Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chuong 4: Lợi Thế Cạnh Tranh (Quản Trị Chiến Lược)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.31 KB, 11 trang )

CHƯƠNG 4
NĂNG LỰC CỐT LÕI VÀ LỢI THẾ
CẠNH TRANH CỦA DN
Khái niệm và quan điểm tạo lợi thế cạnh tranh
1
Những vũ khí cạnh tranh
2
Các công cụ tạo lợi thế cạnh tranh
3
Lựa chọn lợi thế cạnh tranh
4
TẠO LỢI THẾ CẠNH TRANH
5
Các yếu tố tác động đến việc xây dựng
lợi thế cạnh tranh
Khái niệm, quan điểm và các yêu cầu khi cạnh tranh
1
TẠO LỢI THẾ CẠNH TRANH
1.1. Khái niệm
Lợi thế cạnh tranh là những lợi thế được doanh nghiệp
tạo ra và sử dụng cho cạnh tranh
1.3. Các yêu cầu khi chọn lợi thế cạnh tranh

Phải xác định được chính xác đối thủ

Lựa chọn vũ khí cạnh tranh phù hợp
1.2. Quan điểm cạnh tranh

Đối đầu trực tiếp với đối phương

Phát triển con đường tránh cạnh tranh


Những vũ khí cạnh tranh
2
Vũ KHÍ SP

Trình độ sản phẩm

Chất lượng

Bao bì

Nhãn, mác, uy tín

Chu kỳ sống SP
VŨ KHÍ VỀ PHÂN PHỐI BÁN HÀNG

Đa dạng hóa các kênh

Chọn kênh chủ lực

Người điều khiển mạnh

Hệ thống bán hàng phong phú

Kết dính các kênh lại với nhau
VŨ KHÍ VỀ THỜI CƠ TT

Môi trường công nghệ

Yếu tố dân cư


Điều kiện tự nhiên

Quan hệ
CÁC CÔNG CỤ TẠO NÊN VŨ KHÍ CẠNH TRANH
3
3.1 Chất lượng của lực lượng lao động
3.2 Năng lực tài chính của doanh nghiệp
3.3 Năng lực áp dụng KH – KT quản lý hiện đại
3.4 Khả năng sở hữu thông tin
3.5 Năng lực sử dụng các phương thức phục vụ
và thanh toán
3.6 Năng lực tạo tính độc đáo của sản phẩm
3.7 Chữ tín
3.8 Các yếu tố mới sáng tạo và sự mạo hiểm rủi ro
Bầu
không
khí
Sức
sinh lời
của vốn
Năng
suất
lao động
Lợi thế
Chi phí
Chất
lượng
Doanh
nghiệp
4

Các yếu tố tác động đến việc xây dựng
lợi thế cạnh tranh
Vị trí
Cạnh
tranh
Sự
Linh
Hoạt
Kinh
Nghiệm
Tập trung vào nhân tố then chốt
Phát huy ưu thế tương đối
Sáng tạo và khám phá
Khai thác khả năng
của các nhân tố
Đáp ứng tốt cho KH
Đổi mới nhanh hơn
Chất lượng hơn
Hiệu quả cao hơn
Xây dựng lợi thế cạnh tranh
Lựa chọn lợi thế cạnh tranh5
Khi hoạch định chiến lược kinh doanh của mình, doanh nghiệp phải
đặt vấn đề bằng cách nào mình có thể đạt được lợi thế cạnh tranh thực
sự hữu ích cho doanh nghiệp trong từng thời kỳ.
Milind Lele đã nhận định rằng, doanh nghiệp có đặc điểm nổi bật là
có khả năng cơ động trong năm hướng:
-
Thay đổi thị trường mục tiêu
-
Sản phẩm

-
Kênh phân phối
-
Khuyến mãi
-
Giá cả
Lựa chọn lợi thế cạnh tranh
5
Lợi thế
cạnh tranh
Vị trí của
doanh
nghiệp (1-
10)
DN A
Vị trí của
đối thủ
cạnh tranh
(1-10)
DN B
Tầm quan
trọng của
việc cải
thiện vị thế
(H-M-L)
Tính khả
thi và tốc
độ
(H-M-L)
Khả năng

của đối thủ
cạnh tranh
cải thiện vị
thế
(H-M-L)
Biện pháp
đề xuất
1 2 3 4 5 6 7
Công nghệ 8 8 L L M Giữ nguyên
Chi phí 6 8 H M M Theo dõi
Chất lượng 8 6 L L H Theo dõi
Dịch vụ 4 3 H H L Đầu tư
Giả sử một doanh nghiệp đã xác định bốn phương án cương lĩnh
định vị: công nghệ, chi phí, chất lượng và dịch vụ. Nó có một
đối thủ cạnh tranh chủ yếu.
Cả hai doanh nghiệp này đều đạt :

điểm 8 về công nghệ (1 điểm = thấp nhất, 10 điểm = cao nhất)

Chi phí: Doanh nghiệp A = 6, Doanh nghiệp B = 8

Chất lượng: Doanh nghiệp A = 8, Doanh nghiệp B = 6

Dịch vụ: Doanh nghiệp A = 4, Doanh nghiệp B = 3
Lựa chọn lợi thế cạnh tranh
5

Cột 4:

Cải tiến dịch vụ và chi phí rất quan trọng đối với khách hàng

Doanh nghiệp có đủ khả năng để thực hiện cải tiến ?
Doanh nghiệp hoàn thành những công việc đó đến mức độ ?

Cột 5:

Việc cải tíến dịch vụ có tính khả thi và tốc độ cao
Đối thủ cũng có khả năng cải thiện dịch vụ?

Cột 6:

Khả năng cải tiến dịch vụ hay bị kẹt về kinh phí

Cột 7:

Cải tiến dịch vụ rồi khuyếch trương cải tiến nó như một lơi ích
phụ.

×