Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

bài giảng dấu hiệu chia hết cho 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 8 trang )

Người thực hiện: Nguyễn Thị Thanh
Trường Tiểu học Thị trấn Kim Bài
Huyện Thanh Oai – TP Hà Nội
MÔN TOÁN
LỚP 4
Bµi 1: Trong c¸c sè: 35; 89; 98; 1000; 744;
867; 7 536; 84 683; 5 782; 8 401;

a. Sè nµo chia hÕt cho 2 ?
b. Sè nµo kh«ng chia hÕt cho 2 ?
Luyện tập
Bµi 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia
hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không
chia hết cho 2.
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số l có ba
chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 3:
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có
ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bµi 4:
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340, 342, 344, …, …, 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8 347, 8 349, 8 351, …, …, 8 357.
8 353
8 355
346
348


Bạn thứ nhất nêu: các số có chữ số tận
cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.
Bạn thứ hai: các số chia hết cho 2 là số
chẵn.
Bạn thứ ba: các số có chữ số ở hàng đơn
vị là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.
Ai trả lời đúng ?
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2?

×