Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Lập trình quản lý hệ thống cho vay của ngân hàng incombank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 40 trang )


PHÁT BIỂU BÀI TOÁN HỆ THỐNG CHO VAY CỦA
NGÂN HÀNG INCOMBANK

















Cho vay Phiên bản: 1.0
Phát biểu bài toán Hệ thống cho vay Ngày:10/3/2014

BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU

Ngày Phiên bản Mô tả Tác giả
10/3/2014 1.0 Xây dựng tài liệu Bùi Minh Tiến

















Cho vay Phiên bản: 1.0
Phát biểu bài toán Hệ thống cho vay Ngày:10/3/2014

PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
Quy trình cho vay bắt đầu từ khi các bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ khách hàng và kết
thúc khhi kết toán viên thanh lý hợp đồng tín dụng, được tiến hành theo 3 bước:
- Thẩm định trước khi cho vay
- Kiểm tra, giảm sát trong khi cho vay
- Kiểm tra, giảm sát, tổ chức thu hồi nợ sau khi cho vay
Đối tượng cho vay là doanh nghiệp và dân cư
Điều kiện cho vay
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân
sự theo quy định của pháp luật
- Mục đích sự dụng vốn vay hợp pháp.
- Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong hạn cam kết.
- Có dự án, phương án đầu tư, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu quả.
- Thực hiện các quy định đảm bảo tền vay theo qui định của chính phủ, Ngân
hàng Nhà nước và hướng dẫn của Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông

Thôn.
Phương thức cho vay
- Cho vay từng lần
- Cho vay theo hạn mức tín dụng
- Cho vay theo dự án đầu tư
- Cho vay trả góp
- Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng
- Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng
- Cho vay theo hạn mức thấu chi
- Cho vay lưu vụ cho vay theo các phương thức khác
Quy trình cho vay
- Tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về điều kiện tính dụng và hồ sơ vay vốn.
- Kiểm tra hồ sơ và mục đích vay vốn.
- Điều tra, thu thập, tổng hợp thông tin về khách hàng và phương án vay vốn.
- Kiểm tra, xác minh thông tin.
- Phân tích nghành.
- Phân tích, thẩm định phương án vay vốn/ dự án đầu tư.
- Thẩm định khoản vay.
- Xác định phương thức và nhu cầu vay vốn
- Xem xét khả năng nguồn vốn và điều kiện thanh toán của chi nhánh.
- Phê duyệt khoản vay.
- Ký kết hợp đồng tín dụng/ số vay vốn, hợp đồng bảo đảm tiền vay, giao nhận
giấy tờ và tài sản bảo đảm.
- Tuân thủ thời gian thẩm định và xét duyệt cho vay.
- Giải ngân.
- Kiểm tra, giám sát cho vay.
- Thu nợ gốc, lãi và xử lý những phát sinh.
- Thanh lý hợp đồng tính dụng.
- Giải tỏa tài sản bảo đảm.
BẢNG CHÚ GIẢI QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG INCOMBANK

Version: 1.0
Hoạt động ngân hàng incombank Phiên bản: 1.0
Bảng chú giải quán lý ngân hàng incombank Ngày 30/4/2014

BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU
Ngày
Phiên bản
Mô tả
Tác giả
1/4/2014 1.0 Xây dựng tài liệu ……………




MỤC LỤC
1. Giới thiệu 1
2. Các định nghĩa 1
2.1 Tiếp nhận hồ sơ 2
2.2 Quản lý hồ sơ thẩm định 2
2.3 Quản lý hợp đồng 2
2.4 Tiếp nhận đơn gia hạn và miễn phí 2
2.5 Lập hồ sơ thanh lý hợp đồng 2
2.6 Quản lý danh mục hạn mức cho vay 2
2.7 Kiểm tra giám sát các khoản vay 2
2.8 Quản lý báo cáo 2
2.9 Quản lý hồ sơ giải ngân 2
2.10 Lập quyết toán 2

BẢNG CHÚ GIẢI
1. Giới thiệu

Tài liệu này được dùng để định nghĩa các thuật toán đặc thù trong lĩnh vực
của bài toán, giải thích các từ ngữ có thể không quen thuộc đối với người đọc
trong các mô tả use case hoặc các tài liệu khác của dự án. Thường thì tài
liệu này được dùng như một từ điển dữ liệu không chính thức, ghi lại các
định nghĩa dữ liệu để các mô tả use case và các tài liệu khác có thể tập
trtung vào những gì hệ thống phải thực hiện.
2. Các định nghĩa
Bảng chú giải này bao gồm các định nghĩa cho các khái niệm chính trong
quản lý ngân hàng incombank
Trang 1

2.1 Tiếp nhận hồ sơ
Nhận hồ sơ từ doanh nghiệp, tổ chức hoạt cá nhân để giải quyết yêu cầu hồ
sơ.
2.2 Quản lý hồ sơ thẩm định
Quản lý việc kiểm tra và cung cấp bằng chứng khách quan chứng minh rằng
phương pháp đó đáp ứng được yêu cầu đặt ra cho hồ sơ.
2.3 Quản lý hợp đồng
Quản lý mọi thứ liên quan đến hợp đồng.
2.4 Tiếp nhận đơn gia hạn và miễn phí
Nhận đơn từ doanh nghiệp hoạc cá nhân về việc gia hạn nợ hoặc miễn phí ở
những trường hợp đặc biệt .
2.5 Lập hồ sơ thanh lý hợp đồng
Tạo hồ sơ về việc thanh toán nợ trong hợp đồng của doanh nghiệp hoặc cá
nhân.
2.6 Quản lý danh mục hạn mức cho vay
Xác định mục tiêu và phương pháp quản trị danh mục, thời gian thanh toán
khoảng nợ.
2.7 Kiểm tra giám sát các khoản vay
Theo dõi và kiểm tra các khoản vay nợ của doanh nghiệp hoặc cá nhân.

2.8 Quản lý báo cáo
Kiểm tra, theo dõi các báo cáo về các hợp đồng vay no9wj của doanh nghiệp
và cá nhân.
2.9 Quản lý hồ sơ giải ngân
Kiểm tra và giám sát hồ sơ giải ngân.
2.10 Lập quyết toán
Lập thông tin về tình hình kế toán.













Trang 2

1

MÔ HÌNH USECASE HỆ THỐNG CHO VAY CỦA NGÂN
HÀNG INCOMBANK





















2

Cho vay Phiên bản: 1.0
Mô hình usecase Hệ thống cho vay Ngày:10/3/2014

BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU

Ngày Phiên bản Mô tả Tác giả
10/3/2014 1.0 Xây dựng tài liệu Bùi Minh Tiến















3


Cho vay Phiên bản: 1.0
Mô hình usecase Hệ thống cho vay
Ngày:10/3/2014

Mục lục
1. Lược đồ chính của mô hình Usecase.
2. Quản lý người dùng
2.1 Tóm tắt
2.2 Dòng sự kiện
2.3 Các yêu cầu đặc biệt
2.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase
2.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
2.6 Điểm mở rộng
3. Đăng nhập
3.1 Tóm tắt
3.2 Dòng sự kiện
3.3 Các yêu cầu đặc biệt
3.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase

3.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
3.6 Điểm mở rộng
4. Tiếp nhận hồ sơ
4.1 Tóm tắt
4.2 Dòng sự kiện
4.3 Các yêu cầu đặc biệt
4.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase
4.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
4.6 Điểm mở rộng
5. Quản lý hồ sơ thẩm định
5.1 Tóm tắt
5.2 Dòng sự kiện
5.3 Các yêu cầu đặc biệt
5.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase
5.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
5.6 Điểm mở rộng
4

6. Tiếp nhận đơn (xin gia hạn, miễn phí)
6.1 Tóm tắt
6.2 Dòng sự kiện
6.3 Các yêu cầu đặc biệt
6.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase
6.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
6.6 Điểm mở rộng
7. Lập hồ sơ thanh lý hợp đồng
7.1 Tóm tắt
7.2 Dòng sự kiện
7.3 Các yêu cầu đặc biệt
7.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase

7.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
7.6 Điểm mở rộng
8. Quản lý danh mục, hạn mức cho vay
8.1 Tóm tắt
8.2 Dòng sự kiện
8.3 Các yêu cầu đặc biệt
8.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase
8.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
8.6 Điểm mở rộng
9. Kiểm tra, giám sát các khoản vay
9.1 Tóm tắt
9.2 Dòng sự kiện
9.3 Các yêu cầu đặc biệt
9.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase
9.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
9.6 Điểm mở rộng
10. Quản lý báo cáo
10.1 Tóm tắt
10.2 Dòng sự kiện
10.3 Các yêu cầu đặc biệt
10.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase
10.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
10.6 Điểm mở rộng
11. Quản lý hồ sơ giải ngân
11.1 Tóm tắt
5

11.2 Dòng sự kiện
11.3 Các yêu cầu đặc biệt
11.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase

11.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
11.6 Điểm mở rộng
12. Lập quyết toán
12.1 Tóm tắt
12.2 Dòng sự kiện
12.3 Các yêu cầu đặc biệt
12.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase
12.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
12.6 Điểm mở rộng
13. Quản lý hợp đồng
13.1 Tóm tắt
13.2 Dòng sự kiện
13.3 Các yêu cầu đặc biệt
13.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Usecase
13.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Usecase
13.6 Điểm mở rộng












6




Cho vay Phiên bản: 1.0
Mô hình usecase Hệ thống cho vay
Ngày:10/3/2014

1. Lược đồ chính của mô hình Use-case.
1.1 Lược đồ Use-case.
7






8


Cho vay Phiên bản: 1.0
Mô hình usecase Hệ thống cho vay Ngày:10/3/2014

1.2 Danh sách Actor của mô hình
STT Use-case Ý nghĩa
1 Quản trị viên Bộ phận IT của Ngân hàng
2 Nhân viên kế toán Bộ phận kế toán của Ngân hàng
3 Nhân viên tín dụng Bộ phận tín dụng của Ngân hàng


1.3 Danh sách các Use-case của mô hình
STT Use-case Ý nghĩa

1 Quản lý người dùng
Quản lý các tài khoản người
dùng sử dụng hệ thống
2 Đăng nhập Đăng nhập vào hệ thống
3 Tiếp nhận hồ sơ
Tiếp nhận hồ sơ xin vay vốn

4 Quản lý hồ sơ thẩm định
Quản lý các hồ sơ đang trong
giai đoạn thẩm định
9

5 Quản lý hợp đồng Quản lý hợp đồng cho vay
6
Tiếp nhận đơn xin gia hạn, miễn
giảm

7 Lập hồ sơ thanh lý hợp đồng
Lập hồ sơ thanh lý hợp đồng cho
vay
8
Quản lý danh mục, hạn mức cho
vay

9 Kiểm tra, giám sát các khoản vay
10 Quản lý báo cáo
11 Quản lý hồ sơ giải ngân
12 Lập quyết toán

2. Quản lý người dùng

2.1 Tóm tắt
Use case cho phép các nhân viên tin học của Ngân hàng quản lý các
tài khoản người dùng trong hệ thống. Bao gồm thêm, sửa thông tin,
xóa các tài khoản người dụng. Xem lịch sử đăng nhập, hành động của
các tài khoản người dùng đã thực hiện.

2.2 Dòng sự kiện
2.2.1 Dòng sự kiện chính
Use-case này bắt đầu khi quản trị viên muốn thêm, sửa thông tin, xóa
tài khoản người dùng, hoặc xem lịch sử hoạt động trên hệ thống.
10

1. Hệ thống yêu cầu quản trị viên chọn chức năng để thực hiện (thêm,
sửa thông tin, xóa tài khoản người dùng, hoặc xem lịch sử hoạt
động trên hệ thống).
2. Sau khi quản trị viện cung cấp thông tin được yêu cầu, một trong
các luồng sau đây sẽ được thực hiện:
Nếu quản trị viên chọn “Thêm tài khoản”, luồng phụ “Thêm tài
khoản” được thực hiện.
Nếu quản trị viên chọn “Xóa tài khoản”, luồng phụ “Xóa tài
khoản” được thực hiện.
Nếu quản trị viên chọn “Sửa thông tin tài khoản”, luồng phụ “Sửa
thông tin tài khoản” được thực hiện.
Nếu quản trị viên chọn “Xem lịch sử hoạt động”, luồng phụ “Xem
lịch sử hoạt động” được thực hiện.

2.2.1.1 Thêm tài khoản (người dùng)
1. Hệ thống yêu cầu quản trị viên nhập vào các thông tin của người
dùng( nhân viên ngân hàng). Bao gồm:
2. Hệ thông tự phát sinh và gán một ID duy nhất cho người dùng

này. Người dùng được thêm vào hệ thống.
3. Hệ thống thông báo cho quản trị viên ID của người dùng này.
2.2.1.2 Xóa tài khoản ( người dùng)
1. Hệ thống yêu cầu quản trị viên nhập ID người dùng cần xóa
2. Quản trị viên nhập số ID người dùng. Hệ thống truy xuất và hiển
thị thông tin của người dùng này.
1. Hệ thống nhắc người dùng xác nhận thao tác xóa người dùng.
2. Quản trị viên xác nhận xóa.
3. Hệ thống xóa thông tin của người dùng này ra khỏi hệ thống.
2.2.1.3 Sửa thông tin tài khoản
1. Hệ thống yêu cầu quản trị viên nhập ID người dùng.
2. Quản trị viên nhập số ID người dùng. Hệ thống truy xuất và hiển
thị thông tin của người dùng này.
3. Cán bộ đào tạo thay đổi một số thông tin của người dùng.
4. Sau khi quản trị viên nhập đủ thông tin cần thiết, hệ thống lưu

thông tin của người dùng này.

2.2.1.4 Xem lịch sử hoạt động
11

1. Hệ thông hiển thị thông tin về lịch sử hoạt động của hệ thống (
được sắp xếp theo thời gian).


2.2.2 Các dòng sự kiện khác
2.2.2.1 Không tìm thấy người dùng
Nếu trong luồng phụ “ Sửa thông tin tài khoản”hoặc “ Xóa người
dùng”không tồn tại người dùng nào có số ID được nhập vào thì hệ
thống sẽ hiển thị một thông báo lỗi. Cán bộ đào tạo có thể nhập một

số ID khác hoặc hủy bỏ thao tác, lúc này use case kết thúc.
2.2.2.2 Thao tác xóa bị hủy
Nếu trong luồng phụ “ Xóa người dùng”quản trị viên quyết đinh
không xóa giáo sư này nữa, thao tác xóa bị hủy và Dòng sự kiện
chính được bắt đầu lại từ đầu.
2.3 Các yêu cầu đặc biệt
Không có.
2.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Use case
Quản trị viên phải đăng nhập vào hệ thống trước khi use case bắt đầu.
2.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use case
Nếu use case thành công, thông tin giáo sư được thêm, cập nhật hoặc
xóa khỏi hệ thống.
Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi.
2.6 Điểm mở rộng
Không có.
3.Đăng nhập
3.1 Tóm tắt
Use case này mô tả cách một người dùng đăng nhập vào Hệ thống
ngân hàng.
3.2 Dòng sự kiện
3.2.1 Dòng sự kiện chính
Use case này bắt đầu khi một actor muốn đăng nhập vào Hệ thống
ngân hàng.
1. Hệ thống yêu cầu actor nhập tên và mật khẩu.
2. Actor nhập tên và mật khẩu.
3. Hệ thống kiểm chứng tên và mật khẩu được nhập và cho phép
actor đăng nhập vào hệ thống.
3.2.2 Các dòng sự kiện khác
3.2.2.1 Tên/Mật khẩu sai
12


Nếu trong Dòng sự kiện chính, nhân viên nhập sai tên hoặc mật
khẩu, hệ thống sẽ hiển thịmột thông báo lỗi. Actor có thể chọn trở
về đầu của Dòng sự kiện chính hoặc hủy bỏ việc đăng nhập, lúc
này use case kết thúc.
3.3 Các yêu cầu đặc biệt
Không có.
3.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Use case
Không có.
3.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use case
Nếu use case thành công, actor lúc này đã đăng nhập vào hệ thống.
Nếu không trạng tháihệ thống không thay đổi.
3.6 Điểm mở rộng
Không có.
4.Tiếp nhận hồ sơ
4.1 Tóm tăt
Use case này cho phép nhân viên tín dụng của ngân hàng thêm mới
những hồ sơ xin vay vốn của khách hàng.
2.3 Dòng sự kiện
2.3.1 Dòng sự kiện chính
Usecase bắt đầu khi nhân viên tín dụng tiếp nhận một hồ sơ xin vay
vốn và thêm nó vào hệ thống.
1. Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập đầy đủ thông tin của một hồ
sơ vay vốn.
2. Hệ thống kiểm tra độ toàn vẹn của thông tin.
3. Hệ thống lưu hồ sơ vào hệ thống và chuyển trạng thái của hồ sơ
thành: Chờ thẩm định.
4.2 Hệ thống thông báo kết quả cho nhân viên.
4.2.1 Các dòng sự kiện khác
4.2.1.1 Thông tin hồ sơ không đúng

Nếu trong dòng sự kiện chính, thông tin hồ sơ không đúng thì Actor
có thể chọn quay về dòng sự kiện chính hoặc kết thúc usecase này.
4.3 Các yêu cầu đặc biệt
Không có
13

4.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Use case
Actor đã đăng nhập hệ thống.
4.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use case
Hồ sơ mới được thêm vào danh mục hồ sơ.
4.6 Điểm mở rộng
Không có.
5.Quản lý hồ sơ thẩm định
5.1 Tóm tắt
Usecase này cho phép nhân viên tính dụng quản lý, thống kê các hồ sơ
đang trong giai đoạn thẩm định hoặc chuyển trạng thái hồ sơ thẩm
định.
5.2 Dòng sự kiện
5.2.1 Dòng sự kiện chính
Usecase này bắt đầu khi nhân viên tín dụng muốn tìm kiếm hoặc sửa
một hồ sơ đang chờ thẩm định.
1. Hệ thống yêu cầu Actor nhập thông tin hồ sơ cần tìm.
2. Sau khi Actor nhập đầy đủ thông tin một trong các luồng sau đây
được thực hiện.
Nếu Actor chọn “Sửa hồ sơ” thì luồng phục “Sửa hồ sơ thẩm định”
được thực hiện.
Nếu Actor chọn “Xem hồ sơ” thì luồng phụ “Xem hồ sơ” được
thực hiện.
5.2.1.1 Sửa hồ sơ
1. Hệ thống hiển thị thông tin hồ sơ cần được sửa.

2. Actor thay đổi một số thông tin của hồ sơ.
3. Sau khi Actor điền đầy đủ thông tin cần thiết hệ thống lưu hồ sơ.
5.2.1.2 Xem hồ sơ
1. Hệ thống hiển thị thông tin hồ sơ được chọn.
5.2.2 Dòng sự kiện khác
5.2.2.1 Không tìm thấy hồ sơ
14

Nếu trong luồng chính không tìm thấy được hồ sơ nào với thông tin
mà Actor cung cấp, hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi, Actor sửa
thông tin tìm kiếm hoặc kết thúc usecase này.
5.3 Các yêu cầu đặc biệt
Không có.
5.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Use case
Nhân viên tín dụng phải đăng nhập vào hệ thống trước khi use case
bắt đầu.
5.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use case
Nếu use case thành công, thông tin hồ sợ cập nhật vào hệ thống.
Ngược lại, trạng thái của hệ thống không thay đổi.
5.6 Điểm mở rộng
Không có
6. Tiếp nhận đơn xin gia hạn, miễn giảm
6.1 Tóm tắt
Use case này cho phép nhân viên tín dụng của ngân hàng thêm mới
các đơn từ.
6.1 Dòng sự kiện
6.1.1 Dòng sự kiện chính
Usecase bắt đầu khi nhân viên tín dụng tiếp nhận một đơn từ và thêm
nó vào hệ thống.
1. Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập đầy đủ thông tin của một đơn

từ.
2. Hệ thống kiểm tra độ toàn vẹn của thông tin.
3. Hệ thống lưu đơn vào hệ thống và chuyển trạng thái của hồ sơ
thành: Chờ giải quyết.
4. Hệ thống thông báo kết quả cho nhân viên.
6.2.2 Các dòng sự kiện khác
6.2.2.1 Thông tin đơn không đúng
Nếu trong dòng sự kiện chính, thông tin đơn không đúng thì Actor
có thể chọn quay về dòng sự kiện chính hoặc kết thúc usecase này.
15

6.3 Các yêu cầu đặc biệt
Không có
6.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Use case
Actor đã đăng nhập hệ thống.
6.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use case
Đơn mới được thêm vào hệ thống.
6.6 Điểm mở rộng
Không có.
7.Lập hồ sơ Thanh lý hợp đồng
7.1 Tóm tắt
Use case này cho phép nhân viên tín dụng lập hồ sơ để thanh lý một
hợp đồng vay vốn sau khi có quyết định thanh lý hợp đồng.
7.2 Dòng sự kiện
7.2.1 Dòng sự kiện chính
Usecase này bắt đầu khi nhân viên tín dụng muốn lập hồ sơ để thanh
lý một hợp đồng cho vay.
1. Hệ thống yêu cầu Actor nhập đầy đủ thông tin hồ sơ thanh lý.
2. Sau khi Actor nhập đầy đủ thông tin hồ sơ thanh lý, Hệ thống kiểm
tra sự toàn vẹn thông tin và lưu vào hệ thống.

3. Hệ thống tự động chuyển trạng thái của hợp đồng liên quan thành
đang chờ thanh lý.
5.2.1 Dòng sự kiện khác
5.2.1.1 Thông tin hồ sơ thanh lý không
chính xác
Nếu trong dòng sự kiện chính, thông tin hồ sơ không đúng thì Actor
có thể chọn quay về dòng sự kiện chính hoặc kết thúc usecase này.
7.3 Các yêu cầu đặc biệt
Không có.
7.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Use case
Actor đã đăng nhập hệ thống.
7.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use case
Hồ sơ thanh lý mới được thêm vào hệ thống.
7.6 Điểm mở rộng
16

Không có.
8.Quản lý danh mục, hạn mức cho vay
8.1 Tóm tắt
Usecase này cho phép nhân viên của ngân hàng quản lý các danh mục,
hạn mức cho vay đối với từng hợp đồng, hoặc nhiều hợp đồng. Bao
gồm việc tăng hạn mức cho vay, giảm hạn mức, lập phiếu thu nợ.
8.2 Dòng sự kiện
8.2.1 Dòng sự kiện chính
1. Hệ thống yêu cầu Actor nhập thông tin để tìm kiếm hợp đồng.
2. Sau khi Actor nhập đủ thông tin và nhấn nút tìm, hệ thống hiển thị
danh sách hợp đồng tìm được:
3. Actor chọn hợp đồng.
4. Hệ thống hiển thị thông tin về hạn mức cho vay của hợp đồng lên
màn hình.

5. Actor chọn thay đổi hạn mức cho vay.
6. Hệ thống yêu cầu Actor nhập vào hạn mức cho vay mới.
7. Actor xác nhận và hệ thống lưu hạn mức cho vay mới với khoản
vay của hợp đồng liên quan.
8.2.2 Dòng sự kiện khác
8.2.2.1 Không tìm thấy hợp đồng
Nếu trong dòng sự kiện chính, hợp đồng không được tìm thấy thì nhân
viên tín dụng có thẻ nhập lại thông tin hợp đồng cần tìm mới hoặc kết
thúc usecase.
8.3 Các yêu cầu đặc biệt
Không có.
8.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Use case
Actor đã đăng nhập hệ thống.
8.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use case
Thông tin hạn mức cho vay vừa được sửa đổi lưu vào hệ thống.
17

8.6 Điểm mở rộng
Không có
9. Kiểm tra, giám sát các khoản vay
9.1 Tóm tắt
Usecase này cho phép nhân viên ngân hàng tìm kiếm, thống kê những
khoản vay theo những tiêu chí nhất định như: các khoản vay đã đến
hạn, các khoản vay quá hạn, các khoản vay đang ở giữa kỳ hoặc theo
mã hợp đồng.
9.2 Dòng sự kiện chính
Usecase này bắt dầu khi nhân viện muốn kiểm tra các khoản vay theo
các tiêu chí: kỳ hoặc các khoản vay đã đến hạn, các khoản vay quá
hạn, các khoản vay đang ở giữa kỳ hoặc theo mã hợp đồng.
1. Hệ thống yêu cầu người dùng nhập đầy đủ thông tin đê tìm danh

sách các khoản vay
2. Hệ thống tìm các khoản vay thỏa và hiển thị lên màn hình
3. Nhân viên chọn các khoản vay cần xem hoặc in biểu mấu thống kê.
9.2.1 Dòng sự kiện khác
9.2.1.1 Không tìm thấy khoản vay
Nếu trong dòng sự kiện chính, khoản vay không được tìm thấy thì
nhân viên tín dụng có thẻ nhập lại thông tin hợp đồng cần tìm mới
hoặc kết thúc usecase.
9.3Các yêu cầu đặc biệt
Không có.
9.4 Tình trạng hệ thống trước khi thực hiện Use case
Actor đã đăng nhập hệ thống.
9.5 Tình trạng hệ thống sau khi thực hiện Use case
Không có.
9.6 Điểm mở rộng
Không có
10.Quản lý báo cáo
10.1 Tóm tắt
Use case cho phép các nhân viên tin học của Ngân hàng quản lý các
tài khoản người dùng trong hệ thống. Bao gồm thêm, sửa thông tin,
xóa các tài khoản người dụng. Xem lịch sử đăng nhập, hành động của
các tài khoản người dùng đã thực hiện.

10.2 Dòng sự kiện
18

10.2.1 Dòng sự kiện chính
Use-case này bắt đầu khi nhân viên muốn thêm, sửa thông tin, xóa báo
cáo.
3. Hệ thống yêu cầu nhân viên chọn chức năng để thực hiện (thêm,

sửa thông tin, xóa báo cáo).
4. Sau khi nhân viên cung cấp thông tin được yêu cầu, một trong các
luồng sau đây sẽ được thực hiện:
Nếu quản trị viên chọn “Thêm báo cáo”, luồng phụ “Thêm báo
cáo” được thực hiện.
Nếu quản trị viên chọn “Xóa báo cáo”, luồng phụ “Xóa báo cáo”
được thực hiện.
Nếu quản trị viên chọn “Sửa báo cáo”, luồng phụ “Sửa thông báo
cáo” được thực hiện.

10.2.1.1 Thêm báo cáo
4. Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập vào báo cáo. Bao gồm:
5. Hệ thông tự phát sinh và gán một ID duy nhất cho báo cáo này.
Báo cáo được thêm vào hệ thống.
6. Hệ thống thông báo cho quản trị viên ID của báo cáo này.
10.2.1.2 Xóa báo cáo
1. Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập ID báo cáo cần xóa hoặc chọn từ
màn hình ( màn hình hiển thị danh sách báo cáo được lập bởi nhân
viên này)
2. Nhân viên nhập số ID báo cáo. Hệ thống truy xuất và hiển thị
thông tin của báo cáo này.
1. Hệ thống nhắc người dùng xác nhận thao tác xóa.
2. Nhân viên xác nhận xóa.
3. Hệ thống xóa thông tin của báo cáo này ra khỏi hệ thống.
10.2.1.3 Sửa náo cáo
3. Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập ID báo cáo.
4. Nhân viên nhập số ID báo cáo. Hệ thống truy xuất và hiển thị
thông tin của báo cáonày.
3. Nhân viên thay đổi một số thông tin của báo cáo.
4. Sau khi quản trị viên nhập đủ thông tin cần thiết, hệ thống lưu


thông tin của báo cáonày.

×