HÀN LÂM
PHÂN TÍCH
TRONG
CHUYN MCH CHÙM QUANG
2013
1
MỞ ĐẦU
Optical Circuit Switching), Optical
Burst Switching) và Optical Packet Switching, công
. quang OBS dung hòa
không
y
.
OBS,
hai hay
. Trong , chúng tôi ,
các mô hình mô hình hóa
t thông qua
.
vào : : các
FDL; :
;
: là (quá trình
Renewal).
: n
OBS; pt
so sánh
n:
quang FDL.
: mô hình hóa
.
non- [2].
( )
phân tích,
c. trình
,
, L
án. 2 trình bày các
2
[A5][A6][A7]. 3 trình bày các mô hình phân tích
, [A1][A2][A3]. Ngoài ra,
lun án xut mt s thut toán xây dng ma trn t trng thái Q ng vi mi mô
hình nhm tính các xác sut trng thái cân bng [A1][A4]. Vic m rng ng
ng tng quát (quá trình Renewal) [A8]t hp c hai
lung (non-Poisson) [A9] c trình bày trong C4.
Kt qu phân tích trong ng hng ) mô hình
.
L và .
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1.1. Mạng chuyển mạch chùm quang
burst) [10]
là trung gian
1.1.1. Đặc trưng chung của mạng chuyển mạch chùm quang
OBS mà
OBS
li; ; ;
.
1.1.2. Kiến trúc mạng chuyển mạch chùm quang
OBS OBS
Hình 1.1, các
OBS có
Hình 1.1.
3
chùm .
nút biên vào chùm
chùm
1.1.3. Các hoạt động trong mạng chuyển mạch chùm quang
1.1.3.1. Tập hợp chùm
chùm
OBS chúng
ùm)
[10].
1.1.3.2. Định tuyến chùm
các nút biên (lightpath). Kênh
1.1.3.3. Báo hiệu chùm
chùm
chùm
chùm y
chùm [10].
1.1.3.4. Lập lịch chùm
chùm
kênh bchùm
chùm chùm à
quang
chùm
1.1.3.5. Xử lý tranh chấp chùm
OBS
và trên cùng
là
. Xu
t hp v quang FDL c
i b
4
1.2. Đánh giá hiệu năng trong mạng chuyển mạch chùm quang
các
gói
Vút ,
.
1.2.1. Các nghiên cứu chính liên quan đến Luận án
() thông
qua xá , :
: trong [3][8],
offset
, trong khi
sau
[3].
[5][11][6]. C này
và
các
.
các [A1][A2][A3].
[3][8], các tác
[4] xem xét chi
nhau. -
-
1.2.2. Vấn đề nghiên cứu trong Luận án
,
án hình
nút lõi OBS
. Theo trong
(1) - Nghiên cu i Markov mt
chùm ti mt nút OBS dng tr quang FDL. Mô hình
tranh chp trong hai trng h
QoS [A5][A6][A7].
(2) - ó
.
mô hình
5
Markov liên
- [A1][A2][A3][A4].
(3) -
không Poisson. IPP,
là mng hc bit cng tng quát ) [A8][A9].
1.3. Kết luận chương
hó .
ĐIỀU KHIỂN TRÁNH TẮC NGHẼN BẰNG ĐỊNH TUYẾN LỆCH
HƯỚNG KẾT HỢP VỚI ĐƯỜNG TRỄ QUANG FDL
2.1. Định tuyến lệnh hướng dựa trên giao thức báo hiệu JET
-B-C-E trong mt mng chuyn
mch chùm quang (Hình 2.1).
Hình 2.1.
Ti nút lõi C vi hai cng ra ( b ), lu lng các chùm
n ti -D bao gm các chùm lch hn t C-E (do
tranh chp) và các chùm thông thng (không lch hng) -
D. Gi thiC
2.2. Mô hình phân tích cơ bản và các giả thiết
2.2.1. Các giả thiết
Chúng tôi s s d
ng tr quang FDL -Hình 2.1) vi l
c xem xét là A-B-C-E.
Nphân tích có
toàn CWC và [3].
Nút lõi
Nút lõi
phân tích
Nút lõi
Nút biên vào
Nút biên ra
B
A'
C
D
E
Nút biên vào
A
Nút biên vào
A''
6
là s bc sóng trên mi kt ni si quang ra, (
);
là s quang FDL vi bc sóng s s dng,
FDL (
dành cho các chùm lch hng ( giai on 1) và
FDL (
.
Các chùm lch hng và không lch hng n theo phân
Poisson vi tc trung bình ln lt là
và
; là t trung bình phc v chùm
Gi thit phân b ng các chùm n các cng ra ca nút lõi OBS
nên mô hình có th ch cn xem xét ti mt cng ra c [3].
2.2.2. Mô hình phân tích cơ bản
i Markov , gm 2 giai
(Hình 2.2) [A5][A7] ti mi nút lõi OBS.
Hình 2.2. n ti nút lõi
Hình 2.3. Mô hình DRPF
n 1 tng ng vi
ng tr quang cung cp thi gian offset m
rng cho các chùm lch hng. X
c tính bng công thc tn tht Erlang-B [A7]. phc tp cc
bng
[2]
G 2 tng ng vi ch hng và
không lch hng,
và
) cùng chia s bc sóng trên kt
ni si quang ra (xét vi 2 trng hp: có và không có QoS). Ngoài ra, t n này,
2.3. Mô hình định tuyến lệch hướng không có ưu tiên (mô hình DRNP)
T n trên, tn 2, chúng tôi xét ng hn, trong
ng lng và không lng cùng chia s
-D trong Hình 2.1 [A7]. L
c ch ra trong [A7] vi mi trng thái trong mô hình ng vi cp
: , , tng ng là s chùm không lch hng và
lch hng. X sau [A7]:
1
2
D
d
D
2
D
1
d
f
'
d
1
2
D
d
D
2
D
1
d
f
'
d
FDL
FDL
7
(2.1)
phc tp ca mô hình DRNP là
.
2.1 Mô hình định tuyến lệch hướng có ưu tiên (mô hình DRWP)
m là xem xét
QoS theo tài nguyên b [5][13] u tiên cao
n so vi l
[A7]. Xng n trên kt
ni C-D tng ng vi 2 l ng ,
trong p u tiên cao hn lp . phù
DRWP:
i vi lp
và
i vi lp .
Mi liên kt si quang mang bc sóng, trong các chùm thuc lp không
n
b
Lc ca mô hình DRWP c ch ra nh [A7]. Trong ,
i p , vi
p p ng). Do
,
. i trong lc tính c [A7]:
(2.2)
, vi tng
p p
,
[2]:
vi
(2.3)
trong
tlu l
h. X
hng [A7]:
Xác sut tc nghn vi lp
(2.4)
Xác sut tc nghn vi lp (chùm không
:
(2.5)
phc tp ca mô hình DRWP là
.
2.2 Mô hình định tuyến lệch hướng có ưu tiên với đường trễ quang FDL (mô
hình DRPF)
8
[3]. [3]
[3], DRPF
quang FDL
(Hình 2.3) [A5].
Mô hình DRPF có dng u
[A5] i tr nh bi cp ,
, và
. i
tính c [A5]:
(2.6)
XDRPF sau [3]:
(2.7)
, và
Vic tính các xác sut trng thái cân bng
trong công thc (2.7) có th c thc hin
vi ma trn t chuyn trng thái tng quát (
) xây dng theo
B2.1 và B2.2 [A4][9]. DRPF tính
c bng
phc tp ca c mô hình DRPF là
.
Bng 2.1. Ma trn Q - Mô hình DRPF
=
Bng 2.2. Ma trn Q
(0)
- Mô hình DRPF
=
2.3 Mô hình định tuyến lệch hướng 3 giai đoạn (mô hình DRND)
[8]
lõi. Mô hình phân tích trong xut phát t Hình
2.2. m khác là n 2 s c m rn 2 và 3 (Hình 2.4) [3].
n 2, có c sóng trên kt ni sc cp phát dành riêng cho các chùm
c lng. Xác su n
c tính bi công
thc m[A6]. phc tp cn 2 trong mô hình DRND c bng
.
Cc lng b tc ngh loi b, mà chúng
tip tc gn 3 vi t trung bình là
[8]:
(2.8)
9
Hình 2.4. (mô hình DRND)
ng vcó dng tn tht tr
(loss-delay)
là
và
ra trong [A6]. Mi tr ng vi cp ; vi
(2.9)
khi bu l
ng bi
, ta
[3]:
vi
(2.10)
X
[A6]:
(2.11)
phc t n 3 ca mô hình DRND có th tính c bng
phc tp ca c mô hình DRND là
.
2.4 Kết luận chương
2 phân tích
có/không (mô hình DRNP, DRWP, DRPF, DRND) [A6][A7].
[3][8]
'
d
D
1
D
2
Dvd
1
2
k
d
1
d
f
k+1
k+2
FDLsnn
d
.)(
10
ĐIỀU KHIỂN TRÁNH TẮC NGHẼN BẰNG CHUYỂN ĐỔI BƯỚC
SÓNG CÓ/KHÔNG CÓ SỰ LỆCH HƯỚNG
3.1. Mô hình và giả thiết chung
Các mô hình 2
3
theo cácnút lõi OBS khác
- [A2] và
trúc SPL -
[A1][A3]. Các mô hình phân tích trong 3 d
sau:
- ng tr quang FDL ti nút lõi.
- Phân b n các ccó th ch cn xem xét ti mt
cng ra c (khi không xét s lng). Mi cng vi mt s
mang
;
- ( CWC hoc LRWC c s d ng vào
(SPIL) hoc cng ra (SPL). Giá tr
c xem là kh i ca mt
nút xét theo gii hn b chuyi [A2].
- i vng hp xét các b chuyi có phm vi chuyi hn ch (LRWC),
tc là mn trên mc sóng vào ch có th c chuyn mc sóng ra
lân cn vt (s c chuyi
và
mn ch có th c chuyi trong phm vi .
-
. Tng trên m
chun hóa n ti mt cng ra, gm c sóng, là m
ng .
3.2. Điều khiển tắc nghẽn dựa trên chuyển đổi bước sóng không xét sự
lệch hướng
3.2.1. Mô hình với kiến trúc nút lõi SPIL giới hạn chuyển đổi bước sóng
u tiên, chúng tôi nghiên cu vi mô hình chuyi bc sóng trong kin trúc SPIL
vi mt cng ra phân tích theo mô hình Markov CTMC 1-chiu (Hình 3.1) [A2].
chúng tôi thc hing hp sau: (i) và , ng vi mô hình
PSPIL [A2][7]; (ii) và , ng vi mô hình LSPIL [A2][12]; (iii) và
, ng vi mô hình PLSPIL [A2].
Hình 3.1. L-
Trng thái ca h thng ti thm c mô t bi quá trình ngu nhiên (stochastic
process)
nu có chim gi. Quá trình
1
2
11
là quá trình sinh-t (birthdeath process) vi trc ch Hình 3.2.
chính là mô hình chuyn trng Markov 1-chiu xét vi các giá tr t
chuyn trng thái n i (
).
3.2.1.1. Mô hình PSPIL
Mô hình này xut phát t mô hình ca tác gi Mohamed H. S. Morsy và các cng s [7],
ng vng hp và . T chuyn trn t trng thái n
trng thái [7]:
(3.1)
Vi u kin tng tt c các xác sut trng thái bc giá tr ca
sau [A2][7]:
(3.2)
X
[A2][7]:
(3.3)
3.2.1.2. Mô hình LSPIL
Mô hình LSPIL là s ci ting trong [12] thng nht vi mô hình PSPIL trên,
vi ng hp và kh i là b hn ch (bc ).
chuyn trn t trng thái n trng thái s là [A2]:
(3.4)
,
mà thành công, tính
[A2][11][12]:
(3.5)
mô hình LSPIL [A2]:
(3.6)
3.2.1.3. Mô hình PLSPIL
Trong mô hình PLSPIL xut, chúng tôi xem xét vi các u kin
(gii hn vùng chuyi), tc là hn ch vi các b
chuy chuyn trng thái t trng thái n trng thái
(3.7)
X
[A2]:
(3.8)
12
3.2.2. Mô hình với kiến trúc nút lõi SPL giới hạn bộ chuyển đổi bước sóng
3.2.2.1. Mô hình phân tích
kin trúc
nút lõi SPL xut trong [5] (t lng ). Mtrong
liê-
[A4][5].
Không gian u
S = {
,
,
,
}
trong2-chiu[5]:
(3.9)
Xác sut tc nghn cng hp này c [5]:
(3.10)
tính các xác sut trng thái cân bng
, t c xác sut tc nghn
theo công thc (3.10), chúng tôi xây thut toán tính ma trn t chuyn trng thái
ng vi mô hình phân tích (Thut toán 3.1) [A4][9].
3.2.2.2. Thuật toán tính ma trận tốc độ chuyển trạng thái
a. Thuật toán xây dựng ma trận tốc độ chuyển trạng thái (ký hiệu là ) [A4]
3.1: Xây SPL-PWC.
Input: Không gian trng thái .
Output: Ma trn t chuyn trng thái có kích thước
3.1
S
× n
S
) - Mô hình SPL-PWC
=
…
…
…
Bước 1: Tạo ra các ma trận chuyển trạng thái
,
,
như sau:
: xác định tốc độ chuyển từ trạng thái
sang trạng thái
với
Ma trận
có kích thước là
.
: xác định tốc độ chuyển từ trạng thái
sang trạng thái
với
. Ma trận
có kích thước là
.
: xác định tốc độ chuyển từ trạng thái
sang trạng thái
với
; . Ma trận
có kích thước là
.
13
Bước 2: Tính các giá trị trên đường chéo ma trận :
= - (tổng các phần tử trên
dòng ), như sau:
tương ứng với
Độ phức tạp của Thuật toán 3.1 được tính như sau:
Có thể thấy Bước 1 tạo ra các ma trận chuyển trạng thái có độ phức tạp thời gian là
; Bước 2 tính các giá trị trên đường chéo của ma trận Q có độ phức tạp là
.
Do đó, độ phức tạp của Thuật toán 3.1 là
.
3.3. Điều khiển tắc nghẽn kiến trúc nút lõi SPL giới hạn chuyển đổi bước
sóng có hỗ trợ khả năng lệch hướng (mô hình SPLDF)
3.3.1. Kiến trúc nút lõi và một số giả thiết bổ sung
nghiên
trong [A4][5] và trình bày M 3.2.2 trong C3. Tuy nhiên, các
ch xem xét vi mt cng ra. Trong nghiên cu ca chúng tôi [A1][A3],
chúng tôi m rng mô hình vi 2 cng ra (gi là mô hình SPLDF), tc là có xem xét h tr
kh n cng ra khác (vi xác sut lng
Hình 3.2).
Hình 3.2.
Ngoài m M3.1, khi xem xét
g , mô hình
Gi thit mi nút OBS là mt h i xng [A1], tc là nu mt nút OBS có cng ra, và
cng ra trên l u ca chùm là
c ln cng
ra Hình 3.2
. Và ta có,
là cn và là
tng xác sut lng. n, chúng tôi gi thit giá tr c
.
3.3.2. Mô hình phân tích với giới hạn bộ chuyển đổi bước sóng
trong [5]
hai
quang
CWC
CWC
1
C
C
CWC
K
CWC
1
K
p
2
p
M-1
p
M
14
mt
Hình 3.3. S
1
,c
1
; w
2
,c
2
)
-
Hình 3.3,
m
; và
cng ra
Hình 3.4. L
trng thái c xut có th c mô t Hình 3.4, trong
t nhóm trng thái
là các quá trình chuyn trng thái ti cng 1 ng vi
mi trng thái trên cng 2 vi
s trng thái (công thc (3.13)). Lúc này có th c
w
1
,c
1;
w
2
-1,c
2
w
1
,c
1;
w
2
,c
2
w1
w1
c2+1
p
c2
w1
w1+1
w
1
-1,c
1;
w
2
,c
2
w
1
+1,c
1;
w
2
,c
2
w
1
,c
1;
w
2
+1,c
2
+1
c1
c1
p
w2
w2
w
1
,c
1;
w
2
-1,c
2
-1
p
c2
c2
w
1
,c
1;
w
2
+1,c
2
w
1
+1,c
1
+1;
w
2
, c
2
c1
c1+1
p
w2
w2+1
w
1
-1,c
1
-1;
w
2
, c
2
Trạng thái mất chùm
Trạng thái có thể mất chùm
p.
0,0
w1
p.
1,0
w1
p.
,0
w1
p.
1,1
w1
p.
2,1
w1
p.
,1
w1
p.
C,C
w1
p.
,C
w1
p.'
0,0
w1
p.'
1,0
w1
p.'
1,1
w1
p.'
2,1
w1
p.'
C-1,C-1
w2
0,0
1,0
,0
C,C
,C
C,C
0,0
1,0
,0
C,C
,C
,C
C
0,0
1,0
,0
C,C
,C
0,0
0,0
1,0
,0
C,C
,C
1,0
0,0
1,0
,0
C,C
,C
,0
0,0
1,0
,0
C,C
,C
1,1
1,0
w2
,0
w2
0,0
1,0
,0
C,C
,C
2,1
0,0
1,0
,0
C,C
,C
,1
'
0,0
w2
'
1,1
w2
'
C-1,C-1
w2
'
2,1
w2
'
10
w2
C
C,C
w2
2,1
w2
,1
w2
1,1
w2
15
bên trong mt nhóm trng thái
ca Hình 3.4 chính là dng 2 chiu c
trong [5]. Ta có
s tr Hình 3.4.
(3.11)
Theo các lut chuyn trng thái c phân tích Hình 3.3 trng thái Hình
3.4, xác sut tc nghn ca các ng h
-
,
vi
,
.
- i
vi
và
.
- Xác sut lng c xem xét vi kh ng t cng 1 sang
cng 2 (hoc li t cng 2 sang cng 1), ng vi các trng thái
,
(vi
) hoc
(vi
); hoc
, (vi
) hoc
(vi
l ng
(xác sut ).
ng ) c
(3.12)
3.3.3. Mở rộng mô hình phân tích với giới hạn vùng chuyển đổi bước sóng
Mô hình phân tích i
sóng.
vào mô hình n [A3].
M3.3.2)
Hình 3.4.
và
và
(
hoc
(3.5) [A3].
tính x
(3.12)
(ngoài các giá tr và ).
16
3.3.4. Thuật toán tính ma trận tốc độ chuyển trạng thái Q
(3.11),
hình Markov 4-
trng thái trong Hình 3.4 bng cách chuyi công thc (3.11) sang dng
ma trn [A1][A3][9].
3.2: Xây -
Hình 3.4).
Input: Không gian trng thái (theo Hình 3.4).
Output: Ma trn
.
c 1. Xây dng ma trn trng thái B3.2):
- :
,
(3.3).
o
,
,
),
sang
;
Bng 3.2. Ma trn tng quát Q ((n
S
*n
S
) x (n
S
*n
S
))
Bng 3.3. Ma trc
-j)*n
S
-j)*n
S
))
o 2:
,
,
),
sang
,
.
o c 1.1.3: Các ma trn
,
2
(3.4):
Bng 3.4. Ma trc
(n
S
x n
S
)
Bng 3.5. Ma trn B
j
2
-c
j)*n
S
j)*n
S
)
: nh t chuyn trng thái t
sang trng
thái
vi .
c
là .
17
:
vi , và
vi .
: nh t chuyn trng thái t
sang trng
thái
vi . Kích
là .
:
vi
.
(M 3.3.3
:
vi , và
tính theo công
(3.5) [A3].
: chuyn trng thái t
sang trng
thái
vi .
là .
:
.
- :
, và
( 3.5). Các
c
(
(khi
).
:
vi
; hay
- 3:
, và
.
là
.
:
vi
;
c 2. Tính các giá tr ng chéo ma trn
3.2 T3
3.4. Kết luận chương
3
sóng
là:
1-
sóng [A2].
18
[7].
a [A4].
2-
nút lõi OBS. - [A1][A3].
[A1][A3].
CÁC MÔ HÌNH ĐIỀU KHIỂN TRÁNH TẮC VỚI LƯU LƯỢNG ĐẾN
LÀ TỔNG QUÁT (GI) HAY NON-POISSON
4.1. Đặt vấn đề
2 và 3
OBS quá trình Poisson. Tng lng có th c xem xét là
ng tng quát R
4. Hình 2.1 C 4
xem xét là quá trình non-Poisson (quá trình Renewal).
4.2. Mô hình phân tích xác suất tắc nghẽn với lưu lượng lệch hướng trên
một cổng ra tại nút lõi OBS là non-Poisson
4.2.1. Một số giả thiết
- ng v
-
.
- ng lng t cn cng 2 là không Poisson, vi tc trung bình
( ) và xác sut lng .
4.2.2. Tính xác suất tắc nghẽn với lưu lượng lệch hướng là non-Poisson bằng
phương pháp xấp xỉ ERT
p x ng lng non-Poisson không phân b theo
i các giá tr variance), ký hiu là , và giá tr trung
bình (mean), ký hiu là , nh theo công th[2][6]:
(4.1)
i vi lung l ng t cng 1 sang cng 2, giá tr
Peakedness Poisson (), vng non-Poisson thì
. Vng hp n h thc lng t nhiu ngun khác nhau,
chúng ta không bic tính ca các luu (ch bic giá tr
và
và
ng là các giá tr trung bình
cng tràn t cng và [6].
Trong ng (, ng tràn t
(virtualn cng 2, vi tng tng s kênh
t là
và
[6]ng lng ca h th
n ca h thng thc có c sóng và h thng thay th
19
n trên (
) kênh và tng tn là
ng lng
ca h thng này [6]
(4.2)
(4.2), áp dp x ca Rapp [2][6], ta có
và
:
(4.3)
t tc nghn cng lng ti cng ra 2 (vng hp nút lõi
OBS có nhi[2]:
(4.4)
4.2.3. Trường hợp đặc biệt với quá trình đến tổng quát GI là quá trình Poisson
ngắt
4.2.3.1. Quá trình Poisson ngắt
ng ln c c mô t t
IPP (Interrupted Poisson Process). xut bi Kuczura [2] c s dng rng
rãi trong vic phân tích mô hình v ng l ng c i 3 tham s
và ng vi t chuyn trng thái t trng thái ON sang
c li [A8]. Ti trc to ra vi t là
(ng vng hp tt c c sóng trên cc s dng), trong khi ti trng
thái OFF, không có chùm ln trên cng ra 2 (ng vng hp có ít nhc
sóng ri ti cng ra 1).
chuyn trng thái vi quá trình IPP,
nh xác sut trng thái cân
bng ti trng thái và không gian trng thái s có tng cng là trng
thái [A8]. tng lng ti c[2]:
(4.5)
Các giá tr (
,, ) có th
trng thái (tc là theo các xác sut trng thái cân b[2][6]:
(4.6)
y, theo các giá tr
, và (4.6)c
, t
c xác sut tc nghn (4.5).
4.2.3.2. Mô hình IPP/M/ω/ω
Trong mô hình này, chúng tôi phân tích vng hc xem là
quá trình Renewal (có th ng hc bit cng
thi gian gia các ln [2]:
(4.7)
(4.7a)
20
(
,, (4.6). T (4.7), gi
là phép bii Laplace-Stieltjes ca hàm phân phi thì [2]:
(4.8)
Xác sut tc nghng hng vi mô hình tn tht
[2]:
vi
(4.9)
4.3. Mô hình phân tích nút lõi OBS với các quá trình đến Renewal và
Poisson
rình bày trong M4.2
-
ra 2 s bao gm tp hp 2 lung: lung Poisson (lung không lng)
và lung tng quát ).
- DRNP 2
offset
2, -Poisson.
4.3.1. Một số giả thiết mở rộng
quang Hình 2.1) theo
và
- Mi cc trang b riêng i giá tr
n 1 ca
mô hình DRNP trong ) ng tr quang FDL, vi c sóng trên mi si
quang ca ng tr quang tr n ca mng tr quang FDL là
tuyn tính theo ch s các ng tr quang FDL, tc là,
s tr là , vi
. S chùm có th ng thi trong mng tr quang nh
bi s b chuyc sóng trong s b chuyi CWC trên cng ra ().
ng s c cung cp bi dãy các ng tr quang FDL là .
Tùy thuc vào yêu cu thi gian offset m rng, các chùm lng s c lp lch vào
ng tr quang tr phù hp (bu t
).
4.3.2. Mô hình phân tích
Mô hình phân tích
. Ctrong Hình 4.1
21
Hình 4.1.
Lung lng
: c gi thing .
Lung không lng
c gi thin theo quá trình Poisson, vi
ng ti trung bình là
.
Lung
ng ng các chùm l các
ng tr quang c làm tr thành công).
Lung (
): kt hp 2 lung
(Poisson) và
().
4.3.3. Độ trễ trung bình trong các đường trễ quang FDL
Theo Hình 2.1ng lng t mt cng ra ca nút lõi C (ng vi kt ni C-E)
n cng ra khác (ng vi kt ni C-D) ng cung c n mt h th c lp
ng vng tr quang ng (
) trong Hình 4.1), c
i các giá tr trung bình (mean) và variance) [2]:
(4.10)
u ca các chùm lng trên kt
ni C-E (cng ra 1) và
là công thc Erlang-B.
Giá tr tr trung bình quang
FDL á[A9][4]
(4.11)
quang FDL,
và
(
).
4.3.4. Xác suất tắc nghẽn tại nút lõi OBS với các quá trình đến Renewal và
Poisson
Tn cng ra bây gi s tp hp ca hai lung
ng lung lng ra t ng tr quang thành
công (
- ng i các giá tr
và
(hay
ng các chùm
nh tuyn ra trên cng ra này (ng không lt tc
nghn ti cng ra n 2 có th c tính da vào vic phân tích tc nghn trên mô hình
Mô hình GI/M/L/L
với N FDL
Mô hình
GI+M/M/
cổng ra SPL
X
F
4
F
2
F
5
lưu lượng lệch
hướng (GI)
Lưu lượng
tắc nghẽn
Output channel
F
1
lưu lượng
được mang
(GI)
Lưu lượng
tắc nghẽn
lưu lượng
được mang
+
lưu lượng không lệch
hướng (M - Poisson)
F
3
lưu lượng
kết hợp(GI+M)
22
, là s c sóng trên cng ra [1]. i
ng có 2 luc l có mt lung tuân theo phân phi
Poisson, và lung còn li kiu Renewal ng ).
4.3.4.1. Tính các giá trị moment của lưu lượng từ các đường trễ quang FDL sau giai
đoạn 1
ng hp tng
là quá trình Rng ),
s
i 2 giá tr u tiên ca nó là và c tính thông qua các giá tr
moment
[1]:
(4.12)
vi
tính theo công thc (4.13).
(4.13)
biu th phép bii Laplace-Stieltjes ca hàm , là tham s thi
gian phc v theo phân ph là thn gia các ln trung bình [1].
ng
là quá trình n Rng tràn t
Ri các giá tr
và
có th c thông qua các giá tr
moment
[1]:
(4.14)
vi và
thuc
c theo (4.13). T (4.14), ta có th tính
c
ng tràn t các FDL.
Vc mang t các ng tr quang c làm tr thành công),
i các giá tr
và
và các giá tr moment (factorial)
và
sau [1]:
(4.15)
T (4.15)c các giá tr
và
.
phc tng hp này bng
[1].
4.3.4.2. Tính xác suất tắc nghẽn ứng với kết hợp 2 luồng lưu lượng bằng phương
pháp ERT
y có th n tn 2 (
) là tp hp ca hai lung
c lp là
(
) và
(ti là
ng n có th c xác nh mt cách xp
x bi hai giá tr
và
. Theo ng (
,
)
ng lng t virtual
xn vi tng tng s t là
và
. ng lch
ng ca h thng n ca h thng thc t có c sóng
và h thng kt hi h thng ng Poisson n trên (
) kênh và
tng tn là
.
23
Áp dp x Rapp phn trênc các giá tr
và
t (
,
) [2]:
(4.16)
vi
t tc nghn tn 2 có th p x ERT
[2]:
(4.17)
4.3.4.3. Tính xác suất tắc nghẽn ứng cho từng luồng lưu lượng với trường hợp lưu
lượng GI là quá trình đến IPP bằng phương pháp xấp xỉ GI
ng hp này, chúng tôi xem
là ng lng ng vi quá trình n
là quá trình IPP (Interrupted Poisson Process). Quá trình IPP c chúng tôi trình bày trên
mc 4.2.3.1 vi hàm phân b thi gian gia các ln nh qua các công thc
(4.7), (4.7a) ng
là phép bi i Laplace-Stieltjé ca hàm phân phi
c ch ra trong công thc (4.8). ng tp hp ca hai lung
c lng (vi các giá tr
,
), các giá tr (
,, ) trong
công thc (4.7a) c tính li [2]:
(4.18)
S dng (4.7a) và (4.18) trong (4.8)t
Ta có
(4.19)
(4.19a)
Xác sut tc nghng hc xp x [2]:
(4.20)
tính theo (4.19).
Biu din riêng l xác sut tc nghn c ng chùm l ng và không lch
ng lt là
và
, ta có xác xut tc nghn riêng l ca tng
[A9][2]:
(4.21)
tính theo (4.19a) vi
và
.
4.4. Kết luận chương
Các mô hình trong 4 này rng mt s mô hình phân tích trong 2
vng hng lng tng quát (quá trình Renewal). Các mô
c s dng hp này là các mô hình non-Markov, có dng
, [A8][A9] vi xác sut tc nghc tình bng
xp x là ERT và GI. Kt qu so sánh ging hp
24
ng Poisson ( các mô hình u) cho tha các mô hình phân
tích xut trong ng 4 này.
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
mô hình
sau:
(1). Ccác mô hình á nút lõi OBS
pháp quang FDL.
[A7]
[A5]
[A6][3][8]
(2). nút lõi OBS theo
hình PSPIL và LSPIL [A2]. nút lõi OBS, mô hình PLSPIL
[A1][A3].
các ma
: - [A1]
SPLDF [A3][A4].
(3).
n là quá trình Renewal
ng tng quát [A8][A9].
.
quang FDL.