Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

Đánh giá hiệu quả thương mại dự án lô 1011 côn sơn của tổng công ty thăm dò khai thác dầu khí (PVEP)”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 136 trang )

Trêng ®¹i häc má - ®Þa chÊt ®å ¸n tèt nghiÖp
Mục lục
3.3.4.3. Dự kiến đàu tư 122
c. Hiệu quả vay vốn đầu tư 134
- Hệ số trả nợ tối thiểu 134
PHỤ LỤC ……… 137
TÀI LIỆU THAM KHẢO ……… 163
LỜI NÓI ĐẦU
Dầu khí là một nguồn tài nguyên vô cùng quý giá không tái tạo được, nó đóng vai
trò quan trọng trong nền công nghiệp mỗi quốc gia. Ngành Dầu khí Việt Nam là một
trong những ngành non trẻ, mới mẻ, còn nhiều hạn chế về vốn, cơ sở vật chất và đặc
biệt là con người. Tuy nhiên, hiện nay ngành Dầu khí đã trở thành một trong những
ngành mũi nhọn quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa Đất nước,
líp: qtdn dÇu khÝ - k52
1
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
gúp phn m bo an ninh Quc gia lm tng kim ngch xut khu, a nc ta vo
danh sỏch cỏc nc xut khu du khớ trờn th gii.
Cụng tỏc nghiờn cu khoa hc v trin khai cụng ngh phc v hot ng tỡm
kim thm dũ, khai thỏc v ch bin, kinh doanh du khớ v sn phm du khớ trong
gn mt phn ba th k qua ó cú nhng bc phỏt trin to ln úng gúp tớch cc cho
s nghip phỏt trin ca ngnh Du khớ Vit Nam. c bit l t nhng nm Tng
cụng ty Du khớ Vit Nam (nay l Tp on Du khớ Quc gia Vit Nam) y mnh
cỏc hot ng du khớ v cỏc cụng ty du khớ nc ngoi u t mnh m vo nc ta,
hot ng khoa hc v trin khai cụng ngh ó t c nhng thnh tu ni bt trờn
tt c cỏc lnh vc hot ng du khớ. Cựng vi tin trỡnh i mi mnh m ca t
nc, xu th hi nhp ngy mt sõu rng; ng hnh cựng s phỏt trin ca Tp on
Du khớ Quc gia Vit Nam; Tng Cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ (PVEP) l n
v thnh viờn thay mt Tp on du khớ Vit Nam thc hin nhim v quan trng v
khú khn ny. T khi thnh lp Tng Cụng ty ó cú nhng s tin b vt bc, thc
hin thng li nhiu nhim v chin lc do Tp on giao phú. Tng Cụng ty ó v


ang trin khai cú hiu qu hng lot d ỏn thm dũ trong v ngoi nc, trong thi
gian ti s tip tc m rng hot ng u t vo nhiu d ỏn mi.
Qua quỏ trỡnh hc tp ti trng i hc M - a cht, sau thi gian thc tp ti
ban K hoch u t ca Tng cụng ty Thm dũ khai thỏc Du khớ Vit Nam, c s
giỳp tn tỡnh ca cỏc thy cụ giỏo trong b mụn Qun tr doanh nghip a cht -
Du khớ v cỏc cụ chỳ, anh ch trong ban K hoch - u t, thụng qua ti liu thu thp
c v d ỏn thm dũ khai thỏc du khớ lụ 10&11 Cụn Sn, kt hp vi nhng kin
thc ó hc tỏc gi ó tỡm hiu, nghiờn cu v la chn ti: ỏnh giỏ hiu qu
thng mi d ỏn lụ 10&11 Cụn Sn ca Tng cụng ty Thm dũ khai thỏc du
khớ (PVEP).
Ni dung ca ỏn ngoi phn m u v kt lun gm 3 chng:
Chng 1: Tỡnh hỡnh chung v cỏc iu kin sn xut ch yu ca Tng cụng ty
Thm dũ khai thỏc Du khớ (PVEP)
Chng 2: Phõn tớch hot ng sn xut kinh doanh ca Tng cụng ty Thm dũ
khai thỏc Du khớ (PVEP) nm 2010
lớp: qtdn dầu khí - k52
2
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
Chng 3: ỏnh giỏ hiu qu kinh t d ỏn thm dũ khai thỏc du khớ lụ 10&11
Cụn Sn
Tỏc gi xin c by t s kớnh trng v lũng bit n chõn thnh ti cụ giỏo
GV.ThS. Nguyn Thanh Thy, ngi ó tn tỡnh hng dn v ch bo trong quỏ
trỡnh nghiờn cu v thc hin ỏn ny. Tỏc gi cng xin c by t li cm n ti
cỏc thy cụ giỏo trong khoa Kinh t, b mụn Kinh t qun tr doanh nghip a cht -
Du khớ cựng cỏc CBCNV trong Tng cụng ty Thm dũ khai thỏc Du khớ Vit Nam
ó tn tỡnh ch bo v to iu kin cho tỏc gi hon thnh bn ỏn ny.
Em xin chõn thnh cm n!
H Ni, Ngy 23 thỏng 5 nm 2011
Tỏc gi


V Huyn Trang
lớp: qtdn dầu khí - k52
3
Trêng ®¹i häc má - ®Þa chÊt ®å ¸n tèt nghiÖp
CHƯƠNG 1
TÌNH HÌNH CHUNG VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT CHỦ
YẾU CỦA TỔNG CÔNG TY THĂM DÒ – KHAI THÁC DẦU
KHÍ (PVEP).
1.1. Khái quát quá trình hình thành và phát triển của Tổng công ty PVEP.
1.1.1. Giới thiệu về Tổng công ty.
- Tên Tiếng Việt: Tổng công ty Thăm Dò Khai Thác Dầu khí Việt Nam.
- Tên giao dịch quốc tế: Petro VietNam Exploration Producion.
- Tên viết tắt: PVEP
- Địa chỉ: 18 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội.
líp: qtdn dÇu khÝ - k52
4
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- in thoi: +84 4 3 772 6001
- Fax: +84 4 3 772 6027/ 6028
- Email:
- Website: www.pvep.com.vn
1.1.2. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin.
Thc hin chớnh sỏch m ca ca ng v chớnh ph nhm thu hỳt cỏc cụng ty
du khớ nc ngoi u t tỡm kim thm dũ du khớ ti Vit Nam. Tng cc du m
v Khớ t (sau l Tng cụng ty du khớ Vit Nam v nay l tp on du khớ quc gia
Vit Nam) ó thnh lp cụng ty PetroVietNam II (PV-II, nm 1988) v cụng ty
PetroVietNam I (PV-I, 17/11/1988) vi nhim v giỏm sỏt vic thc thi cỏc hp ng
thm dũ, tỡm kim du khớ trin khai ti thm lc a ph ớa Bc v min Trung (PV-I)
v phớa Nam (PV-II) Vit Nam. Cỏc cụng ty du khớ nc ngoi u t vo Vit Nam
giai on 1988 - 1989 gm total, BP v ONGC.

nõng cao hiu qu cụng tỏc qun lý trong tỡnh hỡnh cú hng lot cỏc cụng ty
du khớ nc ngoi u t vo thm dũ khai thỏc du khớ Vit Nam (thi im cao
nht lờn gn ti 40 hp ng du khớ cú hiu lc, nm 1993 Tng cụng ty Du khớ Vit
Nam ó thnh lp (I) Cụng ty giỏm sỏt hp ng chia sn phm (PVSC) trờn c s t
chc li cụng ty Petrovietnam I v mt b phn Petrovietnam II v (II) Cụng ty Thm
dũ khai thỏc Du khớ (PVEP) trờn c s cụng ty Petrovietnam II. Giai on 1993-1999
ỏnh du bc trng thnh quan trng ca hai cụng ty PVSC v PVEP vi vic qun
lý hiu qu hot ng thm dũ khai thỏc du khớ Vit Nam, ng thi tham gia cỏc
hot ng trong nc v nc ngoi vi t cỏch l mt bờn nh thu tng bc phỏt
trin mt cụng ty Du khớ thc th.
S ra i ca Cụng ty u t - Phỏt trin Du khớ (PIDC) vo nm 2000 trờn c
s Cụng ty PVSC ỏnh du mt bc ngot trong lch s phỏt trin Tng cụng ty Thm
dũ Khai thỏc Du khớ ngy nay vi vic PIDC tng cng u t trong nc v bt
u trin khai u t vo thm dũ khai thỏc du khớ nc ngoi vi cỏc d ỏn u
tiờn c ký kt Iraq, Algeria, Malaysia v Indonesia. Trong cựng thi gian ny cụng
ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ ó tng cng s tham gia gúp vn vo cỏc d ỏn, bt
u trin khai iu hnh cỏc d ỏn quan trng trong khi tip tc thc hin nhim v
qun lý Du khớ ca cỏc nh thu trong cỏc hot ng du khớ.
Ngy 04/05/2007, Tp don Du khớ Quc gia Vit Nam ó ra Quyt nh s
1311/Q - DKVN thnh lp Cụng ty m-Tng Cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ
trờn c s t chc li hai cụng ty PVEP v PIDC. Tng Cụng ty Thm dũ Khai thỏc
lớp: qtdn dầu khí - k52
5
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
Du khớ hot ng theo mụ hỡnh cụng ty m-cụng ty con, trong ú Cụng ty m-Tng
Cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ l Cụng ty Trỏch nhim hu hn Nh nc mt
thnh viờn do Tp on Du khớ Quc gia Vit Nam nm gi 100% vn iu l. Vic
thnh lp Tng Cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ nhm thng nht hot ng sn
xut kinh doanh trong lnh vc thm dũ, khai thỏc du khớ Vit Nam v nc
ngoi.

Hin nay PVEP ang giỏm sỏt qun lý, tham gia gúp vn 63 d ỏn. Trong ú
bao gm 55 cỏc d ỏn du khớ; 04 d ỏn u t khỏc v 04 d ỏn iu tra c bn, vi
quy mụ u t trung bỡnh khong 1,5 n 2 t USD/nm trong giai on t 2009-2015.
Tng s cỏc d ỏn du khớ: 55 hp ng du khớ ang cú hiu lc (trong nc
34 d ỏn, nc ngoi 21 d ỏn).
Cỏc d ỏn iu tra c bn (04 d ỏn) gm: hp tỏc 2 bờn Vit Nam - Trung
Quc, hp tỏc 3 bờn, CSL - 08, 09 v PQ - 09.
Cỏc d ỏn u t khỏc (04) d ỏn gm: tu a chn 2D (s chuyn cho PTSC
trong nm 2010) tham gia gúp vn vo Liờn doanh Fairfield Vietnam Ltd., tham gia
gúp vn vo Worley Parson PetroVietnam JSC, u t vo Cụng ty Du lch khỏch sn
Thỏi Bỡnh.
1.1.3. Chc nng nhim v ch yu ca Tng cụng ty.
a. Chc nng
Tng cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ ra i thay mt cho Tp on Du khớ
quc gia Vit Nam thc hin cỏc hot ng sn xut kinh doanh v u t vn vo cỏc
doanh nghip khỏc trong lnh vc thm dũ, khai thỏc du khớ Vit Nam cng nh
nc ngoi, gúp phn úng gúp hng t ng vo ngõn sỏch Nh nc mi nm.
Tng cụng ty thc hin chc nng thu hỳt, nuụi dng u t, kho sỏt hng
trm kilomet a chn, thỳc y nh u t trong cụng tỏc khoan, tỡm kim thm dũ v
ó cú mt s ging du khớ, mt s m c thm lng v a vo khai thỏc gúp phn
b sung tr lng v tng sn lng khai thỏc ca Tp on.
b. Nhim v.
- Kho sỏt, nghiờn cu, ỏnh giỏ tim nng trin vng du khớ cỏc khu vc m
Tng cụng ty quan tõm v cỏc khu vc c Tp on du khớ quc gia Vit Nam giao
thc hin.
- Tỡm kim, thm dũ du khớ ti cỏc khu vc theo hp ng du khớ, cỏc d ỏn
c Tp on giao thc hin, bao gm: Cỏc hot ng kho sỏt a chn, a vt lý,
lớp: qtdn dầu khí - k52
6
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp

khoan tỡm kim, thm dũ, thm lng v phõn tớch, minh gi, ỏnh giỏ tr lng v
kh nng thng mi ca m du khớ.
- Phỏt trin, khai thỏc cỏc m du khớ. Tham gia thc hin u t cỏc d ỏn liờn
quan nhm tng hiu qu cụng tỏc phỏt trin khai thỏc m du khớ.
- Trin khai vi quy mụ v nhp u t ln hn trong hot ng thm dũ khai
thỏc trờn a bn c nc, ng thi tớch cc m rng a bn v y mnh u t ra
nc ngoi.
- Xõy dng i ng cỏn b cú trỡnh chuyờn mụn v qun lý t tm quc t.
- Phỏt trin kinh doanh song song vi bo v mụi trng.
1.1.4. Lnh vc ng ký kinh doanh.
a. Hot ng thm dũ khai thỏc du khớ trong nc
- T iu hnh cỏc d ỏn tỡm kim thm dũ v khai thỏc du khớ trờn t lin
thuc Min vừng H Ni v cỏc khu vc cú trin vng thm lc a Vit Nam.
- Tham gia iu hnh chung cỏc hp ng du khớ vi cỏc Cụng ty Du khớ
nc ngoi ti Vit Nam.
- Qun lý, giỏm sỏt cỏc hp ng du khớ ca nh thu nc ngoi khi c u
quyn.
b. Thm dũ khai thỏc du khớ ngoi nc
- T iu hnh cỏc hp ng Du khớ.
- Tham gia iu hnh chung cỏc hot ng Du khớ.
- Mua ti sn Du khớ; gúp vn c phn i vi cỏc hp ng Du khớ.
1.2. iu kin a lý, t nhiờn, kinh t nhõn vn ca Tng cụng ty.
a. V trớ ia lý.
Tng Cụng ty thm dũ Khai Thỏc Du khớ (PVEP) cú tr s chớnh ti Tng 6, 7
v 9, trung tõm Thng mi Du khớ, 18 Lỏng H - Ba ỡnh - H N - Vit Nam.
Ngoi ra Cụng ty PVEP cũn cú tr s ti TP H Chớ Minh v mt vn phũng i din
ti Vng Tu. õy l mt v trớ rt thun li cho vic phỏt trin ca cụng ty. Vỡ H Ni
l trung tõm vn húa - kinh t xó hi ca c nc, nm trong vựng tam giỏc kinh t H
Ni - Hi Phũng - Qung Ninh, l mt trong nhng vựng tp trung u t ca nhiu
doanh nghip trong v ngoi nc. H Ni l ni cú mng li giao thụng ln, l ni

giao thụng vi nhiu vựng kinh t phỏt trin nh Vnh Phỳc, Hi Dng, Qung Ninh.
Núi chung õy l khu vc cú nhiu thun li cho vic liờn lc, kinh doanh v giao dch
vi cỏc i tỏc.
b. c im khớ hu.
lớp: qtdn dầu khí - k52
7
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
Vựng hot ng ca Tng cụng ty PVEP thuc vựng khớ hu nhit i giú mựa,
vi 4 mựa rừ rt c trng ca Bc B. Cn c vo ti liu khớ tng thy vn thỡ nhit
trung bỡnh vo mựa hố l 23-
0
38
C, vo mựa ụng l 9-
0
15
C , mựa ma trung bỡnh
t thỏng 6- thỏng 9 lng ma trung bỡnh hng nm 2724mm. Vi iu kin khớ hu
nh vy khỏ l thun li so vi nhiu khu vc khỏc trong c nc.
c. iu kin v lao ng v dõn s.
H Ni cú dõn s trờn 6,5 triu ngi, s ngi trong tui lao ng l 4,3
triu ngi. Theo ỏnh giỏ ca S L-TB&XH H Ni, dõn s v lao ng ca H Ni
tuy ln song s mt cõn i gia cung - cu lao ng khỏ rừ nột. Bờn cnh ú, tc
dch chuyn c cu lao ng dch v - cụng nghip - nụng nghip cũn chm. Nhm
nõng cao cht lng ngun lao ng, thi gian qua, H Ni ó trin khai nhiu chng
trỡnh, gii phỏp nh thc hin xó hi húa cụng tỏc dy ngh; tng cng u t trang
thit b dy v hc ngh; nõng cao cht lng i ng giỏo viờn; xõy dng - i mi
giỏo trỡnh, chng trỡnh dy ngh cho hc sinh Bờn cnh ú H Ni l ni tp trung
ca rt nhiu trng i hc, mi nm cung cp mt lng sinh viờn ra trng khỏ ln.
õy l iu kin Tng cụng ty cú th tuyn dng lao ng phự hp vi chuyờn mụn.
d. iu kin kinh t - xó hi.

Sau hn 20 nm i mi, kinh t xó hi c nc núi chung v Thnh ph H
Ni núi riờng ó t c nhng thnh tu to ln, phỏt trin n nh v t c nhng
thnh tu to ln, phỏt trin n nh v t c nhng thnh tu tớch cc; Tc tng
trng kinh t, thu nhp bỡnh quõn u ngi ngy cng tng cao, c cu ngnh cụng
nghip - nụng nghip - dch v ngy cng hon thin, vic thu hỳt vn u t trc tip
nc ngoi vo nc ta c ci thin c v quy mụ, c cu vn ng ký v mc gii
ngõn thc t; t l tht nghip, t l nghốo úi khụng ngng gim xung; chớnh sỏch
kim ch lm phỏt n nh kinh t v mụ bo m an sinh xó hi ó t c nh ng,
Nh nc, lónh o Thnh ph ó quan tõm, chớnh vỡ vy i sng ca nhõn dõn th ụ
khụng ngng ci thin v nõng cao.
1.3. Cụng ngh sn xut ca Tng cụng ty thm dũ khai thỏc du khớ (PVEP).
1.3.1. Quy trỡnh hot ng ca PVEP.
Tng cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ hin nay ch yu hot ng trong lnh
vc u t tỡm kim thm dũ v khai thỏc du khớ trong v ngoi nc. Vic u t
thm dũ khai thỏc du khớ ti Tng cụng ty c chia lm cỏc giai on, kốm theo mi
lớp: qtdn dầu khí - k52
8
Trêng ®¹i häc má - ®Þa chÊt ®å ¸n tèt nghiÖp
giai đoạn là chương trình công tác và ngân sách để thực hiện. Cụ thể gồm ba giai đoạn
chính như sau: Giai đoạn thăm dò, giai đoạn phát triển mỏ, giai đoạn khai thác. Quy
trình được mô tả theo sơ đồ hình 1-1.
Hiện nay đa số các hợp đồng dầu khí mà Tổng công ty tham gia đóng góp, quản
lý giám sát hay điều hành đều thực hiện theo hình thức hợp đồng phân chia sản phẩm
(PSC). Do đó việc thực hiện giám sát các hợp đồng hay phân chia các sản phẩm dầu
khí là nội dung kinh tế trong các hợp đồng. Sau đây là sơ đồ quy trình giám sát phân
chia sản phẩm dầu khí đang áp dụng tại Tổng công ty được thể hiện qua hình 1-2.
líp: qtdn dÇu khÝ - k52
9
Trêng ®¹i häc má - ®Þa chÊt ®å ¸n tèt nghiÖp
Hình 1-1: Sơ đồ quá trình hoạt động khai thác một mỏ dầu khí.

líp: qtdn dÇu khÝ - k52
Giai đoạn phát triển mỏ
Đánh giá sơ bộ
triển vọng lô
hợp đồng
Chọn vùng cấu
tạo triển vọng
Khảo sát địa
vật lý nghiên
cứu địa chất
Đánh giá đối
tượng và chọn
vị trí khoan
Khoan thăm dò
Nghiên cứu kết
quả khoan và
đánh giá phát
hiện
Thẩm lượngTính trữ lượng
Giai đoạn thăm dò
Thiết kế, gọi
thầu chế tao
phương tiện,
thiết bị
Kế hoạch
phát triển
khai thác thử
Nghiên cứu
vỉa
Lập kế hoạch

phát triển
tổng thể
Vận hành thủ
Lắp đặt
phương tiện,
thiết bị
Khoan khai
thác
Đo đếm và
giao bán sản
phẩm
Hoạt động
khai thác thứ
cấp
Thu gom, xử
lý, tàng trữ
Vận hành bảo
trì giếng
Giai đoạn khai thác
10
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- Nghiờn cu tng trng hp c th
- Xem xột xut ca nh u t
- Tho lun vi nh thu trong hi ngh trự b
- C vn cho thnh viờn HQT phớa Vit Nam v vic phờ
duyt CTCT & NS
- Nghiờn cu chi tit v nhn xột, gi ý
- ngh PV yờu cu nh thu sa i hoc
chp nhn
- Nhn xột vic gi v chn nh thu dch v

- H tr trin khai
- Giỏm sỏt thi cụng
- Tham gia trc tip
- Tham gia k thut
- Giỏm sỏt an ton mụi trng
- Xem xột cỏc bỏo cỏo minh gii, tng hp ti liu
- Xem xột ỏnh giỏ ca nh thu v cỏc phỏt hin du khớ
v trin vng
- ỏnh giỏ kt qu v hiu qu cụng tỏc K thut cụng
ngh
- Tho lun v gúp ý v CTCT & NS
- Trỡnh ý kin v vic phờ duyt
Hỡnh 1-2: S quy trỡnh giỏm sỏt k thut cụng ngh PSC.
1.3.2. iu kin vt cht.
Do c thự hot ng ca PVEP l lnh vc tỡm kim thm dũ khai thỏc, qun lý
giỏm sỏt cỏc d ỏn u t thm dũ khai thỏc du khớ trong v ngoi nc nờn quy trỡnh
hot ng ca PVEP ch yu liờn quan n cỏc cụng tỏc hnh chớnh - kinh t, x lý minh
gii cỏc ti liu k thut v a cht, a vt lý, phõn tớch cỏc d ỏn u t. Do ú trang
lớp: qtdn dầu khí - k52
Thi cụng thc a,
trin khai thc hin,
nghiờn cu vn phũng
Cam kt theo PSC
Chng trỡnh cụng tỏc v ngõn
sỏch
(CTCT & NS)
Phng ỏn k thut
Chng trỡnh nghiờn cu
Phõn tớch ỏnh giỏ kt qu
Kim tra thc hin chng

trỡnh cụng tỏc v ngõn sỏch
tip theo
Cam kt theo PSC
Chng trỡnh cụng tỏc v
ngõn sỏch
(CTCT & NS)
Phng ỏn k thut
Chng trỡnh nghiờn cu
11
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
thit b ch yu ca Tng cụng ty gm cỏc phng tin vn ti, dng c qun lý v cỏc
phn mm chuyờn dng, phn cng chuyờn dng. Trong ú quan trng l cỏc phn
mm chuyờn dng. cú th phỏt trin kinh doanh, m rng hot ng v ỏp ng nhu
cu ngy cng tng ca trng thm dũ, phỏt trin v khai thỏc du khớ thỡ Tng cụng
ty phi thng xuyờn b sung bo dng, sa cha cỏc trang thit b nhm nõng cao
kt qu sn xut kinh doanh ca mỡnh. Di õy l bng tng hp cỏc phn mm
chuyờn dng c dựng vo hot ng sn xut kinh doanh ca Tng cụng ty:
Bng tng hp cỏc phn mm chuyờn dng trong Tng cụng ty.
Bng 1-1
STT Tờn phn mm Chc nng
1 IES x 2D/3D Minh gii a chn 2D/3D
2 CPS 3C V bn
3 Indepth Chuyn i thi gian sõu
4 Stralog Liờn kt a chn
5 Lan 3D Seismic Thit k, QCmng li 3D
6 Eclipse Blackoil Pro Mụ phng va cha, d bỏo khai thỏc
7 Well Test 200 Phõn tớch th va
8 Well Design Phn mm thit k khoan
9 Attribute Mapping v bn thuc tớnh
10 Seismic Misstie Analysic Hiu chnh bn a chn

11 3D Visualization Minh gii a chn 3 chiu
12 Runtime License(RTE/DM) Qun lý c s d liu (VL, C,GK,)
13 Poiesim M phng mng li ng ng, thit b
14 Petrel Mụ phng va cha
15 Questor Offshore tớnh toỏn chi phớ
16 OLGA Mụ phng dũng chy trong ng ng
1.4. Tỡnh hỡnh t chc qun lý sn xut v lao ng ca Tng cụng ty.
1.4.1. C cu b mỏy qun lý.
a. S b mỏy qun lý.
lớp: qtdn dầu khí - k52
12
Trêng ®¹i häc má - ®Þa chÊt ®å ¸n tèt nghiÖp
Hình 1-3: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý của PVEP.
líp: qtdn dÇu khÝ - k52
13
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
b. Chc nng nhim v ca b mỏy iu hnh.
* Ban Tng giỏm c.
+ Tng Giỏm c:
- Ph trỏch chung cỏc hot ng ca Tng cụng ty theo mc tiờu k hoch v
cỏc quyt nh ca hi ng thnh viờn Tng cụng ty.
- Trc tip ph trỏch cụng tỏc t chc cỏn b, o to tin lng, ti chớnh k
toỏn, tỡm kim d ỏn mi, cỏc d ỏn trng im ca Tng cụng ty.
- Theo dừi, trc tip lónh o cỏc phũng: Ti chớnh K toỏn Kim toỏn, T chc
Nhõn s v o to.
+ Phú Tng Giỏm c 1:
- Ph trỏch cỏc d ỏn nc ngoi v cỏc lnh vc cụng ngh m, phỏt trin v
khai thỏc ca d ỏn ny.
- Trc tip qun lý cỏc phũng: Cụng ngh m, Phỏt trin v Khai thỏc, Qun lý
d ỏn nc ngoi, d ỏn mi (nhng d ỏn nc ngoi)

+ Phú Tng Giỏm c 2:
- Tham gia ph trỏch cụng tỏc kt ni (Tie-in) v hon thin ging m i Hựng
+ Phú Tng Giỏm c 3:
- Ph trỏch cụng tỏc dch v, h tr sn xut
- Trc tip qun lý: Vn phũng, phũng Quan h i ngoi, H tr sn xut v
Vn phũng i din ca Tng cụng ty ti Vng Tu.
+ Phú Tng Giỏm c 4:
- Ph trỏch cụng tỏc tỡm kim thm dũ trong nc v nc ngoi, Khoa hc
cụng ngh v Sc kho - An ton v Mụi trng.
- Trc tip qun lý cỏc phũng: Tỡm kim thm dũ trong nc, tỡm kim thm dũ
nc ngoi, Khoan, Sc kho - An ton v mụi trng.
+ Phú Tng Giỏm c 5:
- Ph trỏch cụng tỏc k hoch u t ca Tng cụng ty.
- Trc tip qun lý Phũng K hch - u t, ph trỏch chi nhỏnh ca Tng cụng
ty ti TP.H Chớ Minh.
+ Phú Tng Giỏm c 6:
- Ph trỏch lnh vc thng mi, phỏp lý, thu xp vn v cụng ngh thụng tin.
- Trc tip ph trỏch cỏc phũng: Thng mi - u thu, Lut, Cụng ngh thụng
tin v Lu tr, Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn (phn vn u t).
+ Phú Tng Giỏm c 7:
lớp: qtdn dầu khí - k52
14
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- Ph trỏch cỏc d ỏn trong nc v cỏc lnh vc cụng ngh m, phỏt trin
khai thỏc cỏc d ỏn ny.
- Trc tip qun lý cỏc phũng: Phỏt trin khai thỏc, Qun lý d ỏn trong nc,
D ỏn mi (nhng d ỏn trong nc).
* Cỏc phũng ban chc nng:
1. Vn phũng (Administration).
+ Chc nng.

Tham mu, giỳp vic Tng giỏm c qun lý iu hnh v trin khai cụng tỏc
vn th, hnh chớnh v qun tr trong v ngoi nc ca Tng Cụng ty.
+ Nhim v.
- Ch trỡ xõy dng, trỡnh phờ duyt cỏc quy nh v hnh chớnh, vn th ca
Tng Cụng ty, hng dn v giỏm sỏt vic thc hin:
- Qun lý cụng tỏc hnh chớnh, vn th theo quy nh ca Tng Cụng ty, Tp
on v Nh nc.
- Theo dừi, tng hp kp thi bỏo cỏo lónh o Tng cụng ty v cỏc hot ng
ca Tng Cụng ty, truyn t ch th ca lónh o Tng Cụng ty n cỏc phũng, cỏc
n v ng thi theo dừi, ụn c vic thc hin.
- Theo dừi, ụn c vic thc hin cỏc quyt nh ca Hi ng thnh viờn v
Ban Tng giỏm c (hoc ngi c u quyn).
2. Ban qun lý D ỏn ( Project Management Department).
+ Chc nng.
Tham mu, giỳp vic Tng giỏm c qun lý vic u t ca Tng Cụng ty
trong cỏc HDK m Tng Cụng ty l mt bờn ký kt tin hnh cỏc hot ng tỡm
kim thm dũ v khai thỏc du khớ trong nc v ngoi nc.
+ Nhim v.
- i vi cỏc hp ng du khớ m Tng Cụng ty khụng iu hnh trong nc:
tip nhn v ch trỡ qun lý cỏc hp ng du khớ cỏc tho thun khỏc liờn quan n
hot ng du khớ trong nc sau khi ký kt v bt u trin khai thc hin.
- i vi cỏc hp ng du khớ m Tng Cụng ty khụng iu hnh nc
ngoi: tip nhn v ch trỡ qun lý cỏc hp ng du khớ cỏc tho thun khỏc liờn quan
n hot ng du khớ trong nc sau khi ký kt v bt u trin khai thc hin.
- i vi cỏc hp ng du khớ m Tng cụng ty iu hnh trong nc: tham gia
m phỏn v ký kt cỏc hp ng du khớ v cỏc tho thun khỏc liờn quan.
lớp: qtdn dầu khí - k52
15
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- i vi cỏc hp ng du khớ m Tng cụng ty iu hnh nc ngoi: tham

gia m phỏn v ký kt cỏc hp ng du khớ v cỏc tho thun khỏc liờn quan.
3. Ban K hoch - u t (Planning & Investment Department).
+ Chc nng.
Tham mu giỳp vic Tng giỏm c qun lý, iu hnh v trin khai cụng tỏc
chin lc, k hoch v u t ca Tng Cụng ty.
+ Nhim v.
- u mi t chc xõy dng chin lc phỏt trin quy hoch k hoch SXKD,
u t hng nm v ngn hn, trung hn, di hn ca Tng Cụng ty.
- u mi xem xột, xõy dng v giao cỏc ch tiờu SXKD cho cỏc phũng, ban v
cỏc n v trong Tng Cụng ty.
- u mi xõy dng cỏc nh mc kinh t - k thut v theo dừi, kim tra vic
thc hin nh mc trong ni b Tng Cụng ty.
- Ch trỡ tng hp, phõn tớch, theo dừi, kim tra v ụn c vic thc hin chin
lc, quy hoch, k hoch SXKD v u t ó c Tp on phờ duyt.
- Ch trỡ lp bỏo cỏo v mi hot ng SXKD ca Tng Cụng ty theo nh k
tun, thỏng, quý, nm v bỏo cỏo tng kt hot ng SXKD ca Tng Cụng ty hng
nm.
- u mi qun lý hot ng u t ca Tng Cụng ty.
- Ch trỡ ỏnh giỏ hiu qu kinh t cỏc d ỏn u t ca Tng Cụng ty (tr cỏc
d ỏn mi).
- u mi t chc thm nh, ỏnh giỏ hiu qu kinh t i vi cỏc d ỏn du
khớ mi ca Tng Cụng ty.
- Ch trỡ ỏnh giỏ c cu cỏc d ỏn Tng Cụng ty ang u t theo tng thi k
v xut cỏc bin phỏp qun lý thớch hp.
- Ch trỡ xõy dng v trỡnh phờ duyt cỏc chớnh sỏch v qun lý v ỏnh giỏ ri
ro cỏc d ỏn u t, thm dũ, khai thỏc du khớ ca Tng Cụng ty.
- Thng trc hi ng thm nh d ỏn u t ca Tng Cụng ty.
- Tham gia xõy dng, theo dừi v tng hp tỡnh hỡnh thc hin Chng trỡnh
cụng tỏc v Ngõn sỏch ca cỏc d ỏn du khớ m Tng Cụng ty ó u t.
- Tham gia cựng phũng D ỏn mi nghiờn cu, xut hỡnh thc v iu kin

u t, hp tỏc liờn minh.
- Tham gia cựng phũng T chc - Nhõn s v o to trong cụng tỏc i mi
doanh nghip, xõy dng v trỡnh phờ duyt Phng ỏn chuyn , iu l t chc v
lớp: qtdn dầu khí - k52
16
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
hot ng, Quy ch Ti chớnh ca cỏc n v thnh viờn.
- Theo dừi vic qun lý, s dng c s vt cht, trang thiột b ca Tng Cụng ty
v cỏc n v trong Tng Cụng ty.
- Xem xột, trỡnh phờ dut vic bỏn, thanh lý thit b vt t, ti sn ca Tng
Cụng ty v ca cỏc n v trong Tng Cụng ty theo phõn cp quy nh trong Quy ch
Ti chớnh ca Tng Cụng ty.
- Thc hin cỏc nhim v khỏc do Tng giỏm c giao.
4. Ban d ỏn mi (New Ventures Department).
+ Chc nng.
Tham mu, giỳp vic Tng Giỏm c qun lý iu hnh v trin khai cụng tỏc
tỡm kim thm dũ v la chn cỏc d ỏn du khớ mi.
+ Nhim v.
- Ch trỡ xõy dng k hoch tỡm kim, phỏt trin d ỏn du khớ mi hng nm
ca Tng Cụng ty.
- Ch trỡ t chc tỡm kim, sng lc, la chon c hi u t ca Tng Cụng ty.
- Ch trỡ v phi hp cựng Phũng K hoch - u t v Phũng Quan h i
ngoi nghiờn cu, xut hỡnh thc v iu kin u t, hp tỏc liờn minh.
- Ch trỡ m phỏn cỏc iu khon chớnh u t v hp tỏc u t vo d ỏn
v cỏc tho thun phỏt sinh trong quỏ trỡnh xõy dng v hỡnh thnh d ỏn du khớ cho
n khi cú d ỏn.
5. Ban Ti chớnh - K toỏn v Kim toỏn (Finance, Accounting & Audit
Department).
+ Chc nng.
Tham mu giỳp vic Tng giỏm c qun lý, iu hnh v thc hin cụng tỏc

ti chớnh, k toỏn, vn v ti sn ca Tng Cụng ty, kim toỏn cỏc d ỏn ca Tng
Cụng ty trong cỏc HDK v cỏc n v ca Tng Cụng ty.
+ Nhim v.
- Ch trỡ xõy dng chin lc, k hoch ti chớnh v cỏc quy nh trong lnh vc
ti chớnh - k toỏn v kim toỏn ca Tng Cụng ty, hng dn v giỏm sỏt trin khai
thc hin.
- Qun lý vn v cỏc qu ti chớnh tp trung ca Tng Cụng ty.
- Thu xp v m bo vn cho SXKD v u t ca Tng Cụng ty, kim tra vic
s dng cỏc ngun vn v hiu qu s dng vn trong ton Tng Cụng ty.
lớp: qtdn dầu khí - k52
17
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- Qun lý, iu hnh cụng tỏc k toỏn, hch toỏn, kim kờ, thng kờ thng nht
tp trung trong ton Tng Cụng ty i vi cỏc hot ng ca cỏc n v v cỏc d ỏn
trong v ngoi nc. Phn ỏnh kp thi, chớnh xỏc v trung thc tỡnh hỡnh s dng vn
v hiu qu SXKD ca cỏc n v.
- Theo dừi, giỏm sỏt tỡnh hỡnh ti chớnh cỏc d ỏn ca Tng Cụng ty, thc hin
giỏm sỏt thu thu i vi cỏc nh thu du khớ.
- Qun lý v thc hin cụng tỏc thanh toỏn, quyt toỏn cụng trỡnh, cỏc d ỏn
theo ỳng quy nh ca Nh nc, tham gia lp d toỏn cỏc d ỏn v cụng trỡnh Tng
Cụng ty u t.
6. Ban T chc-Nhõn s v o to (Human Resources Department).
+ Chc nng.
Tham mu giỳp vic Tng giỏm c qun lý iu hnh cụng tỏc t chc, cỏn b,
lao ng, tin lng, o to v phỏt trin ngun nhõn lc, thi ua khen thng, k lut
ca Tng Cụng ty, cung ng lao ng cho cỏc i tỏc, cỏc nh thu du khớ.
+ Nhim v.
- Ch trỡ v phi hp cựng cỏc phũng, ban, n v xõy dng v trỡnh phờ duyt
Chin lc phỏt trin ngun nhõn lc ca Tng Cụng ty.
- Ch trỡ xõy dng, trỡnh phờ duyt v hng dn, t chc thc hin, giỏm sỏt

vic thc hin cỏc Quy ch, quy nh v cụng tỏc t chc, cỏn b, lao ng, tin lng,
tin thng, ỏnh giỏ nhõn viờn, tuyn dng lao ng, o to, thi ua khen thng, k
lut v Ni quy lao ng ca Tng Cụng ty.
- Ch trỡ xõy dng, xut c cu t chc b mỏy qun lý, iu hnh Tng
Cụng ty, u mi xõy dng v trỡnh phờ duyt Quy ch T chc v Hot ng ca b
mỏy qun lý, iu hnh Tng Cụng ty.
- Ch trỡ xõy dng quy hoch cỏn b, k hoch luõn chuyn, o to v bi
dng cỏn b qun lý ca Tng Cụng ty, thc hin cỏc th tc ngh b nhim, min
nhim i vi cỏc chc danh qun lý ca Tng Cụng ty.
7. Ban Lut (Legal Department).
+ Chc nng.
Tham mu, giỳp vic Tng giỏm c qun lý, iu hnh cụng tỏc phỏp lý, t
vn v mt phỏp lý trong ton Tng Cụng ty.
+ Nhim v.
- u mi t vn phỏp lý v cỏc vn bn quy phm phỏp lut ca Vit Nam v
ca nc ngoi thuc a bn u t ca Tng Cụng ty, cỏc quy ch v quy nh ca
lớp: qtdn dầu khí - k52
18
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
Tp on liờn quan n lnh vc hot ng ca Tng Cụng ty, cỏc hp ng v tho
thun du khớ v cỏc tho thun liờn quan n hp ng tho thun du khớ m Tng
Cụng ty l mt bờn ký kt.
- Ch trỡ hoc tham gia gúp ý, kin ngh sa i b sung cỏc vn bn quy phm
phỏp lut ca Vit Nam, cỏc quy nh, quy ch ca Tp on liờn quan n hot ng
ca Tng Cụng ty theo ch o ca Tng giỏm c.
- u mi son tho v hon thin cỏc hp ng v tho thun du khớ m Tng
Cụng ty l mt bờn ký kt.
8. Ban Cụng ngh thụng tin v Lu tr (Information Technology & Archives
Department).
+ Chc nng.

Tham mu, giỳp Tng giỏm c qun lý, iu hnh v trin khai cỏc hot ng
trong lnh vc Cụng ngh thụng tin (CNTT), vin thụng v cụng tỏc lu tr, th vin
ca Tng Cụng ty.
+ Nhim v.
- Ch trỡ xõy dng chin lc phỏt trin v cỏc k hoch ngn hn, di han,
trung hn ca Tng Cụng ty trong lnh vc phỏt trin thng mi, th trng.
- Ch trỡ xõy dng v trỡnh phờ duyt cỏc quy trỡnh, quy nh v thng mi - th
trng, cỏc mu hp ng kinh t - thng mi ca Tng Cụng ty (tr cỏc hp ng
du khớ); Hng dn v giỏm sỏt vic thc hin.
- Ch trỡ qun lý cụng tỏc thng mi du khớ; Nghiờn cu ỏnh giỏ tng hp th
trng giỏ c du khớ.
9. Ban Sc kho - An ton v Mụi trng ( Health, Safety & Environment
Depart ment).
+ Chc nng.
Tham mu, giỳp vic cho Tng giỏm c qun lý, iu hnh v trin khai cụng
tỏc Sc kho - An ton v Mụi trng (SKATMT) trong ton b cỏc hot ng ca
Tng Cụng ty v cỏc n v trong Tng Cụng ty.
+ Nhim v.
- Ch trỡ xõy dng cỏc tiờu chun, quy ch, quy nh, cỏc ti liu k thut khỏc
ca Tng Cụng ty v SKATMT, hng dn v giỏm sỏt vic thc hin .
- Ch trỡ xõy dng h thng qun lý SKATMT phự hp vi hot ng ca Tng
Cụng ty.
lớp: qtdn dầu khí - k52
19
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- Ch trỡ xõy dng, trỡnh phờ duyt v trin khai thc hin cỏc chng trỡnh
trong k hoch cụng tỏc SKATMT.
- Qun lý, theo dừi v t chc cụng tỏc SKATMT trong cỏc hot ng SXKD,
thi cụng thc a, phự hp vi cỏc quy nh ca Nh nc, Tp on, Tng Cụng ty v
quy nh ca nc s ti, m bo an ton cho con ngi, ti sn, mụi trng.

10. Ban Tỡm Kim Thm Dũ trong nc (Exploration Department).
+ Chc nng.
Tham mu giỳp vic cho Tng giỏm c qun lý iu hnh v trin khai cỏc
hot ng tỡm kim thm dũ du khớ trong nc v nc ngoi.
+ Nhim v.
- Ch trỡ xõy dng v c th hoỏ theo tng thi k chin lc, k hoch di hn,
trung hn, hng nm ca Tng Cụng ty trong lnh vc TKTD du khớ trong v ngoiaf
nc, t chc trin khai thc hin.
- Ch trỡ xõy dng cỏc quy ch, quy nh, hng dn liờn quan n cỏc hot
ng TKTD du khớ ca Tng Cụng ty, hng dn v giỏm sỏt vic thc hin.
- Thu thp, tng hp, x lý, nghiờn cu cỏc ti liu liờn quan, xõy dng c s d
liu v c s a cht v tim nng du khớ ca cỏc b trm tớch trong v ngoi nc.
- Ch trỡ ỏnh giỏ ti nguyờn v qun lý tr lng du khớ trong nc ca Tng
Cụng ty.
- Qun lý cỏc hot ng TKTD ca cỏc Nh thu du khớ, n v trong Tng
Cụng ty v cỏc d ỏn TKTD t u t ca Tng Cụng ty trong v ngoi nc.
11. Ban Cụng ngh M (Reservoir Engineering Department).
+ Chc nng.
- Tham mu, giỳp vic cho Tng Giỏm c, qun lý, iu hnh v trin khai cỏc
hot ng cụng ngh m phc v cụng tỏc thm dũ, thm lng, phỏt trin v khai thỏc
m ca Tng Cụng ty.
+ Nhim v
- Ch trỡ qun lý, xõy dng, thm nh mụ hỡnh a cht, mụ hỡnh mụ phng va
chc v ỏnh giỏ tr lng du khớ ca cỏc phỏt hin v m du khớ. Tham gia trin
khai cụng tỏc thm lng cỏc phỏt hin du khớ.
- Ch trỡ xõy dng v thc hin k hoch sn lng khai thỏc hng nm phự hp
vi k hoch phỏt trin m, chng trỡnh Cụng tỏc v Ngõn sỏch v nhim v k hoch
ó c phờ duyt.
lớp: qtdn dầu khí - k52
20

Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- Ch trỡ nghiờn cu, xem xột, ỏnh giỏ cỏc bỏo cỏo phỏt trin m ODP, FDP
ca cỏc d ỏn ca Tng Cụng ty trong v ngoi nc, cỏc PSC v JOC.
- Ch trỡ qun lý, theo dừi, phõn tớch s liu khai thỏc m, tỡnh trng ging, d
bỏo sn lng khai thỏc hng nm v theo yờu cu.
12. Ban Phỏt trin v Khai thỏc (Development & Production Department).
+ Chc nng.
- Tham mu, giỳp vic cho Tng giỏm c qun lý, iu hnh v trin khai cỏc
hot ng phỏt trờn v khai thỏc m ca Tng Cụng ty.
+ Nhim v
- Ch trỡ xõy dng v c th hoỏ theo tng thi k chin lc, k hoch di hn,
trung hn, hng nm trong lnh vc phỏt trin v khai thỏc m du khớ Tng Cụng ty
trong v ngoi nc, t chc trin khai thc hin.
- Ch trỡ t chc xõy dng cỏc quy ch, quy nh, hng dn liờn quan n cỏc
hot ng phỏt trin v khai thỏc m du khớ ca Tng Cụng ty trong v ngoi nc,
hng dn v giỏm sỏt vic thc hờn.
- Qun lý v mt chuyờn mụn cỏc hot ng phỏt trin m v khai thỏc du khớ
ca Tng Cụng ty trong v nc ngoi.
13. Ban thi cụng Khoan (Drilling Devision Department).
+ Chc nng.
- Tham mu, giỳp vic Tng Giỏm c qun lý, iu hnh v trin khai cỏc
nhim v k thut v cụng ngh khoan v t chc giỏm sỏt thi cụng cỏc hot ng
khoan thm dũ, phỏt trin v khai thỏc cỏc d ỏn ca Tng Cụng ty trong v ngoi
nc.
+ Nhim v.
- Ch trỡ xõy dng cỏc tiờu chun, quy nh, quy ch, cỏc ti liu k thut khỏc
ca Tng Cụng ty liờn quan n cỏc hot ng khoan; hng dn, giỏm sỏt vic thc
hin.
- Ch trỡ xõy dng, trỡnh phờ duyt cỏc chng trỡnh k hoch, thit k, phng
ỏn khoan thm dũ, phỏt trin v khai thỏc.

14. Ban H tr sn xut (logistics Department).
+ Chc nng.
- Tham mu, giỳp vic cho Tng Giỏm c qun lý, iu hnh v trin khai
cụng tỏc h tr sn xut Tng Cụng ty.
+ Nhim v.
lớp: qtdn dầu khí - k52
21
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- H tr cỏc nh thu du khớ trong vic xut, nhp khu v hon tt cỏc th tc
hi quan cho hng hoỏ thit b, vt tphc v hot ng SXKD.
- H tr cỏc nh thu du khớ trong vic xut, nhp khu hng hoỏ cỏ nhõn cho
cỏc chuyờn gia nc ngoi, th tc giy t liờn quan n vic ra, vo ca gin khoan.
1.4.2. Tỡnh hỡnh t chc lao ng tin lng ca PVEP.
a. Tỡnh hỡnh t chc lao ng.
Ngnh du khớ núi chung v cỏc cụng ty hot ng trong lnh vc u t thm
dũ khai thỏc du khớ nh PVEP núi riờng ũi hi ngun vn u t ln cụng ngh hin
i nờn lao ng lm vic trong ngnh ũi hi cú trỡnh cao, chuyờn mụn gii cú
nhiu kinh nghim. Chớnh vỡ l ú trong thi gian tr li õy, Tng cụng ty luụn chỳ
trng n cụng tỏc tuyn dng v o to. Vi mc ớch o to ngun nhõn lc trng
thnh hn c lng v cht trong chuyờn mụn, nghip v. Tng cụng ty rt kht khe
khi tuyn thờm lao ng v tng bc trin khai k hoch o to ca mỡnh, ó tớch
cc trong vic o to ti ch v chuyờn mụn, nghip v, k nng ngoi ng cho cỏn b
cụng nhõn viờn, c cỏc cỏn b tham gia nghip v do Tp on t chc, v c i o
to nc ngoi.
PVEP cng ó trin khai k hoch o to v phỏt trin cho mi k s, chuyờn
viờn, sau ú s ỏp dng hỡnh thc hc trc tuyn trờn mng (e-Learning) cú th thc
hin cụng tỏc o to theo chiu rng v chiu sõu to iu kin mt mụi trng nng
ng trong ton Tng cụng ty.
Nm 2010 PVEP cú tng s lao ng l 1384 ngi tng 53 ngi so vi nm
2009 v tng 31 ngi so vi k hoch nm 2010. S lng lao ng PVEP c th

hin qua bng 2-1
Bng s lng lao ng PVEP nm 2009 v 2010.
Bng 1-2
Ch tiờu Nm 2009
Nm 2010
KH TH
Khi vn phũng Tng cụng ty 675 680 697
Khi chi nhỏnh 65 65 66
Cỏc n v 591 608 621
Tng 1331 1353 1384
* Ch lm vic
+ Thi gian lm vic
lớp: qtdn dầu khí - k52
22
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- Thi gian lm vic; tr khi c quy nh khỏc, khụng quỏ 08 gi mt ngy v
40 gi trong mt tun.
- Ngi lao ng trờn cỏc phng tin ngoi bin, tu a chn, gin khoan, gin
khai thỏc, cỏc cụng trỡnh du khớ khỏc theo quyt nh ca Tng giỏm c, s lm vic
theo ca khụng quỏ 12 gi/ca. Khi kt thỳc ca lm vic hay kt thỳc cụng vic thỡ c
b trớ ngh bự s gi lm thờm ngoi thi gian quy nh.
- Tng Giỏm c Tng Cụng ty v Ngi lao ng cú th tho thun lm thờm
gi theo quy nh ca phỏp lut.
+ Thi gian ngh ngi
- Ngi Lao ng 8 gi liờn tc thỡ c ngh 30 phỳt gia ca tớnh vo gi lm
vic. Ngi lm ca ờm s c ngh gia ca 45 phỳt tớnh vo gi lm vic.
- Ngi Lao ng n trong thi gian hnh kinh c ngh mi ngy 30 phỳt,
trong thi gian nuụi con di 12 thỏng tui c ngh mi ngy 60 phỳt trong thi gian
lm vic m vn hng lng.
b. Quy ch tr lng, tr thng ca Tng cụng ty.

* Quy ch tr lng.
Tng cụng ty thm dũ khai thỏc du khớ luụn luụn cp nht, hon thin v nõng
cao ch , chớnh sỏch cho ngi lao ng th hin trỏch nhim ca lónh o PVEP
cng nh s quan tõm ca lónh o tp on Du khớ Vit Nam.
L mt doanh nghip nh nc, Tng cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ duy
trỡ h thng lng c bn theo quy nh ca Chớnh ph ti Ngh nh s 205/2004N-
CP ngy 14/12/2004 theo ú h s lng c bn ch yu da vo s nm cụng tỏc v
mc lng c bn c lnh c tớnh theo mc lng ti thiu do Chớnh ph quy
nh.
Song song vi h thng lng c bn, PVEP xõy dng h thng lng chc
danh trờn nguyờn tc lm cụng vic no hng lng cụng vic ú. Tng cụng ty cng
ang trin khai k hoch xõy dng tiờu chun chc danh nhm chun húa kin thc, k
nng v chuyờn mụn nghip v, ngoi ng, tin hc cho mi bc lng chc danh,
nhm xỏc nh tr lng ỳng ngi, ỳng vic, to iu kin v mnh dn giao cho
lc lng lao ng tr cú nng lc, cú trỡnh chuyờn mụn, ngoi ng m nhn
nhng cụng vic khú khn phc tp v c hng mc lng tng xng.
c bit trong h thng lng chc danh, ngoi cỏc ngch lng thụng thng
nh chuyờn viờn, cỏn s, chuyờn viờn k s, cũn cú ngch lng chuyờn gia tng
ng vi ngch lng dnh cho cỏc v trớ qun lý cao nht ca Tng cụng ty nhm to
lớp: qtdn dầu khí - k52
23
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
iu kin cho nhng chuyờn viờn/k s cú trỡnh chuyờn mụn xut sc c hng
mc lng tha ỏng ton tõm ton ý cho cụng tỏc chuyờn mụn.
H thng lng chc danh ca PVEP c sa i, b xung hng nm nhm
tip cn dn v cú tớnh cnh tranh trờn th trng lao ng trong khu vc v chõu lc.
* Ch thng.
PVEP cú ch tr thng i ụi vi ch tr lng. Ngoi cỏc khon thng
theo lut nh vo dp Tt Nguyờn ỏn, ngy Quc khỏnh tựy theo kt qu hot ng
sn xut kinh doanh CBCNV cũn cú nhng khon thng c bit nh k nim ngy

thnh lp Tng cụng ty, ún mng phỏt hin m du mi, ún mng khai thỏc nhng
dũng du u tiờn c bit PVEP cũn cú ch khuyn khớch khen thng kp thi
nhng cỏ nhõn, tp th hon thnh xut sc nhim v c giao.
ng thi vi ch tr lng, thng PVEP cũn xõy dng h thng chớnh
sỏch phỳc li cho bn thõn CBCNV v cỏc thnh viờn gia ỡnh, bao gm cỏc phỳc li
hng thỏng nh ph cp n tra, i li, cc phớ in thoi v cỏc ch hng nm
nh ph cp trang phc, ch tr cp giỏo dc cho con CBCNV. Bờn cnh ú Tng
cụng ty cũn cú cỏc ch phỳc li cho tp th lao ng, khuyn khớch cỏc hot ng
giao lu theo nhúm ngoi gi lm vic, trong ni b cỏc ban n v hoc gia cỏc ban
n v vi nhau to iu kin thit lp v tng cng nhng mi quan h ng
nghip h tr v hp tỏc cựng nhau lm vic vỡ li ớch chung.
c. Thu nhp ca CBCNV trong Tng cụng ty.
Trong nhng nm gn õy, thu nhp ca ngi lao ng trong Tng cụng ty
ngy cng c nõng cao ỏng k. C th tin lng bỡnh quõn ca mt CBCNV trong
nm 2010 l 23,18 triu ng/ngi-thỏng, õy l con s tng i cao so vi cỏc
doanh nghip trong nc iu ny l yu t tớch cc giỳp vỡ ó ci thin thu nhp cho
ngi lao ng. iu ny chng t cụng ty hot ng sn xut cú hiu qu v cng
quan tõm ti thu nhp ca CBCNV.
Nu so sỏnh vi tỡnh hỡnh thu nhp ti Vit Nam núi chung v ca ngnh du
khớ núi riờng thỡ thu nhp ca cỏn b cụng nhõn viờn Tng cụng ty t mc khỏ cao
nhng nu so sỏnh vi thu nhp ngi lao ng cựng lnh vc du khớ trong khu vc
thỡ ang cũn mc thp. Do ú thu hỳt c lao ng cú trỡnh cao cng nh
nõng cao mc sng cho cỏn b cụng nhõn viờn trong Tng cụng ty thỡ PVEP cn phi
phn u nõng cao thu nhp bỡnh quõn theo hng thu hp khong cỏch v thu nhp
ca ngi lao ng lm vic trong cựng lnh vc du khớ trong khu vc.
lớp: qtdn dầu khí - k52
24
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
1.5. Phng hng phỏt trin ca Tng cụng ty.
1.5.1. Tỡnh hỡnh thc hin k hoch nm 2010.

Nm 2010 l nm cui cựng trong K hoch 5 nm 2006-2010 v l mc thi
gian cú ý ngha ln i vi s phỏt trin ca Tng cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ
(PVEP).Trong nm 2010 cng nh trong c giai on 5 nm qua, PVEP ó dn khng
nh c v trớ, vai trũ u tu ca mỡnh trong hot ng ct lừi ca Tp on l thm
dũ khai thỏc du khớ. Phỏt huy cỏc li th v nhn thc rừ nhng khú khn, thỏch thc,
Tng cụng ty ó tp trung ch o quyt lit, huy ng mi ngun lc, ra cỏc ch
trng, gii phỏp nhm khc phc, thỏo g khú khn hon thnh cỏc nhim v k
hoch c giao, c th l:
- i vi cỏc ch tiờu nhim v KHSXKD nm 2010, PVEP ó:
+ Hon thnh vt mc ch tiờu gia tng tr lng, t 33,7 triu tn du quy i (t
120% c nm 2010).
+ C bn hon thnh vt mc k hoch khai thỏc du khớ nm 2010, sn lng du
t 97% k hoch; sn lng khai thỏc khớ t 118% k hoch ra.
+ Trờn phc hi ca giỏ du, hon thnh vt mc ch tiờu v doanh thu t 141%
k hoch c nm 2010.
+ Hon thnh k hoch nm v phỏt trin d ỏn mi, ký kt 07 d ỏn mi v ang tớch
cc trin khai nghiờn cu ỏnh giỏ cỏc c hi ti cỏc lụ trong nc v nc ngoi.
+ a 04 m STDNE- lụ 15.1, D30-SK305, Pearl- lụ 01&02, Topaz- lụ 01&02 vo
khai thỏc. PVEP ang tớch cc thỳc y tin cỏc m cú k hoch FO 2011, cỏc d
ỏn trng im v cỏc m phỏt trin khỏc.
+ Thc hin u t cỏc d ỏn trong nm 2010 c t trờn 947 triu USD, bng
khong 57% k hoch u t c nm 2010.
- Vi s phi hp, h tr ca cỏc B/Ngnh v Tp on, PVEP ó tng bc thỏo g
cỏc vng mc mt s d ỏn: SK305 - Malayxia, Petronas ó chp nhn chuyn phn
ln cỏc chi phớ treo thnh chi phớ c thu hi; 433a&416b - Algeria: ó r soỏt ti u
chi phớ sau FEED, ang trỡnh nc ch nh phờ duyt Bỏo cỏo cui cựng v phỏt hin
du khớ m MOM - Algeria; kiờn trỡ m phỏn I n kớ kt hp ng d ỏn Junin2
- Venezuela
- Tng cụng ty ó a vo s dng h thng Phng tin truyn thụng hp nht - UC
(Unifi Communicator) v Vn phũng o (E- office). õy l bc tin mi trong cụng

tỏc qun lý khi phỏt huy c s linh hot, tớnh ph cp v kh nng ng dng rng rói
lớp: qtdn dầu khí - k52
25

×