MÔI TRƯỜNG HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
CHƯƠNG 3
Khái niệm và phân loại môi
trường
Phân tích môi trường vĩ
Phân tích môi trường vi (môi
trường ngành).
NỘI DUNG CHƯƠNG
Khái niệm và phân loại
Khái niệm Phân loại
Là lực lượng,
thể chế bên
ngoài DN
Có ảnh hưởng
đến hoạt động
SXKD của DN
Vĩ mô (môi
trường chung)
Môi trường vi
mô (Môi trường
ngành)
1
Phân tích môi trường.
Môi trường chung
Môi trường ngành
Môi trường kinh tế
Môi trường chính phủ-
chính trị-Pháp luật.
Môi trường tự nhiên
Môi trường công nghệ
Môi trường văn hóa-xã
hội
Khách hàng
Nhà cung cấp
Đối thủ cạnh tranh
trong ngành
Đồi thủ cạnh tranh
tiềm ẩn
Sản phẩm thay thế
CÁC ĐTCT TRONG
NGÀNH
Cuộc CT giữa các ĐT
hiện tại
NHÀ CUNG
CẤP
NGƯỜI
MUA
(KH)
ĐT TIỀM
ẨN
SP THAY
THẾ
Nguy cơ đe
dọa từ DN
ngoài ngành
Nguy cơ đe
dọa từ SPTT
Áp lực
từ NCC
Áp
lực từ
KH
MÔ HÌNH 5 ÁP LỰC
CẠNH TRANH CỦA
M. PORTER
2
5 áp lực CT
SPTT: là SP có
cùng công năng
Người mua (KH)
Khả năng áp giá
của SPTT
Làm giảm thị
phần của DN lớn
trong ngành
Mặc cả giá, muốn giá
tốt.
Chất lượng.
Dịch vụ nhiều hơn
SP mà KH mua ít
hoặc không khác biệt.
Mua với lượng lớn
5 áp lực CT
Nhà cung cấp ĐTCT tiềm ẩn
Đe dọa tăng giá
Hoặc giảm chất lượng
hàng cung ứng cho DN
Hàng cung ứng là loại vật
tư (vật liệu) quan trọng
cho việc SX-KD của DN.
Hàng của nhóm cung ứng
có khác biệt.
Hiện tại chưa CT
nhưng họ có khả
năng gia nhập
ngành.
NCC:
NCC tạo áp lực cho DN trên
các mặt sau:
C/lượng các loại đầu vào của
DN.N/liệu, lao động, MMTB,
Vận tải,
Giá các loại đầu vào: Giá
thuê MB, giá vận tải,
Thời gian giao N/Liệu
CSách công nợ cho DN.
C/sách thanh toán:
chuyển khoản được chiết
khấu? Chiết bao nhiêu?
Thanh toán T/Mặt có
được chiết khấu?
Chính sách giao hàng
(tại kho nguyên liệu
của NCC hay tại kho
của Cty). Đặt bao
nhiêu thì mới giao?
Giao trong ngày hay
thời điểm nào?
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ
Đánh giá NNL của DN
Đánh giá khả năng tài chính của DN
Đánh giá nguồn lực CSVC của DN
Phân tích nội bộ của DN theo chức năng
quản trị
Năng lực hoạch định
Năng lực tổ chức
Năng lực lãnh đạo và điều khiển
Năng lực kiểm soát