng sn Vii kp thu tranh ca công nông trong c
c.
- Tháng 2à4-1930 nhiu cuu tranh ca công nhân và nông dân n ra .Mi thin
m gi o
, có khu hiu chính tr, có c ng .