Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

the simple future tense

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.32 KB, 4 trang )

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
THE SIMPLE FUTURE TENSE
 FORM
Will, shall = ‘ ll will not = won’t shall
not = shan’t
 USE
Diễn đạt một hành động sẽ xẩy ra trong tương lai.
Ex: He will come back next
week.
You’ll need some money on the
12th.
- Diễn tả một lời hứa, một quyết định tức thì.
Ex: I think VN team will win. He’ll call me tonight .
 CÁC PHÓ TỪ THƯỜNG DÙNG
- Next day/week/month : ngày/tuần/tháng…
tới
- Tomorrow : ngày mai.
- Soon : chẳng bao lâu
- Some day : một ngày nào đó.
 EXERCISES
 My mom will be out tomorrow. PĐ :
…………………………………………
S + WILL + V
O
….
TO BE ĐB
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

NV:
…………………………………………
…………


 He will visit his friend someday.
PĐ :
………………………………………
.
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×