Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Bài tập gia công vật liệu áp lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.5 KB, 78 trang )

ĐỀ BÀI TẬP GIA CƠNG ÁP LỰC
1-Tính tốn kích thước và khối lượng phôi thép để rèn tự do trên máy búa hơi 1 chi tiết
có kích thước như trên bản vẽ cơ khí

2-Tính tốn kích thước và khối lượng phơi thép dập nóng trên máy dập trục khuỷu chi tiết
có kích thước như trên bản vẽ cơ khí.

3- Tính tốn kích thước và khối lượng phơi thép dập nóng trên máy dập trục khuỷu chi
tiết có kích thước như trên bản vẽ cơ khí.


4-Ecu M40 ; cao 30 mm.

5-Dập nóng trên máy dập trục khuỷu


6-


7-Rèn tự do

8-Rèn tự do trên máy dập (ép) trục khuỷu hoặc hơi nước


9-Rèn tự do trên máy búa

10- Rèn tự do trên máy búa


11-Rèn khn trên máy búa nhóm 2


12-Rèn khn trên máy búa thép X9C2


13-Dập trên máy ép ma sát

14- Dập trên máy ép


15-Dập trên máy ép trục khuỷu


16-Dập trên trục khuỷu


17- d 2 + 4dh

18-

d 2 + 4d 1 h

19-

d 2 + 4( d1 h1 + d 2 h2 )

20-

d 1 + 4d 1 h + 2 f ( d 1 + d 2 )

21-


d1 + 2πrd 1 + 8r 2

22-

d1 + 2rπd1 + 8r 2 + d 3 − d 2

23-

d1 + 2rπd1 + 8r 2 + 4d 2 h + d 3 − d 2

24-

d1 + 2rπd1 + 8r 2 + 4d 2 h + 2 f (d 2 + d 3 )

25-

d1 + 2rπd1 + 8r 2 + 4d 2 l1

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

26- d1 2 + 2rπ (d1 + d 2 ) + 4r 2π

27-

d 1 + 4 d 2 h + 2 rπ ( d 1 + d 2 ) + 4 r 2 π
2

28- d 4 2 + 4d 2 H + 3,44rd 2
D= d1 2 + 4d 2 h + 2rπ (d1 + d 2 ) + 4r 2π + d 4 2 − d 3 2
29- d1 2 + 2l (d1 + d 2 )
30- d1 2 + 2l (d1 + d 2 ) + d 3 2 − d 2 2
31- d1 2 + 2l (d1 + d 2 ) + 4d 2 h
32-

2dl

33-


d 2 = 1.42d


34-

1.4 d1 2 + f (d1 + d 2 )

35-

1.4 d 2 + 2dh

36-

2

hoặc 2 d + 1

2

d 1 + d 2 + 4d 1 h

37-

d 2 + 4h 2

38-

d 2 + 4h 2

39-


d 2 + 4(h1 + dh2 )

40-

d 2 + 4( h1 + d 1 h2 )

41-

d 1 + 2 f ( d 1 + d 2 ) + 4h 2

2

2

2

2

2

42- Thép 0.8 K Π dày 0.5 mm

43- Đồng thau dày 1.2 mm


44- Thép 0.8 dày 0.5

45- Thép dày 1.2 mm



46-Nhôm tấm dày 1.2 mm

47- Thép dày 0.5 mm CT2


48- Nhôm dày 1 mm


49- Thép 0.8 dày 0.8 mm


50- Thép 0.8 K Π dày 2 mm

51- Nhôm dày 3 mm


52- Thép lá CT3 0.5 mm có viền chỉ chìa rộng 10 mm

53-Nhôm dày 1 mm


54-Nhơm dày 1.6 mm có lượng dư uốn mép 10 mm

55-Nhôm dày 2 mm


56-Thép lá CT2 dày 1.2 mm

57-Thép lá CT3 dày 4 mm



58-Đồng thau dày 0.8 mm

59-Dura dày 1 mm


60-Dura dày 1 mm

61-Thép lá CT3 dày 2 mm


62-Thép lá 08 K Π dày 3 mm

BÀI GIẢI
BÀI 1 :
Lượng dư và dung sai
D0 =180

δ0 =12± 43


D1 =150

δ1 =12± 43

D2 =100

δ2 =10±3


L0 =250

b1 =24±8

L∑ =610

b = 36± 12

(Bảng 56 trang 116-117)

Lượng dư phụ
D2 =100

Hiệu số D0 – D2 = 180-100 = 80
L

180

2
Tỷ số : L = 250 = 0.72 < 1
0

Chọn S2 = 4

D1 = 150 Hiệu số D0 - D1 =180- 150 = 30
L

150

2

Tỷ số : L = 250 = 0.72 < 1
0

Ta có kích thước vật rèn như sau :
D0 = 180 + 12 = 192±

3
4

D1 = 150+12+3= 165± 4
3

D2 = 100+10+4 = 114±3
L0 = 250 +24± 8 = 274 ± 8
L∑ =610+36± 12 = 646 ±12
Dung sai hướng kính ø180 – dung sai ±3
Dung sai hướng trụ L= 610- dung sai ±5
Lỗ : bảng 58 trang 119
Hiệu số D0 - d = 180 – 100=80
Chiều cao ( sâu) = 250, Đường kính D = 180
Lượng dư mặt trong lỗ : a= 19±5

Chọn S1 = 3


Vậy lỗ : đường kính ngồi : 100-19±5
Đường kính trong 60 - 19±5
Xét bậc :
D0 − D1 195 − 165
=

= 13.5 Chiều dài rèn = 180 – nhỏ hơn chiều dài tối thiểu -> ko rèn
2
2

được , nhập vào phần D2
Vậy phần D2 phải nâng lên bằng D1 = 165±3 4
*Tính thể tích vật rèn
1.Phần D0 : V0 =
Lỗ : V =
l

πD0 2
π 1.95 2
x(274 + 8) =
x 2.82 = 8.42dm 3
4
4

π ((

90 + 36 2
))
2
x 250 = 0.78dm 3
4

Phôi D0 = 8.43 -0.78 = 7.64 dm3
2.Phôi D1 và D2
V1 =


π 1.68 2
(646 + 12 − 274) = 8.51dm 3
4

V2 = 7.64 + 8.51 = 16.15 dm3

Trọng lượng : P = 16.15 x 7.85 = 126.8 kg
Tính phơi rèn :
GD = GVR + Gch +Gcl = 126.8 + 8.87 + 10.5 = 146.17 ≈ 146kg
Gch = 7% Gvr ( nung 2 lần ) = 8.87 kg
Gcl = 10.5 kg ( trong bảng 63 trang 131 )
Tính V phơi

146.17
= 18.620dm 3
7.85

Độ rèn :

S phôi
S0
=
= 1.3 − 2.0
y= S1 π 192 2
chọn 1.8
4


S1 = 28952.9 mm2


Sphôi =1.8x28958,9 = 52115,252 mm2
Dphôi =257.59 chọn Dc = 260 mm

DFC =260 mm  Sc =53842.916
L=

18620382
= 350.713mm
53092.916

Dáp số : Kích thước phơi : D=260 mm
L= 350 mm
Trọng lượng phơi P = 146 kg

BÀI 2 :
Dập nóng trên máy trục khuỷu
Lỗ then ø60 : dập lỗ
Lỗ bắt ốc ø10 : dập kín khơng lỗ.
Mặt phân khn là mặt đáy ø150, thân khuôn trên là chày phẳng, coi như khn kín,
khơng cần rãnh bavia
Tính lượng dư bảng 88 trang 399
Chiều cao H = 30 và H1 =20
L

Tỷ số L=L1 =D = 150 = L = 1 <2
1

δ H = 1.25 +1 -0.6
Đường kính D1 =90
D2 =150


δ1 = 1.25 +0.9-0.7
δ2 = 1.5+1-0.8

Lỗ : góc nghiêng lỗ 2o
Lượng dư trong lỗ : δ1 =1.25+0.9-0.7


×