Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Giáo án môn Chính tả lớp 2 - học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.07 KB, 52 trang )

trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chuyện bốn mùa
Lớp: 2 Tuần: 19
Môn: Chính tả Bài số: 37
1. Mục đích yêu cầu :
- Chép chính xác bài chính tả trong SGK. Trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm đợc các BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng lớp viết đoạn văn cần chép, SGK, bảng phụ.
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
1
5
17
6
A . Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn viết:
* Ghi nhớ ND bài:
- Tìm hiểu ND đoạn viết:
+ Đoạn chép này ghi lời của ai trong
Chuyện bốn mùa?
+ Bà Đất nói gì?
+ Đoạn chép có những tên riêng nào?
+ Những tên riêng ấy phải viết ntn?


- Tập viết từ ngữ khó: Xuân, Hạ, Thu, Đông,
tựu trờng, nảy lộc, đâm chồi.
* HS chép bài vào vở:
Lu ý: t thế ngồi viết, tên bài lùi 1 ô, viết hoa
tên riêng.
* Chấm, chữa bài:
3. Luyện tập
Bài 2:
a, Điền l hoặc n vào chỗ trống.
b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã những chữ in
đậm
- 2 HS đọc lại.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HSTL
HS viết bảng con
- Giơ bảng nhận xét
- HS chép bài vào vở.
- HS tự soát
- Đổi vở kiểm tra chéo.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài tập.
- 2 HS lên bảng
Giáo viên: Lê Thị Hồng
Bài 3: Tìm trong Chuyện bốn mùa SGK
rồi ghi vào chỗ trống:
C. Củng cố dặn dò:
Gv nhn xột tit hc
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc bài trong SGK.
- 2 cặp lên thi tìm nhanh, nhận

xét, lớp làm bài tập.

trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Th trung thu
Lớp: 2 Tuần: 19
Môn: Chính tả Bài số: 38
1. Mục đích yêu cầu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Lê Thị Hồng
Giáo viên; Giấy khổ to, bút dạ.
Học sinh: SGK,
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2

1
5
20
5
6
A. Kiểm tra bài cũ:
Năm năm
Lỡi trai lá lúa
Nói nóng

GV nhận xét, chấm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài chính tả.:
Nội dung bài thơ nói điều gì?
* Hớng dẫn trình bày:
+ Bài thơ của BH có những từ xng hô nào?
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa. Vì sao?
*Tập viết từ khó: cố gắng, sức, tham gia, giữ gìn,
xứng đáng.
* HS viết bài:
Lu ý: T thế ngồi, tên bài lùi 1 ô, các dòng thơ lùi 3
ô
* Chấm, chữa bài:
Nhận xét về chính tả, chữ viết, trình bày.
3. Luyện tập VBT:
Bài 2: Viết tên các vật trong tranh:
a, Có chữ l hoặc n:
b, Có dấu hỏi hoặc dấu ngã:
Bài 3: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ
trống:
a, (nặng, lặng): nặng nề, lặng lẽ
(no, lo) : Lo lắng, đói no
b, (đỗ, đổ): thi đỗ, đổ rác
(giả, giã): Giả vờ (đò), giã gạo
- 2 HS lên bảng viết. Dới
lớp viết bảng con (2 dãy 1
cột)
- Lớp nhận xét,

2 HS đọc lại.
HSTL.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
. Giơ bảng nhận xét.
- HS tự soát và sửa lỗi.
- Kiểm tra chéo.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- lớp làm bài tập.
- 2 HS lên bảng thi viết và
phát âm đúng.
- 1HS quan sát đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4.
- 2 đại diện đọc kết quả.
Lớp nhận xét và lam` bài
tập.
Giáo viên: Lê Thị Hồng
1
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Khen ngợi HS viết bài và làm bài sạch, đẹp; nhắc
nhở h/s viết chậm, bài làm cha tốt.
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Gió
Lớp: 2 Tuần: 20
Môn: Chính tả Bài số: 39
1. Mục đích yêu cầu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng bài thơ 7 chữ.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:

Giáo viên: 2 khổ giấy to BT1.
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
A. Kiểm tra bài cũ:
Nặng nề no nê
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con (2 dãy 1
Giáo viên: Lê Thị Hồng
1
5
18
7
1
Lặng lẽ lo lắng
La hét lê la
GV nhận xét, chấm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- Tìm hiểu ND bài viết:
Trong bài thơ, ngọn gió có một số ý thích và
hoạt động nh con ngời. Hãy nêu những ý thích
và hoạt động ấy (SGK-16)
- Hớng dẫn HS nhận xét:
+ Bài viết có mấy khổ thơ, mỗi khổ mấy câu,

mỗi câu mấy chữ?(2 khổ, 4 câu, 7 chữ)
+ Những chữ nào có dấu hỏi ?/dấu ngã ? (ở,
khẽ, rủ, bẩy, ngủ, quả, bởi)
- Tập viết chữ khó: mèo mớp, rủ, cánh diều, la
đà, trèo.
* GV đọc, HS viết bài vào vở.
- Lu ý: T thế ngồi, tên bài lùi 6 ô, các dòng thơ
lùi 1 ô.
* Chấm, chữa bài:
Nhận xét: Chính tả, chữ viết, cách trình bày
3. Luyện tập VBT:
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a, x hoặc s:
b, iêc hay iêt:
Bài 3: Tìm và ghi vào chỗ trống các từ
a, Chứa tiếng có âm s hoặc x
b, Chứa tiếng có vần iếc hoặc iết:
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dơng HS viết bài chính tả đúng, trình
cột)
- 2 HS đọc lại.
- HSTL
- Lớp nhận xét, bổ sung.
. HS viết bảng con.
- HS tự soát và sửa lỗi.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
-1 HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đọc lại kết quả. Nhận xét,

lớp điền BT.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm việc theo cặp. Điền
BT.
Từng cặp chữa miệng (1 đọc
câu đố, 1 trả lời)
- Lớp nhận xét,
Giáo viên: Lê Thị Hồng
bày đẹp, nhắc nhở HS viết và làm bài cha cố
gắng, CL cha đạt yêu cầu.


trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Ma bóng mây
Lớp: 2 Tuần: 20
Môn: Chính tả Bài số: 40
1. Mục đích yêu cầu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu
trong bài.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK
Học sinh: v
3. Các hoạt động lên lớp:
thời
gian
Hoạt động dạy Hoạt động học
5
A. Bài cũ:

GV đọc: hoa súng, cây xoan
Nhận xét bài viết
B. Bài mới:
1) Giới thiệu: Mục đích,yêu cầu
2) Hớng dẫn nghe viết
2.1) GV đọc bài thơ
H: Bài thơ tả hiện tợng thiên nhiên nào?
H: Ma bóng mây có gì lạ?
- 1 em lên bảng. Lớp viết
bảng con
Nhận xét
- HS ghi vở
- 1 em đọc lại
(Ma bóng mây)
- HSTL
Giáo viên: Lê Thị Hồng
32
2
H: Điều gì làm bạn nhỏ thích thú?
Đọc lại bài viết
H: Nêu chữ khó viết?
Nhận xét, sửa
* Đọc lại bài viết
H: Nêu cách trình bày bài thơ?
GV lu ý cách trình bày
2.2) GV đọc từng câu
GV uốn nắn
2.3) Soát lỗi:
GV đọc từng câu
Chấm một số bài, nhận xét

3) Hớng dẫn làm bài tập
- Bài 1: (a) Điền sơng (xơng), sa (xa), sót
(xót)
ĐA: sơng mù, cây xơng rồng, đất phù sa, đ-
ờng xa, xót xa, thiếu xót
5) Củng cố
Dặn dò phân biệt s/x
- HSTL
(làm nũng)
1 em đọc lại
- HSTL
- HS viết bài
- HS soát lỗi
- Đổi vở, NX
- 1 em nêu y/c
Lớp làm bài
1 em lên bảng
- Đọc bài, nhận xét
Giáo viên: Lê Thị Hồng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Chim sơn ca và bông cúc trắng
Lớp: 2 Tuần: 21
Môn: Chính tả Bài số: 41
1. Mục đích yêu cầu :
- Chép chính xác bài chính tả. Trình bày đúng bài văn xuôi có lời nói của nhân vật.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn. HS khá - giỏi (KG) giải đợc câu
đố BT 3.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Đoạn chép sẵn trên bảng, SGK, giấy to, bút dạ.

Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
1
5
17
A . Kiểm tra bài cũ:
Sơng mù phù sa
đờng xa xơng cá
thiếu sót so sánh.
GV nhận xét, chấm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- Tìm hiểu ND đoạn chép:
- Tìm hiểu ND đoạn chép: Đoạn này cho em biết
điều gì về Cúc và Sơn Ca? (Cúc và sSơn Ca sống
vui vẻ, hạnh phúc trong những ngày đợc tự do)
- Hớng dẫn HS nhận xét:
+ Đoạn chép có những dấu câu nào? (phẩy, chấm,
2 chấm, gạch ngang, chấm than)
+ Tìm những chữ bắt đầu bằng r, tr, s, những chữ
có dấu hỏi, dấu ngã.
- Tập viết chữ khó: sung sớng, véo von, xanh
thẳm, sà xuống

* HS chép bài vào vở:
Lu ý: T thế ngồi viết, cách trình bày: tên bài lùi 2
ô.
* Chấm, chữa bài:
- 2 HS lên bảng viết. ở dới viết
bảng con. Giơ bảng nhận xét.
- 2 HS đọc lại.
học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung
HS viết từng chữ vào bảng con.
Giơ bảng, nhận xét
HS tự soát, sửa lỗi. KT chéo
- 1 HS đọc yêu cầu. Thảo luận
Giáo viên: Lê Thị Hồng
5
8
1
Nhận xét về chính tả, chữ viết, trình bày.
3. Luyện tập vở bài tập
Bài 2: Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điền vào
cột B:
a, TN chỉ loài vật.
- Có tiếng bắt đầu = ch
- Có tiếng bắt đầu = tr
b, Chỉ vật hay việc:
- Có tiếng chứa vần uôt
- Có tiếng chứa vần uôc
Bài 3: Ghi lời giải các câu đố sau vào chỗ trống:
a, Tiếng có âm ch/tr:
(chân trời, chân mây)

b, Tiếng có vần uốc/uốt:
(thuốc thuộc bài)
C. Củng cố dặn dò:
Gv nhn xột tit hc
nhóm 6. Các nhóm đọc kết
quả, nhận xét, giáo viên kết
luận.
- Lớp điền bài tập.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp ghi lời giải câu đố vào
bảng con.
- Giơ bảng nhận xét.
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Sân chim
Lớp: 2 Tuần: 21
Môn: Chính tả Bài số: 42
1. Mục đích yêu cầu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
Giáo viên: Lê Thị Hồng
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng phụ, giấy khổ to, SGK.
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2

1
5
19
5
7
A. Kiểm tra bài cũ:
Tìm 3 từ có tiếng chứa âm ch
Tìm 3 từ có tiếng chứa âm tr
GV nhận xét, chấm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- Tìm hiểu ND bài viết:
Bài Sân Chim tả gì?
- Hớng dẫn học sinh nhận xét:
Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng s, tr? (sân,
trng, trắng, sát, sông)
- Tập viết chữ khó: xiết, thuyền, trắng xoá, sát
sông.
* GV đọc, HS viết:
Lu ý: t thế ngồi, cách trình bày: tên bài lùi 5 ô
* Chấm, chữa bài:
- Nhận xét về chính tả, chữ viết, cách trình bày.
3. Luyện tập.
Bài 2: Điền vào chỗ trống (BTLC)
a, tr hoặc ch:
đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo trèo, quyển
truyện, câu chuyện
b, uôt hoặc uôc:

uống thuốc, trắng muốt, bắt buộc, buột miệng,
chải chuốt, chuộc lỗi.
Bài 3: Tìm tiếng, đặt câu với một trong những
tiếng tìm đợc rồi ghi vào chỗ trống: (BTLC)
- 2 HS lên bảng viết. Lớp viết
vở nháp.
2 HS đọc lại.
HS trả lời.
- lớp nhận xét, bổ sung.
HS viết bảng con. Giơ bảng
nhận xét.
HS tự soát và sửa lỗi. KT chéo.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài tập.
- Đọc kết quả bài làm.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4
- Lớp nhận xét sửa câu
- Làm BT
Giáo viên: Lê Thị Hồng
1
- GV treo 2 bảng phụ gọi 2 nhóm 6 điền tiếp sức
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dơng HS tiến bộ, viết bài sạch, đẹp.
Nhắc nhở HS còn cha đạt yêu cầu.
- VN: Tìm thêm các từ có âm ch/tr hay vần
uôt/uôc.
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy

Tên bài dạy: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
Lớp: 2 Tuần: 22
Môn: Chính tả Bài số: 43
1. Mục đích yêu cầu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả. Trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật.
Giáo viên: Lê Thị Hồng
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Giấy khổ to, bút dạ, Bảng phụ
Học sinh: SGK,
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạtt động của GV
Hoạt động của học sinh
2
1
5
19
7
A. Kiểm tra bài cũ: Mỗi HS viết:
2 tiếng bắt đầu bằng ch
2 tiếng bắt đầu bằng tr
GV nhận xét, chấm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- Tìm hiểu ND đoạn viết:
Sự việc gì xảy ra với Gà Rừng và Chồn trong lúc dạo

chơi?
- Hớng dẫn HS nhận xét:
+ Tìm câu nói của ngời thợ săn (SGK)
+ Câu nói đó đợc đặt trong dấu gì? (trong dấu , sau
dấu 2 chấm)
- Tập viết từ khó: buổi sáng, cuống quýt, kêu lên, trốn,
thọc
* HS nghe GV đọc và chép:
Lu ý: T thế ngồi, cách trình bày: tên bài lùi 2 ô.
* Chấm, chữa bài:
Nhận xét: chính tả, chữ viết, cách trình bày.
3. Luyện tập .
Bài 2: Điền các tiếng
a, Bắt đầu bằng r, d, gi có nghĩa:
Kêu lên vì vui mừng reo
Cố dùng sức để lấy về giật
Rắc hạt xuống đất thành cây gieo
b, Có thanh hỏi/thanh ngã:
Ngợc lại với thật: giả
Ngợc lại với to: nhỏ
- 2 HS lên bảng viết.
Lớp viết vở nháp.
2 HS đọc lại.
học sinh trả lời, lớp nhận
xét.
học sinh viết bảng con.
Giơ bảng nhận xét.
, HS chép bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm việc theo cặp.

- Điền bài tập (HS khá,
giỏi làm cả a, b)
- 2 HS lên bảng
. Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu .
Giáo viên: Lê Thị Hồng
1
Đờng nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố, phờng:
hẻm ngõ
Bài 3:
a, Điền vào chỗ trống r/d/gi:
Tiếng chim cùng bé tới hoa
Mát trong từng giọt nớc hoà tiếng chim
Vòm cây xanh, đố bé tìm
Tiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng chung.
b, Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi/dấu ngã:
Vẳng từ vờn xa Em đứng ngẩn ngơ
Chim cành thỏ thẻ Nghe bầy chim hót
Ríu rít đầu nhà Bầu trời cao vút
Tiếng bầy se sẽ Trong lời chim ca
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng và nhắc nhở học sinh.
- Lớp làm vở bài tập.
- 1 HS lên điền bảng phụ.
- Lớp nhận xét.
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Cò và Cuốc
Lớp: 2 Tuần: 22
Môn: Chính tả Bài số: 24

1. Mục đích yêu cầu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả. Trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng phụ, 2 giấy khổ to, bút dạ.
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giáo viên: Lê Thị Hồng
2
1
5
20
5
6
1
A. Kiểm tra bài cũ:
GV đọc từng từ một: reo hò, gìn giữ, bánh dẻo
GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- Tìm hiểu ND đoạn viết: Đoạn viết nói chuyện gì?
- Hớng dẫn HS nhận xét:
+ Bài chính tả có 1CH của Cuốc, 1 CH của Cò, các
câu nói đó đợc đặt sau những dấu câu nào?

+ Cuối các câu của Cò và Cuốc có dấu gì?
- Tập viết từ khó: Cò, Cuốc, bụi rậm, lần ra
* GV đọc, HS viết bài vào vở
* Chấm, chữa bài:
3. Luyện tập bài tập
Bài 2: Tìm và viết những tiếng có thể ghép với mỗi
tiếng sau:
Bài 3: Tìm tiếng theo yêu cầu cột A rồi ghi vào chỗ
trống ở cột B
-GV chốt lời giảI đúng
C. Củng cố dặn dò
Gv nhn xột tit hc
- 2 HS viết bảng lớp. Lớp viết
bảng con. Giơ bảng,
- 2 HS đọc lại.
học sinh trả lời.
HS viết bảng con. Giơ bảng,
HS tự soát sửa lỗi. Đổi vở kiểm
tra chéo.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài tập.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài tập
- 2 cặp lên bảng.
- Nhn xột, cha bi

Giáo viên: Lê Thị Hồng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Bác sĩ Sói

Lớp: 2 Tuần: 23
Môn: Chính tả Bài số: 45
1. Mục đích yêu cầu :
- Chép chính xác bài chính tả. Trình bày đúng đoạn tóm tắt bài: Bác sĩ Sói.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : Bảng lớp viết sẵn bài chính tả, SGK, bảng phụ BT1.
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Giáo viên: Lê Thị Hồng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
Lớp: 2 Tuần: 23
Môn: Chính tả Bài số: 26
1. Mục đích yêu cầu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả. Trình bày đúng đoạn tóm tắt bài: Ngày hội đua voi ở Tây
Nguyên.
Giáo viên: Lê Thị Hồng
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
1
4
18
5
7
1

A. Kiểm tra bài cũ:
Viết 3 tiếng bắt đầu bằng r
Viết 3 tiếng bắt đầu bằng d
Viết 3 tiếng bắt đầu bằng gi
GV nhận xét, chấm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
* Hớng dẫn HS nhận xét:
+ Tìm tên riêng trong đoạn chép(Ngựa, Sói)
+ Lời của Sói đợc đặt trong dấu gì?
- Tập viết từ khó: giả, chữa, giúp, trời giáng, tung
vó.
* HS chép bài:
* Chấm, chữa bài:
Nhận xét về chính tả, chữ viết, trình bày
3. Luyện tập .
Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ
trống:
Bài 3: Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng
C. Củng cố dặn dò:
Gv nhn xột tit hc
- 2 HS lên bảng viết. Lớp viết vở
nháp. Học sinh nhận xét,
2 HS đọc lại.
học sinh trả lời. Lớp nhận xét.
HS viết bảng con. Giơ bảng
HS tự soát, sửa lỗi. Kiểm tra chéo.
- 1 HS đọc yêu cầu. HS làm

- 1 HS chữa bảng
- Lớp nhận xét, GV chốt
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 3 nhóm 6 lên thi điền tiếp sức sau
thời gian 3 phút.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên; SGK, Bảng phụ BT1, 2 phiếu to BT2.
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:

trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Quả tim khỉ
Giáo viên: Lê Thị Hồng
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
1
5
20
5
6
1
A . Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho 3 HS lên bảng viết.
ngọn lửa lung lay lung linh nung nấu
nêu gơng nên ngời mong ớc ẩm -

ớt béo mợt.
GV nhận xét, chấm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- Tìm hiểu ND bài viết:
+ Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào
mùa nào?
+ Tìm câu tả đàn voi vào ngày hội
- Hớng dẫn HS nhận xét:
Những chữ nào trong bài đợc viết hoa? Vì
sao?
- Tập viết từ khó: Ê -đê, Mơ-nông, nờm nợp,
nục nịch
* GV đọc, học sinh viết bài:
* Chấm, chữa bài:
3. Luyện tập
Bài 2: Điền l hoặc n vào chỗ trống.
Bài 3: Tìm những tiếng có nghĩa điền vào
chỗ trống:
C. Củng cố dặn dò
Gv nhn xột tit hc
- Lớp viết bảng con hoặc vở nháp
(mỗi dãy một cột)
- HS nhận xét.
- 3 HS đọc lại.
2 HS trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
học sinh trả lời, NX

HS viết bảng con. Giơ bảng

HS tự soát và sửa lỗi. Kiểm tra chéo.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở bài tập.
1 HS đọc yêu cầu.
Lớp làm bài tập.
- 2 nhóm (10 em) điền tiếp sức
Lớp: 2 Tuần: 24
Môn: Chính tả Bài số: 47
1. Mục đích yêu cầu :
- Chép chính xác bài chính tả. Trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng phụ BT1, giấy to BT2.
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
1
4
18
5
7
1
A . Kiểm tra bài cũ:
Viết 2 tiếng có âm l, 2 tiếng có âm n

Viết 2 tiếng có vần ơc, 2 tiếng có vần ơt.
GV nhận xét, chấm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
* Hớng dẫn HS nhận xét:
+ Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa?
Vì sao?
+ Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu
+ Những lời nói ấy đặt sau dấu gì?
- Tập viết chữ khó: Cá Sấu, Khỉ, kết bạn, hái.
* GV đọc, HS viết bài:
* Chấm, chữa bài:
3. Luyện tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống
a, s hoặc x: b, ut hoặc uc:
Bài 3: a, Viết tên các con vật bắt đầu bằng s:
b, Điền các tiếng có vần úc/út, có nghĩa nh sau:

C. Củng cố dặn dò:
Gv nhn xột tit hc
- 2 HS lên bảng viết. Lớp
viết vở nháp,
2 HS đọc lại.
học sinh trả lời, lớp nhận xét,
bổ sung.
HS viết bảng con. Giơ bảng,
HS tự soát và sửa lỗi. Đổi vở
kiểm tra chéo.

- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài tập.
- Nhn xột, cha bi
- 1 HS đọc yêu cầu
Thảo luận nhóm 4, gắn giấy
to. Lớp nhận xét
Giáo viên: Lê Thị Hồng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Voi nhà
Lớp: 2 Tuần: 24
Môn: Chính tả Bài số: 48
1. Mục đích yêu cầu :
- Nghe, viết chính xác bài chính tả. Trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, SGV
Học sinh: SGK, vở
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giáo viên: Lê Thị Hồng
2
1
4
20
5
7

1
A. Kiểm tra bài cũ:
2 tiếng có âm s, 2 tiếng có x
2 tiếng có vần ut, 2 tiếng có vần uc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
* Hớng dẫn HS nhận xét:
- Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang, câu
nào có dấu chấm than
- Tập viết chữ khó: huơ, quặp, lúc lắc, ra hiệu, vũng
lầy.
* GV đọc, HS viết bài:
* Chấm, chữa bài:
Nhận xét từng bài về chính tả, chữ viết, trình bày.
3. Luyện viết:
Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
Bài 3: Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống:
*GV chốt lời giải đúng
C. Củng cố dặn dò:
Gv nhn xột tit hc
- 2 HS lên bảng viết. Lớp viết
vở nháp.
- 2 HS đọc lại.
học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
HS viết bảng con. Giơ bảng
HS soát và sửa lỗi, kiểm tra
chéo

- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài tập.
- Lớp nhận xét,
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài tập.
Giáo viên: Lê Thị Hồng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Sơn Tinh Thuỷ Tinh
Lớp: 2 Tuần: 25
Môn: Chính tả Bài số: 49
1. Mục đích yêu cầu :
- Chép chính xác bài chính tả. Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 2 bảng phụ BT1, giấy khổ to BT2
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
1
4
A. Kiểm tra bài cũ:
Sản xuất Xung phong sung sớng
Xẻ gỗ chim sẻ
GV nhận xét, chấm
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
2 HS viết bảng to, lớp viết bảng
con, giơ bảng
Lớp nhận xét,
2 HS đọc lại
học sinh trả lời.
giơ bảng
Giáo viên: Lê Thị Hồng
20
5
7
1
- Tìm các tên riêng có trong bài chính tả:
- Tập viết chữ khó: Hùng Vơng, Mị Nơng, tuyệt
trần, kén, ngời chồng, giỏi, chàng trai
* Học sinh chép bài:
* Chấm, chữa bài:
3. Luỵện tập
Bài 2: a, Điền tr hoặc ch vào chỗ trống:
b, Ghi dấu hỏi/dấu ngã vào chữ in đậm:
Bài 3: Tìm từ ngữ: a, Chứa tiếng bắt đầu bằng
ch/tr
b, Chứa tiếng có thanh hỏi/thanh ngã:
C. Củng cố dặn dò:
Gv nhn xột tit hc
HS chép bài vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài tập.

- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài tập.
- 2 cặp trong thời gian 3 phút thi
tìm nhanh từ.


Giáo viên: Lê Thị Hồng
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Bé nhìn biển
Lớp: 2 Tuần: 25
Môn: Chính tả Bài số: 50
1. Mục đích yêu cầu :
- Nghe, viết chính xác bài chính tả. Trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BT 3a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: tranh ảnh các loài cá, chọi, bảng phụ BT2.
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
1
4
20
5
7
A. Kiểm tra bài cũ:

Cọp chịu để bác nông dân trói vào gốc cây, rồi
lấy rơm trùm lên mình nó.
GV nhận xét, chấm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- Tìm hiểu nội dung bài chính tả: Bạn nhỏ thấy
biển ntn?
- Hớng dẫn học sinh nhận xét:
+ Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
* GV đọc, HS viết bài:
* Chấm, chữa bài:
Nhận xét về chính tả, chữ viết, cách trình bày.
3. Luyện tập:
Bài 2: Viết vào chỗ trống tên các loài cá.
Bài 3: Điền các tiếng.
- 2 HS viết theo lời đọc của GV.
Lớp viết vở nháp
- 2 HS đọc lại.
HS sửa lỗi. Kiểm tra chéo.
2 HS lên ghi tên Lớp nhận xét.
. 2 HS chỉ tranh đọc lại tên các
loài cá.
- 1 HS đọc yêu cầu .
- Lớp nhận xét, làm bài tập.
Giáo viên: Lê Thị Hồng
a, Bắt đầu bằng ch/tr có nghĩa
b, Có thanh hỏi, thanh ngã:
C. Củng cố dặn dò

Gv nhn xột tit hc
trờng t h Thanh Trì Ngày:
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Vì sao cá không biết nói
Lớp: 2 Tuần: 26
Môn: Chính tả Bài số: 51
1. Mục đích yêu cầu :
- Chép chính xác bài chính tả. Trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui.
- Làm đợc BT 2a, b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng lớp chép truyện , bảng phụ BT1.
Giáo viên: Lê Thị Hồng
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3
1
4
14
6
6
1
A. Kiểm tra bài cũ:
Con trăn cá trê Tia chớp
nem chả Day dứt mứt dừa
GV nhận xét, chấm
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
* Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- Tìm hiểu nội dung bài chép:
+ Việt hỏi anh điều gì?
+ Câu trả lời của Lân có gì đáng buồn cời?
- Hớng dẫn HS nhận xét :
+ Tên bài nên lùi vào? (2 ô) Trớc lời thoại có dấu gì?
+ Khi đã xuống dòng, chữ đầu viết nh thế nào ?
* HS chép bài vào vở:
* Chấm, chữa bài:
3. Luyện tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống: a, r hoặc d:b, t hay c
Bài 3 - Thêm: Thi tìm nhanh từ có âm đầu r/d/gi
C. Củng cố, dặn dò
Gv nhn xột tit hc
- 2 HS lên bảng viết theo
lớp viết nháp.
- Lớp nhận xét,
3 HS đọc lại.
HS trả lời, lớp nhận xét.
- HS trả lời, rút ra nhận
xét.
- HS tự soát và sửa lỗi.
Kiểm tra chéo.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài tập.
- 1 HS lên điền bảng
- Lớp nhận xét.
- Hs c yờu cu

- 3 nhóm 3 lên bảng.
- Lớp nhận xét,
Giáo viên: Lê Thị Hồng

×