Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

LUẬN VĂN THẠC SỸ DƯỢC HỌC KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA CHẤT TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG TẠI TRUNG TÂM Y HỌC HẠT NHÂN VÀ UNG BƯỚU (Presentation)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 41 trang )

Thng 02/2011
CHUYÊN NGÀNH DƯỢC LÂM SÀNG
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA CHẤT
TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG
TẠI
TRUNG TÂM Y HỌC HẠT NHÂN VÀ UNG BƯỚU
BỆNH VIỆN BẠCH MAI

eBook for You
ĐẶT VẤN ĐỀ
UTĐTT đang có xu hướng gia tăng ở các nước đang
phát triển. Tại Việt Nam, bệnh này đứng vị trí thứ 5
trong số các bệnh ung thư.
Có nhiều phương pháp điều trị, trong đó hóa trị liệu có
ý nghĩa quan trọng đặc biệt đối với bệnh nhân đã ở giai
đoạn muộn.
Khảo sát tình hình sử dụng hóa chất trong điều
trị ung thư đại trực tràng tại Trung tâm Y học hạt
nhân và Ung bướu - bệnh viện Bạch Mai
eBook for You
ĐẶT VẤN ĐỀ
Mục tiêu
nghiên
cứu
Mục tiêu
nghiên
cứu
Khảo sát đặc điểm sử dụng hóa chất
trong điều trị UTĐTT
Khảo sát đặc điểm sử dụng hóa chất
trong điều trị UTĐTT


Khảo sát tác dụng không mong muốn
của hóa chất điều trị UTĐTT và các biện
pháp xử trí
Khảo sát tác dụng không mong muốn
của hóa chất điều trị UTĐTT và các biện
pháp xử trí
eBook for You
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Đối tượng
nghiên
cứu
Bệnh án của BN UTĐTT được điều trị nội trú
bằng hóa chất tại TT YHHN và Ung bướu BV
Bạch Mai
BN được chẩn đoán xác định là UTĐTT điều
trị bằng hóa chất, nội trú tại TT trong khoảng
thời gian nghiên cứu. BN có ít nhất 3 đợt điều
trị hóa chất
Tiêu
chuẩn loại
trừ
BN có chức năng gan, thận không bình thường,
có bệnh về máu, đái tháo đường, tim mạch
trước khi điều trị hóa chất.
Tiêu
chuẩn lựa
chọn
eBook for You
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨU
TG
nghiên
cứu
PP
nghiên
cứu
Nghiên cứu theo phương pháp hồi cứu.
Từ ngày 1/1/2009 đến 30/12/2009. Những bệnh
nhân vào trong tháng 11 và tháng 12 năm 2009 tiếp
tục theo dõi bệnh án đến hết đợt thứ 3 năm 2010.
Mẫu
nghiên
cứu
Nghiên cứu 470 bệnh án.
PP
Xử lý
Số liệu
Sử dụng phần mềm SPSS16.0 - Exell 2007.
eBook for You
CHỈ TIÊU KHẢO SÁT
Đặc điểm bệnh
nhân UTĐTT
Đặc điểm bệnh
nhân UTĐTT
Đặc điểm sử
dụng hóa chất
Đặc điểm sử
dụng hóa chất
ADR & phương

thức xử trí
ADR & phương
thức xử trí
•Tuổi& giới tính
•Phân bố:
Vị trí, giai
đoạn
Tình trạng di
căn
Các pp điều
trị
•Yếu tố nguy cơ
•Hoá chất điều trị
•Phác đồ điều trị
•Đáp ứng đối với
hóa trị liệu
•Tương tác,
tương kị
•Trên hệ tạo máu
•Trên hệ tiêu hóa
•Trên hệ thận tiết
niệu
•ADR khác
•Phương thức xử
trí
eBook for You
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN
eBook for You
ĐẶC ĐIỂM VỀ TUỔI & GIỚI

Đặc điểm Số lượng BN

Tỷ lệ (%)
Tuổi
≤ 16 0 0
17 - 39 10 9.90
40 - 49 10 9.90
50 - 60 49 48.51
61 - 70 26 25.74
> 70 6 5.94
Giới
Nam 51 50.50
Nữ 50 49.50
eBook for You
PHÂN BỐ BỆNH NHÂN
I
0%
II
17.82%
III
31.68%
IV
50.50%
Giai đoạn I Giai đoạn II
Giai đoạn III Giai đoạn IV
UTĐT
98.02%
UTTT
1.98%
Ung thư đại tràng

Ung thư trực tràng
Theo vị trí ung thư Theo vị giai đoạn bệnh
eBook for You
Chưa di căn
32.67%
Đã di căn
63.37%
Không xác định
3.96%
Chưa di căn
Đã di căn
Không xác định
HT đơn thuần
8.91%
HT+PT
89.11%
HT+PT+XT
1.98%
Hóa trị đơn thuần
Hóa trị+Phẫu thuật
Hóa trị+Phẫu thuật+Xạ trị
PHÂN BỐ BỆNH NHÂN
Theo tình trạng di căn
Theo PP điều trị
eBook for You
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
2. ĐẶC ĐIỂM SỬ DỤNG HÓA CHẤT
eBook for You
TẦN SUẤT SỬ DỤNG HÓA CHẤT
Hóa chất điều trị

Tần suất
BN sử dụng
Tần suất sử
dụng/các đợt
điều trị
Tên quốc tế
Biệt dược n (%) n (%)
5 FU
Adrucil, Fivoflu
92

91.09
441

85.80
Capecitabine
Xeloda 6 5.94

15 2.92

Oxaliplatin

Eloxatin,
Liplatin
68

67.33
286

55.64

Irinotecan
Campto,
Camptosar
44

43.56
172

33.46
eBook for You
TẦN SUẤT SỬ DỤNG HÓA CHẤT
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
5 FU Capecitabine Oxaliplatin Irinotecan
91.09%
5.94%
67.33%
43.56%
85.80%
2.92%
55.64%

33.46%
Theo bệnh nhân Theo đợt điều trị
eBook for You
ĐƯỜNG DÙNG HÓA CHẤT
Đường dùng
Bệnh nhân Đợt điều trị
Số lượng
Tỷ
lệ
(%)
Số

lượng
Tỷ
lệ
(%)
Uống 6 5.94 15 2.92
Truyền tĩnh mạch
95 94.06 499 97.08
Tổng 101 100 514 100
eBook for You
TẦN SUẤT SỬ DỤNG CÁC PHÁC ĐỒ
HÓA CHẤT
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%

58.42%
35.64%
10.89% 10.89%
5.94%
0.99%
7.92%
44.94%
27.82%
13.04%
5.06%
2.92%
0.58%
5.64%
Theo bệnh nhân Theo đợt điều trị
eBook for You
TẦN SUẤT SỬ DỤNG CÁC PHÁC ĐỒ HÓA CHẤT
PHỐI HỢP VỚI KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG
Phác đồ kết
hợp
với Bevacizumab
Theo
BN
sử dụng
Theo
các
đợt điều trị
n (%) n (%)
FOLFOX4 7 6.93 13 2.53
FOLFIRI 6 5.94 13 2.53
CAPECITABINE

1 0.99 2 0.39
IO 2 1.98 7 1.36
Tổng 16 15.84 35 6.81
eBook for You
MỐI LIÊN QUAN GIỮA PHÁC ĐỒ
VÀ GIAI ĐOẠN BỆNH
Phác đồ I II III IV
Tổng
FOLFOX4
(%)
0 8.47 28.81

62.71

100

FOLFIRI
(%)
0 8.33 44.44

47.22

100

FUFA
(%)
0 54.55 18.18

27.27


100

IO
(%)
0 0 9 91 100

CAPECITABINE
(%)
0 17 17 67 100

IRINOTECAN

(%)
0 0 0 100 100

OXALIPLATIN
(%)
0 50 12.5 37.5 100

eBook for You
LIỀU LƯỢNG
1. Tính liều: 100% bệnh nhân đều được tính liều riêng
theo diện tích bề mặt da (m
2
)
2. Hiệu chỉnh liều hóa chất xét theo đợt điều trị
Hóa chất
Không hiệu
chỉnh
Hiệu chỉnh


giảm liều
Tổng

5 FU
(%)
87.3 12.7 100
Capecitabine
(%)
93.33 6.67 100
Oxaliplatin
(%)
89.16 10.84 100
Irinotecan
(%)
86.63 13.37 100
eBook for You
CÁC ĐỢT ĐIỀU TRỊ
STT
Số lượng
BN
Tổng đợt
điều trị
Tỷ lệ
(%)
3 đợt 19 57 18.81
4 đợt 31 124 30.69
5 đợt 14 70 13.86
≥ 6 đợt


37 263 36.63
Tổng 101 514 100
eBook for You
TUÂN THỦ THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ
UTĐTT Tuân thủ
Không
tuân thủ
Tổng
Số
lượng
BN
74 27 101
Tỷ lệ (%) 73.27 26.73 100
eBook for You
ĐÁNH GIÁ NỒNG ĐỘ CEA SAU
3 HOẶC 6 ĐỢT ĐIỀU TRỊ
Phác đồ
Giảm
Tăng

Không đổi Tổng
Đa hóa trị
BN
39 35 18 92
(%)
42.4 38.0 19.6 100
Đơn hóa trị

BN
1 5 3 9

(%)
11.1 55.6 33.3 100
eBook for You
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỊ
Cặp tương tác Mức độ Tỉ lệ
5 FU và folinat calci
Vừa phải

100%
Irinotecan và Dexamethason
Vừa phải

94,8%
eBook for You
Dung dịch Mục đích
OXALIPLATIN
Đợt truyền
Tỷ lệ %

NaCl 0,9%
Pha hóa chất
0 0
Thiết lập đường
truyền
72 25.17
Tăng đào thải hóa
chất
72 25.17
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỊ
eBook for You

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA
HÓA CHẤT VÀ PHƯƠNG THỨC XỬ TRÍ
eBook for You
MỨC ĐỘ GIẢM BẠCH CẦU
Phác đồ
Hạ BC (%)
Độ 0

Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4
FOLFOX4 87.0

7.8 3.0 2.2 0
FOLFIRI 93.7

4.2 0.7 1.4 0
FUFA 80.6

16.4 3.0 0 0
IO 96.2

3.8 0 0 0
CAPECITABINE
100 0 0 0 0
IRINOTECAN

100 0 0 0 0
OXALIPLATIN
96.6


3.4 0 0 0
eBook for You

×