Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

SỬ DỤNG GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.87 KB, 5 trang )

SỬ DỤNG GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
(PREPOSITIONS)
1. IN: trước buổi trong ngày, tháng, năm, mùa, địa danh, đất nước
Ex: In the morning, in the afternoon, in the evening
In June: vào tháng 6
In 1996
In spring/ winter/ autumn/ summer/
In Bien Hoa
In Viet Nam
2. ON:
* Trước ngày và tháng:
Ex: On march 15
th
* Trước ngày trong tuần:
Ex: On Monday
* Ở trên:
Ex: On TV/ On the radio/ On the table
* Vào kỳ nghỉ: On holiday/ On a trip
* Đi bộ: on foot
* Tự kiếm sống: Living on my own
3. AT: thời gian, nơi chốn, dịp lễ
Lúc 6 giờ : at 6 o’clock/ by 6 o’clock
Tại sân bay : at the airport
Vào độ tuổi : at the age of
Lúc bắt đầu/ lúc cuối: at the beginning/ at the end of
At shool, at work, at home, at night. At christmas, at easter
4. Một số giới từ đi với tính từ hoặc động từ:
• Absent from : vắng mặt
• Absorted in : say mê
• According to : theo như
• Account for : góp phần vào


• Acquainted with : quen với
• Afraid of : sợ
• Agree with : đồng ý
• Ahead of : phía trước
• Angry with : giận, tức
• Ashamed of : xấu hổ về
• At the seaside : ngoài bãi biển
• Attitude towards : quan điểm về
• Attitude forwards : có thái độ đối với
• Available for : sẵn có
• Aware of : ý thức về
• Accuse of : tố cáo về
• At sea : ở ngoài biển
• Banned from : bị cấm
• Because of : bởi vì
• Belong to : thuộc về
• Bored with : chán
• By train/ car/ bus/ truck/ lorry/ bicycle: đi bằng…
• By coincidence : ngẫu nhiên
• Care for : quan tâm tới
• Capable of : có khả năng về
• Concerned with : liên quan đến
• Confident of : tự tin về
• Confused about : nhầm lẫn
• Contrary to : trái với
• Crowded with : đông đúc với
• Contrast with : khác với, tương phản
• Depend on : lệ thuộc vào
• Different from : khác với
• Difficult for : khó đối với

• Distate for sth/sb : bực tức, xúc phạm ivf
• Do as : làm như là
• Doubt about sth : nghi ngờ về
• Duty for sth/sb : chịu trách nhiệm về
• Duty on (wine/beer) : coi như là một nhiệm vụ phải làm
• Familiar with : phổ biến
• Famous for : nổi tiếng về
• Fed up with : chán ngấy
• Fond of : thích
• Full of : đầy
• For fear of doing sth : vì sợ sẽ làm
• Give way to : dễ (nổi nóng)
• Go by : thời gian trôi qua
• Go off : cháy nổ
• Go on : tiếp tục
• Go out : dập tắt
• Good/ quick/ bad + at : giỏi về môn học
• Good for : tốt cho sức khỏe
• Hear from sb : nghe tin về ai
• Ill-prepared for : chuẩn bị kém cho
• Important to : quan trọng với
• In a hurry : vội vã
• In English : bằng tiếng Anh
• In spite of : mặc dù
• In the field : ngoài đồng
• In the mountain : ở trên núi
• In the street : ở trên đường phố
• Interested in : thích thú
• Introduced to : giới thiệu với ai
• In flight : đang trên đường bay

• Keep on : say mê
• Keep pace with : theo kịp
• Kind of (it is/ was ) :
• Kind to : tử tế với (chủ từ là người)
• Late for : trễ
• Leave for : rời nhà đi đâu
• Liable to : tin tưởng
• Look after : chăm sóc
• Look at : nhìn vào
• Look for : kiếm
• Look up : tra từ vựng
• Looking forward to : mong chờ
• Make fun of : chọc ghẹo
• Make room for : nhường chỗ cho
• No objection to : không có ý
• On a farm : ở nông trại
• On the road : ở đường quê
• On the market : có sẵn trên thị trường
• Perfect for : hoàn hảo
• Popular to : phổ biến với ai
• Popular with : nổi tiếng với điều gì
• Present at : có mặt tại
• Protect land by yearly rotation
• Provide sb with sth : cung cấp
• Provide sth for sb
• Put an end to : kết thúc
• Put off : hoãn lại
• Ready for : sẵn sàng
• Regard as : coi như
• Respondsible for : chịu trách nhiệm về cái gì

• Respondsible to : chịu trách nhiệm với ai
• Rich in : giàu có
• Sad about : buồn vì
• Serious about : nghiêm túc về
• Similar to : tương tự như
• Sit between Mai and Lan
• Sorry for : xin lỗi về
• Spend money on + V-ing/N: tiêu tiền
• Stay at home
• Stay out of the crowd
• Stay up late
• Stay with you
• Successful in : thành công về
• Switch off : tắt đi
• Swich on : bật lên
• Take care of : chăm sóc
• Take notice of : chú ý đến
• Tell sth to sb for money
• Turn in : giao nộp
• Thank you for : cám ơn về cái gì
• Thanks to : nhờ vào
• The same as : giống như
• There’s no point in
• Tired from : mệt mỏi vì
• Tired of : chán
• Useful for : hữu ích
• What about : còn thì sao
• What’s the point of: chẳng tội gì mà
• Quite for : hoàn toàn hợp với


×