BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
MAI ĐC PH
NGHIÊN CU LP QUY TRNH VN HNH H
THNG THY LỢI THUC D N G CÔNG –
TIN GIANG Đ THCH NG VI NƯC BIN
DÂNG DO BIN ĐI KH HU
LUN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành
:
Quy hoch v Qun l ti nguyên nưc
Mã số
:
60-62-30
Người hưng dẫn khoa học:
PGS.TS. Dương văn Vin
H Nội – 2011
- i -
LỜI CM ƠN
Đ hon thnh lun văn ny , tc gi đã nhn đưc s gip đ nh it tnh ca cc cơ
quan, các cp lãnh đo , thy hưng dn , các thy, cô v bn bè, đng nghip. Tác
gi xin chân thnh by t lng biết ơn sâu sc v knh trng đến:
- Trường Đi hc Thy li, trường Cao đẳng Nông nghip Nam Bộ đã to điều
kin thun li v hỗ tr trong suốt qu trnh hc tp.
- PGS.TS Dương văn Vin, thy hưng dn đã đng gp nhiều kiến qu bu
v nhit tnh hưng dn trong suốt qu trnh thc hin lun văn.
- Cc thy cô Phng Đo to Đi hc v sau đi hc, cc thy cô trong khoa
Quy hoch v Qun l ti nguyên nưc đã đng gp kiến cho lun văn.
- Các cn bộ k thut công ty trc h nhim hu hn m ột thành viên khai thác
công trnh thy li Tiền Giang đã cung cp cc ti liu cơ bn cho tc gi ;
cng như đng gp kiến cho lun văn.
- Các bn lp cao hc 17Q đã động viên v ng hộ tc gi trong qu trnh thc
hin lun văn.
- Cuối cng và rt quan trng l gia đnh, ngun động viên, chăm lo sc khe,
tinh thn gip tc gi vưt qua nhng lc kh khăn.
Tin Giang, tháng 5 năm 2011
Mai Đc Ph
- ii -
LỜI NÓI ĐẦU
D n ngt ha G Công thuộc tnh Tiền Giang c din tch t nhiên l 54.400 ha,
trong đ din tch canh tc l 37.500 ha, vi dân số khong 480.000 người. D n
đưc nghiên cu t nhng năm đu ca thp niên 70 vi tên d n Tiền Phong do
Hn Quốc thc hin , t ti tr ca Ngân hng pht trin Châu Á (ADB). Sau ngày
miền Nam hon ton gii phng vic nghiên cu lp d n do Công Ty Tư Vn Xây
Dng Thy Li 2 thc hin . D n cơ bn hon thnh đưa vo sử d ng t năm
1990, đã không ngng pht huy hiu qu , đưa sn xut nông nghip t 1 v không
ăn chc lên 2 v la 1 v mu hoc 3 v la. Sn lưng la tăng hơn 3,8 ln, thu
nhp ca người dân tăng khong 3 ln so vi trưc khi c d n v đời sống nhân
dân vng d n ngy cng đưc nâng cao.
Mc tiêu ch yếu ca d n là:
- Ngăn mn xâm nhp t pha bin Đông v t sông Cửa Tiu , sông Vm C vo
các tháng mùa khô.
- Dn ngt tưi cho ton khu vc vi thời gian ngt l 10 tháng/năm.
- Tiêu ng x phn trong ma mưa . Kết hp cung cp nưc sinh hot pht tri n
giao thông nông thôn v ci to môi trường trong khu vc.
Công trnh ca d n gm h thống liên hon cc công trnh đê – đp v cống dưi
đê khp kn đ thc hin vic ngăn mn t bin Đông v trên hai sông xâm nhp
vào khu vc d n.
Vic dn ngt cho d n đưc ly qua ngun nưc sông Cửa Tiu thông qua hai
cống Xuân H a v Vm Ging (trong đ cống Xuân Ha gi vai tr ch lc vi
thời gian ly ngt l 10 tháng, cống Vm Ging ly hỗ tr nâng cao đu nưc khi
ngun nưc ngoi sông cho php vi thời gian ly ngt 8 tháng). Vic tiêu nưc cho
d n đưc thc hin bi cc cống dưi đê . Cc trc dn nưc tưi tiêu chnh trong
nội đng gm: kênh Xuân Hòa, Cu Ngang, Vm Ging, kênh 14, kênh Salisete….
Tuy nhiên đ ph hp vi đnh hưng quy hoch pht trin ca t nh nói chung và
ca vng d n ni riêng , đc bit l trong điều kin xt đến din biến bt li ca
- iii -
nưc bin dâng do biến đi kh hu , lm thế no đ c th sử dng h thống công
trnh kim sot mn đã xây dng kết h p b sung thêm công trnh hoc phương
thc vn hnh qun l đ điều phối ngun nưc hp l phc v đa mc tiêu?
T yêu cu đ lun văn đã xây dng một quy trnh phân tch , h thống ha đ vn
hnh h thống và đem p dng vo bi ton thc tế ca vng d n. Trong quy trình
này khi phân vng sn xut đã chú ý xem xt v điều chnh đ ph hp vi yêu cu
pht trin, thời v thch hp cng đưc xc đnh cho tng vng c th. Cc đim
khống chế v cc yêu cu về cht lưng nưc vo cc thời đim then chốt đã đưc
xc đnh. Tiếp đ là sử dng mô hnh thy lc đ tnh ton, đnh gi vai tr ca
tng cống kim sot mn trong h thống v tm ra t hp vn hnh h thống công
trnh thch hp nht đp ng yêu cu cp nưc.
Trong qu trnh p dng , mng lưi quan trc cc yếu tố cht lưng nưc đng vai
tr rt quan trng, đ l cơ s đ điều chnh quy trnh vn hnh h thống công tr nh.
Nghiên cu cho thy c th to ra nhiều t hp vn hnh h thống gip cho vic đp
ng yêu cu chuyn đi cơ cu sn xut v bo v môi trường vng d n G Công .
- iv -
MC LC
Trang
21TLỜI CM ƠN21T i
21TLỜI NÓI ĐẦU21T ii
21TDANH MC CC BNG21T vi
21TDANH MC HNH V21T vii
21TM ĐẦU21T 1
21T1.21T 21TTNH CP THIT CA Đ TI21T 1
21T2.21T 21TMC ĐCH CA Đ TI21T 2
21T3.21T 21TPHƯƠNG PHP NGHIÊN CU21T 2
21T4.21T 21T NGHĨA KHOA HỌC V THC TIN21T 4
21TCHƯƠNG 1: 21T 21TTNG QUAN VNG NGHIÊN CU21T 5
21T1.121T 21TĐIU KIỆN T NHIÊN VNG NGHIÊN CU21T 5
21T1.1.121T 21TV tr d n21T 5
21T1.1.2 21T 21TĐa hnh21T 6
21T1.1.3 21T 21TĐa cht21T 7
21T1.1.4 21T 21TTh nhưng21T 7
21T1.1.5 21T 21TKh tưng thy văn21T 8
21T1.221T 21TĐIU KIỆN DÂN SINH KINH T VÀ CƠ S HẠ TNG21T 14
21T1.2.1 21T 21TDân số v lao động21T 14
21T1.2.2 21T 21TTnh hnh sn xut nông nghip21T 14
21T1.2.3 21T 21TTnh hnh nuôi trng thy sn21T 14
21T1.2.4 21T 21TTnh hnh lâm nghip (rng phng hộ ven bin v đê cửa sông)21T 15
21T1.2.5 21T 21TCông nghip:21T 15
21T1.2.6 21T 21TTnh hnh giao thông vn ti v lưi đin trong khu vc:21T 15
21T1.2.7 21T 21TThông tin liên lc:21T 16
21T1.2.8 21T 21TY tế, gio dc:21T 16
21T1.2.9 21T 21TDch v v thương mi:21T 16
21T1.321T 21TPHƯƠNG HƯNG PHÁT TRIN KINH T X HỘI21T 16
21T1.3.1 21T 21TPhương hưng pht trin cc ngnh v cc lnh vc21T 16
21T1.3.2 21T 21TĐnh hưng pht trin không gian, lãnh th21T 17
21T1.421T 21TCƠ S D LIỆU CA KHU VC21T 18
21T1.4.1 21T 21THin trng thy li21T 18
21T1.4.2 21T 21TCp nưc sinh hot v vn đề môi trường21T 22
21T1.4.3 Lch thời v trong vng d n:21T 23
21TCHƯƠNG 2: 21T 21TĐNH GI HIN TRẠNG21T 24
21T2.121T 21TPHÂN VNG HỆ THNG21T 24
21T2.221T 21THOẠT ĐỘNG THC T CA HỆ THNG CÔNG TRNH21T 26
21T2.2.1 21T 21TQun l, vn hnh v khai thc d n:21T 26
- v -
21T2.2.2 21T 21TCông tc qun l thy văn , thy nông, quan trc kim tra cht lư ng
nưc
21T 27
21T2.2.3 21T 21TCông tc qun l công trnh21T 27
21T2.2.4 21T 21TCông tc duy tu bo dưng21T 27
21T2.2.5 21T 21THiu qu qun l v hiu qu d n21T 28
21T2.321T 21TQUY HOẠCH TNG TH21T 31
21T2.3.1 21T 21TĐnh hưng pht trin huyn G Công Đông21T 31
21T2.3.2 21T 21TĐnh hưng pht trin huyn G Công Tây21T 33
21T2.3.3 21T 21TĐnh hưng pht trin huyn Ch Go21T 35
21T2.421T 21TQUY HOẠCH THY LI21T 38
21T2.4.121T 21THuyn G Công Đông21T 38
21T2.4.2 21T 21THuyn G Công Tây21T 39
21T2.4.3 21T 21THuyn Ch Go21T 39
21T2.521T 21THƯNG NGHIÊN CU VÀ GII QUYT CÁC VN Đ TN TẠI21T 40
21TCHƯƠNG 3: 21T 21TKIM TRA KH NĂNG THCH NGHI CA H THNG21T 42
21T3.121T 21TMC ĐỘ PH HP VI QUY HOẠCH21T 42
21T3.1.1 21T 21TCông c mô hnh thy lc v truyền cht - Mô hình Mike 1121T 42
21T3.1.2 21T 21Tng dng mô hnh MIKE 11 đnh gi hin trng, kh năng vn hnh
các cống ca d n G Công ng vi dng chy ma cn v din biến xâm
nhp mn trên sông do nh hưng ca thy triều bin
21T 45
21T3.1.3 21T 21TMô phng phương n vn hnh h thống (Kch bn hin trng đ đnh
gi kh năng cp nưc ca h thống)
21T 61
21T3.221T 21TKH NĂNG HOẠT ĐỘNG KHI NƯC BIN DÂNG TƯƠNG NG
VI 3 KCH BN TNH TOÁN
21T 68
21T3.2.1 21T 21TCc kch bn tnh ton21T 68
21T3.2.2 21T 21TKết qu tnh ton21T 69
21T3.2.3 21T 21TPhân tch đnh giá21T 72
21TCHƯƠNG 4: 21T 21TGII PHP THCH NG VI BIN ĐI KH HU21T 76
21T4.121T 21TGII PHÁP NÂNG CP CI TẠO CNG21T 76
21T4.221T 21TGII PHÁP NÂNG CP VÀ CI TẠO CÁC TUYN KÊNH CHNH ,
ĐÊ BAO
21T 76
21T4.321T 21TLP QUY TRNH VN HÀNH HỆ THNG THEO CÁC KCH BN21T . 77
21T4.3.1 21T 21TPhương n vn hnh cho kch bn hin trng21T 77
21T4.3.2 21T 21TPhương n vn hnh chung cho cc KB1, KB2, KB321T 78
21TKT LUN21T 81
21TTI LIU THAM KHO21T 83
21TPH LC21T 84
- vi -
DANH MC CC BNG
Trang
Bng 1- 1: Thống kê mc nưc theo tn sut ti cc trm 7
Bng 1- 2: Din biến mn ti cống Vm Ging qua qua 9 năm t 2001 đến 2009 12
Bng 1- 3: Din biến mn ti cống Xuân Ha qua 9 năm t 2001 đến 2009 13
Bng 1- 4: Din biến mn ti cống G Công qua 9 năm t 2001 đến 2009 13
Bng 1- 5: Mng lưi kênh trc chnh, cp I, II trong h thống ngt ha G Công 19
Bng 1- 6: Qui mô ca một số cống chnh ca d n 21
Bng 2- 1: Phân khu ca h thống 24
Bng 2- 2: Phân din tch phc v theo công trnh thy li 26
Bng 2- 3: Din tch tưi to ngun v tiêu ca d n Ngt hóa Gò Công 30
Bng 3- 1: Biên lưu lưng đu vo 63
Bng 3- 2: Biên mc nưc 63
Bng 3- 3: Biên mn cho mô hnh 63
Bng 3- 4: Nhu cu nưc tnh ton theo vng tưi 64
Bng 3- 5: Độ mn Max dc sông Cửa Tiu su thng ma khô (g/l) 66
Bng 3- 6: Độ mn Max dc sông Vm C su thng ma khô (g/l) 66
Bng 3- 7: Lưu lưng bnh quân ti hai cống chnh (mP
3
P/s) 66
Bng 3- 8: Tng lưng nưc ly vo ti hai cống chnh (10P
3
PmP
3
P) 66
Bng 3- 9: Tng lưng nưc ly vo ti hai cống chnh qua tnh ton mô hnh v
nhu cu cp nưc 68
Bng 3- 10: Biên lưu lưng đu vo 68
Bng 3- 11: Biên mc nưc + NBD 0.33m 69
Bng 3- 12: Lưu lưng bnh quân ly vo ti hai cống chnh 69
Bng 3- 13: Tng lưng nưc ly vo ti hai cống chnh 69
Bng 3- 14: Độ mn Max dc sông Cửa Tiu (g/l) 70
Bng 3- 15: Độ mn Max dc sông Vm C (g/l) 70
Bng 3- 16: Lưu lưng bnh quân ly vo ti hai cống chnh 70
Bng 3- 17: Tng lưng nưc ly vo ti hai cống chnh 70
Bng 3- 18: Độ mn Max dc sông Cửa Tiu (g/l) 70
Bng 3- 19: Độ mn Max dc sông Vm C (g/l) 71
Bng 3- 20: Lưu lưng bnh quân ly vo ti hai cống chnh 71
Bng 3- 21: Tng lưng nưc ly vo ti hai cống chnh 71
Bng 3- 22: Độ mn Max dc sông Cửa Tiu (g/l) 71
Bng 3- 23: Độ mn Max dc sông Vm C (g/l) 72
Bng 3- 24: Kết qu độ mn max dc sông Cửa Tiu theo cc kch bn (g/l) 72
Bng 3- 25: Kết qu độ mn max dc sông Vm C theo cc kch bn (g/l) 72
Bng 3- 26: Thời gian xut hin độ mn > 4 (g/l) ti v tr hai cống chnh theo cc
kch bn 73
Bng 3- 27: Bng din biến mc nưc dc sông cửa tiu 73
- vii -
Bng 3- 28: Bng din biến NBD dc sông cửa tiu 74
Bng 3- 29: Bng din biến mc nưc dc sông Vm c 74
Bng 3- 30: Bng din biến NBD dc sông Vm c 74
Bng 3- 31: Bng đnh gi kh năng cp nưc ngt theo tnh ton cho hai cống
Xuân ha v Vm ging 75
21TUBng 4- 1: Bng đnh gi kh năng cp nưc ngt cho h thống ca cc cống Xuân
hòa, Vm ging, Rch ch theo tnh ton tương ng vi cc kch bn NBD
U21T 80
DANH MC HNH V
21TTrang
21TUHình 1- 1: Bn đ v tr vng d nU21T 5
21TUHình 1- 2: Bn đ vng d nU21T 6
21TUHình 2- 1: Bn đ quy hoch TTKTXH đến năm 2020U21T 38
21TUHình 3- 1: Sơ đ mng thy lc v h thống biên trên -dưi mô phng trên mô hnh
Mike11
U21T 47
21TUHình 3- 2: H thống cc trm kim tra mô phng trên mô hnh phc v xc đnh
thông số mô hnh
U21T 47
21TUHình 3- 3: Sơ đ qu trnh hiu chnh bộ thông số mô hnhU21T 51
21TUHình 3- 4: Biu đ kết qu h iu chnh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo ti
trm M Tho
U21T 52
21TUHình 3- 5: Biu đ kết qu hiu chnh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo ti
trm Ha Bình
U21T 52
21TUHình 3- 6: Biu đ kết qu hiu chnh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo ti
trm Tân An
U21T 53
21TUHình 3- 7: Biu đ kết qu hiu chnh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo ti
trm G Công
U21T 53
21TUHình 3- 8: Biu đ kết qu hiu chnh qu trnh mc nưc tnh to n v thc đo ti
trm Xuân Ha
U21T 53
21TUHình 3- 9: Biu đ kết qu hiu chnh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo ti
trm Vm Ging
U21T 54
21TUHình 3- 10: Biu đ kết qu hiu chnh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo ti
trm Ch lch
U21T 54
21TUHình 3- 11: Biu đ kết qu kim đ nh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo
năm 2000 trm M Tho
U21T 55
21TUHình 3- 12: Biu đ kết qu kim đnh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo
năm 2000 trm Ha Bình
U21T 55
21TUHình 3- 13: Biu đ kết qu kim đnh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo
năm 2000 trm Tân An
U21T 56
21TUHình 3- 14: Biu đ kết qu kim đnh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo
năm 2000 trm G Công
U21T 56
- viii -
21TUHình 3- 15: Biu đ kết qu kim đnh qu trnh mc nưc t nh ton v thc đo
năm 2000 trm Xuân Ha
U21T 56
21TUHình 3- 16: Biu đ kết qu kim đnh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo
năm 2000 trm Vm Ging
U21T 57
21TUHình 3- 17: Biu đ kết qu kim đnh qu trnh mc nưc tnh ton v thc đo
năm 2000 trm Ch Lch
U21T 57
21TUHình 3- 18: Biu đ kết qu hiu chnh mn tnh ton v thc đo trên sông Cửa tiu
năm 1998 ti cống xuân ha
U21T 58
21TUHình 3- 19: Biu đ kết qu hiu chnh mn tnh ton v thc đo trên sông Cửa tiu
năm 1998 ti cống vm ging
U21T 58
21TUHình 3- 20: Biu đ kết qu hiu chnh mn tnh ton v thc đo trên sông Cửa tiu
năm 1998 ti cống Long uông
U21T 58
21TUHình 3- 21: Biu đ kết qu hiu chnh mn tnh ton v thc đo trên sông Vm c
năm 1998 ti cống G công
U21T 59
21TUHình 3- 22: Biu đ kết qu kim đnh mn tnh ton v thc đo trên sông Cửa tiu
năm 1998 ti cống Xuân ha
U21T 59
21TUHình 3- 23: Biu đ kết qu kim đnh mn tnh ton v thc đo trên sông Cửa tiu
năm 1998 ti cống Vm ging
U21T 59
21TUHình 3- 24: Biu đ kết qu kim đnh mn tnh ton v thc đo trên sông Cửa tiu
năm 1998 ti cống Long uông
U21T 59
21TUHình 3- 25: Biu đ kết qu kim đnh mn tnh ton v thc đo trên sông Vm c
năm 1998 ti cống G công
U21T 60
21TUHình 3- 26: Bn đ phân vng tưiU21T 65
21TUHình 3- 27: Mng thy lc 17 đim cp nưc, 22 cống ca d nU21T 65
21TUHình 3- 28: Kết qu mô phng lưu lưng ly qua cống Xuân Ha ma khôU21T 67
21TUHình 3- 29: Kết qu mô phng vn hnh kim sot mn cống Xuân Ha ma khô U21T
67
21TUHình 3- 30: Kết qu mô phng lưu lưng ly qua cống Vm Ging ma khôU21T 67
21TUHình 3- 31: Kết qu mô phng vn hnh kim sot mn c ống Vm Ging ma khôU21T
67
- 1 -
M ĐẦU
1. TNH CP THIT CA Đ TI
Vai tr ca Đng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đối vi s pht trin kinh tế chung
ca đt nưc l hết sc quan trng, đc bit trong pht trin nông nghip v vn đề
an ninh lương thc quốc gia. ĐBSCL c din tch t nhiên gn 4 triu ha (chiếm
12% din tch c nưc), đng gp hơn 50% sn lưng lương thc, 65% lưng thuỷ
sn, 70% lưng cây ăn tri ca c nưc. Đt đưc thnh tch trên c s đng gp rt
ln ca cc chương trnh đu tư pht trin Thuỷ li trong 30 năm qua. Đến nay,
ĐBSCL đã c một h thống cơ s h tng đng k bao gm hng ngn km kênh
mương, đê bao, bờ bao v hng trăm công trnh ri đều khp cc đa phương.
D n G Công – Tiền Giang nằm trong vng t sông Tiền chu nh hưng thy
triều bin Đông, c h thống đê bin, cống vng triều loi va v nh kh nhiều. D
án Gò Công, nằm trên đa phn huyn G Công Tây, huyn G Công Đông, th xã
G Công v một phn ca huyn Ch Go thuộc tnh Tiền Giang, vi tng din tch
t nhiên ton vng d n l 54.400 ha. D n G công c nhim v ngăn mn t
bin Đông, t sông Cửa Tiu v sông Vm C vo cc thng ma kit; dn ngt
tưi cho ton khu vc vi thời gian 10 thng/năm, đưa ton bộ din tch canh tác
lên 3 v ăn chc; Ci thin tiêu ng, x phn; Cp nưc sinh hot cho nhân dân
trong vng; Kết hp giao thông thy; To điều kin cho nuôi trng thuỷ sn.
Trong nhng năm qua ch trương ca Đng v Nh nưc l đẩy nhanh tiến trnh
công nghip ho, hin đi ho nông nghip, nông thôn, đc bit l vng ven bin,
ngoi vic trng la, người dân đã chuyn dn cơ cu sn xut sang nuôi trng thy
sn nưc mn, nưc l. Vn đề xây dng cc cống vng triều đã đưc tiến hnh v
mang li hiu qu rõ rt. Tuy nhiên, trong thc tế vic thiết kế ch mi xem xt đến
cc yếu tố nh hưng theo tn sut, phc v nhu cu trong trường hp thiết kế chưa
k đến s biến đi kh hu, nưc bin dâng.
Trong Công văn số 5319/VPCP-KTN k ngy 05 thng 8 năm 2009 ca Văn phòng
Chnh ph gửi Bộ Ti nguyên v Môi trường, Ph Th tưng Hong Trung
Hi đ đng cho Bộ Ti nguyên v Môi trường sử dng cc kch bn biến đi kh
hu do Bộ TN&MT trnh Chnh ph xem xt ngy 10 thng 7 năm 2009. Trong kch
- 2 -
bn biến đi kh hu nưc bin dâng mc cao (A1F1) ca Bộ Ti nguyên v Môi
trường, mc nưc bin dâng trong thế kỷ 21 đưc d bo như sau: năm 2050- tăng
0,33 m; 2080- tăng 0,71 m; 2100- tăng 1,00 m.
Theo lẽ đ, vic vn hnh cc công trnh cống trong h thống cn phi đưc xem
xt đến kh năng thch ng vi nưc bin dâng l hết sc cn thiết v kh cp bch.
Chnh v vy, đề ti “Nghiên cứu lập quy trình vận hành hệ thống thủy lợi thuộc
dự án Gò Công – Tiền Giang để thích ứng với nước biển dâng do biến đổi khí
hậu” đưc đt ra.
2. MC ĐCH CA Đ TI
Trong nghiên cu sẽ tp trung gii quyết một số vn đề sau:
i. Đánh giá kh năng hot động của các cống, kênh vừa v nhỏ
a) Mc độ hot động thc tế.
b) S ph hp vi quy hoch.
c) Kh năng hot động trong trường hp nưc bin dâng (NBD) do biến
đi kh hu ng vi 3 kch bn tnh ton:
• Kch bn 1 (KB1) ng vi mc nưc dâng 0,33 m.
• Kch bn 2 (KB2) ng vi mc nưc dâng 0,71 m.
• Kch bn 3 (KB3) ng vi mc nưc dâng 1,00 m.
ii. Nghiên cứu đề xuất gii pháp vận hnh.
Đề xut gii php ci to v quy trnh vn hnh h thống thch ng vi cc kch bn
nưc bin dâng.
Đưa ra cc quy trnh hot động cho cc cống va v nh hin c vng nghiên cu
đ thch ng vi cc kch bn NBD do Bộ Ti nguyên v Môi trường đề xut đã
đưc Chnh ph chp nhn.
3. PHƯƠNG PHP NGHIÊN CU
Đối tưng ca đề ti nghiên cu l cc cống va v nh vng triều Tiền Giang, v
thế trưc hết cn phi tm hiu kh năng thch hp ca cc công trnh trong thc tế.
T cc kết qu nghiên cu đã c liên quan đến đề ti nghiên cu trong thời gian
qua, c trong v ngoi nưc, kết hp vi mc tiêu v nội dung nghiên cu ca đề
- 3 -
ti, cc nhm phương php nghiên cu v k thut sử dng ch yếu sẽ đưc sử
dng gm:
i. Phương pháp kế thừa có chọn lọc kinh nghim v các dữ liu liên quan
đến đề ti.
- Tng hp ti liu, đnh gi tng quan cc nghiên cu trong nưc v trên thế
gii.
- Thu thp cc ti liu điều kin t nhiên, kinh tế xã hội, cc quy hoch pht
trin, quy hoch sử dng đt v.v vùng nghiên cu.
- Thu thp ti liu về hin trng h thống cc công trnh thy li, công tác qun
l, vn hnh v.v t đa phương v cc nghiên cu đã c.
- Tng kết kinh nghim v tiếp thu kết qu KHCN tiên tiến, ng dng công ngh,
vt liu mi.
- Sử dng k thut thu thp khai thc thông tin t cc kết qu đề ti, d n, t
internet v.v
ii. Phương pháp điều tra thực địa:
- Đnh gi hin trng hot động ca cc công trnh ven bin hin c (cống, đp,
đê) qua đ tìm ra nguyên nhân lm gim hiu qu ca công trnh.
- Đnh gi ưu nhưc đim ca tng loi công trnh, tng loi hnh thc cu to,
quy trnh hot động.
iii. Phương pháp tổng hợp, chỉnh l v xử l dữ liu
- Thống kê, tng hp v phân tch cc loi d liu
- Tng hp, phân tch số liu, d liu về kh tưng, thuỷ văn, dân sinh kinh tế
(phương php thống kê v phương php gii tch đang đưc ng dng).
- Xc đnh nhng vn đề tn ti chưa gii quyết đưc trong quy trnh vn hnh
vi cc loi công trnh hin c.
- La chn nhng phương php nghiên cu hp l đ gii quyết nhng vn đề
tn ti.
- Sử dng quy trnh, quy phm, cc tiêu chuẩn hin hnh ca Nh nưc đ tnh
ton thy văn, thy lc.
- K thut sử dng: ng dng cc công c v phn mềm về công ngh tin hc, cc
phn mềm chuyên dng trong qu trnh thc hin đề ti.
- 4 -
- Khai thác thông tin t internet (d liu, phn mềm k thut, nh v tinh, mô
hnh công ngh ) đ cp nht thông tin đề ti;
iv. Phương pháp phỏng vấn v phương pháp chuyên gia.
- Phng vn trc tiếp người dân, cn bộ cc đa phương cc vn đề liên đến
cc nội dung nghiên cu ca đề ti.
- Mời chuyên gia c kinh nghim tham gia v chu trch nhim thc hin cc
lnh vc liên quan trong đề ti.
- Mời cc chuyên gia trong nưc c kinh nghim về cc lnh vc liên quan đề
ti tham gia gp v đnh gi kết qu thc hin;
v. Sử dụng phương pháp mô hình hoá để lm công cụ phục vụ gii quyết
mội số lĩnh vực nghiên cứu của đề ti
Sử dng mô hnh đ xc đnh biên mn, biên triều, lưng phân bố theo thời gian
t đ đưa ra quy trnh vn hnh cho cc cống hp l.
4. NGHĨA KHOA HỌC V THC TIN
Thông qua nghiên cu , xây dng một phương php sử dng t i nguyên nưc ngt
bằng cch vn hnh , qun l linh hot h thống công trnh nhằm phc v cho khu
d n trong hot động sn xut . Trên cơ s n y, một quy trnh vn hnh h thống
cc công trnh thy li c th thiết lp đưc đ ch động sn xut.
Thông qua mô hnh đã xây dng , vi d bo mc nưc triều mỗi năm ca trm
Vng Tàu đi din cho ngun triều bin Đông th ta c th d bo đưc kh năng
cp nưc cho h thống t đ ra quyết đnh cho vic la chn thời gian v khu vc
c kh năng xuống giống t đ đưa ra lch v n hnh cc cống trong khu vc trên cơ
s quy trnh vn hnh đã c.
Đề ti cng hỗ tr cho cc nh quy hoch , cc đơn v qun l khai thc công trnh
thy li cc cơ s khoa hc trong vic ng dng mô hnh mike 11 đ lp điều khin
cho h thống cc công trnh vng nh hưng triều trong qu trnh vn hnh cc công
trnh phc v sn xut thch ng vi cc kch bn biến đi kh hu đ t đ n đnh
trong cc hot động sn xut - dân sinh, bền vng về môi trường.
- 5 -
CHƯƠNG 1: TNG QUAN VNG NGHIÊN CU
1.1 ĐIU KIN T NHIÊN VNG NGHIÊN CU
1.1.1 Vị trí dự án
Tiền Giang l một tnh nằm trong khu vc đng bằng sông Cửu Long (pha Đông
Bc ĐBSCL) theo các nh khoa hc đnh gi đây l khu vc nhy cm d b tn
thương t cc tc động ca biến đi kh hu như nưc bin dâng v xâm nhp mn ;
l lt, tiêu thot nưc v st l đt; bão v p thp nhit đi; hn hn.
Hình 1- 1: Bn đ v tr vng d n
- 6 -
Hình 1- 2: Bn đ vng d n
Vng d n ngt ha G Công nằm pha Đông tnh Tiền Giang . Đây l vng tưi
tiêu chu nh hưng ca triều bin Đông vi chế độ bn nht triều biên độ triều cao
nht c th đt 3,5m.
Phm vi vng d n đưc gii hn bi:
- Phía Đông l : Bin Đông
- Phía Tây là : Kênh Ch Go
- Phía Nam là : sông Cửa Tiu
- Phía Bc là : Sông Vm C
Tng din tch t nhiên ca khu vc l 54.400 ha v cho đến nay đã c 42.589,29ha
đt trng trt, trong đ c 29.589,86 ha trng la, 1.263,2ha đt luân canh la mu,
4.470,75ha đt luân canh hoa mu, 7.265,49ha đt trng cây lâu năm.
1.1.2 Địa hình
Khu vc d n c cao độ mt đt t nhiên ch yếu t +0.50 đến +1.20. Đa hnh
nhn chung tương đối bằng phẳng, cao độ v din tch phân bố như sau:
- 7 -
- Cao độ < +0,50
:
4700 ha
- Cao độ +0,50 -:- +0,75
:
13.500 ha
- Cao độ +0,75 -:- +1,00
:
14.100 ha
- Cao độ > +1,00
:
7.230 ha
Lng mc, đường s, kênh mương, sông rch chiếm khong 14.870 ha. Độ dốc đa
hnh tăng t Nam lên Bc v t Tây sang Đông , c bit vi chỗ đa hnh th p dng
lng cho. Theo số liu quan trc ca công ty trch nhim hu hn một thnh viên
khai thc công trnh thy li Tiền Giang thì mc nưc thy tri ều ln nht ti các
cống ca d n dc sông cửa tiu như sau:
Bng 1- 1: Thống kê mc nưc theo tn sut ti cc trm
Đơn vị tính: m
V tr
Gi tr
Xuân Hoà
Vàm Ging
Long Uông
Gò Công Vàm Tháp
Rch Bùn
Hmax1%
1,87
1,80
1,65
1,65
1,65
1,57
Hmin99%
-2,16
-2,36
-2,37
-2,51
-2,76
-2,97
Vi đa hnh như trên , ton vng d n hu như nằm trn trong vng ngp , rt khó
khăn cho vic tiêu nưc trong ma mưa và l điều kin thun li cho nưc mn xâm
nhp sâu vo cc kênh rch nội đng do nh hưng ca thy triều bin Đông.
1.1.3 Địa chất
Đa cht theo cu to đa tng c cc lp đt chnh như sau:
+ T mt đt t nhiên đến cao trnh t – 13,00 đến – 14,00 l cc lp bn st
hu cơ (lp 1, 1a, 1b) c kh năng chu lc kém.
+ T cao trnh -16,00 tr xuống l cc lp ph sa c (lp 2, 2a, 2b) c kh
năng chu lc tốt.
(Ly theo số liu bo co ca công ty tư vn xây dng thy li thnh phố H Ch
Minh)
1.1.4 Thổ nhưỡng
Theo ti liu điều tra ca đon nông nghip năm 1977 trong vng d n c một số
loi đt như sau:
+ Đt mn phân bố đều khp chiếm tỷ l 64%
- 8 -
+ Đt mn s vẹt chiếm tỷ l 5% thường phân bố vng trng ven sông
+ Đt liếp chiếm 12%, loi ny thông thường lm th canh v phân bố rộng
rãi trong vùng.
Ngoi ra do nưc bin xâm nhp nên trong đt b ngm muối, về ma mưa pha
trên mt b rửa nên nhn chung lưng ngm muối tăng dn theo chiều sâu. Đây l
vùng chua ít, la c th chu đng v pht trin bnh thường, vng chua nht tp
trung pha Đông Bc ca khu vc Gia Thun c độ pH = 4,5 -:- 5,5.
Th nhưng trong vng d n ngt ha G Công vi 3 nhm đ chnh v 8 loi đt.
Trong đ, đt ph sa chiếm din tch ln nht 39.186 ha (72,02%). Đt ph sa l
loi đt c thnh phn cơ gii nng, dung tch hp th cao, kết cu viên cc, gi
nưc v gi phân tốt thch nghi vi vic canh tc la. Đt ct ging chiếm 8.054ha
(25.77%), đây l loi đt hnh thnh do qu trnh li dn ca bin v l đc trưng
cho vng cửa sông đng bằng sông Cửu Long, thch hp cho vic trng rau, mu v
cây công nghip ngn ngy, đt phn mn chiếm 01.206 ha, chiếm 2.21% t l
không đng k so vi cc loi đt khc.
1.1.5 Khí tượng thủy văn
1.1.5.1 Khí tượng
Theo số liu ti trm đo thy văn M Tho:
- Nhit độ: trung bnh năm l 26,7
P
o
PC, nhit độ bnh quân cao nht vo thng 4 là
28,5
P
o
PC; nhit độ bnh quân thp nht l vo thng 1 là 24,8P
o
PC.
- Bốc hơi: tháng 3 thường c độ bốc hơi cao nht l 152,8mm và tháng 9 thp
nht l 76 mm.
- Độ ẩm: cao nht trong cc thng 8, 9, 10 ln hơn 82% thp nht vo thng 3, 4
khong 74%.
- Gió: t thng 6 đến thng 10 gi hưng Tây hoc Tây Nam . T thng 11 đến
tháng 5 c gi Bc hoc Đông Nam, thời gian ny trng vi ma kit ca sông
Mekong, gi tr lc đưa nưc bin ln sâu vo nội đa , đc bit l gi Đông
Bc (thường đưc gi l gi Chưng).
- Mưa: thời k bt đu ma mưa ti vng d n ngt ha G Công vo khon g
cuối trung tun thng 5 v kết thc khong đu trung tun thng 11 hng năm.
Lưng mưa bnh quân năm l 1.183 mm. G Công l nơi c lưng mưa bnh
quân năm t nht v ma mưa đến tr nht đng bằng Sông Cửu Long . Lưng
- 9 -
mưa hng thng phân bố không đều . Tháng 1 và 2 hu như không mưa , tháng
10 lưng mưa cao nht khong 250 mm.
1.1.5.2 Thủy văn
i. Mng lưi sông ngi
Nằm trong vng đng bằng thp ven bin, mng lưi sông ngi vng d n chu nh
hưng ca chế độ triều bin Đông , l sông Tiền v mưa nội đng , v vy sông ngi
vng d n c nhng đc đim sau:
- Độ dốc lng dn v độ dốc mt nưc nh.
- Phn ln cc sông kênh c chế độ dng chy hai chiều.
- Các ranh gii lưu vc riêng ca sông kênh không đưc phân đnh rõ rng.
- Mng lưi sông rch t nhiên v kênh nhân to pht trin dy đc to nên rt
nhiều đim giao ct gây nên chế độ dng chy nh hưng nhau rt phc tp .
- Hnh thnh nhiều vng gip nưc , cc vng gip nưc c s dch chuyn v
không cố đnh theo thời gian.
• Sông Tiền
Sông Mekong pht nguyên t cao nguyên Tây Tng, c din tch lưu vc l 795.000
km
P
2
P, chiều di 4.800 km v chy qua 6 quốc gia l Trung Quốc, Miến Đin, Lo,
Thi Lan, Cambodia, Vit Nam. T Phnom Penh thuộc Cambodia nưc Sông
Mekong đ ra Bin Đông qua 2 nhnh l Sông Tiền (Mekong) v Sông Hu
(Bassac). Sau v tr Cu M Thun trên Quốc Lộ 1A, Sông Tiền li phân ra nhiều
chi lưu như Sông C Chiên, Sông Hm Luông, Sông Cửa Đi v Sông Cửa Tiu
cng đ vo Bin Đông theo hưng Đông - Nam. Sông Tiền l một phn ranh gii
t nhiên gia Tnh Tiền Giang v hai tnh Bến Tre, Vnh Long pha Nam. Xt về
mt thy văn, lưu vc ca Sông Tiền chiếm đến 92% din tch t nhiên ca tnh v
c nhng đc trưng sau:
Tng chiều di sông, tnh c nhnh ca n l Sông Cửa Tiu: 111.700 m.
Độ sâu Sông Tiền, Sông Cửa Tiu tnh t mt đt t nhiên (vi cao độ bnh quân l
+1,00 m- theo chuẩn Mi Nai):
+ Ti An Hu (km 104,54; gn chân cu M Thun; Ko ti cửa Tiu):
Độ sâu ti lng chnh: 23,00 m, lch về pha Tiền Giang.
- 10 -
+ Ti bến ph rch Miu (km 48,8) :
Độ sâu ti lng chnh : 8,80 m
+ Ti Vm K Hôn (km 42,7):
Độ sâu ti lng chnh : 13,80 m.
Xt chung, độ sâu sông thường thay đi theo thời gian ty mc độ bi lng ca cc
ht m sông ti về t thưng ngun (v do c mc độ khai thc ct ca con người).
Đy sông ti phm vi gn cửa thường cn hơn cc nơi khc v nhp nhô do s xut
hin ca nhng lưn ct chy dc theo chiều di sông.
• Sông Vàm C
Ch khong 8% din tch t nhiên ca tnh Tiền Giang chu nh hưng trc tiếp t
Sông Vm C. So vi Sông Mekong, Sông Vm C ch l sông nh v c rt nhiều
đon uốn khc. Nưc t thưng ngun đ về theo hai nhnh Vm C Đông v Vm
C Tây, đến gn Cn Đưc hai nhnh nhp một ri đ ra bin Đông qua cửa Soi
Rp.
Phn ln chiều di Sông Vm C nằm trong tnh Long An, riêng đon di 42 km t
vm Sông Tra (một nhnh ca Sông Vm C) đến cửa Soi Rp l một phn ranh
gii t nhiên gia hai tnh Tiền Giang - Long An. Đon này v nhnh Vm C Tây
(di 133 km) c nh hưng đến vng ngt ha G Công v phn cc Bc cc huyn
Tân Phưc, Châu Thnh, Cai Ly v Ci B.
Thc ra vo ma l một phn lưng nưc t Sông Tiền chy trn vo Đng Thp
Mười ri thot ra Bin Đông qua Sông Vm C Tây nhưng kh năng tho l ca
sông này km v b uốn khc qu nhiều. Như vy Sông Vm C hu như không c
lưu vc riêng.
Vo ma kit Sông Vm C hon ton b thy triều bn nht ca bin Đông chi
phối; nưc bin d dng xâm nhp sâu vo nội đa. Vo cng thời đim v đng
khong cch ti bin độ mn trên Sông Vm C ln gp nhiều ln trên Sông Tiền.
Sông c một số đc trưng như sau :
- Độ dốc mt nưc trung bnh : i = 1.3 x 10
P
-5
P.
- Lưu lưng bnh quân ln nht ti Tân An năm 1961 : 1173 m
P
3
P/s.
- Lưu lưng cc đi ti Tân An : 2224 m
P
3
P/s.
- Lưu tốc trung bnh : 1 m/s
- 11 -
ii. Chế độ thủy văn
Chế độ thy văn vng G Công c liên quan mt thiết vi chế độ thy văn sông
Mekong, thy triều bin Đông. Ngoài ra, chế độ thy văn trong vng cn chu nh
hưng bi cc hot động pha thưng ngun do vng d n nằm cuối ngun gip
cửa sông nối ra bin.
Biến đi thy văn trong vng không nhng th hin rõ hai m a: khô-kit v mưa-l
m cn thay đi do s can thip cc công trnh thy li trong v ngoi vng c liên
quan.
Chế độ triều bin Đông Nưc trên sông rch vng nghiên cu chu nh hưng mnh
ca thy triều bin Đông . Cc đc đim chế độ thy triều đưc phân tch da vo
mc nưc trm Vng Tu, đi din cho ngun triều bin Đông.
Triều bin Đông thuộc loi bn nht triều không đều , trong ngy c hai ln triều lên
v hai ln triều xuống vi biên độ dao động 300-350cm, trong đ mc nưc chân
triều dao động 160-300cm, mc nưc đnh triều dao động nh hơn 80-100cm.
Một chu k triều trung bnh 15 ngy trong đ c một k triều cường v một k triều
kém. Mc nưc bnh quân 15 ngy đt gi tr max t thng XII -I, min t thng VI-
VII.
Triều bin Đông truyền rt sâu vo sông Tiền , sông Vm C, lan truyền vo tt c
cc kênh rch trong vng ngay c cc thng trong ma l . Tuy năng lưng triề u
gim dn theo chiều di dc sông nh ưng vn gi đưc một số tnh cht cơ bn ca
nó.
Cc hin tưng trên rt c li cho vic dn nưc tưi nhưng bt li cho vic tiêu
thot nưc trong vùng, đc bit l khi l ln kết thc muộn gp thời k triều cường
trong năm.
iii. Biến đổi mực nưc v tình hình xâm nhập mn
• Biến đi biên độ mc nưc
Trong ma kit thy triều bin Đông xâm nhp sâu vo nội đng . Khu vc ven bin
v ca sông c mc nưc cao v biên độ ln nhưng khi vo nội đng mc nưc
max gim, mc nưc min tăng lên . Tuy nhiên mc nưc ma kit không cao , có
nhiều nơi thp dưi mt đt.
• Tnh hnh xâm nhp mn
- 12 -
Do vng d n tiếp gip bin Đông và bao bc bi cc sông ln nên mn truyền vo
theo cc hưng:
- Hưng sông Vm C v cửa Soi Rp truyền vo rch Vm Thp , rch G
Công, sông Tra trên kênh Ch Go . Độ mn 1 g/l trên sông Vm C ln sâu
trên 80 km (đến huyn Tân Thnh tnh Long An).
- Hưng sông Cửa Tiu vo rch Long Uông , rch Vm Ging, kênh Xuân Hòa.
Do sông Cửa Tiu lưng nưc ngt t thưng ngun đ về nhiều hơn sông
Vm C nên mn xâm nhp t pha sông Cửa Tiu không mnh bằ ng t pha
sông Vm C. Gii hn mn 4g/l c th xâm nhp sâu t 40 -:- 45 km (ti M
Tho). Độ mn 1 g/l c th xâm nhp sâu hơn , c th vưt qu 60 km (ti xã
Tam Bình, huyn Cai Ly, tnh Tiền Giang)
- Hưng bin truyền m n t bin vo theo cc cửa rch như : Rch Bn, Rch
Cn Lộc, Rch Gốc, . . .
Thời gian mn thc tế ti cc cống chnh như sau : (theo số liu quan trc ca công
ty trch nhim hu hn một thnh viên khai thc công trnh thy li Tiền Giang)
Cống Vm Ging : theo thiết kế ng vi tn sut tưi 75%, độ mn 4 g/l th mỗi
năm c 4 thng không ly đưc ngt l cc thng 3, 4, 5, 6. Thời gian xut hin v
kết thc độ mn 2g/l và 4g/l ti cống V m Ging trong nhng năm gn đây đưc
nêu trong bng 1-2.
Bng 1- 2: Din biến mn ti cống Vm Ging qua qua 9 năm t 2001 đến 2009
Năm
Mn xut hin
Mn kết thc
Thời gian mn (ngày)
2g/l
4g/l
2g/l
4g/l
2g/l
4g/l
2001
9/2
9/3
23/5
20/5
103
72
2002
29/1
30/3
8/6
15/5
129
46
2003
12/1
16/3
18/5
14/5
126
59
2004
16/12
8/2
5/6
3/6
169
115
2005
12/1
9/2
23/6
20/6
161
131
2006
27/1
28/1
12/6
20/5
136
112
2007
14/2
24/2
3/6
29/5
109
94
2008
3/1
5/1
19/5
18/5
137
134
- 13 -
Năm
Mn xut hin
Mn kết thc
Thời gian mn (ngày)
2g/l
4g/l
2g/l
4g/l
2g/l
4g/l
2009
21/2
31/3
11/5
9/5
88
39
Cống Xuân Ha: theo thiết kế ng vi tn xut tưi 75% , độ mn 4g/l th mỗi năm
có 2 thng không ly đưc ngt l thng 4 và tháng 5. Thời gian xut hin v kết
thc độ mn 2g/l và 4g/l ti cống Xuân Ha đưc nêu trong bng 1-3.
Bng 1- 3: Din biến mn ti cống Xuân Ha qua 9 năm t 2001 đến 2009
Năm
Mn xut hin
Mn kết thc
Thời gian mn (ngày)
2g/l
4g/l
2g/l
4g/l
2g/l
4g/l
2001
10/3
_
28/4
_
49
_
2002
26/4
_
11/5
_
15
_
2003
_
_
_
_
_
_
2004
4/3
6/3
11/5
12/4
67
36
2005
21/2
25/3
25/5
22/4
93
28
2006
_
_
_
_
_
_
2007
21/3
_
30/4
_
40
_
2008
_
_
_
_
_
_
2009
10/4
_
11/5
_
31
_
Cống G Công: theo thiết kế ng vi tn sut tưi 75%, độ mn 4g/l th mỗi năm c
7 thng không ly đưc nưc ngt đ l các tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Thời gian xut
hin v kết thc độ mn 2g/l và 4g/l ti công G Công đưc nêu trong bng 1-4.
Bng 1- 4: Din biến mn ti cống G Công qua 9 năm t 2001 đến 2009
Năm
Mn xut hin
Mn kết thc
Thời gian mn (ngày)
2g/l
4g/l
2g/l
4g/l
2g/l
4g/l
2001
26/1
13/2
16/5
29/3
110
44
2002
30/1
30/1
18/6
15/5
196
105
2003
29/1
29/1
4/6
22/5
136
113
2004
28/1
26/1
4/6
18/5
156
112
- 14 -
2005
13/1
13/1
28/7
7/7
186
134
2006
31/1
1/2
7/6
31/5
127
119
2007
1/1
22/1
15/5
10/5
134
108
2008
9/1
18/2
10/5
6/5
122
82
2009
12/2
9/3
10/5
9/5
87
61
Trong ma mưa nhờ c lưu lưng ngt do mưa t o ra v l t thưng ng un dn về
nên mn b đẩy li, ranh gii mn 4g/l ra đến gn bin.
1.2 ĐIU KIN DÂN SINH KINH T V CƠ S HẠ TẦNG
1.2.1 Dân số v lao động
Vng d n ngt ha G Công l nơi đưc xếp vo nhm đông dân cư nht đng
bằng sông Cửu Long, mt độ dân số bnh quân 882 người/km
P
2
P, tỷ l người trong độ
tui lao động chiếm khong 41%. Ngun sinh sống ch yếu l nông nghip, ngoi
ra cn c nghề ph như đnh c, lm muối v.v… Đt nông nghip bnh quân ch
khong 0,1 ha/người đây l mc thp so vi trung bnh ton ĐBSCL . Tng dân số
hin nay khong 480.000 người, ch yếu dân tộc kinh chiếm hơn 90% cn li 10%
l dân tộc Hoa, Khơme, dân cư theo đo: Pht giáo, Thiên chúa gio, Cao Đi
1.2.2 Tình hình sn xuất nông nghip
Theo kết qu điều tra tnh hnh sử dng đt nông nghip trong vng như sau:
- Đt nông nghip: 42.589 ha.
- Đt chuyên dng: 8.250 ha.
- Đt khc: 3.561 ha.
Tng : 54.400 ha.
Sn xut nông nghip đưc xc đnh l vai tr chnh trong kinh tế ca d n, c
29.589 ha đt chuyên la, 1.263 ha đt chuyên canh la mu, 4.471 ha đt chuyên
màu và 7.265 ha đt trng cây lâu năm.
1.2.3 Tình hình nuôi trồng thủy sn
Tng din tch nuôi trng thy sn trong v ngoi vng d n khong 900 ha. Trong
đ din tch nuôi tôm trong đê bao ca d n khong 200-250 ha c đê bao ph
ngăn cch độc lp gia khu nuôi tôm và khu trng la. Đng thời tp trung ti một
- 15 -
nơi nuôi chnh Vm Lng - Kiềng Phưc. Vic nuôi trng thy sn hin nay tp
trung ch yếu nhng din tch nằm ngoi đê bao nên chưa xy ra tranh chp phc
v gia 2 lnh vc nuôi thy sn v trng la.
1.2.4 Tình hình lâm nghip (rừng phng hộ ven biển v đê cửa sông)
Rng phng hộ ven bin G Công Đông tri di trên 30km đê bin v đê cửa sông,
qua đa gii hnh chnh ca 7 xã thuộc huyn G Công Đông. Cc loi cây rng
ch yếu l cây đưc, Bn, Mm, da nưc,
Rng ven bin G Công Đông đng vai tr quan trng trong vic phng hộ chn
sóng bão, bo v tuyến đê bin v gi v tr chiến lưc quan trng về an ninh quốc
phng. Thc hin quyết đnh 661/QĐ-TTg ngy 29/07/1998 ca Th tưng Chính
ph về d n trng mi 5 triu ha rng tnh Tiền Giang đã t chc trng mi chăm
sóc, giao khon qun l v bo v rng khu vc d n vi tng din tch trên
713.83ha.
1.2.5 Công nghip:
Nưc cung cp cho một số ngnh công nghip:
Nh my chế biến lương thc, thc phẩm
Nh my chế biến thuỷ sn đông lnh, đ hộp
Nh my chế biến thc ăn gia sc
Nh my đường, nh my bnh kẹo…
1.2.6 Tình hình giao thông vận ti v lưi đin trong khu vực:
i. Về đường bộ:
Đường bộ đây có nhiều thun li vì có nhiều trc ln L
Quốc lộ 50 t TP H Chí Minh đi Gò Công
Tnh lộ 24 (lộ 862) t M Tho về Gò Công, Tân Điền, Vàm Láng.
Các đường này tri nha cht lưng tốt nên vic vn chuyn bằng phương tin hin
đi rt thun tin.
ii. Về đường thuỷ:
Ngoài vic đi li trên sông Vàm C, sông Tiền, trong nội đa có 2 trc giao thông
thuỷ chính:
T sông Tiền theo kênh Ch Go qua sông Vàm C đi TP H Chí Minh
T sông Cửa Tiu theo rch Long Uông qua rch Gò Công đi TP H Chí
Minh
- 16 -
iii. Lưới điện cao thế:
Trong khu vc đã có lưi đin cao thế t Th Đc đi qua M Tho về Gò Công. Ti
Gò Công có trm biến áp chia thành 2 nhánh:
Gò Công đi Vnh Bình,
Gò Công đi Tân Tây Vàm Láng.
1.2.7 Thông tin liên lc:
Thông tin liên lc đưc xây dng kh tốt, đã kết nối xuống tn xã, phường, cc cơ
quan hnh chnh…. Hu hết cc xã phường trong vng d n đều đã đưc kết nối
internet.
1.2.8 Y tế, giáo dục:
Mng lưi y tế gio dc đưc xây dng rộng khp vi cc trm y tế xã, phường,
phng khm khu vc, bnh viên huyn, tnh…
Ph cp gio dc: ph cp tiu hc 100%, trung hc cơ s 98%, ph thông trung
hc 95%.
1.2.9 Dịch vụ v thương mi:
Vai tr ca dch v: Ngnh thương mi c v tr đc bit quan trng trong qu trnh
ti sn xut xã hội, l cu nối gia sn xut v tiêu dng. N c vai tr điều tiết sn
xut v hưng dn tiêu dng.
Vai tr ca dch v: Dch v bao gm cc hot động kinh tế, xã hội không trc tiếp
to ra cc sn phẩm vt cht. Danh mc cc hot động dch v ngy cng đưc m
rộng: vn ti hnh khch, du lch, gio dc, y tế, bo him, ngân hng, bưu đin…
1.3 PHƯƠNG HƯNG PHT TRIN KINH T X HI
1.3.1 Phương hưng phát triển các ngnh v các lĩnh vực
1.3.1.1 Phát triển ngnh nông, lâm, thuỷ sn:
Pht trin ton din nông nghip - nông thôn theo hưng sn xut hng ha. Pht
trin sn xut đi đôi vi bo v môi trường sinh thi, bo đm pht trin nông
nghip bền vng.
Đẩy nhanh tiến trnh công nghip ha - hin đi ha nông nghip, nông thôn theo
hưng thâm canh, chuyên canh, ng dng công ngh sinh hc, chuyn đi giống
cây trng, vt nuôi c năng sut v cht lưng cao nhằm đ đp ng yêu cu ca th
trường v tăng thu nhp trên đơn v din tch nuôi trng.