Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

374 Kiểm toán doanh thu trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty kiểm toán và tư vấn tài chính quốc tế thực hiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.67 KB, 81 trang )

KiÓm to¸n kho¶n môc doanh thu
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Stt Từ viết tắt Chú thích
1 BC Báo có
2 BCTC Báo cáo tài chính
3 BCĐKT Bảng cân đối kế toán
4 Ctừ Chứng từ
5 GĐ Giám đốc
6 GTGT Giá trị gia tăng
7 GS-GC Gia súc- gia cầm
8 HĐ Hoá đơn
9 KTV Kiểm toán viên
10 TK Tài khoản
11 USD Đô la Mỹ
12 UNC Uỷ nhiệm chi
13 VNĐ Việt Nam đồng
Sinh viªn: §µm ThÞ Thu H»ng 1 KiÓm to¸n 44
KiÓm to¸n kho¶n môc doanh thu
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Stt Tên bảng biểu Trang
1 Bảng phân tích doanh thu Công ty ABC 49
2 Bảng phân tích doanh thu Công ty XYZ 50
3 Bảng kiểm tra Bảng kê Hoá đơn bán hàng Công ty ABC 54
4 Sổ cái Công ty ABC 57
5 Bảng tổng hợp doanh thu theo tháng Công ty XYZ 59
6 Bảng kiểm tra Hoá đơn Công ty ABC 60
7 Bảng kiểm tra Hoá đơn Công ty XYZ 62
8 Bảng tổng hợp doanh thu tài chính Công ty ABC 63
9 Bảng tổng hợp doanh thu tài chính Công ty XYZ 64
10 Bảng kiểm tra tính đúng kỳ doanh thu tài chính Công ty ABC 64
11 Bảng kiểm tra tính đầy đủ và có thực doanh thu tài chính


Công ty XYZ
65
12 Bảng tổng hợp thu nhập khác Công ty XYZ 66
13 Bảng kiểm tra thu nhập khác của Xí nghiệp Gà lạc vệ của
Công ty XYZ
67
Sinh viªn: §µm ThÞ Thu H»ng 2 KiÓm to¸n 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
MC LC
Trang
LI M U...............................................................................................5
CHNG I: C S Lí LUN V KIM TON DOANH THU TRONG
KIM TON BO CO TI CHNH........................................................7
1. Khỏi nim v nhng quy nh v doanh thu......................................................................7
1.1. Khỏi nim doanh thu...................................................................................................7
1.2. iu kin ghi nhn doanh thu.....................................................................................8
1.3.Cỏc nguyờn tc hch toỏn doanh thu............................................................................9
1.3.1. Nguyờn tc hch toỏn doanh thu bỏn hng v cung cp dch v ........................9
1.3.2. Ngyờn tc hch toỏn doanh thu ni b...............................................................11
1.3.3 Ngyờn tc hch toỏn doanh thu ti chớnh............................................................12
1.4. H thng kim soỏt ni b trong qun lý cụng tỏc hch toỏn doanh thu.................13
2. Kim toỏn doanh thu trong kim toỏn Bỏo Cỏo Ti Chớnh.............................................15
2.1. Tớnh tt yu ca kim toỏn doanh thu trong kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh...............15
2.2. Cỏc c im ca doanh thu nh hng n cụng tỏc kim toỏn............................16
2.3. Mc tiờu ca kim toỏn doanh thu............................................................................17
2.4. Yờu cu ca vic kim toỏn doanh thu.....................................................................19
2.5. Nhng sai phm thng gp trong kim toỏn doanh thu.........................................20
2.6. Ni dung v trỡnh t kim toỏn doanh thu................................................................21
2.6.1. Kim toỏn doanh thu bỏn hng v cung cp dch v.........................................21
2.6.2. Kim toỏn thu nhp hot ng ti chớnh............................................................24

2.6.3. Kim toỏn thu nhp khỏc....................................................................................24
CHNG II: THC TRNG KIM TON DOANH THU TRONG KIM
TON BO CO TI CHNH DO CễNG TY KIM TON V T VN
TI CHNH QUC T THC HIN........................................................26
1. Tng quan v quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty kim toỏn v t vn ti
chớnh quc t (IFC)...............................................................................................................26
1.1. Lch s hỡnh thnh v c im ca cụng ty.............................................................26
1.2. T chc b mỏy qun lý ca cụng ty kim toỏn v t vn ti chớnh quc t...........27
1.3. T chc hot ng kinh doanh..................................................................................29
1.4. Kt qu v thnh tu ó t c ca cụng ty..........................................................32
1.5. Nhng c im v t chc cụng tỏc kim toỏn ca cụng ty Kim toỏn v t vn ti
chớnh quc t(IFC)............................................................................................................33
1.5.1 H thng h s kim toỏn ca cụng ty kim toỏn v t vn ti chớnh quc t . 34
1.5.2 . Phng phỏp lun v t chc thc hin kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh ca cụng
ty kim toỏn v t vn ti chớnh quc t( IFC)............................................................36
2. Quy Trỡnh kim toỏn Doanh thu trong kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh do cụng ty kim
Doanh thu do cụng ty kim toỏn v t vn ti chớnh quc t thc hin .............................40
2.1. Tip Cn Vi khỏch Hng.........................................................................................41
2.2. Lp K Hoch Kim Toỏn........................................................................................42
2.2.1. Tỡm Hiu v hot ng kinh doanh ca khỏch hng........................................42
2.2.2. Tỡm hiu v hot ng k toỏn..........................................................................43
2.2.3. Lp k hoch kim toỏn tng quỏt....................................................................45
2.2.4. Lp k hoch kim toỏn chi tit........................................................................45
2.3. Thc hin kim toỏn.................................................................................................48
2.3.1. Kim tra chớnh sỏch ghi nhn, xỏc nh v ghi s doanh thu............................48
2.3.2. Thc hin phõn tớch doanh thu..........................................................................49
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 3 Kiểm toán 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
2.3.3 Thc hin kim tra chi tit doanh thu................................................................51
3. Kt thỳc kim toỏn:...........................................................................................................68

3.1. Thc hin soỏt xột cỏc s kin sau ngy khoỏ s.....................................................68
3.2. Tng hp kt qu kim toỏn......................................................................................68
3.3. Lp Bỏo cỏo kim toỏn..............................................................................................69
3.4. Cỏc cụng vic thc hin sau kim toỏn.....................................................................70
CHNG III: BI HC KINH NGHIM V MT S í KIN XUT
.....................................................................................................................71
1. Bi hc kinh nghim t Cụng ty Kim toỏn v T vn ti chớnh quc t.......................71
1.1 Giai on chun b kim toỏn.....................................................................................71
1.2. Giai on thc hin kim toỏn..................................................................................72
1.3. Giai on kt thỳc kim toỏn....................................................................................73
2. Mt s kin ngh vi Cụng ty Kim toỏn v T vn ti chớnh quc t (IFC).................75
2.1. Mt s kin ngh nhm hon thin cụng tỏc kim toỏn ti cụng ty..........................75
2.2. Mt s ý kin xut nhm hon thin kim toỏn doanh thu..................................76
3. Kin ngh vi c quan nh nc......................................................................................79
KT LUN ................................................................................................80
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 4 Kiểm toán 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
LI M U
Trong tin trỡnh hi nhp kinh t quc t vi mi hot ng trong nn
kinh t nc ta trờn tt c cỏc lnh vc u ang din ra vi tc nh v
bóo. Ho cựng vi dũng chy ú hot ng kim toỏn nc ta cng ang
phỏt trin khụng ngng. Ngnh kim toỏn ó ra i v ang dn khng nh v
trớ, vai trũ v tm quan trng ca mỡnh trong nn kinh t t nc. Mt quc
gia mun phỏt trin nn kinh t ca mỡnh mt cỏch vng vng v t hiu qu
cao thỡ khụng th thiu c vai trũ ca ngnh kim toỏn. Vit Nam kim
toỏn cũn mi m nhng cng dn tr lờn ph bin. Ngi trờn gh nh trng
qua nhng bi ging ca thy cụ giỏo em ó hiu c ngnh kim toỏn, cng
nh s cn thit ca hot ng kim toỏn trong nn kinh t t nc. Qua ú
em cm thy yờu thớch v cú nim am mờ mun c tham gia trong lnh
vc ny. Theo chng trỡnh giỏo dc ca nh trng em c tham gia thc

tp tng s hiu bit v hc hi kinh nghim thc t. Em ó may mn c
thc tp ti cụng ty kim toỏn v t vn ti chớnh quc t (IFC). Vi lũng am
mờ hc hi ca bn thõn v s nhit tỡnh dy bo v hng dn ca Thy giỏo
TS Chu Thnh v cỏc anh ch kim toỏn viờn trong phũng o to v t vn
ca cụng ty IFC. Em ó hiu v trau di vn hiu bit v kin thc thc t ca
mỡnh.
Trờn Bỏo cỏo ti chớnh ca doanh nghip khon mc doanh thu úng mt
vai trũ rt quan trng. Bi doanh thu phn ỏnh tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh
nghip, mt khỏc doanh thu cú nh hng n cỏc khon mc khỏc trờn Bỏo
cỏo ti chớnh. Do hn ch v thi gian thc tp v s hiu bit ca bn thõn,
cng nh ý thc c tm quan trng ca doanh thu i vi tỡnh hỡnh ti
chớnh ca doanh nghip. Nờn em ó chn kim toỏn khon mc doanh thu
trong kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh lm ti cho bi vit ca mỡnh.
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 5 Kiểm toán 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
Bi vit ca em gm cú 3 phn:
CHNG I: C S Lí LUN V KIM TON DOANH THU TRONG
KIM TON BO CO TI CHNH
CHNG II: THC TRNG KIM TON DOANH THU TRONG KIM
TON BO CO TI CHNH DO CễNG TY KIM TON V T VN
TI CHNH QUC T THC HIN
CHNG III: BI HC KINH NGIM V MT S í KIN XUT
Bi vit ca em cũn nhiu thiu sút, em mong thy giỏo cựng cỏc anh ch
kim toỏn viờn ch bo cho em em cú th hon thin bi vit ca mỡnh. Em
xin chõn thnh cm n Thy giỏo TS. Chu Thnh cựng anh Nguyn Thnh
Lõm- Kim toỏn viờn, Phú Giỏm c Cụng ty kim toỏn v t vn ti chớnh
quc tờ (IFC) ó dy bo v hng dn em trong thi gian em thc tp ti
cụng ty.
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 6 Kiểm toán 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu

CHNG I: C S Lí LUN V KIM TON DOANH
THU TRONG KIM TON BO CO TI CHNH
cú th cú nhng tỡm hiu sõu hn v kim toỏn doanh thu, trc tiờn
ta cn cú nhng nột nhỡn tng quan v doanh thu trong cụng tỏc hch toỏn k
toỏn v tm quan trng ca vic hch toỏn doanh thu.
1. Khỏi nim v nhng quy nh v doanh thu
1.1. Khỏi nim doanh thu
Theo Chun mc k toỏn Vit Nam(VSA) Doanh thu v thu nhp khỏc
Doanh thu l tng giỏ tr cỏc li ớch kinh t doanh nghip thu c trong
k k toỏn phỏt sinh t cỏc hot ng SXKD thụng thng ca doanh nghip,
gúp phn lm tng vn ch s hu.
Doanh thu phỏt sinh t giao dch, s kin c xỏc nh bi tho thun
gia doanh nghip vi bờn mua hoc bờn s dng ti sn. Nú c xỏc nh
bi giỏ tr hp lý ca cỏc khon ó thu hoc s thu c sau khi tr(-) cỏc
khon chit khu thng mi, gim giỏ hng bỏn v giỏ tr hng bỏn b tr li.
Bao gm:
- Bỏn hng
- Cung cp dch v
- Tin lói, tin bn quyn, c tc v li nhun c chia, t giỏ h oỏi
phỏt sinh trong k giao dch, lói t giỏ hi oỏi do ỏnh giỏ li, hot ng kinh
doanh bt ng sn, hot ng ti chớnh
Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v l ton b s tin thu c,
hoc s thu c t cỏc giao dch v nghip v phỏt sinh doanh thu nh bỏn
sn phm, hng hoỏ, cung cp dch v cho khỏch hng bao gm c cỏc khon
ph thu v phớ thu thờm ngoi giỏ bỏn(nu cú).
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 7 Kiểm toán 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
Doanh thu tiờu th ni b l s tin thu c do bỏn sn phm, hng
hoỏ, cung cp dch v tiờu th ni b gia cỏc n v trc thuc trong cựng
mt cụng ty, tng cụng ty,

Doanh thu hot ng ti chớnh l doanh thu tin lói, tin bn quyn, c
tc, li nhun c chia v doanh thu hot ng ti chớnh khỏc ca doanh
nghip.
1.2. iu kin ghi nhn doanh thu
(*) Theo mc 10 chun mc 14 - chun mc k toỏn Vit Nam. Doanh
thu bỏn hng c ghi nhn khi tho món tt c 5 iu kin sau:
(1) Doanh nghip ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch gn lin vi
quyn s hu sn phm hoc hng hoỏ cho ngi mua.
(2) Doanh nghip khụng cũn nm gi quyn qun lý hng hoỏ nh
ngi s hu hng hoỏ hoc quyn kim soỏt hng hoỏ
(3) Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn
(4) Doanh nghip ó thu c hoc s thu c li ớch kinh t t giao
dch bỏn hng.
(5) Xỏc nh c chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng.
(**) Theo mc 16 ta cú: Doanh thu ca giao dch v cung cp dch v
c ghi nhn khi kt qu ca giao dch ú c xỏc nh mt cỏch ỏng tin
cy, Trng hp giao dch v cung cp dch v cp dch v liờn quan n
nhiu k thỡ doanh thu c ghi nhn trong k theo kt qu phn cụng vic ó
hon thnh vo ngy lp bng cõn i k toỏn ca k ú. Kt qu ca giao
dch cung cp dch v c xỏc nh khi tho món tt c 4 iu kin sau:
(1) Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn
(2) Cú kh nng thu c li ớch kinh t t giao dch cung cp dch v ú.
(3) Xỏc nh c phn cụng vic ó hon thnh vo ngy lp Bng cõn
i k toỏn
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 8 Kiểm toán 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
(4) Xỏc nh c chi phớ phỏt sinh cho giao dch v chi phớ hon
thnh giao dch cung cp dch v ú.
1.3. Cỏc nguyờn tc hch toỏn doanh thu
Theo thụng t 89 H thng ti khon phn ỏnh doanh thu v thu nhp

khỏc bao gm:
TK 511- Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
TK 512- Doanh thu ni b
TK 515- Doanh thu hot ng ti chớnh
TK 521- Chit khu thng mi
TK 531- Hng bỏn b tr li
TK 532- Gim giỏ hng bỏn
TK 711- Thu nhp khỏc
hch toỏn doanh thu vo cỏc ti khon trờn c chớnh xỏc thỡ cn
tuõn th theo nhng nguyờn tc c bn.
1.3.1. Nguyờn tc hch toỏn doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
Ti khon 511- Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v ch phn ỏnh
doanh thu ca khi lng sn phm, hng hoỏ ó bỏn, dch v ó cung cp
c xỏc nh l tiờu th trong k khụng phõn bit doanh thu ó thu tin hay
s thu c tin.
K toỏn doanh thu bỏn hng v cung cp dch v ca doanh nghip
c thc hin theo nguyờn tc;
- i vi sn phm, hng hoỏ, dch v thuc i tng chu thu GTGT
theo phng phỏp khu tr, doanh thu bỏn hng v cung cp dch v l giỏ
bỏn cha cú thu GTGT.
- i vi sn phm hng hoỏ dch v khụng thuc din chu thu GTGT,
hoc chu thu GTGT theo phng phỏp trc tip thỡ doanh thu bỏn hng v
cung cp dch v l tng giỏ thanh toỏn.
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 9 Kiểm toán 44
KiÓm to¸n kho¶n môc doanh thu
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng là tổng giá thanh
toán(bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu)
- Những doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hoá thì chỉ phản ánh
vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được

hưởng, không bao gồm giá trị vật tư, hàng hoá nhận gia công.
- Đối với hàng hoá nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng
giá hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng.
- Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh
nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào
doanh thu hoạt động tài chính về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng phải
trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác nhận.
- Những sản phẩm, hàng hoá được xác định là tiêu thụ, nhưng vì lý do về
chất lượng, về qui cách kỹ thuật,…người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại
người bán hoặc yêu cầu giảm giá và được doanh nghiệp chấp thuận, hoặc
người mua hàng với khối lượng lớn được chiết khấu thương mại thì các khoản
giảm trừ doanh thu bán hàng này được theo dõi riêng biệt trên TK 531- hàng
bán bị trả lại, hoặc TK 532- giảm giá hàng bán, TK 521- chiết khấu thương
mại.
- Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn bán hàng và đã thu
tiền bán hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng, thì
trị giá số hàng này không được coi là tiêu thụ và không được hạch toán vào
tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” mà chỉ hạch toán
vào bên có TK 131- Phải thu khách hàng về khoản tiền đã thu của khách
hàng. Khi thực giao hàng cho người mua sẽ hạch toán vào TK 511- Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ về trị giá hàng đã giao, đã thu tiền bán
hàng, phù hợp với các điều kiện ghi nhận doanh thu.
Sinh viªn: §µm ThÞ Thu H»ng 10 KiÓm to¸n 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
- úi vi trng hp cho thuờ ti sn, cú nhn trc tin cho thuờ ca
nhiu nm thỡ doanh thu cung cp dch v ghi nhn ca nm ti chớnh l s
tin cho thuờ c xỏc nh trờn c s ly ton b tng s tin thu c chia
cho s nm cho thuờ ti sn.
- i vi doanh nghip thc hin nhim v cung cp sn phm, hng

hoỏ, dch v theo yờu cu ca nh nc, c nh nc tr cp, tr giỏ theo
quy nh thỡ doanh thu tr cp, tr giỏ c phn ỏnh trờn TK 5114- Doanh
thu tr cp, tr giỏ.
- Khụng hch toỏn vo ti khon ny cỏc trng hp sau:
+ Tr giỏ hng hoỏ, vt t, bỏn thnh phm xut cho bờn ngoi gia cụng
ch bin
+ Tr giỏ sn phm, bỏn thnh phm, dch v cung cp gia cỏc n v
thnh viờn trong mt cụng ty hch toỏn ton ngnh(sn phm, bỏn thnh
phm, dch v tiờu th ni b)
+ S tin thu c v nhng bỏn, thanh lý TSC.
+ Tr giỏ sn phm, hng hoỏ ang gi bỏn, dch v hon thnh ó cung
cp cho khỏch hng nhng cha c ngi mua chp nhn thanh toỏn.
+ Tr giỏ hng gi bỏn theo phng thc gi bỏn i lý, ký gi(cha
c xỏc nh l tiờu th)
+ Cỏc khon thu nhp khỏc khụng c coi l doanh thu bỏn hng v
cung cp dch v.
1.3.2. Ngyờn tc hch toỏn doanh thu ni b
- K toỏn doanh thu bỏn hng ni b c thc hin nh qui inh i vi
doanh thu bỏn hng(TK 511).
- Ti khon 512 ch s dng cho cỏc n v thnh viờn hch toỏn ph
thuc trong mt tng cụng ty, nhm phn ỏnh s doanh thu tiờu th ni b
trong mt k k toỏn
- Ch phn ỏnh vo ti khon ny s doanh thu ca khi lng sn phm,
hng hoỏ, dch v ca cỏc n v thnh viờn cung cp ln cho nhau.
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 11 Kiểm toán 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
- Khụng hch toỏn vo ti khon ny cỏc khon doanh thu bỏn hng cho
cỏc n v khụng trc thuc cụng ty, tng cụng ty.
- Doanh thu tiờu th ni b l c s xỏc nh kt qu kinh doanh ni
b ca cỏc n v thnh viờn.

1.3.3 Ngyờn tc hch toỏn doanh thu ti chớnh
- Doanh thu hot ng ti chớnh c phn ỏnh trờn ti khon 515 bao
gm cỏc khon doanh thu tin lói, tin bn quyn, c tc v li nhun c
chia v cỏc hot ng ti chớnh khỏc c coi l thc hin trong k, khụng
phõn bit cỏc khon doanh thu ú thc t ó thu c tin hay s thu c
tin
- i vi cỏc khon thu nhp t hot ng mua, bỏn chng khoỏn,
doanh thu c ghi nhn l s chờnh lch gia giỏ ln hn giỏ mua, s lói v
trỏi phiu, tớn phiu hoc c phiu(khụng phn ỏnh tng s tiờnf thu c t
vic bỏn chng khoỏn).
- i vi khon thu nhp t hot ng mua, bỏn ngoi t, doanh thu
c ghi nhn l s chờnh lch lói gia giỏ mua vo v giỏ ngoi t bỏn ra.
- i vi cỏc khon tin lói u t nhn c t khon u t c phiu,
trỏi phiu thỡ ch cú phn tin lói ca ca cỏc k m doanh nghip mua li
khon u t ny mi c ghi nhn l doanh thu phỏt sinh trong k, cũn
khon lói u t nhn c t cỏc khon tin lói u t dn tớch trc khi
doanh nghip mua li khon u t ú thỡ doanh nghip ghi gim giỏ tr
khon u t trỏi phiờu, c phiu ú.
- i vi cỏc khon thu nhp t hot ng kinh doanh bt ng sn,
doanh thu c ghi nhn l tng s tin thu c do bỏn bt ng sn.
- i vi hot ng kinh doanh cho thuờ c s h tng, doanh thu bỏn hng c ghi
nhn khi hon tt vic bn giao t trờn thc a cho khỏch hng theo giỏ tr ca din tớch t
ó chuyn giao theo giỏ tr ngay.
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 12 Kiểm toán 44
KiÓm to¸n kho¶n môc doanh thu
Sơ đồ 1: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.4. Hệ thống kiểm soát nội bộ trong quản lý công tác hạch toán doanh
thu
Đối với hoạt động của một doanh nghiệp thì hệ thống kiểm soát nội bộ
luôn đóng một vai trò rất quan trọng.Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết kế

nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý là các mục tiêu kiểm soát sẽ được thoả
mãn. Với mỗi hệ thống kiểm soát nội bộ luôn gồm 3 yếu tố: (1) môi trường
kiểm soát, (2) hệ thống kế toán, (3) các thủ tục kiểm soát.
Vì vậy để đảm bảo cho công tác hạch toán kế toán nói chung và công tác
hạch toán doanh thu nói riêng luôn đạt hiệu qủa thì hệ thống kiểm soát nội bộ
luôn có một ý nghĩa rất quan trọng.
Sinh viªn: §µm ThÞ Thu H»ng 13 KiÓm to¸n 44
111,112,113 521,531,532 511 111,112,131
152,156
Các khoản giảm trừ
K/C
3331
Doanh thu được xđ là xđ chưa VAT
VAT
133
VAT của
trao đổi
hàng hoá
Doanh thu bán hàng theo phương
thức trao đổi hàng
911
K/C chuyển doanh thu thuần để xđ kết quả
kinh doanh cuối kỳ kế toán
KiÓm to¸n kho¶n môc doanh thu
Môi trường kiểm soát gồm các hành động, các chế độ và các thể thức
mà phản ánh thái độ chung của Ban quản trị cấp cao, các giám đốc và các chủ
nhân của một tổ chức về quá trình kiểm soát và về tầm quan trọng của nó đối
với tổ chức đó.
Hệ thống kế toán của một tổ chức được lập ra để hoạt động với mục
đích là nhận biết, thu thập, phân loại, phân tích, ghi sổ và báo cáo các nghiệp

vụ kinh tế của tổ chức đó, và duy trì khả năng thanh toán đối với các tài sản
liên quan. Thí dụ: Hệ thống kế toán phải được thiết kế để đảm bảo rằng tất cả
những lần hàng hoá hoặc sản phẩm của doanh nghiệp được xuất bán và đảm
bảo các điều kiện về hạch toán doanh thu thì đều hạch toán chính xác vào tài
khoản doanh thu và các tài khoản liên quan.Hệ thống kế toán cũng phải tránh
việc ghi sổ doanh thu hai lần và ghi sổ doanh thu khi không có hàng được
xuất bán.
Các thủ tục kiểm soát do ban giám đốc đơn vị thiết lập và thực hiện
nhằm đạt được mục tiêu quản lý cụ thể. Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số
400 Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ quy định : “Kiểm toán viên phải hiểu
biết các thủ tục kiểm soát của đơn vị để xây dựng kế hoạch và chương trình
kiểm toán”. Các thủ tục kiểm soát bao gồm:
• Lập, kiểm tra, so sánh và phê duyệt các số liệu, tài liệu liên quan đến
đơn vị
• kiểm tra tính chính xác của các số liệu tính toán.Như: Kiểm tra việc
tính toán doanh thu của mỗi lô hàng xuất bán.
• Kiểm tra chương trình ứng dụng và môi trường tin học.
Đơn cử như kiểm tra phần mềm kế toán mà doanh nghiệp đang sử dụng
để xem liệu có những lỗi nào về phần mềm mà làm ảnh hưởng đến công tác
hạch toán kế toán hay không?
• Kiểm tra số liệu giữa sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết.
Sinh viªn: §µm ThÞ Thu H»ng 14 KiÓm to¸n 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
Vớ d: Thc hin vic ghi chộp doanh thu trờn s cỏi ti khon 511-
Doanh thu hng bỏn v cung cp dch v v cỏc s chi tit doanh thu tng loi
mt hng cú trựng khp hay khụng?
Kim tra v phờ duyt cỏc ti liu k toỏn.
i chiu s liu ni b vi bờn ngoi.
So sỏnh i chiu kt qu kim kờ thc t vi s liu trờn s k
toỏn. Nh: So sỏnh kt qu kim kờ thc t kho thnh phm vi s liu trờn s

k toỏn lm cn c tớnh toỏn s thnh phm xut bỏn hch toỏn trờn s k
toỏn cú ỳng nh trong hch toỏn hay khụng.
Phõn tớch, so sỏnh gia s liu thc t vi d toỏn, k hoch.
2. Kim toỏn doanh thu trong kim toỏn Bỏo Cỏo Ti Chớnh.
2.1. Tớnh tt yu ca kim toỏn doanh thu trong kim toỏn Bỏo cỏo ti
chớnh
Doanh thu l mt khon mc trng yu v cú nh hng n cỏc ch tiờu
khỏc nh: Li nhun gp, li nhun trc thu v li nhun sau thu trờn Bỏo
cỏo kt qu kinh doanh.
Mt khỏc ta li thy Doanh thu c liờn quan n nhiu khon mc trờn
Bng cõn i k toỏn thuc cỏc chu trỡnh bỏn hng v thu tin, chu trỡnh hng
tn kho. C th l: Cn c vo n t hng ca khỏch hng phũng kim soỏt
tớn dng phờ chun vic xut kho thnh phm, hng hoỏ. Khi xut kho th kho
phi lp phiu xut kho. B phn vn chuyn s lp phiu vn chuyn v hng
hoỏ c vn chuyn n khỏch hng. Khi vic bỏn hng hoỏ, thnh phm
m bo cỏc iu kin v ghi nhn doanh thu thỡ k toỏn phi hch toỏn vo
ti khon doanh thu, ng thi phi hch toỏn vo cỏc ti khon 131 hoc cỏc
ti khon tin 111, 112( nu thu c tin ngay). V lng hng hoỏ, thnh
phm xut kho cú nh hng n s lng hng hoỏ, thnh phm tn kho.
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 15 Kiểm toán 44
KiÓm to¸n kho¶n môc doanh thu
mặt khác, giữa BCĐKT và Báo cáo kết quả kinh doanh luôn có mối liên
hệ chặt chẽ, biện chứng. Do đó việc kiểm toán doanh thu luôn đóng vai trò
quan trọng.
2.2. Các đặc điểm của doanh thu ảnh hưởng đến công tác kiểm toán
Như trên ta đã biết rằng kiểm toán doanh thu là quan trọng và cần thiết,
vậy trong quá trình kiểm toán thì những nhân tố thuộc về doanh thu có ảnh
hưởng như thế nào đến phương pháp và quy trình kiểm toán . Ta có thể thấy
những ảnh hưởng của doanh thu như sau:
Tất cả các chỉ tiêu về doanh thu của doanh nghiệp phản ánh trên báo cáo

kết quả kinh doanh cõ mối quan hệ chặt chẽ với các chỉ tiêu phản ánh trên
Bảng cân đối kế toán. Ví dụ: Các chỉ tiêu về doanh thu, thu nhập hoạt động tài
chính, thu nhập bất thường có liên hệ chặt chẽ với các khoản thu bằng tiền
mặt, tiền gửi ngân hàng, các khoản phải thu… Vì vậy việc kiểm toán doanh
thu có liên quan đến việc kiểm toán các khoản mục khác như kiểm toán khoản
mục tiền, khoản mục khoản phải thu…
Nhân tố ảnh hưởng tiếp theo là các chỉ tiêu về doanh thu phản ánh trên
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh luôn gắn chặt chẽ với các chỉ tiêu thu,
chi tiền mặt, tiền gửi, nhập xuất vật tư, hàng hoá…Đó là những yếu tố động
nhất, linh hoạt nhất và dễ xảy ra gian lận nhất. Do đó, thông qua việc kiểm
toán và thực hiện các thủ tục kiểm tra đối chiếu và thực hiện các thủ tục kiểm
toán chi tiết đã thực hiện khi kiểm toán các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán
có thể phát hiện ra những gian lận về doanh thu.
Bên cạnh đó, các chỉ tiêu về doanh thu là một trong những cơ sở để xác
định mức lợi nhuận, thuế thu nhập và cả nghĩa vụ khác của doanh nghiệp, cho
nên thông qua việc kiểm tra đối chiếu với các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh, có thể phát hiện ra những sai sót, gian lận
trong việc hạch toán và xác định các chỉ tiêu đó…
Sinh viªn: §µm ThÞ Thu H»ng 16 KiÓm to¸n 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
2.3. Mc tiờu ca kim toỏn doanh thu
Cng nh bao hot ng khỏc cú tớnh cht chuyờn sõu cao v ngh
nghip, hot ng kim toỏn núi chung v kim toỏn BCTC núi riờng u cú
mc tiờu kim toỏn c th. Kim toỏn khon mc doanh thu l mt phn trong
kim toỏn BCTC nờn cng khụng nm ngoi yờu cu ú.
Vic xỏc nh mc tiờu kim toỏn khoa hc trờn c s mi quan h vn
cú ca i tng v khỏch th kim toỏn s giỳp kim toỏn viờn thc hin
ỳng hng v cú hiu qu. Mc tiờu kim toỏn khon mc doanh thu l giỳp
cho kim toỏn viờn a ra ý kin rng khon mc doanh thu trờn BCTC ca
doanh nghip c lp trờn c s cỏc chun mc v ch k toỏn hin hnh,

cú c phn ỏnh trung thc v hp lý hay khụng. t ú kim toỏn viờn
a ra ý kin kim toỏn thong qua vic kt hp vi vic kim toỏn cỏc khon
mc khỏc trờn Bỏo cỏo ti chớnh.
Mc tiờu kim toỏn khon mc doanh thu cũn giỳp cho n v c
kim toỏn thy rừ c nhng tn ti thiu sút ca mỡnh trong cụng tỏc hch
toỏn doanh thu, t ú khc phc nhng thiu sút v nõng cao cht lng
thong tin ti chớnh.
Cỏc mc tiờu trong kim toỏn doanh thu bao gm:
Doanh thu bỏn hng ghi s cú cn c hp lý. i vi mc tiờu ny
kim toỏn viờn quan tõm n kh nng ca hai loi sai s: doanh thu ang
phn ỏnh trờn cỏc s nht ký m khụng thc hin gi hng, v loi kia l hng
c gi cho khỏch hng khụng cú tht m c ghi s nh doanh thu.
Thụng thng kim toỏn viờn kho sỏt cỏc nghip v khụng cú cn c
hp lý ch khi KTV tin rng cú tn ti mt quỏ trỡnh kim soỏt yu kộm.
Doanh thu bỏn hng c phờ chun ỳng n. Kho sỏt bng cỏc
th tc chớnh thc xem liu cỏc ch tớn dng, giao hng v nh giỏ ca
cụng ty cú c tuõn theo mopt cỏch ỳng n trong cỏc hot ng hng
ngy hay khụng l iu cn thit. iu ny c bit quan trng i vi vic
tớnh giỏ hng bỏn. Cỏc kho sỏt chớnh thc ca vic tớnh giỏ c thc hin
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 17 Kiểm toán 44
KiÓm to¸n kho¶n môc doanh thu
bằng cách so sánh giá thực tế được tính cho các sản phẩm khác nhau, kể cả
cước phí vận chuyển và cả phương thức thanh toán, với danh sách giá đã
được Ban Giám Đốc phê chuẩn. Nếu giá sản phẩm được thương lượng theo
từng thương vụ thì các cuộc khảo sát thường gồm việc xác định liệu có sự phê
chuẩn đúng đắn của giám đốc kinh doanh hay không. Đồng thời các hợp đồng
cũng cần được xem xét và trong một số trường hợp cũng cần có sự xác nhận
của khách hàng.
Doanh thu các nghiệp vụ bán hàng được ghi sổ đầy đủ. Trong rất
nhiều cuộc kiểm toán, không có cuộc khảo sát chính thức về nghiệp vụ nào

được thực hiện nhằm mục tiêu xác định tính đầy đủ trên cơ sở cho rằng sự
báo cáo thừa tài sản và thu nhập là mối quan tâm lớn hơn trong cuộc kiểm
toán các nghiệp vụ tiêu thụ so với sự báo cáo thiếu chúng. Nếu không có các
quá trình kiểm soát đầy đủ và khách hàng không có việc đối chiếu độc lập
chứng từ vận chuyển với sổ nhật ký bán hàng thì cần có các cuộc khảo sát
chính thức.
Doanh thu bán hàng ghi sổ được đánh giá đúng đắn. Quá trình đánh
giá chính xác các nghiệp vụ bán hàng liên quan tới việc vận chuyển số lượng
hàng hóa đã đặt mua, việc tính tiền chính xác đối với số lượng hàng hoá gửi
đi, và việc ghi sổ chính xác số tiền đã tính vào sổ sách kế toán. Các cuộc khảo
sát chính thức để đảm bảo là từng mặt đánh giá trên là đúng thường được tiến
hành trong tất cả các cuộc kiểm toán.
Các cuộc khảo sát chính thức điển hình bao gồm việc tính toán lại thông
tin trên sổ sách kế toán để kiểm tra xem liệu nó có chính xác hay không.
Doanh thu bán hàng được phân loại đúng đắn. Khi có doanh thu bằng
tiền mặt và doanh thu bán chịu thì điều quan trọng là không được ghi nợ các
khoản phải thu đối với doanh thu bằng tiền mặt hoặc ghi có doanh thu đối với
sự thu tiền của khoản phải thu. Cũng như không được xếp vào loại doanh thu
của việc bán tài sản đang hoạt động, thí dụ như nhà xưởng. Đối với công ty sử
Sinh viªn: §µm ThÞ Thu H»ng 18 KiÓm to¸n 44
KiÓm to¸n kho¶n môc doanh thu
dụng nhiều cách phân loại doanh thu, như các công ty có các vấn đề báo cáo
lợi tức bộ phận, thì cách phân loại đúng là điều cơ bản.
Khảo sát doanh thu nhằm mục tiêu phân loại đúng đắn là một bộ phận
của việc khảo sát nhằm mục tiêu đánh giá là điều phổ biến. Kiểm toán viên
xem xét các chứng từ chứng minh để xác định cách phân loại đúng đắn của
một nghiệp vụ nhất định và so sánh nó với tài khoản thực tế mà nó được hạch
toán vào đó.
Doanh thu bán hàng phải được ghi sổ đúng lúc. Điều quan trọng là
doanh thu phải được tính và ghi sổ ngay sau khi gửi hàng để tránh sự vô ý bỏ

sót, không ghi nghiệp vụ kinh tế vào sổ sách, và để đảm bảo doanh thu được
ghi sổ đúng kỳ. Vào lúc với các thể thức đánh giá chính thức đang được thực
hiện, người ta hay so sánh ngày trên hóa đơn vận chuyển hoặc các chứng từ
vận chuyển được chọn khác, với ngày trên bản sao hoá đơn bán hàng, sổ nhật
ký bán hàng và các sổ phụ liên quan. Những chênh lệch lớn có khả năng là
dấu hiệu của vấn đề thời hạn tính.
Để hướng tới các mục tiêu kiểm toán trên và đảm bảo cho cuộc kiểm
toán đạt hiệu quả cao thì việc kiểm toán doanh thu cần đạt được những yêu
cầu nhất định.
2.4. Yêu cầu của việc kiểm toán doanh thu
Những yêu cầu của kiểm toán doanh thu bao gồm:
- Thu thập bằng chứng chứng minh việc hạch toán doanh thu và hệ thống
kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp đã đảm bảo cho việc hạch toán doanh thu
là trung thực, hợp lý và đúng quy định của nhà nước.
- Thu thập đủ bằng chứng chứng minh mọi nghiệp vụ phát sinh về doanh
thu đã hạch toán phản ánh đầy đủ trong sổ kế toán.
- Thu thập bằng chứng chứng minh mọi nghiệp vụ phát sinh về doanh
thu đã hạch toán và được phân loại chính xác, đã được tính toán đúng đắn và
có thực.
Sinh viªn: §µm ThÞ Thu H»ng 19 KiÓm to¸n 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
Trong bt k cuc kim toỏn no cng vy nhng rib ro kim toỏn l
khụng th trỏnh khi. Vỡ vy kim toỏn khon mc doanh thu núi riờng cng
cha ng nhiu ri ro.
2.5. Nhng sai phm thng gp trong kim toỏn doanh thu
Doanh thu phn ỏnh trờn s sỏch, bỏo cỏo k toỏn cỏo hn doanh thu
thc t.
Trng hp ny c th hin l doanh nghip ó hch toỏn vo doanh
thu nhng khon thu cha cỏc yu t xỏc nh l doanh thu nh qui nh
hoc s doanh thu ó phn ỏnh trờn s sỏch, bỏo cỏo k toỏn cao hn i vi

doanh thu trờn cỏc chng t k toỏn.
Thớ d:
- Ngi mua ó ng trc nhng doanh nghip cha xut hng húa hoc
cung cp dch v cho ngi mua.
- Ngi mua ó ng tin, doanh nghip ó xut hng hoc cung cp dch
v nhng cỏc th tc mua bỏn, cung cp dch v cha hon thnh v ngi
mua cha chp nhn thanh toỏn.
- S liu ó tớnh toỏn v ghi s sai ó lm tng doanh thu so vi s liu
phn ỏnh trờn chng t k toan.
Doanh thu phn ỏnh trờn s sỏch, bỏo cỏo k toỏn thp hn so vi
doanh thu thc t.
- Trng hp ny xy ra khi doanh nghip cha hch toỏn vo doanh thu
ht cỏc khon thu ó iu kin xỏc nh l doanh thu nh qui nh hoc
s doanh thu ó phn ỏnh trờn s sỏch, bỏo cỏo k toỏn thp hn so vi doanh
thu trờn cỏc chng t k toỏn.
Thớ d:
- Doanh nghip ó lm th tc bỏn hng v cung cp dch v cho khỏch
hng, khỏch hng ó tr tin hoc ó thc hin cỏc th tc chp nhn thanh
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 20 Kiểm toán 44
KiÓm to¸n kho¶n môc doanh thu
toán nhưng đơn vị chưa hạch toán hoặc đã hạch toán nhầm vào các tài khoản
khác(không hạch toán vào doanh thu bán hàng).
- Các khoản thu nhập về hoạt động tài chính và thu nhập bất thường đã
thu được nhưng đơn vị chưa hạch toán hoặc đã hạch toán vào các tài khoản
khác không hạch toán vào thu nhập hoạt động tài chính và thu nhập bất
thường.
- Số liệu đã tính toán và ghi sổ sai làm giảm doanh thu so với số liệu
phản ánh trên chứng từ kế toán.
Việc hạch toán doanh thu như trên có nhiều nguyên nhân, nhưng nguyên
nhân chủ yếu là do nhân viên kế toán chưa hiểu biết đầy đủ qui định về doanh

thu hoặc do trình độ nghiệp vụ của nhân viên kế toán yếu, hoặc vì một lý do
nào đó mà nhân viên kế toán hạch toán doanh thu không đúng quy định.
2.6. Nội dung và trình tự kiểm toán doanh thu.
2.6.1. Kiểm toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.6.1.1. Soát xét hệ thống kiểm soát nội bộ
- Xem xét các quy định của nhà nước và của doanh nghiệp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ, về doanh thu và ghi nhận doanh thu.
- Kiểm tra tuân thủ các quy định của nhà nước và của doanh nghiệp về
bán hàng và cung cấp dịch vụ, về doanh thu và ghi nhận doanh thu.
- Trong việc soát xét hệ thống nội bộ đặc biệt chú ý đến việc soát xét các
quy định, việc hướng dẫn chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện các quy định và các
thủ tục kiểm soát nội bộ đối với các nghiệp vụ bán hàng, cung cấp dịch vụ từ
khâu nghiên cứu yêu cầu của khách hàng, khả năng cung cấp đơn vị nội dung
của hợp đồng mua bán, cung cấp dịch vụ, phương thức giao hàng, cung ứng
dịch vụ, hạch toán bán hàng, qui định theo dõi công nợ, thanh toán tiền hàng,
tiền công dịch vụ. Thực hiện kiểm tra mẫu (có thể chọn mẫu ngẫu nhiên) để
đánh giá đúng thực trạng tình hình tuân thủ các thủ tục kiểm soát nội bộ đối
với nghiệp vụ bán hàng- thu tiền.
Sinh viªn: §µm ThÞ Thu H»ng 21 KiÓm to¸n 44
KiÓm to¸n kho¶n môc doanh thu
2.6.1.2. Khảo sát và kiểm tra chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
• Khảo sát việc lập, ghi chép, luân chuyển và sử dụng các hoá đơn bán
hàng.
- Đối chiếu bảng giá với hoá đơn đã xét duyệt với hợp đồng đã ký kết để
xác định đơn giá của từng loại mặt hàng xuất bán trên hợp đồng.
- Đối chiếu với lệnh bán hàng, đơn đặt hàng để xác định những loại hàng
hoá, thành phẩm đã bán ghi trên hợp đồng.
- Đối chiếu với các quy định của Nhà nước để xác định thuế suất của
từng loại mặt hàng.
- Kiểm tra tính chính xác cơ học của việc tính toán giá bán, giá thanh

toán ghi trên hoá đơn GTGT.
- Trường hợp giá trị hàng bán được xác định và thanh toán bằng ngoại tệ
phải căn cứ vào tỷ giá tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ bán hàng và việc qui
đổi ra Việt Nam đồng tại thời điểm bán hàng có phù hợp không.
• Thực hiện kiểm tra công tác ghi sổ kế toán tại đơn vị
- Kiểm tra việc ghi chép các nghiệp vụ bán hàng, cung cấp dịch vụ vào
sổ kế toán để xác định các nghiệp vụ đó có được ghi sổ đầy đủ, chính xác và
có thực hay không. Do đó việc kiểm tra được tiến hành trên các chứng từ gốc
bán hàng như hóa đơn bán hàng... được dùng để đối chiếu với sổ nhật ký bán
hàng để xem xét việc ghi chép đầy đủ và đồng thời kiểm tra sổ nhật ký bán
hàng và so sánh để xem xét có đủ chứng từ cho các nghiệp vụ bán hàng, cung
cấp dịch vụ đã phát sinh làm căn cứ ghi sổ không.
- Mặt khác có thể thực hiện với đối chiếu các chứng từ bán hàng, sổ nhật
ký bán hàng với đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế, sổ theo dõi thanh toán, giấy
xuất kho thành phẩm hàng hoá...
• Kiểm tra chi tiết các khoản giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.
- Kiểm toán viên căn cứ vào các qui định về bán hàng và quản lý hàng
bán, các thủ tục bán hàng, giao hàng... và việc thực hiện các qui định này.
Sinh viªn: §µm ThÞ Thu H»ng 22 KiÓm to¸n 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
- Kim tra k ni dung ca cỏc trng hp gim giỏ hng bỏn, hng bỏn
b tr li, m bo mi trng hp ny phi cú y cỏc chng t v ti
liu cn thit.
Kim tra vic khoỏ s hng bỏn
- Kim toỏn viờn cn kim tra cỏc nghip v bỏn hng gn thi im cui
niờn v u niờn phỏt hin cỏc nghip v bỏn hng ca niờn niờn
ny l hch toỏn nhm vo niờn sau v ngc li.
Kim tra vic phõn loi doanh thu bỏn hng
Mc ớch ca th nghim ny l nhm trỏnh vic phõn loi doanh thu
bỏn hng khụng ỳng dn n khụng m bo vic cung cp thụng tin khụng

chớnh xỏc phc v cho cụng tỏc qun lý qun lý doanh thu, tớnh thu, tớnh li
tc. Vỡ vy cn xem xột :
- Phõn bit rừ doanh thu bỏn hng ni v doanh thu bỏn hng ra bờn
ngoi.
- Phõn bit doanh thu bỏn hng vi thu nhp hot ng ti chớnh v thu
nhp bt thng.
- Phõn bit doanh thu gia cụng vi doanh thu bỏn thnh phm do n v
sn sut v doanh thu bỏn hng hoỏ...
- Phõn bit gia doanh thu bỏn hng ca n v doanh thu bỏn hng ca
n v doanh thu bỏn hng i lý cho n v khỏc.
- Phõn bit doanh thu gia cỏc loi hng, nhúm hng thuc cựng i
tng chu cỏc loi t sut thu khỏc nhau, chu li thu khỏc nhau.
p dng cỏc th tc phõn tớch doanh thu bỏn hng.
Lp bng phõn tớch doanh thu theo tng thỏng, quý, tng n v trc
thuc, tng ca hng.
So sỏnh gia doanh thu k hoch v doanh thu thc hin( theo tng
thỏng, tng quý), so sỏnh doanh thu gia cỏc niờn lin nhau( theo tng
thỏng, tng quý)
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 23 Kiểm toán 44
KiÓm to¸n kho¶n môc doanh thu
So sánh tỷ lệ lãi gộp bán hàng của những loại mặt hàng chủ yếu qua các
năm, các kỳ khác nhau.
Thông qua các thủ tục phân tích kiểm toán viên có thể phát hiện và chỉ
rõ các thay đổi quan trọng của việc thực hiện các chỉ tiêu doanh thu bán hàng,
lợi tức bán hàng, thuế phải nộp.
2.6.2. Kiểm toán thu nhập hoạt động tài chính.
Mục đích của việc kiểm tra cac khoản thu nhập hoạt động tài chính là
nhằm xem xét các nghiệp vụ này có thực sự làm phát sinh thu nhập tài chính
đúng như số liệu hạch toán hay không. Kiểm toán viên cần nắm vững:
- Đối với hoạt động kinh doanh chứng khoán và kinh doanh bất động

sản, chỉ khi phát sinh chênh lệch giữa giá bán và giá gốc của các loại chứng
khoán, phát sinh chênh lệch giữa giá chuyển nhượng bất động sản với giá đầu
tư vào các bất động sản đó mới được hạch toán vào thu nhập tài chính. Tức là
chỉ khi phát sinh nghiệp vụ bán chứng khoán, chuyển nhượng bất động sản
mới được hạch toán vào thu nhập hoạt động tài chính, tuyệt đối không được
tự đánh giá, so sánh với giá gốc để hạch toán vào thu nhập hoạt động tài
chính.
- Đối với hoạt động liên doanh, hợp tác kinh doanh chỉ được hạch toán
vào thu nhập hoạt động tài chính các khoản được phân chia vào lợi nhuận
kinh doanh, còn các khoản thu hồi về vốn góp, chênh lệch về đánh giá tài sản
vốn góp thì không được hạch toán vào thu nhập hoạt động tài chính.
- Đối với hoạt động cho thuê tài sản chỉ được hạch toán vào thu nhập
hoạt động tài chính các khoản thu được về tiền thuê phát sinh trong kỳ hạch
toán đó. Trường hợp người thuê trả tiền thuê trước cho nhiều kỳ hạch toán thì
phải hạch toán số tiền nhận trước vào doanh thu nhận trước.
2.6.3. Kiểm toán thu nhập khác
Mục đích kiểm tra các khoản thu nhập bất thường là nhằm xem xét các
nghiệp vụ này có thực sự phát sinh thu nhập bất thường và đúng với số liệu
đã hạch toán hay không. Một số quy định về thu nhập bất thường:
Sinh viªn: §µm ThÞ Thu H»ng 24 KiÓm to¸n 44
Kiểm toán khoản mục doanh thu
- Trng hp thu nhp bt thng l nhng bỏn, thanh lý ti sn c
nh thỡ s thu nhp bao gm ton b s tin thu c v nhng bỏn, thanh
lý ti sn c nh bao gm c giỏ tr ph liu thu hi ( cha tr mt khon chi
phớ no).
- Cỏc khon thu nhp bt thng khi phỏt sinh u phi lp biờn bn ghi
nhn phỏt sinh v ý kin s lý ca ngi cú thm quyn ( Giỏm c, k toỏn
trng,...)
Kim tra xem xột cỏc khon thu nhp khỏc cha c ghi chộp phn ỏnh
vo thu nhp bt thng. kim tra kim toỏn viờn thc hin vic cem xột

mt s loi nghip v sau:
- Xem xột cỏc nghip v phỏt sinh gim chi phớ trong k:
Trong nhiu trng hp, cỏc n v khụng hch toỏn cỏc khon thu nhp
khỏc vo thu nhp bt thng m hch toỏn lm gim chi phớ phỏt sinh
trong k (c bit l lm gim chi phớ qun lý). Vic hch toỏn sai ny tuy
khụng lm nh hng n tng thu nhp, tng li tc nhng li lm nh
hng n kt qu tng loi hot ng. Do ú kim toỏn viờn cn kim tra
phỏt hin v ngh doanh nghip thc hin hch toỏn ỳng nh quy nh.
- Xem xột cỏc nghip v thu tin (k c tin mt, chuyn khon)
phỏt hin cỏc khon thu tin bt thng hoc cú ni dung khụng rừ
rng, nhng khon thu ny cú th liờn quan n nhng khon thu bt thng
m n v ó vụ tỡnh hay c ý hch toỏn vo thu nhp bt thng trong k
hch toỏn.
- Xem xột cỏc nghip v phi tr (c bit l phi tr khỏc).
phỏt hin cỏc khon thu tin bt thng m n v ó vụ tỡnh hay ch
ý hch toỏn treo vo cỏc khon phi tr (nhng thc t khụng phi tr cho ai).
Nhng khon tm treo ny rt cú th b chim ot trong quỏ trỡnh x lý hch
toỏn sau ny.
Sinh viên: Đàm Thị Thu Hằng 25 Kiểm toán 44

×