Tải bản đầy đủ (.pdf) (661 trang)

Bài giảng hóa 1 ts nguyễn văn bời

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.77 MB, 661 trang )

HUI© 2006 General Chemistry: Slide 1 of 56
HÓA HỌC 1
Ts.Nguyễn Văn Bời
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 2 of 56
HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
KHÔNG
ĐẠT
KHÔNG
ĐẠT
KHÔNG
ĐẠT
Học
lại
từ
đầu
KHÔNG
ĐẠT
KHÔNG
ĐẠT
KHÔNG
ĐẠT
lần 2

Học
lại
từ
đầu


ĐẠT
THI KẾT
THÚC MÔN

MÔN
HỌC
TIỂU
LUẬN
(Đối với môn
học lý
thuyết)
BÀI TẬP
TỔNG HỢP
(Đối với môn
học thực
hành)

THI GIỮA
MÔN HỌC

Thi lại
Xét vớt
Thi lại
ĐẠT
ĐẠT
KHÔNG
ĐẠT
lần 1

HUI© 2006 General Chemistry: Slide 3 of 56

QUY ĐỊNH VỀ CÁCH ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
• Điểm giữa học kỳ được tính 20%.
• Điểm tiểu luận được tính 30%.
• Điểm thi kết thúc môn được tính 50%.
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 4 of 56
Giới thiệu về nội dung môn học
• Chương 1: Các khái niệm và định luật cơ bản
• Chương 2: Cấu tạo nguyên tử
• Chương 3: Định luật tuần hoàn, hệ thống tuần hoàn
• Chương 4:Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
• Chương 5: Trạng thái tập hợp của vật chất
• Chương 6: Nhiệt động lực học hóa học
• Chương 7: Động hóa học
• Chương 8: Cân bằng hóa học
• Chương 9: Cân bằng trong dung dịch lỏng
• Chương 10: Cân bằng trong dung dịch chất điện ly
• Chương 11: Điện hóa học
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 5 of 56
Tài liệu tham khảo HĐC
• Nguyễn Đức Chung, HĐC, ĐHQG HCM 2002
• Nguyễn Đình Soa, HĐC, ĐHBK HCM,2005
• Nguyễn Khương: Giáo trình Hóa đại cương, ĐHCN Tp
HCM
• Đào Đình Thức. Hóa học đại cương, ĐHQG Hà Nội,
2002
• Lê Mậu Quyền – Cơ sở LT hóa học- phần bài tập-
NXB KH& KT, 1996
• Glinca. Hóa học đại cương

HUI© 2006 General Chemistry: Slide 6 of 56

Các đề tài của tiểu luận
1. Đương lượng và phương pháp giải bài toán về đương
lượng
2. Tìm hiểu nội dung của một số thuyết cấu tạo nguyên tử
cổ điển. Ý nghĩa của chúng
3.
Tìm hiểu thuyết cấu taọ nguyên tử hiện đại theo cơ học
lượng tử
4. Cấu trúc của HTTH các nguyên tố hóa học
5. Quy luật biến đổi một số tính chất của các nguyên tử
trong HTTH
6. Cấu hình electron và phương pháp xác định cấu hình
electron

HUI© 2006 General Chemistry: Slide 7 of 56
7 Tìm hiểu về sự lai hóa các orbital
8 Tìm hiểu nội dung của thuyết VB
9. Tìm hiểu nội dung của thuyết MO
10. Tìm hiểu về thế đẳng áp và chiều của phản ứng hóa học
11. Tìm hiểu về hiệu ứng nhiệt của phản ứng hóa học
12. Tìm hiểu về động hóa học và tốc độ phản ứng hóa học
13. Độ tan- các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
14. Tìm hiểu cân bằng trong dung dịch chất điện ly
15. pH và cách tính pH của dung dịch
16. Tìm hiểu về thế điện cực và chiều diễn ra các phản ứng
oxi hóa- khử
17. Tìm hiểu về các thuyết axit- bazo
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 8 of 56
Chương 1: Các khái niệm và định luật cơ bản



HUI© 2006 General Chemistry: Slide 9 of 56
1.1 Các khái niệm cơ bản
• Nguyên tử và phân tử
• Hạt nhân nguyên tử
• Nguyên tố hóa học và đồng vị
• Chất hóa học, đơn chất, hợp chất, đồng hình,
đa hình…
• Khối lượng nguyên tử,khối lượng phân tử,
nguyên tử gam, phân tử gam, đại lượng mol.
đương lượng
• Ký hiệu, công thức hóa học, phương trình HH
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 10 of 56
1.2 Các định luật cơ bản
• Định luật bảo toàn khối lượng
• Định luật thành phần không đổi
• Định luật tỷ lệ bội
• Định luật đương lượng
• Định luật tỉ lệ thể tích
• Định luật Avogadro và số Avogadro
• ĐL Boy-Mariotte và Charler-Gray-Lussac
• PT trạng thái khí lý tưởng

HUI© 2006 General Chemistry: Slide 11 of 56
1.3 Một vài phương pháp xác định khối lượng
phân tử và đương lượng
• Phương pháp xác định khối lượng phân tử
• Phương pháp xác định đương lượng
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 12 of 56
1.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

HUI© 2006 General Chemistry: Slide 13 of 56
1.1.1 Nguyên tử và phân tử
• Nguyên tử:
– Phần tử nhỏ nhất của một nguyên tố tham gia vào
thành phần phân tử các đơn chất và hợp chất.
– Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của một nguyên tố hoá
học không thể chia nhỏ hơn nữa về mặt hoá học.
– Nguyên tử của các nguyên tố có kích thước và
khối lượng khác nhau. Nếu xem nguyên tử như
hình cầu thì bán kính của nguyên tử hyđro là
0,53A
0
(1 angstrom bằng 10
–8
cm ), của nguyên
tử iot bằng 1,33A
o


HUI© 2006 General Chemistry: Slide 14 of 56
Nguyên tử và phân tử
• Ví dụ về nguyên tử
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 15 of 56
Nguyên tử và phân tử
• Phân tử:
+ Là tiểu phân nhỏ nhất của một chất có tất cả tính
chất hoá học của chất đó.
+ Biểu diễn phân tử của 1 chất bằng công thức hoá
học bao gồm tất cả các kí hiệu hoá học các nguyên
tố tạo nên phân tử của chất đó cùng các chỉ số ghi

phía dưới bên phải của kí hiệu để chỉ số nguyên tử
của nguyên tố đó.
+ Phân tử hợp chất và phân tử đơn chất
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 16 of 56
Nguyên tử và phân tử
• Ví dụ về phân tử
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 17 of 56
1.1.2 Hạt nhân nguyên tử
• Hạt nhân nguyên tử gồm
– proton(p) có khối lượng 1,671.10
–24
g (1,00728
đvC) và có điện tích theo quy ước proton mang
điện tích dương (+1).
– Neutron (n) có khối lượng gần bằng proton
nhưng không mang điện tích.
– Số proton luôn bằng số electron và quyết định
điện tích hạt nhân. Tổng số (p)+(n) quyết định
khối lượng của nguyên tử và được gọi là số khối
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 18 of 56
Hạt nhân nguyên tử
• A= Số khối = N + Z
• Z = Số điện tích dương, điện tích hạt nhân,
số proton trong hạt nhân
• Với mỗi nguyên tố: proton là cố định (Z) và
số N có thể thay đổi
• Trong tự nhiên số neutron (n) và số proton
(p) thường là p ≤ n ≤ 1,5 p ( Trừ
1
1

H không
có neutron)
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 19 of 56
Hạt nhân nguyên tử
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 20 of 56
1.1.3 Nguyên tố hóa học, đồng vị
• Nguyên tố hoá học. Nguyên tố hóa học là
tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt
nhân.
• Đồng vị:Tập hợp các nguyên tử có cùng
điện tích hạt nhân nhưng khác số khối
Ví dụ: oxy có 3 đồng vị :
16
8
O,
17
8
O,
18
8
O
với tỷ lệ 3150:1:5. Khí hyđro thiên nhiên là
hỗn hợp của 2 đồng vị
1
1
H (proti) và
2
1
H
(đơtơri

2
1
H ,ký hiệu D) với tỷ lệ 5000:1.

HUI© 2006 General Chemistry: Slide 21 of 56
Ví dụ: Bao nhiêu proton, neutron và electron cho môi
nguyên tử sau
O C C
2.3 Atomic Diversity
Nguyên tử với cùng số proton, nhưng khác số neutron.
16
8
12
6
14
6
Đồng vị

Z
A
X
←Kí hiệu nguyên tử
Số khối→
Số nguyên tử, số p→
Đồng vị….
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 22 of 56
Examples:
O
C
C


16
8
12
6
14
6
6 protons, 6 neutrons, 6 electrons
6 protons, 8 neutrons, 6 electrons
8 protons, 8 neutrons, 8 electrons
X
A
Z
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 23 of 56
Ví dụ Đồng vị
H D
T
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 24 of 56
1.1.4 Chất hóa học, đơn chất, hợp chất,
đồng phân, đồng hình…
• Chất là dạng đồng thể có cùng tính chất vật lý và
hóa học được cấu tạo cùng một loại phân tử hay
nguyên tử. Đối với hóa học nói đến chất tức là nói
đến chất nguyên chất
• Đơn chất là những chất mà phân tử của chúng có
cùng loại nguyên tử như khí H
2
, O
3
, S, Fe…,

• Hợp chất là những chất mà phân tử của chúng
bao gồm hai hay nhiều nguyên tử khác nhau như
CO, CO
2
, NH
3
, HNO
3
, HCl…
HUI© 2006 General Chemistry: Slide 25 of 56
Chất hóa học, đồng phân, đồng hình…
• Dạng đa hình (thù hình)
Khi ở trạng thái kết tinh một chất có thể tồn tại
dưới nhiều dạng tinh thể có cấu trúc khác
nhau.Hiện tượng trên được gọi là dạng đa hình.
Mỗi dạng tinh thể được gọi là dạng đa hình.
Đôi khi người ta dùng thuật ngữ dạng thù hình
thay cho dạng đa hình. Thực chất dạng thù hình
chính là những dạng phân tử hay dạng tinh thể
khác nhau của một nguyên tố. Ví dụ oxi có O
2

O
3
, Cacbon có kim cương, than chì và fuleren

×