Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Bộ đề toán lớp 1 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.14 MB, 99 trang )

Đề Thi học sinh giỏi Tháng
Môn Toán lớp 1 ( 40 phút )
Bài 1 (4đ): Cho các số 0 , 3 , 7
a) Lập tất cả các số có 2 chữ số .
b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé .
Bài 2 (5đ) :Điền số thích hợp vào ô trống
a)
+26
- 15 + 58
- 69
b) 19 - 5 + = + 14
c)
Bài 3 (3đ): Hà nghĩ ra một số mà nếu đem số đó cộng với 2 rồi trừ đi 5 thì đợc kết
quả là 13
Hãy tìm số Hà nghĩ ra ?
Bài 4 (4đ):
Hãy nhìn hình vẽ, đặt thành bài toán rồi giải.
Bài 5 (4đ): Hình vẽ bên
- Có đoạn thẳng . Nêu tên các đoạn thẳng .
- Có hình tam giác . nêu tên các tam giác .
A



B M N C

PHIU KIM TRA HC SINH
Hc k II - Nm hc
Mụn :Toỏn -Lp 1
Thi gian :60 phỳt (Khụng k thi gian giao phiu)
H v tờn : Lp 1


Bi 1: in s thớch hp vo ụ trng:
14 + = 68 ; - 36 = 52
36
17 2623








Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ
12 … 8 … 4 = 24 40 32 = 72
88 23 4 = 69 75 12 2 = 61
Bài 3: Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu
viên bi?









Bài 4: Số?
- 14 + 36 - 45 + 12

Bài 5: Hai sợi dây dài tất cả 16 xăng- ti -mét. Sợi dây thứ nhất dài 5 xăng- ti- mét. Hỏi

sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng- ti -mét?








Bài 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng.
A. 3 hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
33
5
6
BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 1
Bài 1: 2đ
14 + 54 = 68 ; 88 - 36 = 52
Bài 2: (4đ)
Điền đúng 1 phép tính ghi 1 đ
Bài 3: (3đ)
Trước lúc thêm Hùng có là:(0,5đ)
58 - 13 = 45(viên bi)(2đ)
ĐS: 45 viên bi(0,5đ)
Bài 4: 4đ
Điền đúng 1 số ghi 1 điểm
- 14 + 36 - 45 + 12


Bài 5: (3đ) Sợi dây thứ hai dài là: (0,5đ)
16 - 5 = 11(cm)(2đ)
ĐS: 11cm(0,5đ)
Bài 6: 2đ Khoanh vào câu D 6 hình tam giác
Trình bày sạch đẹp, đúng ghi 2 đ. Còn lại tuỳ theo mức độ để giáo viên ghi
điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1
Bài 1: 3đ: Học sinh nối đúng 1 câu ghi 0,5 đ
Những con ve xòe tròn như một cái quạt lớn
Đuôi công ca hát suốt mùa hè
Lá sen là tay bơi giỏi nhất của biển
Từng chùm quả chảy róc rách trong khe suối
Cá heo Màu xanh mát
Nước chín vàng trong kẽ lá
Bài 2: 3đ Học sinh điền đúng 1 dấu ghi 0,25 đ.
Hoa ban xoè cánh trắng
Lan tuơi màu nắng vàng
Cánh hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
Bài 3: 4đ : Học sinh điền đúng 1 vần ghi 0,5 đ
Con cuốc; t uốt lúa; bắt trộm ; cái khuôn ; Muôn màu; hômqua ;khoai luộc
; vuốt ve.
Bài 4: 3đ:
Học sinh đặt đúng 1 câu ghi 1 điểm
Bài 5: 5đ
Học sinh viết sai một lỗi trừ 0,5 đ
Bài viết: Cây gạo
4
2
7

8
4
5
33
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo như một
tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.
Trình bày sạch đẹp, đúng ghi 2 đ. Còn lại tuỳ theo mức độ để giáo viên ghi điểm
Trường TH
PHIẾU KIỂM TRA HỌC SINH
Học kỳ II - Năm học 2008-2009
Môn :Tiếng Việt -Lớp 1
Thời gian :60 phút (Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên : Lớp 1
Bài 1: Nối ý ở hai cột thành câu có ý nghĩa:
Những con ve xòe tròn như một cái quạt lớn
Đuôi công ca hát suốt mùa hè
Lá sen là tay bơi giỏi nhất của biển
Từng chùm quả chảy róc rách trong khe suối
Cá heo màu xanh mát
Nước chín vàng trong kẽ lá
Bài 2: Đoạn thơ sau thiếu dấu thanh, em hãy điền vào cho đúng:
Hoa ban xoe canh trăng
Lan tuơi mau năng vang
Canh hông khoe nu thăm
Bay lan hương diu dang.
Bài 3: Điền vần: uôc, uôt, uôn, ôm
Con c…………; t …………… lúa; bắt tr……… ; cái kh…….
M……… màu; h……… qua ; khoai l……….; v…… ve.
Bài 4: Đặt câu:
a. Đặt một câu có chứa vần oắt:

b. Đặt một câu có chứa vần âu:
c. Viết câu có chứa tiếng mẹ:
Bài 5: Bài viết
________________________________________________________________
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
MÔN : TOÁN Năm học: 2009-2010
Bài 1: Tính
8 – 2 + 3 = 5 + 5 – 8 = 9 – 5 + 3 =
10 – 2 + 0 = 7 + 2 – 5 = 6 + 0 + 3 =
Bài 2: Số?
5 + … = 2 + 5 1 + … = … + 3 2 + … = 3 + …
7 - … = 3 + 4 8 - …. > … + 2 10 - … = 5 + …
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Bài 4: ( >, <, =)
5 + 4 … 3 + 5 + 0 1 + 5 + 2 … 6 + 3
7 – 5 … 6 – 4 + 3 2 + 6 – 1 … 4 + 3
Bài 5: Số?
Hình bên có …. hình tam giác.
Hình bên có …. Hình vuông.
Trường Tiểu học
Họ Và tên: ………………………
Lớp: 1………
Bài kiểm tra học sinh giỏi
Môn: Toán 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1 (1 điểm): Em hãy ghi lại các số có hai chữ số khác nhau vào dòng dưới đây:
…………….; …………… ; …………… ; …………….; …………… ;
…………… ; …………….; …………… ; …………… ;
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
………………………………………………………………

Bài 2 (2 điểm): Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ chấm (… ) ở dòng sau để
có phép tính đúng.
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 6
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 4
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 2
1…….1…….1…….1…….1…….1 = 0
Bài 3 (2 điểm): Tính (theo mẫu)
= 9 = 5
Mu: 3 + 6 + 7 + 4 = (3 + 7) + (6 + 4)
= 10 + 10
=20
9 + 7 + 3 + 1 =
=
Bi 4 (3 im): Bỡnh hi Minh: Nm nay ch bn bao nhiờu tui? Minh ỏp: Tui
mỡnh nhiu hn 5 tui nhng ớt hn 7 tui. Mỡnh kộm ch mỡnh 4 tui. Hi ch ca
bn Minh nm nay bao nhiờu tui?
Bi gii:
Bi 5 (2 im): Hỡnh bờn cú bao nhiờu hỡnh t giỏc:
TT LUYN THI
đề thi thử
đề kiểm tra chất lợng học sinh giỏi
Năm học: .
Môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 60


Bài 1 ( 4 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên : - Các số có 1 chữ số ?
- Các số có 2 chữ số ?
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?

b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần ?
Bài 2 (4 điểm) Tính :
40 + 14 3 = 36 - 26 + 20 =
64 + 5 - 20 = 44 - 42 + 23 =
Bài 3 ( 4 điểm ) : Số nào ?
a . 16 + 42 < < 22 + 40
b. - 12 + 36 - 45
Bài 4 ( 5 điểm ) Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành đợc số điểm 10 đúng bằng số
nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành đợc số điểm 10 đúng bằng số lớn
nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành đợc bao nhiêu điểm 10.
79
99
Bài 5 ( 1 điểm ) Thứ t của một tuần là ngày 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền
sau là ngày nào trong tháng ?
Bài 6 ( 2 điểm ) . Hình vẽ dới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Bao nhiêu hình tam giác ?
A B

C D
________________________________________________________________
Bài thi học sinh giỏi lớp 1
Năm học .
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài 40 phút
Bi 1- ( 4 im)
Tớnh:
2 + 3 + 4= 4 + 6 -9 =
8 - 8 + 0 = 9 - 5 - 4 =
Bi 2- ( 4 im)
in du ( < , >, =) thớch hp vo ụ trng:
8 - 4 1 + 4 7 - 5 10 - 7

0 + 3 9 - 6 8 - 0 0 + 8
Bi 3- ( 4 im)
Cú th in vo ụ trng nhng s no?
8 - 5 < < 1 + 6 4 < - 2 < 9
Bi 4- ( 4 im)
Mt xe ụ tụ ch 10 khỏch . n mt bn cú 3 ngi xung v 2 ngi lờn.Hi
trờn xe bõy gi cú bao nhiờu khỏch?
Gii:
H



Bài 5- cho các số 1,2,3,4,5,6. Hãy xếp các số vào các chấm tròn sao cho các số trên
một đường thẳng cộng lại đều bằng 9 ( 4 điểm)




_________________________________________________________________
Trêng tiÓu häc.
®Ò thi hs giái líp 1- N¨m häc: .
M«n : to¸n – Thời gian 60 phút ( không kể giao đề)
B i 1à : ( 2 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào ô trống:

16 + 0 + 14 25 + 20 – 10 12 + 1 13
– 1 + 1
19 – 16 – 3 18 – 16 – 2 52 – 0 – 32
51 – 32
B i 2à : ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
14 là số liền trước của số………

Số bé nhất có hai chũ số là………
81 là số liền sau của số …………
Ba chục que tính là ……… que tính.
B i 3à : (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
20 + 50 89 – 27 5 + 33 49 –
3

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

B i 4à : ( 2 điểm) Bạn An hỏi bạn Bình : « Năm nay bố bạn bao nhiêu tuổi ? ».
Bình trả lời : « Tuổi của mẹ tớ là số liền sau của 31, còn bố tớ hơn mẹ tớ 4 tuổi ».
Em hóy tớnh xem hin nay b bn Bỡnh bao nhiờu tui ?








B i 5 : ( 1 im) T ba s 18 ; 12 ; 6 . Em hóy lp tt c cỏc phộp tớnh ỳng.



B i 6 : ( 1 im) Trong hỡnh v bờn, cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc ?
Tr li : Hỡnh v bờn cú .tam giỏc.

Phòng giáo dục đào tạo . Đề kiểm tra học sinh giỏi

Trờng Môn toán :Lớp 1
& Năm học : .


Họ và tên học sinh:
Lớp: Trờng tiểu học Nam sơn Số báo danh: Thời gian: 40 phút

Bài 1. Xếp các số : 7, 4, 6, 2 , 9 , 8.
a. Theo thứ tự tăng
dần:
b. Theo thứ tự giảm dần:

Bài 2. Số ?
10 8 2
Dãy số trên, số nào khác nhất so với các số còn lại ?




Bài 3: Tính:
5 + 1 = 6 - 4 = 7 - 5 =
3 + 4 - 2 = 6 - 5 - 0 = 2 + 1- 3 =

Bài 4 . ?
- +
1 6 = 7 3 3 > 5
0 6 = 4 2 4 2 < 1 2

Bµi 5. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp


Bµi 6. H×nh vÏ díi ®©y cã h×nh tam gi¸c?

§¸nh dÊu x vµo tríc ý ®óng
3 h×nh tam gi¸c
4 h×nh tam gi¸c
5 h×nh tam gi¸c
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
MÔN : TOÁN Năm học:
Bài 1: Tính ( 2điểm)
8 – 2 + 3 = 5 + 5 – 8 = 9 – 5 + 3 = 2 + 5 + 2 =
10 – 2 + 0 = 7 + 2 – 5 = 6 + 0 + 3 = 9 – 7 + 1 =
Bài 2: Số? ( 3điểm)
5 + … < 2 + 5 1 + … < … + 3 2 + … < … + 5
8 - …. > … + 2 10 - … = 5 + … …. – 4 > 5 + ….
Bài 3: Viết phép tính thích hợp ( 2điểm)
Bài 4: ( >, <, =) ( 2 điểm)
5 + 4 … 3 + 5 + 0 1 + 5 + 2 … 6 + 3
7 – 5 … 6 – 4 + 3 2 + 6 – 1 … 4 + 3
Bài 5: Số? ( 1điểm)



= 9 = 7
Hình bên có …. hình tam giác.
Hình bên có …. Hình vuông.
Đề thi học sinh học sinh giỏi lớp 1
Nămhọc 2001- 2002
Môn toán
(thời gian 40 phút)
Bài 1- Tính: (4 điểm)

5 – 0 + 1 - 6 = 6 - 3 + 3 + 0 =
4 - 4 + 4 - 2 = 5 + 1 - 2 + 2 =
Bài 2-Điền số vào ô trống cho thích hợp: (6 điểm)
5 - 2 = + 2 + 4 > 5

6 - + = 4 + 2 - 5 > 2
4 + 5 = + 1 3 - < 2 +
Bài 3- Hoà 6 tuổi, Bình ít hơn Hoà 2 tuổi Nga nhiều hơn Bình1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao
nhiêu tuổi? ( 4 điểm)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4- Cho bốn số 2,4,6, 0 . Hãy dùng dấu + , - , = để viết thành các phép tính đúng ( 4
điểm)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5- Hãy điền dấu + , - vào ô trống cho thích hợp để phép tính có kết quả đúng ( 2
điểm )
1 1 1 1 1 = 1
1 1 1 1 1 = 3
_____________________________________________________________
thi sinh giỏi- Lớp 1
Năm học:
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: ( 4 điểm)

17 + = 28
- 14 = 35

33 + 51 < < 99 - 13
Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ (3 điểm)
40 32 7 = 89
75 12 2 = 61
88 23 4 = 69
Bài 3: (6 điểm)
a) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
(3 điểm)





b) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu?
(3 điểm)





Bài 4: Số? (3 điểm)
- 14 + 36 - 45 + 12

Bài 5: ( 4 điểm)
Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

Kể tên các đoạn thẳng:

A B





4
3
7 6
+

7
6
5 2
-
33
0
D C


Đáp án
Bài 1: (4 điểm)
- Điền đúng 6 ô trống đầu, mỗi ô đợc 0.5 điểm.
- Điền đúng số 85 vào: 33 + 51 < 85 < 99 - 13 đợc 1 điểm
Bài 2: (3 điểm)
40 + 32 + 7 = 89 (1 điểm)
75 - 12 - 2 = 61 (1 điểm)
88 - 23 + 4 = 69 (1 điểm)
Điền sai 1 dấu (+ , -) trừ 0.5 điểm.
Bài 3: (6 điểm)
a) (3 điểm)
Hùng có số viên bi là: (0.5 điểm)
58 - 13 = 45 (viên bi) (2 điểm)

Đáp số: 45 viên bi. (0.5 điểm)
b) (3 điểm)
Số Lan nghĩ là: (0.5 điểm)
77 - 32 + 23 = 68 (2 điểm)
Đáp số: 68 (0.5 điểm)
Bài 4: (3 điểm)
Điền đúng mỗi ô trống đợc 0.75 điểm.
Bài 5: (4 điểm)
- Hình bên có 10 đoạn thẳng. (1.5 điểm)
- Kể tên đúng 10 đoạn thẳng đợc: 10 x 0.25 = 2.5 điểm.
( Đoạn thẳng: AB , BC , CD, AD, AO , OC , AC , BO , OD , BD)
________________________________________________________________
Thi học sinh giỏi trờng Năm học :
Môn: Toán lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .Lớp . Số báo danh:


Bài 1. Tính:
a) 15 + 34 37 b) 38 13 + 24 c) 6 7 + 2

Bài 2. a) Viết số lớn nhất có 2 chữ số
b) Viết số lẻ lớn nhất có 2 chữ số
c) T×m sè cã 2 ch÷ sè mµ tỉng 2 ch÷ sè lµ 1…………………
Bµi 3: Nhµ Lan cã 36 con gµ, trong ®ã cã 21 con gµ trèng, ®· b¸n ®i 15 con. Hái:
a) Nhµ Lan cßn l¹i mÊy con gµ?
b) §Õm sè gµ cßn l¹i th× chØ cßn 8 con gµ trèng. Hái nhµ Lan cßn l¹i mÊy con gµ
trèng?
Bµi 4: Trªn s©n cã mét sè gµ vµ chã ®ang ¨n, Lan ®Õm ®ỵc tÊt c¶ 8 ch©n võa gµ võa
chã. Hái trªn s©n cã mÊy con gµ, mÊy con chã?
Bµi 5: VÏ 2 ®iĨm:

a) 1 ®iĨm ë trong h×nh trßn vµ h×nh tam gi¸c.
b) 1 ®iĨm ë ngoµi tam gi¸c nhng trong h×nh trßn.
Tỉng ®iĨm: ……………. Gi¸o viªn chÊm: ………………
__________________________________________________________________
Điểm Chữ ký GV chấm
thi
Lời phê của giáo viên
ĐỀ
Bài1 :Viết số thích hợp vào ô trống: (1,5 điểm)
0 2
10 8 4 2
Bài 2 : Số? (1,5 điểm)
< 1 > 9 5 < < 7
Bài 3: Tính? (1,5 điểm)
1 + 1 = …… 3 + 1 = …… 2 + 1 + 0
= ……
2 + 1 = …… 5 + 0 = …… 1 + 2 + 2
= ……
Bài 4: Số? (2,5 điểm)
Bài 1:
…………
……đ
Bài 2:
…………
……đ
Bài 3:
…………
……đ
Bài 4:
…………

……đ
Bài 5:
…………
……đ
Bài 6:
…………
……đ
Bài 7:
…………
……đ
1 + 1 = + 1 = 4 3 = + 1
1 + = 2 2 + = 3 1 + 2 = 2 +
Bài 5: (1 điểm) Viết các số 5 ,8,9,1,3 :
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………………
………………………………
Bài 6:Viết phép tính thích hợp:(1 điểm)


Bài 7: ( 1 điểm) Hình vẽ bên có :
a) ………….hình vuông
b) ………… hình tam giác
_______________________________________________________________
®Ị thi häc sinh giái líp 1
N¨m häc :
m«n : to¸n
(Thêi gian lµm bµi : 40 phót)

Bài 1- Tính: (4 điểm)
5 – 0 + 1 - 6 = 6 - 3 + 3 + 0 =
4 - 4 + 4 - 2 = 5 + 1 - 2 + 2 =
Bài 2 - Điền số vào ơ trống cho thích hợp: (6 điểm)
5 - 2 = + 2 + 4 > 5

6 - + = 4 + 2 - 5 > 2
4 + 5 = + 1 3 - < 2 +
Bi 3 - Ho 6 tui, Bỡnh ớt hn Ho 2 tui Nga nhiu hn Bỡnh 1 tui. Hi bn Nga bao
nhiờu tui? ( 5 im)






Bi 4 - Cho bn s 2, 4, 6, 0 . Hóy dựng du + , - , = vit thnh cỏc phộp tớnh ỳng
( 5 im)






_________________________________________________________________
Họ và tên : - Lớp: 1


Bài 1 (3 điểm)
+ Viết hai số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4

Các số đó là :

+ Viết số có hai chữ số mà có tổng hai chữ số là 8, chữ số hàng đơn vị là 1.
Số đó là :

Bài 2 (6 điểm)
Số ?
5 + - = 13
5 + + = 13
2 + > 4 + +
+ - = - +
Dấu +, -
2 2 2 2 = 4
1 1 1 1 = 2

Bài 3 (3 điểm)
- Điền vào mỗi một số chẵn từ 0 đến 10 sao cho
tổng mỗi cạnh tam giác đều có kết quả bằng nhau.
(Mỗi số chỉ điền 1 lần)
Bài 4 (4 điểm)
Nam có một số kẹo là số lớn nhất có một chữ số. Hải có số kẹo ít hơn Nam 2 chiếc. Hỏi Hải có
bao nhiêu chiếc kẹo ?
Tóm tắt Bài giải
Bài 5 (3 điểm )
+ Có tứ giác .
+ Có tam giác .
Chữ viết , trình bày : 1 điểm

Họ và tên : - Lớp: 1



Bài 1 (4đ): - Viết số :
- Gồm 6 chục và 5 đơn vị : - Gồm 3 đơn vị và 4 chục :
- Gồm 2 chục và 0 đơn vị : - Gồm 5 đơn vị và 1 chục :
Bài 2 (2đ) : a) Viết thêm cho đủ 10 số liên tiếp.
2 ; ; ; ; ; ; ; ; ; .
Điểm














đề dự bị
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự nhỏ dần: 60 ; 70 ; 65 ; 18 ; 35 ; 96
Bài 3 (4đ) :
- Số liền trớc số 24 là: - Số liền sau số 88 là:
- Số tròn chục liền sau số 18 là: - Số tròn chục liền trớc số 33 là:
Bài 4 (4đ) : Điền chữ số thích hợp vào ô trống
1 4 7 1
3 2 4
9 16 12 5

Bài 5 (3đ): Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã
cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở ?
Bài 6 (2đ) Hình bên có:
- hình tam giác.
- hình tứ giác.
Chữ viết , trình bày : 1 điểm
___________________________________________________________________
đề khảo sát toán lớp 1 - tuần 25
1-Tính:
30 cm + 20 cm = 80 cm 60 cm =
13 cm + 2 cm = 18 cm 6 cm =
50 cm + 10 cm = 90 cm 70 cm =
15 cm + 1 cm = 19 cm 17 cm =
2-Khoanh vào kết quả đúng:
19 9 + 60 = 90 60 10 = 16 6 + 30 =
A. 67 A. 30 A. 40
B. 70 B. 40 B. 50
C. 80 C. 20 C. 60
3-Vẽ điểm A và E ở trong hình tam giác
Vẽ điểm O và P ở ngoài hình tam giác
















. M
4-Các điểm ở trong hình tròn là: . N
Các điểm ở ngoài hình vuông là: . K
5- Có: 1 chục quả cam
thêm: 20 quả cam
Tất cả:.quả cam ?
Bài giải:
đề khảo sát toán lớp 1 - tuần 26
1-Đọc số:
5:. 50:. 44:.
15:. 55:. 61:.
27:. 74:. 98:.
2-Khoanh vào các số có 2 chữ số:
9 ; 52 ; 14 ; 10 ; 6 ; 7 ; 74
3-Khoanh vào các số tròn chục:
15 ; 20 ; 45 ; 7 ; 10 ; 90 ; 60
4-Xếp các số: 5 , 52 , 64 , 45 , 9 , 7 theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn:
b, Từ lớn đến bé:
5- Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng: . S
A. Các điểm E, T, S ở trong hình tròn. .
B. Các điểm E, U, K ở trong hình tròn.
C. Các điểm T, S ở ngoài hình tròn. . T
D. Các điểm T, S, U ở ngoài hình tròn.
6- Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Gà: 60 con
Vịt: 30 con
Tất cả:.chục con ?
Bài giải:
. E
. U
. K
. A . B
. O
. D . C

đề khảo sát toán lớp 1 - tuần 27
1-Số:
5 10 15 25 45
90 80 0
2-Điền vào ô trống (theo mẫu):
75 63 7
bảy mơi lăm chín mơi một trăm
3-Đúng ghi đ, sai ghi s:
Số liền sau số 15 là số: 16
Số liền sau số 99 là số: 98
Số liền sau số 12 là số: 13
Số 14 liền sau số: 15
Số 16 liền sau số 15
Số 100 liền sau số 99
4-Đặt tính rồi tính:
16 5 12 + 7 60 + 20 90 40 70 + 10





5-Hình vẽ bên có.đoạn thẳng
tam giác
6-Tự đặt một bài toán có lời văn rồi giải:
7-Sè: - = 30
®Ò kh¶o s¸t to¸n líp 1 - tuÇn 29
1-§Æt tÝnh råi tÝnh:
34 + 24 45 + 14 7 + 71 96 – 6 75 – 12
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2-Sè ?
15 - = 12 50 = - 10
95 - = 42 15 = - 10
66 - = 60 65 = - 10
3- Số?
32
7 17 25 4
39 64 86
4-Điền đ, s:
36 đọc là: ba mơi sáu bảy mơi t viết là 704
45 đọc là: bốn mơi năm sáu mơi sáu viết là 66
55 đọc là: năm mơi lăm Bốn mơi t viết là: 44
5-Hình vẽ có đoạn thẳng. A B C D
Đó là:



6a, bóng xanh: 40 quả

bóng đỏ: 32 quả
Tất cả: quả
6b, Có: 55 cây
Trong đó: Chuối: 30 cây
Hỏi: ổi:.cây ?
đề khảo sát toán lớp 1 - tuần 28
1-Tính:
16 5 + 4 = 10 + 10 + 10 =
19 9 + 40 = 20 + 20 + 20 =
2-
40 20 + 10 60 + 30 100
6 30 + 30 50 + 20 70
70 40 + 10 90 - 90 10
3- Số:
90 = 60 + 15 = - 2
50 = 40 + 16 = 19
4-Bài toán:
Tổ em có 9 bạn. Trong đó có 5 bạn trai. Hỏi tổ em có mấy bạn gái ?
* Khoanh vào lời giải đúng :
> , < , =
A. Tất cả số bạn gái là:
B. Tổ em có số bạn gái là:
C. Tổ em có mấy bạn gái:
D. Còn lại số bạn gái là:
*Trình bày bài giải của bài toán trên:




5-Hình vẽ có.hình vuông.

7-Số:
+ = 90
90 - =
Đề KIểM TRA HọC Kì II
Môn :Toán Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút.
I. Phần thi trắc nghiệm:(4 điểm ) Hãy khoanh vào chữ dặt trớc câu trả lời đúng.
Bài 1: (1 điểm)
a. Viết số gồm có:
A. 9 chục 8 đơn vị: 98 C. 3 chục: 30
B. 5 chục 7 đơn vị: 75 D. 7 chục 7 đơn vị: 70
b. Các số sau đọc là:
A. 55: Năm nhăm C. 74: Bảy t
B. 45: Bốn mơi lăm D. 86: Tám mơi sáu
Bài 2: (1 điểm)
a. Cho các số 89; 98; 79; 87; 97
Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 98 B. 89 C. 97 D. 79
b. A. Số lớn nhất có 2 chữ số là 90 C. Số liền sau số 69 là: 70
B. Số ở giữa số 95 và 96 là 95 D. Số liền trớc số 50 là: 49
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( 1điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Hình bên có:
A. 2 hình vuông
B. 3 hình vuông
C. 12 hình tam giác
D. 16 hình tam giác
II. Phần vận dụng và tự luận: (6 điểm)
Bài 5: Đặt tính, tính kết quả (2 điểm)
15 + 4


.

23 + 36

.

42 + 15

.

27 5

.

49 16

.

87 52

.

Bài 6: Đo và đặt tên đoạn thẳng (1 điểm)
.
Bài 7: (2 điểm)
a) Đặt đề, giải bài toán dựa vào phần tóm tắt sau:
Có: 16 bông hoa
Cho bạn: 4 bông hoa
Còn lại: ? bông hoa





b) Cuối năm lớp 1, em đạt danh hiệu học sinh giỏi đợc thởng một chục quyển vở.
Mẹ cũng thởng cho em 5 quyển vở. Hỏi em có tất cả bao nhiêu quyển vở?




Bài 8: (1 điểm)
Điền số, điền dấu phép tính +, - vào ô trống
+ 52 = 79
- = 15
+ = -
Đề thi học sinh học sinh giỏi lớp 1
Môn toán
(thời gian 40 phút)
Bài 1: Tính: (4 điểm)
5 – 0 + 1 - 6 = 6 - 3 + 3 + 0 =
4 - 4 + 4 - 2 = 5 + 1 - 2 + 2 =
Bài 2: Điền số vào ô trống cho thích hợp: (6 điểm)
5 - 2 = + 2 + 4 > 5
6 - + = 4 + 2 - 5 > 2
4 + 5 = + 1 3 - < 2 +
Bài 3: Hoà 6 tuổi, Bình ít hơn Hoà 2 tuổi Nga nhiều hơn Bình1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao
nhiêu tuổi? (4 điểm)

×