- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
LỜI TÁC GIẢ
Trong thời gian từ tháng 7/2011 đến tháng 12/2012, luận văn thạc sĩ với
đề tài "Nghiên cu giải pháp nâng cao khả năng khai thác tổng hợp nguồn
nước sông Cầu phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn" được tác giả hoàn thành với sự nỗ
nỗ
lực của bản thân và sự giúp đỡ của
các thầy cô giáo, bạn bè và đồng nghiệp.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô trong Khoa Kỹ thuật Tài
nguyên nư
ớc, các thầy, cô ở các bộ môn đã truyền đạt những kiến thức
chuyên môn trong thời gian học tập tại trường.
Đặc biệt, tác giả xin được chân thành cảm ơn PGS.TS Phạm Việt Hòa đã
tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tác giả thực hiện đề tài.
Xin trân trọng cảm ơn các bạn bè trong lớp Cao học 18Q, các đồng
nghiệp ở Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bắc Kạn nơi tác giả
công tác đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu, cảm ơn các tổ chức, cá nhân, cơ
quan, đơn vị đã nhiệt tình giúp đỡ tác giả trong quá trình điều tra thu thập tài
liệu cho bản luận văn này.
Vì thời gian nghiên cứu có hạn, đề tài nghiên cứu rất rộng liên quan đến
rất nhiều tài liệu cơ bản, khối lượng tính toán nhiều, mặc dù có nhiều cố gắng
nhưng không tránh khỏi thiếu sót. Tác giả xin trân trọng tiếp thu các ý kiến
đóng góp của các thầy cô, các bạn bè và đồng nghiệp.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2012
Tác giả
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
Hà Kim Oanh
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là Hà Kim Oanh, tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Những nội dung và kết quả trình bày trong luận văn là trung thực và
chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào.
Tác giả
Hà Kim Oanh
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
MỤC LỤC
( Làm lại )
MỞ ĐẦU
8
7
1
8
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
89
1
8
2. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU.
9
93
10
2.1. Mục tiêu nghiên cứu.
9
93
10
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu.
10
9
310
3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU.
104
10
1
4. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
10
4
1
0
1
4.1. Nội dung nghiên cứu.
104
1
01
4.2. Phương pháp nghiên cứu.
14
1
10
1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VÙNG NGHIÊN CỨU
13
6
1
23
1.1. Đặc điểm tự nhiên vùng nghiên cứu.
61
2
3
3
1.1.1. Phạm vi
Vị trí địa lý vùng
nghiên cứu.
61
2
3
3
Formatted: English (United States)
Formatted: Underline, Font color:
Blue-Gray
Formatted: English (United States)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
- -
-8 -
Formatted
Formatted: Font: 14 pt
Formatted
1.1.2. Đặc điểm địa hình.
13
8
1
45
1.1.3. Đặc điểm địa chất.
1
45
85
1.1.4. Đặc điểm đất đai-thổ nhưỡng.
1
45
5
8
1.2. Đặc điểm khí tượng thủy văn.
16
1.2.
1.5.
Đặc điểm khí hậu
16
1
67
10
1.2
1.2
6. Các đặc trưng khí hậu
Đặc điểm thuỷ văn nước mặt
171
920
13
1.2.3.
Đặc trưng hình thái
sông
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc
Kạn
202
34
17
1.3
2.1
Đặc điểm thủy văn nước mặtTổ chức hành chính, dân cư và lao
động
22
2
34
17
1.3
2.1
2. Lưới trạm quan trắc thuỷ văn
Hiện trạng phát triển kinh tế
.
22
3
4
17
1.23
.23
. Các đặc trưng thuỷ
văn dòng chảyĐịnh hướng phát triển kinh tế
xã hội tỉnh Bắc Kạn
đến năm 2020
232
6
8
21
1.4
3.
Hiện trạng và dự báo
triển kinh tế -
xã hội tỉnh Bắc Kạn
đến khả năng
cấp nước
sông CầuTình hình quản lý, khai thác nguồn nước sông Cầu và khả
năng
phục vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bắc Kạn .
283
34
27
1.43
.1. Hiện trạng phát triển kinh tếTình hình hạn hán trên địa bàn tỉnh
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
Bắc Kạn
.
292
73
3
4
1.43
.2. Định hướng phát triển kinh tế
-
xã hộiHiện trạng quản lý khai thác
công trình thuỷ lợi
.
383
4
5
28
1.3.3. Tổ chức bộ máy và nguồn nhân lực làm công tác quản lý
khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi lưu vực sông Cầu
39
4
0
33
1.3.4. Đánh giá chung về hiện trạng quản lý khai thác và vấn đề
tồn tại cần nghiên cứu
4
23
36
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ KHAI THÁC
NGUỒN NƯỚC SÔNG CẦU VÀ KHẢ NĂNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CƠ SỞ KHOA HỌC
VÀ THỰC TIỄN ĐỂ ĐỀ XUẤT
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG CẤP NƯỚC CHO
TỈNH BẮC KẠN CỦA SÔNG CẦU
45
6
39
45
2.2
.1. Tình hình
thiên tai hạn hánPhân vùng cấp
nước
394
5
6
50
2.2
1
.21
. Hiện trạng công trình
cấp nước
và công tác quản lý khai thác
nguồn
Khái
nước phục vụ kinh tế xã hội của lưu vực nghiên cứu
niệm về phân
vùng
394
5
6
53
2.2.31.2
. Những vấn đề tồn tại cần nghiên cứu
53C
ơ sở phân vùng thuỷ lợi
394
5
6
2.1.3. Các phương pháp phân vùng thuỷ lợi ở nước ta hiện nay
394
5
6
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
2.1.4. Kết quả phân vùng cấp nước lưu vực sông Cầu
406
7
2.2. Xác định nhu cầu nước của vùng nghiên cứu
495
144
2.2.1. Tiêu chuẩn cấp nước cho các ngành dùng nước
49
4
451
2.2.2. Tính toán nhu cầu dùng nước của các ngành theo các
giai đoạn phát triển
566
13
2.2.3. Đánh giá sơ bộ khả năng về nguồn nước sông Cầu
phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
576
2
4
2.3. Phân tích, đánh giá các công trình thuỷ lợi trên lưu vực sông Cầu
596
4
6
2.4. Đề xuất giải pháp công trình để khai thác sử dụng hợp lý, bền vững
tài nguyên nước sông Cầu
616
6
8
2.4.1. Giải pháp cấp nước nông nghiệp
66
1
8
2.4.2. Giải pháp cấp nước các ngành khác
672
9
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN GIẢI PHÁP NÂNG CAO
KHẢ NĂNG CẤP NƯỚC CỦA SÔNG CẦU PHỤC VỤ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
6
64
9
71
3.1. Phân tích lựa chọn mô hình để tính toán phương án cấp nước
696
471
3.1.1. Hệ thống mô hình GIBSI
69
6
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
47
1
3.1.2. Chương trình sử dụng nước (Water Utilization Project)
657
02
3.1.3. Mô hình BASINS
667
1
3
3.1.4. Mô hình hệ thống đánh giá và phát triển
nguồn nước WEAP
677
24
3.1.5. Bộ mô hình MIKE (DHI)
697
46
3.2. Ứng dụng mô hình MIKE BASIN để lựa chọn phương án
697
4
6
3.2.1. Giới thiệu về mô hình
697
46
3.2.2. Cơ sở lý thuyết mô hình Mike Basin
705
7
3.2.3. Ứng dụng mô hình Mike Basin tính toán cân bằng nước
787
380
3.2.4. Đề xuất giải pháp công trình
910
8
3.2.5. Đề xuất giải pháp phi công trình và mô hình
quản lý tổng hợp
92
9
3100
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
104
0512
I. KẾT LUẬN
104
0512
II. KIẾN NGHỊ
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
106
0714
TÀI LIỆU THAM KHẢO
108
0916
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
109
107
CHƯƠNG 3
.
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN ĐỂ ĐỀ XUẤT CÁC
GIẢI PHÁP
NÂNG CAO KHẢ NĂNG CẤP NƯỚC CỦA SÔNG CẦU
3.1. Phân vùng
cấp nước
67
3.1.1. Khái niệm về phân vùng.
67
3.1.2.
Cơ sở
phân vùng cấp nước
.
67
3.1.3. Các phương pháp phân vùng
cấp nước
ở nước ta hiện nay.
6
8
3.2.
Tiêu chuẩn tính toán
và nhu cầu sử dụng nước
69
3.2.1.
Tiêu chuẩn tính toán
69
3.2.2. Nhu cầu sử dụn
g nước
69
3.3
. Ứng dụng
mô hình tính toán cân bằng nước
71
3.3
.1. Lựa chọn mô hình
71
3.3
.2.
Giới thiệu
mô hình
Mike Basin
72
3.3
.3.
Ứng dụng
mô hình
72
3.3
.4.
Phân tích, lựa chọn kết quả tính toán
72
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Left, Indent: First line: 0
cm, Space Before: 0 pt, Line spacing:
Exactly 18 pt, Tab stops: 14,61 cm,
Left,Leader: … + 16 cm, Left,Leader:
… + Not at 15,5 cm
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
CHƯƠNG 4.
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO
KHẢ NĂNG CẤP
NƯỚC SÔNG CẦU
PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
4.1.
Đề xuất các giải pháp công trình
67
4.2. Đề xuất
các giải pháp phi công trình và mô hình quản lý tổng hợp nguồn
nước hệ thống sông Cầu
67
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
126
I. Kết luận.
126
II. Kiến nghị
128
TÀI LIỆU THAM KHẢO
129
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
131
(cần thống kê số trang chuẩn vào đây)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Not Highlight
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Lưới trạm quan trắc vùng nghiên cứu
Hình 3.13. Quá trình
Bổ xung cho đủ
Bảng 1.1. Lưới trạm quan trắc vùng nghiên cứu
16
70
Bảng 1.2. Nhiệt độ trung bình tháng, năm, tối cao, tối thấp tại các trạm
17
81
Bảng 1.3. Số giờ nắng trung bình tháng, năm tại các trạm
17
8
1
Bảng 1.4. Tốc độ gió trung bình tháng, năm tại các trạm
17
8
1
Bảng 1.5. Lượng bốc hơi trung bình tháng, năm
18
1
Bảng 1.6. Độ ẩm tương đối trung bình tháng, năm
18
1
Bảng 1.7. Lượng mưa tháng, năm trung bình nhiều năm
19
2
Bảng 1.8. Trạm quan trắc trên sông Cầu
19
2
Bảng 1.9. Đặc trưng hình thái lưu vực sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn
14
2
0
1
Bảng 1.10. Dòng chảy trung bình năm trên các điểm đo
2
1
2
15
Bảng 1.11. Lưu lượng lớn nhất trong các tháng mùa lũ
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Font: Not Italic
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold
Formatted
Formatted
Formatted: Font: Not Bold
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
2
2
316
Bảng 1.12. Lưu lượng nhỏ nhất trong các tháng mùa kiệt
2
2
3
16
Bảng 1.13. Tần suất dòng chảy kiệt
22
316
Bảng 1.14. Hiện trạng phát triển dân số năm 2010
2
3
4
17
Bảng 1.15. Hiện trạng sử dụng đất năm 2010
2
4
5
18
Bảng 1.16. Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
2
8
922
Bảng 1.17. Dự báo diện tích, sản lượng cây trồng đến năm 2020
3
0
1
24
Bảng 1.18. Tổng hợp tình hình tưới
37
8
31
Bảng 1.19. Tổng hợp tình hình tưới theo các công trình
3
7
8
31
(cần thống kê vào đây)
Bảng 2.1.
Phân vùng cấp nước lưu vực sông Cầu, tỉnh
Bắc Kạn
Đặc điểm của các vùng và khu tính cân bằng nước
4
7
9
42
Bảng 2.2. Thời vụ các cây trồng chính
5
5
7
50
Bảng 2.3. Độ ẩm trong lớp đất canh tác cho cây trồng cạn
5
6
851
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
Bảng 2.4. Thời kỳ sinh trưởng và hệ số Kc của cây lúa
56
8
51
Bảng 2.5. Thời kỳ sinh trưởng và hệ số Kc của cây trồng khác
5
7
9
52
Bảng 2.6. Chiều sâu bộ rễ cây trồng cạn
57
9
52
Bảng 2.7. Kết quả tính toán mức tưới
5
7
952
Bảng 2.8. Tiêu chuẩn dùng nước ngành công nghiệp
59
61
54
Bảng 2.9. Diện tích cấp nước của các ngành giai đoạn hiện tại
6
1
356
Bảng 2.10. Diện tích cấp nước của các ngành đến năm 2020
6
1
3
56
Bảng 2.11. Nhu cầu cấp nước của các ngành giai đoạn hiện tại
62
4
57
Bảng 2.12. Nhu cầu cấp nước của các ngành đến năm 2020
6
2
4
57
Bảng 2.13. Tiềm năng tài nguyên nước sông Cầu
62
4
57
Bảng 2.14. Đánh giá mô đun dòng chảy lưu vực sông Cầu
6
3
558
Bảng 2.15. Đánh giá theo dân số lưu vực sông Cầu
6
3
5
58
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
Bảng 2.16. Đánh giá theo chỉ số của lưu vực sông Cầu
63
5
58
Bảng 2.17. Hiện trạng các công trình thủy lợi trên lưu vực sông Cầu
6
5
7
60
Bảng 2.18. Tổng hợp giải pháp công trình cấp nước sinh hoạt đến 2020
68
7063
Bảng 3.1.
Đặc điểm của các vùng và khu tính cân bằng nước
81
Bảng 3.2
1. Các trạm đo mưa và trọng số mưa tính toán trong quá trình
hiệu chỉnh và kiểm nghiệm các bộ thông số
82
75
Bảng 3.3
2. Các bộ thông số và độ hữu hiệu của mô hình NAM
82
75
Bảng 3.4
3. Kết quả tính toán lưu lượng trung bình tháng, năm
83
76
Bảng 3.5
4. Mô tả phân vùng cấp nước lưu vực sông Cầu, tỉnh Bắc Kạn
85
78
Bảng 3.65. Các chỉ tiêu cấp nước tại các nút trên lưu vực sông Cầu
,
tỉnh Bắc Kạn –- Giai đoạn hiện tại
88
81
Bảng 3.7
6. Các chỉ tiêu cấp nước tại các nút trên lưu vực sông Cầu
,
tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn 2020
88
1
Bảng 3.8
7. Nhu cầu cấp nước của các ngành giai đoạn hiện tại
89
2
Bảng 3.9
8. Nhu cầu cấp nước của các ngành đến năm 2020
89
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Left, Indent: First line:
2,06 cm, Line spacing: Exactly 18 pt,
Adjust space between Latin and Asian
text, Adjust space between Asian text
and numbers, Tab stops: 15 cm,
Left,Leader: … + 16 cm, Left,Leader:
…
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Left, Space Before: 0 pt,
Line spacing: Exactly 18 pt, Adjust
space between Latin and Asian text,
Adjust space between Asian text and
numbers, Tab stops: 15 cm,
Left,Leader: … + 16 cm, Left,Leader:
…
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
2
Bảng 3.109. Nhu cầu dùng nước theo các nút giai đoạn hiện tại
89
2
Bảng 3.11
0. Nhu cầu dùng nước theo các nút đến 2020
90
83
Bảng 3.121. Hiện trạng các công trình thủy lợi trên lưu vực sông Cầu
91
84
Bảng 3.13
2. Kết quả tính toán cân bằng nước giai đoạn hiện tại
93
86
Bảng 3.14
3. Kết quả tính toán cân bằng nước giai đoạn 2020
95
88
Bảng 3.154. So sánh kết quả tính toán cân bằng nước giai đoạn 2020
96
89
Bảng 3.16
5. Tổng hợp diện tích được tưới sau khi thực hiện các giải pháp
99
92
Bảng 3.17
6. Tổng hợp giải pháp công trình cấp nước sinh hoạt đến 2020
10
0
93
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted
Formatted: English (United States)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
DANH MỤC HÌNH VẼ
Bổ xung cho đủ
Hình 1.1. Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Kạn
1
2
3
6
Hình 1.2. Bản đồ toàn bộ lưu vực sông Cầu
1
3
47
Hình 1.3. Cơ cấu GDP tỉnh Bắc Kạn đến năm 2015 và 2020
2
7
8
21
Hình 1.4. Hiện trạng một số công trình thuỷ lợi phục vụ tưới
36
07
Hình 2.1. Sơ đồ cân bằng nước toàn bộ hệ thống sông Cầu
41
8
Hình 2.2. Sơ đồ phân vùng lưu vực nghiên cứu
4
8
4350
Hình 2.2
3. Sơ đồ mô hình CROPWAT
50
2
45
Hình 3.1. Sơ đồ minh hoạ cấu trúc mô hình MIKE BASIN
7
7
972
Hình 3.2.
Sơ đồ cân bằng nước toàn bộ hệ thống sông Cầu
80
Hình 3.3
2. Kết quả hiệu chỉnh tại Thác Giềng
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Normal, Line spacing: 1,5
lines, Tab stops: 15 cm, Left,Leader: …
+ 16 cm, Left,Leader: …
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Left, Tab stops: 15 cm,
Left,Leader: … + 16 cm, Left,Leader:
…
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Normal, Indent: First line:
0 cm, Tab stops: 15 cm, Left,Leader:
… + 16 cm, Left,Leader: …
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Font: 13 pt
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Font: 13 pt
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Font: 13 pt
Formatted
Formatted
Formatted: Font: 13 pt
Formatted
Formatted: Font: 13 pt
Formatted
Formatted
Formatted
- -
-8 -
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
83
76
Hình 3.4
3. Kết quả kiểm nghiệm tại Thác Giềng
84
77
Hình 3.5
4. Kết quả hiệu chỉnh tại trạm Thác Bưởi
84
77
Hình 3.65. Kết quả kiểm nghiệm tại trạm Thác Bưởi
85
78
Hình 3.7
6. Sơ đồ cân bằng nước lưu vực sông Cầu (tỉnh Bắc Kạn)
86
79
Hình 3.87. Kết quả kiểm định mô hình MIKE BASIN tại trạm Thác Bưởi
91
84
Hình 3.9
8. Kết quả hiệu chỉnh mô hình MIKE BASIN tại trạm Thác Bưởi
92
85
Hình 3.1. Sơ đồ mạng sông tính toán thủy lực tiêu
89
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold,
Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil), Not
Highlight
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Left
- -
-8 -
1
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
(cần thống kê vào đây)
Formatted: Font color: Pink
Formatted: Top: 3,5 cm, Header
distance from edge: 1,6 cm, Footer
distance from edge: 1,6 cm
- -
-8 -
2
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ
Ề
TÀI.
Bắc Kạn là một tỉnh miền núi phía Đông Bắc Việt Nam. Tổng diện tích
tự nhiên của tỉnh là 4.868,41km
2
. Toàn tỉnh có 7 huyện, 1 thị xã với dân số
toàn tỉnh là 295.296 người, dân số nông thôn chiếm 84%, dân số thành thị
chiếm 16%, mật độ dân số bình quân của toàn tỉnh là 60,66 người/km
2
.
Trên địa bàn tỉnh có 9 dân tộc anh em sinh sống, dân tộc Tày chiếm
khoảng 60%, Kinh 20%, Dao 9,8%, Nùng 7,4% còn lại là các dân tộc khác
như Sán chay, Sán dìu, H’mông, Hoa
Bắc Kạn là tỉnh có tiềm năng phát triển về nông - lâm nghiệp, chăn
nuôi Có nhiều cánh đồng đất đai màu mỡ như cánh đồng Phương Viên,
Đồng Lạc, Nam Cường (Chợ Đồn), Vi Hương, Phương Linh, Phủ Thông,
Đức Xuân (Bạch Thông), Hà Hiệu (Ba Bể)… có nhiều công trình thuỷ lợi
tưới thâm canh tăng vụ, sản xuất lương thực phục vụ đời sống nhân dân, đảm
bảo an ninh lương thực và tiến tới xuất khẩu gạo chất lượng cao.
Tài nguyên nước của tỉnh tương đối dồi dào với 4 hệ thống sông chính là
sông Cầu, sông Năng, sông Phó Đáy và sông Bằng Giang - Kỳ Cùng. Đây
cũng là một lợi thế của tỉnh để phát triển các công trình thuỷ lợi, thuỷ điện,
phục vụ sản xuất cũng như sinh hoạt của nhân dân. Trong đó hệ thống sông
Cầu có ảnh hưởng lớn nhất đến tình hình kinh tế xã hội của tỉnh.
Lưu vực s
S
ông Cầu bắt nguồn ở huyện Chợ Đồn chảy theo hướng Tây
sang Đông qua Thị xã Bắc Kạn thì đổi hướng chảy theo hướng Bắc Nam.
Sông có chiều dài chảy qua tỉnh khoảng 100km, tương ứng diện tích lưu vực
1.660 km
2
. Sông Cầu chảy qua địa phận của huyện Chợ Đồn, Thị xã Bắc Kạn
và huyện Chợ Mới. Như chúng
ta đã biết đặc điểm của tài nguyên nước là
được tái tạo theo quy luật thời gian và không gian. Vòng tuần hoàn của nước
Formatted: Font color: Pink
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Indent: First line: 1,27 cm
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
- -
-8 -
3
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
là tự nhiên, nhưng ở một mức độ nào đó, các hoạt động của con người cũng
có những tác động nhất định tới quá trình tuần hoàn của nước. Dưới áp lực
của quá trình phát triển kinh tế, sự gia tăng dân số, các hoạt động làm thay đổi
nhiều đến diện mạo môi trường tự nhiên đã ảnh hưởng tiêu cực đến tài
nguyên nước. Tình trạng thiếu nước ở sông Cầu sinh ra cạn kiệt nguồn nước,
hạ thấp mực nước ngầm, suy thoái chất lượng nước diễn ra gay gắt hơn, tác
động tiêu cực tới đời sống sinh hoạt, gây thiệt hại nặng nề về mùa màng đối
với tỉnh thuần nông như Bắc Kạn và kéo theo nhiều hệ lụy khác đối với môi
trường sinh thái. Do đó, việc khai thác sử dụng tài nguyên nước phục vụ mục
tiêu phát triển nhanh và bền vững của sông Cầu hiện vẫn còn gặp nhiều khó
khăn, thách thức. Trên 80% lượng nước sông Cầu nhận được hằng năm
tập
trung trong các tháng mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 10). Mùa khô (từ tháng
11 đến tháng 3, tháng 4 năm sau) lượng mưa chỉ chiếm xấp xỉ 15-20%. Do
đó, mặc dù nhu cầu dùng nước chiếm tỷ lệ rất nhỏ so với lượng nước tiềm
năng nhưng tình trạng khan hiếm,
thiếu nước, thậm chí hạn hán nghiêm trọng
vẫn xảy ra thường xuyên mà chưa có giải pháp khắc phục
tối ưu. Khó khăn
thách thức thứ hai là tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu và độ che phủ của
rừng bị giảm sút ảnh hưởng mạnh mẽ đến tài nguyên nước của khu vực. Nhu
cầu dùng nước cho nông nghiệpcây trồng
, chăn
vật nuôi và
, cho yêu cầu sinh
hoạt trên đầu người
, phát triển công nghiệp, dịch vụ du lịch, thương mại ngày
càng
tăng nhanh. Ngoài ra, đặc thù vị trí địa lý và địa hình, địa chất, thổ
nhưỡng, tập tục sinh hoạt, canh tác cũng có những tác động nhất định đến
nguồn nước. Nguồn nước ở lưu vực sông Cầu không thiếu, mà còn phong
phú, dư thừa. T
tuy nhiên,
tiềm năng này chỉ có ý nghĩa trên cơ sở
lý thuyết.
Trên thực tế, việc bảo đảm
nguồn nước, khai thác tổng hợp nguồn nước
phục
vụ phát triển nhanh v à
, bền vững nền kinh tế
vẫn là bài toán khó. Do vậy,
việc khai thác sử dụng hợp lý nguồn nước cần được tính đến những lợi ích
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
- -
-8 -
4
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
tổng hợp giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường; bảo đảm tính hài hòa
giữa lĩnh vực kinh tế này với lĩnh vực kinh tế khác đồng thời giữ gìn, bảo vệ
và san sẻ nguồn nước.
Với những đặc điểm nêu
trên,
thì
việc Nghiên cứu giải pháp nâng cao
khả năng khai thác tổng hợp nguồn nước sông Cầu phục vụ phát triển kinh tế
xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, để các cơ quan quản lý , các hộ dùng nước
có thể chủ động xây dựng kế hoạch sản xuất , đầu tư cũng như sử dụng tài
nguyên
nước sông Cầu một cách khoa học, sử dụng tài nguyên một cách
hợp
lý và bền vững là rất thiết thực và cần thiết.
Trên đây là lý do chính và là
sự cần thiết nghiên cứu của đề tài:
“Nghiên cu giải pháp nâng cao khả năng khai thác tổng hợp nguồn
nước sông Cầu phục vụ phát triển kinh tế xã hội,
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
0B2. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU.
1B2.1. Mục tiêu nghiên cứu.
Trên cơ sở phân tích, đánh giá tình hình
sử dụng tổng hợp nguồn nước
sông Cầu, xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn
, ứng dụng công nghệ tiên
tiến
để đề xuất và lựa chọn các
giải pháp khai thác sử dụng hợp lý, bền vững
tài nguyên nước nhằm đáp ứng mục tiêu phát triển của các ngành kinh tế xã
hội và môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu.
- Phân tích, đáĐá
nh giá đặc điểm tự nhiên vùng nghiên cứu.
- Phân tích, đánh giá
Đánh giá hiện trạng và định hướng phát triển các
ngành kinh tế - xã hội có liên quan đến sử dụng nguồn nước lưu vực sông Cầu
trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn.
- Phân tích, đánh giá
Đánh giá
hiện trạng các công trình thủy lợi.
- Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn để
đề xuất và lựa chọn các
giải
pháp nhằm
khai thác hợp lý nguồn nước lưu vực sông Cầu,
nhằm đáp ứng
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 13,5 pt
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Font: 13,5 pt
Formatted: Font: 13,5 pt, Vietnamese
(Vietnam)
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, No widow/orphan control, Don't
keep with next, Don't adjust space
between Latin and Asian text
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Indent: First line: 1,27 cm
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
- -
-8 -
5
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
mự
ục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bắc Kạn.
3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU.
Phạm vi nghiên cứu là lưu vực sông Cầu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn có
giới hạn vị trí địa lý như sau:
-
Phía Đông giáp tỉnh Lạng Sơn.
-
Phía Tây giáp tỉnh Tuyên Quang.
-
Phía Bắc giáp tỉnh Cao Bằng.
-
Phía Nam giáp tỉnh Thái Nguyên.
nghiên cứu đề xuất và lựa chọn giải
pháp khai thác hợp lý nguồn nước lưu vực sông Cầu , nhằm đáp ứng mục tiêu
phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bắc Kạn
Diện tích lưu vực sông Cầu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn là: 1.660 km
2
.
2B4. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
4.1. Nội dung nghiên cứu.
- Phân tích, đánh giá
Đánh giá
điều kiện tự nhiên dân sinh và kinh tế xã
hội khu vực nghiên cứu thuộc lưu vực sông Cầu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
(bao gồm điều kiện địa hình, đất đai, khí tượng, thuỷ văn và dân sinh, kinh
tế…).
-
- Phân tích, đánh giá
Đánh giá
tình hình thiên tai hạn hán và các
nguyên nhân.
- Phân tích, đánh giá
Đánh giá hiện trạng hệ thống
công trình cấp nước.
- Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn để đề xuất giải pháp khai thác
hợp lý nguồn nước lưu vực sông Cầu
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Line spacing: Multiple
1,45 li
Formatted: Indent: First line: 1,27 cm
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto, English
(United States)
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, No widow/orphan control, Don't
keep with next, Don't adjust space
between Latin and Asian text
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, No widow/orphan control
Formatted: Font: Times New Roman
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Normal, Justified, Indent:
First line: 1,27 cm
Formatted: Font: 14 pt
- -
-8 -
6
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
Xây dựng cơ sở khoa học,
- ứ
Ứng dụng mô hình MIKE BAZIN để đề
xuất và
lựa chọn các
giải pháp khai thác h ợp lý nguồn nước lưu vực sông
Cầu, nhằm đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bắc
Kạn
phương án cấp nước
cho vùng nghiên cứu
.
4.2. Phương pháp nghiên cứu.
Đề tài áp dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
-
Kết hợp chặt chẽ giữa lý luận và thực tiễn , giữa công tác nội nghiệp
và thực địa. Đề tài áp dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
-
-
Điều tra khảo sát thực địa, thu thập tài liệu (tài liệu hiện trạng và
phương hướng phát triển dân sinh kinh tế - xã hội, hiện trạng các công trình
cấp nước, tài liệu địa hình sông Cầu
…).
-
- Phương pháp phân tích thống kê các tài liệu dân sinh kinh tế, tài liệu
khí tượng, thuỷ văn.
-
- Phương pháp tổng hợp địa lý, xây dựng sơ đồ cân bằng nước, bản đồ
Mapinfor, phân tích đánh giá tài nguyên nước và sự biến đổi của chúng theo
không gian bằng phương pháp phân vùng hay hệ số tham số tổng hợp.
-
Phương pháp phân tích hệ thống đánh giá về tài liệu, đặc trưng của
vùng nghiên cứu.
-
Phương pháp mô hình toán (Áp dụng mô hình thuỷ lực MIKE BASIN
để tính toán nhu cầu sử dụng nước).
-
Phương pháp chuyên gia (tham khảo ý kiến của các chuyên gia trong
việc phân tích tính toán).
Cách tiếp cận theo các bước sau:
a. Nghiên cu tổng quan.
Formatted: Font: 14 pt, Vietnamese
(Vietnam)
Formatted
Formatted
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Indent: First line: 1,27 cm
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, No bullets or numbering, No
widow/orphan control
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, No widow/orphan control
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Indent: First line: 1,27 cm
Formatted: Font color: Auto
- -
-8 -
7
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
Thu thập tài liệu liên quan đến vùng nghiên cứu:
+ Tài liệu về đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng đến quá trình hình thành ,
vận động và biến đổi nước trên các lưu vực bao gồm : Tài liệu địa hình , địa
mạo , thổ nhưỡng, thảm phủ thực vật , tài liệu khí tượng thủy văn của các trạm
trong vùng và lân cận vùng nghiên cứu.
+ Tài liệu hiện trạng dân sinh kinh tế và
, hiện trạng các
công trình cấp
nước.
+ Tài liệu về thiệt hại hạn hán đã xảy ra,
Nghiên cứu tổng quan kết quả nghiên cứu của các tác giả có liên quan
đến đề tài để rút ra vấn đề chung có thể áp dụng cho đề tài.
b. Nghiên cu khảo sát thực địa.
Điều tra, khảo sát thực địa để đánh giá hiện trạng khai thác, vận hành
công trình, các đặc điểm tự nhiên kinh tế xã hội có liên quan và ảnh hưởng
đến vùng nghiên cứu, đặc biệt khảo sát hiện trạng công trình cấp nước.
c. Nghiên cu nội nghiệp.
Tổng hợp, phân tích các số liệu và các tài liệu đã điều tra, thu thập.
Nghiên cứu, tính toán, tìm nguyên nhân của vấn đề, hiện tượng để từ đó đề
xuất và lựa chọn giải pháp giải quyết.
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
- -
-8 -
8
Formatted: Centered, Position:
Horizontal: Left, Relative to: Column,
Vertical: In line, Relative to: Margin,
Wrap Around
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, Tab
stops: 7,62 cm, Centered + 15,24 cm,
Right
CC
hương
H
ƯƠNG
1
:
HƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ VÙNG NGHIÊN CỨU
1.1. Đặc điểm vùng nghiên cứu
ẶC Đ
IỂM TỰ NHIÊN VÙNG NGHIÊN CỨU.
1.1.1. Vị trí địa lý Phạm
vi vùng
nghiên cứu.
Bắc Kạn là một tỉnh miền núi phía Bắc. Có tọa độ địa lý: Từ 21
0
48’22”
- 22
0
44’17” vĩ độ Bắc và từ 105
0
25’08” - 106
0
24’47” kinh độ Đông.
Được giới hạn bởi:
- Phía Bắc giáp tỉnh Cao Bằng.
- Phía Nam giáp tỉnh Thái Nguyên.
- Phía Đông giáp tỉnh Lạng Sơn.
- Phía Tây giáp tỉnh Tuyên Quang.
Formatted: Vietnamese (Vietnam)
Formatted: Indent: First line: 1,27 cm
Formatted: Indent: First line: 1,27
cm, Adjust space between Latin and
Asian text, Adjust space between Asian
text and numbers
Formatted: Indent: First line: 1,27 cm