TS. Đỗ Thúy Mùi
Yên Bái. Em xin chân t
-
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CNH
CN
DV
GDP
HTX
KT XH
KHKT
TNTN
UBND
- xã
Tài nguyên thiên nhiên
STT
Trang
1
2
3
4
5
6
- lâm
Yên Bái 2012
- 2012
- 2012
19
21
24
31
36
44
STT
ng
Trang
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Bái
2012
- 2012
,
- 2012
- 2012
- 2012
- 2012
- 2012
- 2012
- 2012
- 2012
- 2012
18
23
28
31
34
36
37
37
38
38
39
41
43
14
15
16
- 2012
- 2012
- 2012
43
44
46
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
4
4
4
- LÂM -
6
1.1. 6
6
1.1.2. Vai trò 6
9
9
lâm
10
1.2.3.
11
1.2.4.
12
lâm
12
12
12
- 14
VÀ
18
2.1 18
2.2. 20
20
22
23
24
25
26
26
28
29
31
31
32
32
32
32
NÔNG
34
34
35
3.2.1. Khái quát chung 35
35
46
46
47
4:
49
4.1. , 49
4.1.1.
49
50
52
54
54
59
62
64
1
.
. 10% trong GDP và thu hút
Trong xu
,
,
. ,
.
o
,
,
,
,
. ,
2
hình p lâm
.
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
-
2.3. Nhiệm vụ nghiên cứu
trên,
- c
-
-
-
2.3. Phạm vi nghiên cứu
-
lâm
+ Phân tíc
-
.899,49 km
2
.
3
-
3.1. Phương pháp thu thập, phân tích tổng hợp tài liệu
3.2. Phương pháp thực địa
a thu
3.3. Phương pháp sử dụng công nghệ thông tin và bản đồ
4
2.2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
nông - lâm -
- Địa Lí kinh tế - xã hội đại cương
- Địa lí kinh tế - xã hội đại Việt Nam
Địa lí nông lâm thủy sản Việt Nam
b
- Địa lí địa phương tỉnh Yên Bái
- xã
.
5.
-
-
-
-
6
ngành nông lâm
5
6
- LÂM -
1.1. Quan nim và vai trò
1.1.1. Quan niệm
hay 3 nhóm ngành)
- lâm
- -
-
nông lâm
nuôi
1.1.2. Vai trò
Nông lâm
Đáp ứng nhu cầu thiết yếu về lương thực thực phẩm cho đời sống và
nguyên liệu cho công nghiệp
7
t
Nông lâm
lâm
-
lâm
,
, ; công
lâm
Góp phần cung cấp lao động cho các ngành khác và nguồn vốn lớn cho
phát triển kinh tế
Nông lâm
lâm
p, .
8
lâm
Trước hết
lâm
lâm
nông lâm
lâm
Thứ hai
lâm
lâm
.
. Tuy nhiên, lâm
.
Nông nghiê
̣
p góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, an ninh quốc phòng
9
Nông lâm
lâm
Ngoài vai trò lâm
lâm
lâm
1.2.1. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu, đặc biệt và không thể thay thế
Nông lâm
10
1.2.2. Đối tượng của sản xuất nông – lâm – thuỷ sản là những cơ thể
sống
lâm
11
nông lâm
1.2.3. Sản xuất nông nghiê
̣
p có tính thời vụ
Trong nông lâm
,
lâm
lâm
nuôi.
lâm
12
1.2.4. Sản xuất nông nghiê
̣
p phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên
lâm
-
lâm
1.3.1. Vị trí địa lí
lâm
1.3.2. Nhân tố tự nhiên
13
lâm , mà
. , áp
,
y
1.3.2.2. Khí hu và nguc
t
à
.
14
ì
mùa khô.
1.3.2.3. Sinh vt
1.3.3. Nhân tố kinh tế - xã hội
1.3.3.1. Dân c
lâm
lâm
lâm n. ,
,
,
. ,
,
15
nông lâm
trong nô
, ,
lâm
.
lâm
lâm
16
1.3.3.4. Ngun vn
lâm
lâm
1.3.3.5. Quan h s hu và chính sách
các ngành nông lâm
lâm thu
- xã
1.3.3.6. Th ng tiêu th
lâm
17
lâm
công
lâm g
18
2.1.
- -
Yên Bình).
và Tây
2.1:
(km²)
n
6899,49
159
11
10
TP Yên Bái
57,72
4
7
0
29,77
3
4
0
809,19
23
0
1
1.391,54
26
0
1
1.201,96
13
0
1
689,77
28
0
1
746,19
11
0
1
1.210,90
28
0
3
Yên Bình
762,45
23
0
2
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Yên Bái năm 2012)