Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giáo án lớp 2 - Phiếu ôn tập các cuối tuần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 39 trang )

Trờng TH thanh trì Họ và tên :


Bài Ôn tập toán tuần 19
Bài Ôn tập toán tuần 19
BàI1 : Làm theo mẫu
Phép nhân Phép cộng Tìm tích Thừa số Thừa số Tích
53 5 +5+5= 15 53 = 15 5 3 15
94
65
73
84
25
BàI 2 : Chuyển các tổng sau thành tích M: 6+6+6+6+6 = 30
65 = 30
3+3+3=12 7+7+7+7= 28 4+4+4+4+4=20

BàI 3 :Chuyển các tích sau thành tổng M: 6 5 = 6+6+6+6+6 = 30
84= 43= . 62 =
Bài 4 : Tính
24= 23= 2 2 = 25 = 21=
27= 29= 2 8 = 210= 2 6=
bài 5 : Một đĩa có 2 quả cam. Hỏi 9 đĩa thì có bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt Bài giải
BàI 6 : Mỗi ngời có 2 cái kẹo . Hỏi 6 ngời có bao nhiêu cái kẹo?
Tóm tắt Bài giải
Bài 7: Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau.
- Khi nào em làm bài tập?
- Khi nào em đợc nghỉ hè?
- Em vui nhất khi nào?
- Bạn làm bài tập này khi nào?


- Bạn gặp cô giáo khi nào?
- Khi nào em buồn?
- Khi nào mẹ đi làm về?
Trờng TH THANH TRì họ và tên :


Bài Ôn tập toán tuần 20
Bài Ôn tập toán tuần 20
BàI1 : Thực hiện phép tính
5 x7 + 24 2 x 6+ 40 4 x 7- 19 5 x 10 34
3 x 4+ 65 4 x 6 24 28 2 x 3 68 -
4 x 9
BàI 2 :
Đếm thêm 2 từ 2 đến 20, viết các số vào chỗ chấm:
Đếm thêm 3 từ 3 đến 30, viết các số vào chỗ chấm:
Đếm bớt 4 từ 40 đến 4, viết các số vào chỗ chấm:
Đếm bớt 5 từ 50 đến 5, viết các số vào chỗ chấm:
Bài 3: Viết các phép tính có hai thừa số bằng nhau trong các bảng nhân 2,3,4,5.
Bài 4: Tìm trong các bảng nhân 2,3,4,5 những phép tính có tích bằng 12.
bài 5 : Lớp em có 8 bạn học sinh giỏi. Mỗi bạn đợc thởng 5 quyển vở . Hỏi cô giáo cần
mua bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
BàI 6 : Một con chó có 4 chân. Hỏi 7 con chó có mấy chân?
Tóm tắt Bài giải
Trờng TH thanh Trì họ và tên :
Điểm:
Chữ ký phụ huynh
Bài Ôn tập toán tuần 21
Bài Ôn tập toán tuần 21
Bài 1 : Thực hiện phép tính

5 x4+64 3x6+47 3x7-9 5x8-34
= = = =
= = = =
100- 4x9 56- 2 x9 48- 4x3 64- 4x6
= = = =
= = = =

Bài 2 : Mẹ mua 7 túi. Mỗi túi đựng 4 kg táo. Hỏi mẹ mua bao nhiêu kg táo
Bài 3 : Một đờng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng dài 5dm. Hỏi đờng gấp
khúc dài bao nhiêu dm?
Cách 1 Cách 2
Bài 4 : Vẽ đờng gấp khúc ABCDE. Có đoạn AB=2cm, BC=4cm,CD=3cm,DE =5cm
Bài 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm?
a) Ngoài đờng, lá me rơi đầy hè phố.
.
b) Chủ nhật, em về quê thăm ông bà.

c) Trên bãi biển, bọt tung trắng xoá.

a) Chú Cún con nằm lì trong nhà.

Trờng TH Thanh Trì Họ và tên :
Điểm:
Chữ ký phụ huynh
Bài Ôn tập toán tuần 22
Bài Ôn tập toán tuần 22
( Thời gian 40 phút )
BàI1 : Thực hiện phép tính
5x6+4 2x6+67 4x7-9 5x8-24
= = = =

= = = =
18:2+35 16:2x5 20:2x3 2x7:2
= = = =
= = = =
Bài 2: Tìm a
a - 54 = 12:2 76 + a = 85 34 - a = 4 x 6
bài 3 : Có 16 cái bánh chia cho hai anh em. Hỏi mỗi ngời có bao nhiêu cái bánh?
BàI 4 : Có 8 túi bi. Mỗi túi có 4 hòn bi. Hỏi có tất cả bao nhiêu hòn bi?

BàI 5 : Khoanh vào 1/2 số vật trong mỗi hình
BàI 6 :Viết 3- 5 câu nói về một loài chim mà con thích (con làm giấy ô li)
Trờng TH thanh trì Họ và tên :
Điểm:
Chữ ký phụ huynh











Bài Ôn tập toán tuần 24
Bài Ôn tập toán tuần 24
( Thời gian 40 phút )
BàI1 : Số?
18: 3 x=30 5x+26=46 : 4+54=61 32:+19=27

BàI 2 : >,<,=
36:4+6516:4 + 25 24:3+ 613x7 -12 27:3 +37100-4x6

Bài 3: Tìm a
A x3 = 15+15 43 - a = 24 +7 2 x a = 4x3 a-7= 7 x 4
bài 4 : Một khúc gỗ dài 32dm. Hãy tính xem 1phần 4 khúc gỗ đó dài bao nhiêu dm?

BàI 5 : Có 7túi táo . Mỗi túi nặng 5kg. Hãy tính số táo có trong 7 túi?
BàI 6 : Có 36 ngời chia ngồi vào các bàn,mỗi bàn ngồi 4 ngời . Hỏi phải có bao nhiêu cái
bàn?

BàI 8 : Viết tên đờng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng.
Trờng TH thanh trì Họ và tên :
Điểm:
Chữ ký phụ huynh
phiếu ôn tập tuần
24
24
BàI 1 : >,<,=
20 : 2 x 3 4 x 8 + 25 12 : 3 + 61 3 x 8 -12 18: 3 +27 4 x 6 - 9

Bài 2: Tìm a
a x3 = 15 34 + a = 61 2 x a = 8 67- a = 33
bài 3 : Có 24 kg chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi đựng mấy kg gạo?
Tóm tắt Bài giải
bài 4 : Cô bán hàng có 45 lít rợu, rót vào các can, mỗi can có 5 lít. Hỏi cô rót đợc vào mấy
can?
Tóm tắt Bài giải
BàI 5 : Một con mèo có 2 cái tai. Hỏi 5 con mèo có tất cả mấy cái tai?
Tóm tắt Bài giải

BàI 6 : Có 7 cái bàn, mỗi cái bàn có 4 chân. Hỏi có bao nhiêu cái chân bàn?
Tóm tắt Bài giải
Cô dặn : Con đọc thật kĩ các bài toán để viết phép tính cho đúng.
Con nhớ ôn lại các bảng nhân đã học và học thuộc bảng chia 2,3,4,5
I. c thm bi tp c: Qu tim kh
Điểm:
Chữ ký phụ huynh
II. Dựa vào bài tập đọc, đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng
1. Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
 Thương Cá Sấu có hình dáng xấu xí, Khỉ hái hoa quả cho bạn ăn.
 Thấy Cá Sấu khóc, Khỉ an ủi, động viên bạn
 Thấy Cá Sấu khóc vì không có ai chơi, Khỉ đã mời Cá Sấu kết bạn và hàng ngày hái hoa
quả cho Cá Sấu ăn.
2. Cá Sấu có ý định gì khi mời Khỉ đến chơi nhà?
 Muốn Khỉ biết nơi ở của mình
 Muốn đưa Khỉ đi dạo chơi trên sông để đáp lại lòng tốt của bạn
 Muốn lừa Khỉ ra xa bờ để lấy quả tim của Khỉ
3. Khỉ đã làm gì để thoát nạn?
 Bơi vào bờ
 Tỏ vẻ sẵn sàng giúp Cá Sấu, bảo Cá Sấu đưa vào bờ để lấy quả tim trót bỏ quên ở nhà
 Mắng Cá Sấu là kẻ bội bạc
4. Tính nết của Khỉ và Cá Sấu như thế nào?
 Khỉ và Cá Sấu đều chân thành, thẳng thắn
 Khỉ và Cá Sấu đều bội bạc, lừa lọc nhau
 Khỉ thẳng thắn, chân thành còn Cá Sấu bội bạc, giả dối
5. Từ cùng nghĩa với từ “tẽn tò” là
 xấu hổ  ngạc nhiên  hoảng sợ
6. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
Cá Sấu là con vËt giả dối, bội bạc.
…………………………………………………………………………………………

7. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
Khỉ leo trèo trên hàng dừa nhanh thoăn thoắt.

8. Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu trong câu sau
Một ngày nắng đẹp trời, đang leo trèo trên hàng dừa ven sông, Khỉ đã gặp Cá Sấu.
9. Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào? và đặt câu hỏi cho bộ phận đó
Bơi đã xa bờ, Cá Sấu mới nói với Khỉ là nó cần quả tim Khỉ.

10. Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong câu sau
Một con vật da sần sùi, dài thượt, nhe hàm răng nhọn hoắt trườn lên bãi cát.
Trêng TH thanh tr× Hä vµ tªn :
Bài tập tiếng việt tết
Bài 1 : Đặt 4 câu hỏi sử dụng cụm từ :nh thế nào? và trả lời




Bài 2: Đặt 4 câu hỏi sử dụng cụm từ : ở đâu? và trả lời




Bài 3 : Đặt 4 câu hỏi sử dụng cụm từ: khi nào,bao giờ, tháng mấy ? và trả lời




Bài 4 : Con luyện viết các chữ hoa - 2,5 li- đã học vào vở luyện chữ. Mỗi chữ, con viết 2 dòng.
Chú ý viết đẹp, đúng cỡ, không viết ẩu.
Điểm:

Chữ ký phụ huynh
Trờng TH thanh trì Họ và tên :
Bài Ôn tập toán tuần 25
Bài Ôn tập toán tuần 25
BàI1 : Thực hiện phép tính
3 x 4 + 26 = 24 : 3 x 2 = 19 + 4 x 2 = 5 x 9 -18 =
4 x 7 + 15 = 36 : 4 +17 = 40 : 5 - 8 = 100 - 5 x 8 =
BàI 2 : >,<,=
3kg x 7 3kg +17kg 32dm : 4 3dm x 4 40phút : 5 15phút : 3
Bài 3: Tìm a
a x 3 = 15 67 - a = 9 34 + a = 4 x 9 a-18= 6 x 5
BàI 4 : Một cửa hàng bán mỗi ngày 5 can dầu . Hỏi 8 ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu can
dầu?
BàI 5 : Có 50 kg gạo chia đều vào các bao, mỗi bao đựng 10kg gạo. Hỏi chia đợc vào mấy
bao?
BàI 6 : Ghi tên đờng gấp khúc gồm:
- Hai đoạn thẳng:
- Ba đoạn thẳng:
Điểm:
Chữ ký phụ huynh
- Bốn đoạn thẳng:
Trờng TH thanh trì Họ và tên :


Bài Ôn tiếng việt tuần 25
Bài Ôn tiếng việt tuần 25
Bài 1 : Gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi: Nh thế nào?
a/ Chim đậu trắng xoá trên những cành cây.
b/ Em sung sớng khôn tả.
c/ Con gấu béo ục ịch.

d/Phố phờng náo nhiệt suốt mùa lễ hội.
Bài 2 : Đặt câu hỏi: Vì sao? cho bộ phận in đậm
a/ Bông cúc lả đi vì thơng sót chim.

b/ Em không ăn đợc vì bị đau răng.

c/ Vì mải chơi, em không làm xong bài.

d/ Quần áo ớt hết vì trời ma.

Bài 3 : Đặt 2 câu hỏi sử dụng cụm từ :nh thế nào? và trả lời


Bài 4: Đặt 2 câu hỏi sử dụng cụm từ : ở đâu? và trả lời


Bài 5: Đặt 2 câu hỏi sử dụng cụm từ: khi nào,bao giờ, tháng mấy ? và trả lời


Điểm:
Chữ ký phụ huynh
Trờng TH thanh tri Họ và tên :
Bài tập tiếng việt tuần 26
Bài tập tiếng việt tuần 26
Bài 1 : Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đâm dới đây.
- Hôm nay ,em đợc mẹ cho đi chơi công viên.
.
- Trong thành phố xe cộ qua lại tấp nập.
.
- Thu và Vân không đi chơi vì mẹ bận.

.
- Sông Hơng nớc chảy hiền hoà.
.
-ở quê em mọi ngời làmg nghề nông.
.
Bài 2 : Đánh dấu nhân vào câu trả lời đúng.
a/Bộ phận nào trong câu: Mùa hè, mặt trời chói và nóng - trả lời câu hỏi : Khi nào?
- Mặt trời. - Chói và nóng. - Mùa hè.
b/Bộ phận nào trong câu: Lâm bị cảm vì chơi ngoài nắn - trả lời câu hỏi : Vì sao?
- Lâm. - Vì chơi ngoài nắng. - Bị cảm.
c/Bộ phận nào trong câu: Mùa lũ, dòng sông chảy siết - trả lời câu hỏi : Nh thế nào?
- Mùa lũ. - Chảy siết. - Dòng sông.
d/Bộ phận nào trong câu : Con chim bị nhốt trong lồng- trả lời câu hỏi ở đâu?
- Con chim. - Bị nhốt. - Trong lồng.
Trờng TH thanh trì Họ và tên :
Điểm:
Chữ ký phụ huynh
Bài Ôn tập tuần 26
Bài Ôn tập tuần 26
Bài 1 : Tính nhẩm:
100 28 =. 57 + 8 =. 57 + 39 =. 27 : 3 =
5 x 6 =. 3 x 7 =. 3 x 10 = . . 40 : 5 =
28 : 4 =. 36 : 4 =. 24 : 3 =. 18 : 2 =.
20 : 4 =. 32 : 4=. 18 : 3 =. 16 : 2 =
Bài 2 : Thực hiện phép tính:
40: 5 x 3 4 x7 + 45 36 + 24 - 17 40: 5 x 2
= = = =
= = = =
Bài 3 : Tìm x có thử lại
y - 22=30 32 - y = 7 21 + y = 9 y : 5 =6 4 x y = 40

Bài 4: Mai có 5 quyển vở. Hồng hơn Mai 4 quyển vở. Hỏi Hồng có mấy quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
Bài 5: Có một số kg thóc chia đều vào 6 bao. Mỗi bao đựng 5kg thóc. Hỏi có tất cả bao nhiêu
kg thóc?
Tóm tắt Bài giải
Bài 6: Tính chu vi của tam giác ABC biết đoạn AB dài 4cm, BC dài 8cm, CA dài 7cm.
Tóm tắt Bài giải
* CÔ DặN : Con học thuộc 3 bài văn. Đọc và TLCH các bài Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
ôn lại bảng nhân, chia, cộng trừ có nhớ. Cách tìm các thành phần cha biết.
Các dạng toán đố về cộng, trừ, nhân, chia. Toán hình
Điểm:
Chữ ký phụ huynh
Trờng TH Họ và tên :


Ôn tập tiếng việt giữa kỳ II
Ôn tập tiếng việt giữa kỳ II
Bài 1 :
Dùng các cụm từ : khi nào, ở đâu, nh thế nào,vì sao để đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in
đậm
a/ Mùa hè, em đợc đi tắm biển.

b/ Những đêm trăng ,dòng sông trở thành một đờng lung linh dát vàng.

c/ Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả ngày.

d/ Hoa phợng vĩ nở đỏ hai bên đờng.

e/ Trong vờn hoa ,trăm hoa khoe sắc thắm.


g/ Nhà em ở phố Lý Thái Tổ.

h/ Chim đậu trắng xoá trên những cành cây.

i/ Em sung sớng khôn tả.

k/ Con gấu béo ục ịch.

l/ Bông cúc lả đi vì thơng sót chim

m/ Em không ăn đợc vì bị đau răng.

n/ Vì mải chơi, nên em không làm xong bài.

Điểm:
Chữ ký phụ huynh
Bài 1 : Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đâm dới đây.
- Hôm nay ,em đợc mẹ cho đi chơi công viên.

- Trong thành phố xe cộ qua lại tấp nập.

- Thu và Vân không đi chơi vì mẹ bận.

- Sông Hơng nớc chảy hiền hoà.

-ở quê em mọi ngời làmg nghề nông.

Bài 2 : Đánh dấu nhân vào câu trả lời đúng.
a/Bộ phận nào trong câu trả lời câu hỏi : Khi nào?
Mùa hè, mặt trời chói và nóng

- Mặt trời.
- Chói và nóng.
- Mùa hè.
b/Bộ phận nào trong câu trả lời câu hỏi : Vì sao?
Lâm bị cảm vì chơi ngoài nắng.
- Lâm.
- Vì chơi ngoài nắng.
- Bị cảm.
c/Bộ phận nào trong câu trả lời câu hỏi : Nh thế nào?
Mùa lũ, dòng sông chảy siết.
- Mùa lũ.
- Chảy siết.
- Dòng sông.
d/Bộ phận nào trong câu trả lời câu hỏi :ở đâu?
Con chim bị nhốt trong lồng.
- Con chim. - Bị nhốt. - Trong lồng
Trờng TH thanh trì Họ và tên :
Bài Ôn tập tiếng việt
Bài Ôn tập tiếng việt
Bài 1 : Gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi: Khi nào?
a/ Mùa hè, em đợc đi tắm biển.
b/ Những đêm trăng ,dòng sông trở thành một đờng lung linh dát vàng.
c/ Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả ngày.
d/ Mùa xuân cây cối đam chồi nảy lộc.
Bài 2 : Gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi: ở đâu?
a/ Hoa phợng vĩ nở đỏ hai bên đờng.
b/ Trong vờn hoa ,trăm hoa khoe sắc thắm.
c/ Nhà em ở phố Lý Thái Tổ.
d/ Em đi xem phim ở rạp Tháng Tám.
Bài 3 : Gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi: Nh thế nào?

a/ Chim đậu trắng xoá trên những cành cây.
b/ Em sung sớng khôn tả.
c/ Con gấu béo ục ịch.
d/Phố phờng náo nhiệt suốt mùa lễ hội.
Bài 4 : Gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi: Vì sao?
a/ Bông cúc lả đi vì thơng sót chim.
b/ Em không ăn đợc vì bị đau răng.
c/ Vì mải chơi, em không làm xong bài.
d/ Quần áo ớt hết vì trời ma.
Điểm:
Chữ ký phụ huynh
Trờng Th Họ và tên :
Lớp : 2g
Thứ ngày tháng năm 200
Bài Ôn tập
Bài Ôn tập
( Thời gian 40 phút )
BàI1 : Thực hiện phép tính
27: 3 x 5= 5x6+26= 4+24 :3= 32: 4+19=
BàI 2 : >,<,=
7kgx5 35kg:5 24dm:33dm x7 36cm:4 3dm6cm
Bài 3: Tìm a
a x4 = 100- 64 42 - a = 24 :3 4 x a = 4x8 a-54= 7 x 5
bài 4 : Em có một sợi dây dài 32cm.Em cắt lấy một phần t sợi dây. Hỏi em cắt bao nhiêu
cm?
BàI 5 : Cô giáo tặng 6 bạn tổ em. Mỗi bạn 4 quyển vở. Hỏi cô phải mua bao nhiêu quyển
vở?
BàI 6 : Có một số ngời chia ngồi vào 5 bàn . Mỗi bàn ngồi đợc 3 ngời. Hỏi có bao nhiêu
ngời tất cả?
BàI 7 :Tô màu 1 phần 3 hình chữ nhật và 1 phần 4 hình tứ giác

Điểm:
Chữ ký phụ huynh
Trờng TH thanh trì Họ và tên :
Bài Ôn tập toán
BàI1 : Thực hiện phép tính
3x4+26= 24:3x2= 19+4x2= 5x9-18=
4x7+15= 36:4+17= 40:5-8= 100-5x8=
BàI 2 : >,<,=
3kg x7 3kg +17kg 32dm: 4 3dm x4 40phút : 515phút : 3
Bài 3: Tìm a
a x3 = 15 67 - a = 9 34 + a = 4x9 a-18= 6 x 5
BàI 4 : Một cửa hàng bán mỗi ngày 5 can dầu . Hỏi 8 ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu can
dầu?
BàI 5 : Có 50 kg gạo chia đều vào các bao, mỗi bao đựng 10kg gạo. Hỏi chia đợc vào mấy
bao?
BàI 6 : Ghi tên đờng gấp khúc gồm:
- Hai đoạn thẳng:
- Ba đoạn thảng:
- Bốn đoạn thẳng:
Điểm:
Chữ ký phụ huynh
BàI 10 : Một cửa hàng bán mỗi ngày 5 can dầu . Hỏi 8 ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu
can dầu?
BàI 11 :
a/ Có 24 ngời qua sông. Mỗi thuyền chở đợc 3 ngời . Hỏi phải cần bao nhiêu thuyền?
b/ Có 24 ngời qua sông đi trên 8 chiếc thuyền . Hỏi mỗi thuyền chở bao nhiêu ngời?
Phần a Phần b
BàI 12 : Tính độ dài đờng gấp khúc gồm 5 đoạn thẳng mà mỗi đoạn dài 9dm.
BàI 13 : Một sợi dây dài 2dm7cm.Em cắt lấy 1phần 3 . Hỏi em đã cắt đi bao nhiêu cm?
BàI 14 : Có 32kg gạo , chia đều vào 4 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kg gạo?

Trờng TH Họ và tên :
Lớp : 2
Thứ ngày tháng năm 200
Bài Ôn tập giữa học kỳ II
Bài Ôn tập giữa học kỳ II
( Thời gian 40 phút )
BàI1 : Thực hiện phép tính
6x4+26= 27:3x2= 59+4x3= 4x9-8= 2x6:2=
4x8+35= 32:4+47= 60- 25:5= 42-5x8= 43+24:3=
BàI 2 : >,<,=
4kgx7 34kg+17kg 28dm:46dm x4 3dm6cm7dm
Bài 3: Tìm a
a x5 = 5x6 34 - a = 25:5 19 + a = 4x7 a-48= 6 x 3
bài 4 :
5x6= . 3x7= . 4x10= . 40:5 = .
32: 4= . 36:4= . 24:3= . 8+35= .
100-47= . 53+8= . 55+39= . 27:3= .
BàI 5 : Nối phép tính với kết quả.
54+8 9 36:4 28 7x3 7
63-17 62 24:6 4 21:3 21
45:5 4
6
4x7 9 24:4 6
BàI 6 : Tình độ dài đờng gấp khúc:
-ABCD:
-AHIK:
-CKIGD:
BàI 7 : Ghi tên
a/ Hình a có .hình tam giác b/ Hình b có .tam giác; .hình tứ giác
Điểm:

Chữ ký phụ huynh
Trờng TH Họ và tên :
Lớp : 2
Thứ ngày tháng năm 200
Bài Ôn tập giữa học kỳ II
Bài Ôn tập giữa học kỳ II
( Thời gian 40 phút )
BàI 1 : Nhìn hình viết phép tính thích hợp
a/ b/
BàI 2 : Một can đựng 5l dầu. Hỏi 7 can nh thế đựng bao nhiêu l dầu?
BàI 3 : Một đàn bò đếm đợc 4chục cái chân bò. Hỏi đàn bò đó có bao nhiêu con bò?
BàI 4 : Tính độ dài đờng gấp khúc gồm 6 đoạn thẳng mà mỗi đoạn dài 3dm.
BàI 5 : Mỗi tổ có 6 bạn học sinh. Hỏi 18 bạn chia làm mấy tổ?





Điểm:
Chữ ký phụ huynh
Trờng TH Họ và tên :
Lớp : 2
Thứ ngày tháng năm 200
Bài Ôn tập giữa học kỳ II
Bài Ôn tập giữa học kỳ II
( Thời gian 40 phút )
BàI1 : Thực hiện phép tính
6kgx5+62kg 24dm:3x5 52+4x3 5x9-8 2x6:4
= = = = =
= = = = =

72-9+12 80-37+6 30cm:5x4 64-38+27 7dmx4+45
dm
= = = = =
= = = = =
BàI 2 : >,<,=
24cm:4+56cm 15cm:3x2 30:5+72 24:4 +81 3kgx8
36kg+47kg
Bài 3: Tìm a
a x 4=6+6 a x 4 = 40-8 67- a= 4x7 18:3 - a= 2
bài 4 : Số?
x5=40 x6=24 x3=12 98-=24
x4=36 27:=9 :5=4 :6=3
BàI 5 : Em đếm thấy 28cái chân bàn. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bàn . Biết rằng mỗi cái
bàn có 4 cái chân.
BàI 6 : Một sơi dây dài 1dm. Hỏi 4 sợi dây nh thế dài bao nhiêu cm?

Điểm:
Chữ ký phụ huynh
Trờng TH Họ và tên :
Bài Ôn tập tuần 28
Bài Ôn tập tuần 28
BàI 1 : Thực hiện phép tính:
40 : 5 x 3 49 + 23 - 36 74 - 25 + 4 3 x 9 + 47
= = = =
= = = =
BàI 2 : Số?
- Số tròn trăm nhỏ nhất là số
- 1000 bằng trăm
- Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là.
- Số 1000 là số có chữ số

- Các số tròn trăm có ba chữ số là
- Viết các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 3: Tính x
x - 22 = 30 32 - x = 7 21 - x = 9 x : 5 =12 : 2
Bài 4: Lan đếm trong chuồng có 8 con thỏ, biết mỗi con thỏ có 4 chân. Hỏi có bao nhiêu
cái chân thỏ?
Bài giải
BàI 5:Tính chu vi của tam giác ABC biết đoạn AB dài 4cm, BC dài 8cm, CA dài 7cm.
Bài giải
BàI 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm ?
- Bé chăm học để cuối năm đạt học sinh giỏi
- Chim bắt sâu cho cây tơi tốt
- Để tỏ lòng biết ơn ông lão, dạ hơng đã nở những bông hoa to và đẹp lộng lẫy.
Điểm:
Chữ ký phụ huynh

Trờng TH Họ và tên :
Bài Ôn tập tuần 29
Bài Ôn tập tuần 29
Bài 1: Ghi cách đọc và viết số
- Một trăm chín mơi :
- : 110
- Năm trăm linh sáu : .
- : 155
- Một nghìn :
- : 110
- Bảy trăm bảy mơi mốt : .
- : 155
- Chín trăm :

Bài 2: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé ; 819, 941, 419, 184, 489, 149
- Từ bé đến lớn:
- Từ lớn đến bé:

Bài 3: Viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5, hàng chục là 2

Bài 4: Điền dấu <, >, = ?
330 333 190 109 489 984
608 680 500 150 250 260
101 110 906 909 999 1000
Bài 5: Gạch chân dới bộ phận trả lời câu hỏi: Để làm gì?
- Hai anh em đào xới khu vờn để tìm kho báu.
- Bố dặn Lan chăm bón cây cam để cây có trái ngọt.
- Sói giả làm bác sĩ khám bệnh để lừa ăn thịt Ngựa.
Bài 6: Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn dới đây rồi chép lại cho đúng
Chú Trờng vừa trồng trọt giỏi vừa chăn nuôi giỏi vờn nhà chú cây nào cũng trĩu
quả dới ao cá trôi cá chép cá trắm từng đàn cạnh ao là chuồng lợn
chuồng trâu chuồng gà trông rất ngăn nắp



Điểm:
Chữ ký phụ huynh
BàI 1 : Tính nhẩm:
100-58=. 57+38=. 57+39=. 27:3=.
9x4=. 2x7=. 3x10=. 45x1 =.
28: 4=. 36:4=. 24:3=. 12: 2=.
24x0=. 32:4=. 18:2 =. 16: 2=
BàI 2 : Thực hiện phép tính:
72-24:4 4 x8+45 3+24 -7 40:4 x2

= = = =
= = = =
BàI 3 : số?
- Số có ba chữ số bé nhất là :
- Số có ba chữ số lớn nhất là :.
- Số liền sau 999 là :
- Số liền trớc 245 là :
- Số liền sau 768 là :
BàI 4 Tìm a
a - 22=7 x5 32 - a = 16:2 3 x a= 9x3 a : 5 =14:2
BàI 5 : Có mấy hình tam giác? Mấy hình tứ giác? kể tên hình
Bài 6: Tìm a
a x4 = 36 42 - a = 8 4 x a = 4x8 a -54= 7 x 5
BàI 5 : Cô giáo tặng 6 bạn tổ em. Mỗi bạn 4 quyển vở. Hỏi cô phải mua bao nhiêu
quyển vở?
Trờng TH thanh trì Họ và tên :
Bài Ôn tập tuần 30
Bài Ôn tập tuần 30
I. Toỏn
Bi 1: >, <, =?
4kg x 2 + 35kg 9kg : 3 + 37kg 186cm + 512cm 400cm x 1

6dm : 3 + 9 dm 10dm : 1 0 x 50 + 690 0 : 50 + 650
.
Bài 2: Số?
104, 114, 124, , , 131, 133, 135, , ,
111, 222, 333, , , 90, 70, 50, , ,
Bài 3: Điền đơn vị đo độ dài.
1km = 1000 3m = 30
300cm = 3 200mm = 2

90dm = 9 5dm = 500
- Quãng đờng từ TP Hồ Chí Minh Cần Thơ dài 167
- Cột cờ giữa sân cao10
- Gang tay em dài 14
- Gang tay bố dài 2
- Con kiến dài 2
Bài 4: viết theo mẫu: 974=900+70+4
876= 476=
520= 315=
210= 199=
Bài 5: số?
- Số có ba chữ số bé nhất là :
- Số có ba chữ số lớn nhất là :.
- Số liền sau 999 là :
- Số liền trớc 245 là :
- Số liền sau 768 là :
Điểm:
Chữ ký phụ huynh

×