Tải bản đầy đủ (.pdf) (224 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI THIẾT KẾ TRỤ SỞ TỔNG CÔNG TY VINACONEX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 224 trang )

Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 12 -
Ch ơng I:
Xác định sơ bộ kích th ớc cấu kiện,
tải trọng đứng và khối l ợng tầng

*


I. Xác định sơ bộ kích th ớc cấu kiện:
- Vách:
)(5,17
20
350
20
cm
h
t
t
==
Chọn )(40 cmt
=
.
- Sàn ứng lực tr ớc: Theo cuốn "Reinforced concrete design" của K.Leet và D.Bernal,
trang 474
Sàn tầng: )(3,23
45
10500
45


cm
l
h
s
==
Chọn )(24 cmh
s
=
Sàn mái: )(21
50
10500
50
cm
l
h
m
===
Chọn )(21 cmh
m
=
Theo cuốn "Kết cấu BTCT - Phần cấu kiện cơ bản" của thầyNgô Thế Phong chủ biên,
chọn kích th ớc các cấu kiện còn lại:
- Sàn không dầm ở tầng hầm:
)cm(30
35
10500
35
l
h
s

===
- Dầm biên: )cm(5,87
12
10500
12
l
h
db
===
Chọn )cm(40b),cm(90h
dbdb
==
- Cột:
+ Cột tầng 1: Xét cột A2 là cột có diện chịu tải lớn nhất
)(625,662.
2
5,11
5,10.5,05,10.
2
5,9
2
mA =++=
)(39,1
2150
2,1.625,66.25
.5,1

.5,1
2
1

m
R
qAn
F
n
==
Chọn cột có )(44,12,1.2,1.
2
mhb ==
Cột tầng hầm 2 có diện chịu tải lớn nhất là cột B1
)(25,10310).5,915,11(
2
1
2
mA =+=
)(14,0
2150
2,1.25,103.2
.2,1
2
mF =
Diện tích bê tông cần cho cột B1 là:
)(53,114,039,1
2
1
mFFF =+=+=
Vẫn có thể dùng tiết diện cột là )(44,12,1.2,1.
2
mhb ==
+ Giảm tiết diện cột lần 1 ở tầng 5

Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 13 -
)(17,1
2150
2,1.625,66.21
.5,1

.5,1
2
2
m
R
qAn
F
n
==
Chọn cột có )(21,11,1.1,1.
2
mhb ==
+ Giảm tiết diện cột lần 2 ở tầng 9
)(95,0
2150
2,1.625,66.17
.5,1

.5,1
2
3

m
R
qAn
F
n
==
Chọn cột có )(11.1.
2
mhb ==
+ Giảm tiết diện cột lần 3 ở tầng 15
)(61,0
2150
2,1.625,66.11
.5,1

.5,1
2
4
m
R
qAn
F
n
==
Chọn cột có )(81,09,0.9,0.
2
mhb ==
II. Xác định tải trọng đứng tác dụng vào khung biên trục 1:
1. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn:
- Xác định tải trọng tác dụng lên sàn tầng hầm:

+ Tĩnh tải:

Thành phần tải trọng Giá trị tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính toán
(daN/m
2
)
- Trọng l ợng BTCT sàn dầy 30cm
- Lớp vữa dầy 2cm
2500.0,30=750
1800.0,02=36
1,1
1,3
825
46,8
Tổng cộng 786 871,8
+ Hoạt tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính toán
(daN/m
2
)
Hoạt tải sàn tầng hầm 500 1,2 600
)m/daN(1286500786qp

2
=+=+
)m/daN(8,14176008,817qp
2
tt
=+=+
- Xác định tải trọng tác dụng lên sàn phòng điển hình:
+ Tĩnh tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính toán
(daN/m
2
)
- Trọng l ợng BTCT sàn dầy 24cm
- Lớp vữa dầy 2cm
- Gạch ceramic dầy 1 cm
2500.0,24=600
1800.0,02=36
2000.0,01=20
1,1
1,3
1,1
660
46,8
22
Tổng cộng 656 728,8
+ Hoạt tải:

Thành phần tải trọng Giá trị tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính toán
(daN/m
2
)
Hoạt tải sàn văn phòng 200 1,2 240
)/(856200656
2
mdaNqp =+=+
)/(8,9682408,728
2
mdaNqp
tt
=+=+
- Xác định tải trọng tác dụnglên sàn phòng hội thảo, phòng họp:
+ Tĩnh tải:
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 14 -
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính toán
(daN/m
2

)
- Trọng l ợng BTCT sàn dầy 24cm
- Lớp vữa dầy 2cm
- Gạch ceramic dầy 1 cm
2500.0,24=600
1800.0,02=36
2000.0,01=20
1,1
1,3
1,1
660
46,8
22
Tổng cộng 656 728,8
+ Hoạt tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính toán
(daN/m
2
)
Hoạt tải sàn phòng hội thảo, phòng
họp, sảnh.

400

1,2


480
)/(1056400656
2
mdaNqp =+=+
)/(8,12084808,728
2
mdaNqp
tt
=+=+
- Xác định tải trọng tác dụng lên sàn tầng áp mái:
+ Tĩnh tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính toán
(daN/m
2
)
- Trọng l ợng BTCT sàn dầy 24cm
- Lớp vữa dầy 2cm
2500.0,24=600
1800.0,02=36
1,1
1,3
660
46,8
Tổng cộng 636 706,8
+ Hoạt tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu chuẩn

(daN/m
2
)
n Giá trị tính toán
(daN/m
2
)
Hoạt tải sàn tầng áp mái 70 1,3 91
)/(70670636
2
mdaNqp =+=+
)/(8,797918,706
2
mdaNqp
tt
=+=+
- Xác định tải trọng tác dụng lên sàn mái:
+ Tĩnh tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính toán
(daN/m
2
)
- Trọng l ợng BTCT sàn dầy 21cm
- Lớp BT chống nóng dầy 10cm
- Lớp BT chống thấm dầy trung
bình 5cm

2500.0,21=525
500.0,1=50

2500.0,05=125
1,1
1,3

1,1
577,5
65

137,5
Tổng cộng 700 780
+ Hoạt tải:
Thành phần tải trọng Giá trị tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
n Giá trị tính toán
(daN/m
2
)
Hoạt tải sàn mái 75 1,3 97,5
)/(77575700
2
mdaNqp =+=+
)/(5,8775,97780
2
mdaNqp
tt

=+=+
2. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm biên khung trục1:
2.1. Tĩnh tải:


Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 15 -
A
B
C
D
21
9500
9500
4120
5725
4120
4750
47504750
5250 4750
2575 2575
630
38204120
1605
3820412047504750525052504750475025752575
975
475
3150 2175

10500 9500 82405150
A
B
C
D
21
9500
9500
846
4750
200 4750
200 4750
475047505250525047504750
10500 9500






























Sơ đồ phân tải sàn vào khung biên trục 1
- Dầm biên các tầng:
)m/T(12,3)m/daN(311675,4.656q
max
=
)m/T(46,3)m/daN(346275,4.8,728q
t
max
=
- Dầm biên tầng áp mái:
)m/T(02,3)m/daN(302175,4.636q
max
=
)m/T(36,3)m/daN(335775,4.8,706q
t
max
=

- Dầm biên tầng mái:
)m/T(33,3)m/daN(332575,4.700q
max
=
)m/T(71,3)m/daN(370575,4.780q
t
max
=
Trọng l ợng kính dầy 10mm và các thiết bị bọc bên ngoài:
Tầng mái:
)/(09,0)/(5,8725.75,1.2 mTmdaNq

=
=

)/(1,0)/(25,961,1.5,87 mTmdaNq
t
==
Tầng 5-25:
)/(18,0)/(17525.5,3.2 mTmdaNq

=
=

Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 16 -
)/(19,0)/(5,1921,1.175 mTmdaNq
t

==
Tầng 4:
)/(18,0)/(5,18225.
2
5,38,3
.2 mTmdaNq =






+
=

)/(2,0)/(8,2001,1.5,182 mTmdaNq
t
==
Tầng 3:
)/(19,0)/(19025.8,3.2 mTmdaNq

=
=

)/(21,0)/(2091,1.190 mTmdaNq
t
==
Tầng 2:
)/(23,0)/(5,22725.
2

8,33,5
.2 mTmdaNq =






+
=

)/(25,0)/(2501,1.5,27 mTmdaNq
t
==
Trọng l ợng bản thân dầm:
)
m
/
T
(
9
,
0
)
m
/
daN
(
900
4

,
0
.
9
,
0
.
2500
q

=
=

)m/T(99,0)m/daN(9901,1.9001,1.qq
t
max
===
2.2. Hoạt tải từ sàn truyền vào:
-Dầm biên tầng điển hình:
)/(95,0)/(95075,4.200
max
mTmdaNq ==
)/(14,1)/(114075,4.240
max
mTmdaNq
t
==
-Dầm biên tầng áp mái:
)/(33,0)/(5,33275,4.70
max

mTmdaNq ==
)/(43,0)/(43275,4.91
max
mTmdaNq
t
==
-Dầm biên tầng mái:
)/(36,0)/(35675,4.75
max
mTmdaNq ==
)/(46,0)/(46375,4.5,97
max
mTmdaNq
t
==
3. Xác định tải trọng tác dụng lên cột
3.1. Trọng l ợng bản thân cột:
Cạnh cột (m) Giá trị tiêu chuẩn (daN/m)

n Giá trị tính toán (daN/m)
1,2
1,1
1,0
0,9
1,2.1,2.2500=3600
1,1.1,1.2500=3025
1,0.1,0.2500=2500
0,9.0,9.2500-=2025
1,1
1,1

1,1
1,1
3960
3328
2750
2228
3.2. Tĩnh tải do dầm sàn truyền vào:
-Cột tầng hầm :
Cột D1:
)
T
(
4
,
85
)
daN
(
85400
786
).
82
,
3
.
24
,
8
.
5

,
0
475
,
10
.
87
,
8
(
P
=
=
+
=

)T(72,94)daN(947238,871).82,3.24,8.5,0475,10.87,8(P
t
==+=
Cột A1:
)
T
(
61
,
62
)
daN
(
62612

786
).
275
,
2
.
575
,
2
.
5
,
0
325
,
7
.
475
,
10
(
P
=
=
+
=

)
T
(

45
,
69
)
daN
(
69446
8
,
871
).
275
,
2
.
575
,
2
.
5
,
0
325
,
7
.
475
,
10
(

P
=
=
+
=

-Cột tầng điển hình:
Cột A1, D1:
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 17 -
)(40,7)(7401656.75,4.75,4
2
1
TdaNP ===
)(22,8)(82228,728.75,4.75,4
2
1
TdaNP
t
===
- Cột tầng mái:
Cột A1, D1:
)T(90,7)daN(789770.75,4.75,4
2
1
P ===
)T(8,8)daN(8799780.75,4.75,4
2

1
P
t
===
3.3. Hoạt tải do dầm sàn truyền vào:
*. Hoạt tải 1:
-Cột tầng hầm 2:
Cột D1:
)
T
(
33
,
54
)
daN
(
54326
500
).
82
,
3
.
24
,
8
.
5
,

0
475
,
10
.
87
,
8
(
P
=
=
+
=

)T(19,65)daN(65191600).82,3.24,8.5,0475,10.87,8(P
t
==+=
Cột A1:
)
T
(
83
,
39
)
daN
(
39830
500

).
275
,
2
.
575
,
2
.
5
,
0
325
,
7
.
475
,
10
(
P
=
=
+
=

)
T
(
8

,
47
)
daN
(
47795
600
).
275
,
2
.
575
,
2
.
5
,
0
325
,
7
.
475
,
10
(
P
=
=

+
=

-Cột tầng 2-23:
Cột A1,D1: (các tầng có tải đặt ở nhịp biên)
)(26,2)(2256200.75,4.75,4
2
1
TdaNP ===
)(71,2)(2707240.75,4.75,4
2
1
TdaNP
t
===
- Cột tầng 24:
Cột A1,D1:
)(79,0)(79070.75,4.75,4
2
1
TdaNP ===
)(03,1)(102791.75,4.75,4
2
1
TdaNP
t
===
*. Hoạt tải 2:
-Cột tầng hầm 1:
Cột D1:

)
T
(
33
,
54
)
daN
(
54326
500
).
82
,
3
.
24
,
8
.
5
,
0
475
,
10
.
87
,
8

(
P
=
=
+
=

)T(19,65)daN(65191600).82,3.24,8.5,0475,10.87,8(P
t
==+=
Cột A1:
)
T
(
83
,
39
)
daN
(
39830
500
).
275
,
2
.
575
,
2

.
5
,
0
325
,
7
.
475
,
10
(
P
=
=
+
=

)
T
(
8
,
47
)
daN
(
47795
600
).

275
,
2
.
575
,
2
.
5
,
0
325
,
7
.
475
,
10
(
P
=
=
+
=

- Cột tầng 1:
Cột D1, A1:
)(28,11)(11281500.75,4.75,4 TdaNP
=
=

=

)(54,13)(13538600.75,4.75,4 TdaNP
t
===
-Cột tầng 2-23: (các tầng có tải đặt ở nhịp biên)
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 18 -
Cột A1,D1:
)(26,2)(2256200.75,4.75,4
2
1
TdaNP ===
)(71,2)(2707240.75,4.75,4
2
1
TdaNP
t
===
- Cột tầng mái:
Cột A1, D1:
)(85,0)(84675.75,4.75,4
2
1
TdaNP ===
)(10,1)(9,10995.97.75,4.75,4
2
1

TdaNP
t
===
Cách chất các loại tải trọng đ ợc thể hiện trong phần phụ lục.
III. Tính toán khối l ợng tầng:
Khối l ợng tầng thứ i = (khối l ợng cột trên tầng i + khối l ợng cột d ới tầng i).0,5 +
khối l ợng dầm, sàn tầng i + khối l ợng các lớp lát trên mặt sàn + khối l ợng các bộ
phận kiến trúc gắn với công trình (kính và các bộ phận khác).
Trong đó, chiều dài tính toán khối l ợng cột là từ mặt sàn tới đáy dầm.
- Khối l ợng cột:
Tầng hầm 1:
)(80,6412.5,2.
2
3
.2,1.2,1
1
tM ==
Tầng hầm 1:
)(88,14612.5,2.
2
34,3
.2,1.2,1
1
tM =







+
=

Tầng 1:
)(92,18712.5,2.
2
3,54,3
.2,1.2,1
1
tM =






+
=

Tầng 2:
)(56,19612.5,2.
2
3,58,3
.2,1.2,1
1
tM =







+
=

Tầng 3:
)(16,16412.5,2.8,3.2,1.2,1
1
tM ==
Tầng 4:
)(68,15712.5,2.
2
5,38,3
.2,1.2,1
1
tM =






+
=

Tầng 5:
)(2,15112.5,2.5,3.2,1.2,1
1
tM ==
Tầng 6-8:

)(05,12712.5,2.5,3.1,1.1,1
1
tM ==
Tầng 9-14:
)(10512.5,2.5,3.1.1
1
tM ==
Tầng 15-25:
)(05,8512.5,2.5,3.9,0.9,0
1
tM ==
Tầng 26:
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 19 -
)(53,4212.5,2.5,3.9,0.9,0
2
1
1
tM ==
- Khối l ợng sàn:
Tầng hầm 1:
)t(25,11535,2.3,0.08,1922M
1
==
Tầng 1:
)t(25,11535,2.3,0.08,1922M
1
==

Tầng 2:
)(5,3905,2.24,0.84,650
1
tM ==
Tầng 3:
)(08,5135,2.24,0.14,855
1
tM ==
Tầng 4-25:
)(95,5715,2.24,0.25,953
1
tM ==
Tầng 26:
)(28,6677,0.25,953
1
tM ==
- Khối l ợng dầm:
Tầng 2:
)(55,353.5,2.61,0.3,0.3,96.5,2.61,0.3,0.3,8
2
tM =+=
Tầng 3:
)(55,353.5,2.61,0.3,0.3,96.5,2.61,0.3,0.3,8
2
tM =+=
Tầng 4:
)(4,474.5,2.61,0.3,0.3,98.5,2.61,0.3,0.3,8
2
tM =+=
Tầng 5-8:

)(95,474.5,2.61,0.3,0.4,98.5,2.61,0.3,0.4,8
2
tM =+=
Tầng 9-14:
)(5,484.5,2.61,0.3,0.5,98.5,2.61,0.3,0.5,8
3
tM =+=
Tầng 15-26:
)(04,494.5,2.61,0.3,0.6,98.5,2.61,0.3,0.6,8
4
tM =+=
- Khối l ợng các lớp lát trên mặt sàn:
Tầng hầm 1:
)(25,117)01,0.5,202,0.8,1.(08,1922
9
tM =+=
Tầng 1:
)(25,117)01,0.5,202,0.8,1.(08,1922
9
tM =+=
Tầng 2:
)(7,39)01,0.5,202,0.8,1.(84,650
9
tM =+=
Tầng 3:
)(16,52)01,0.5,202,0.8,1.(14,855
9
tM =+=
Tầng 4-25:
)(15,58)01,0.5,202,0.8,1.(25,953

9
tM =+=
- Khối l ợng kính và các bộ phận khác:
Tầng 1:
)(88,6025,0.3,5.8,103.
2
1
4
tM ==
Tầng 2:
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 20 -
)(81,11025,0).3,58,3.(8,103.
2
1
4
tM =+=
Tầng 3:
)(29,10025,0.8,3.7,31.
2
1
025,0.8,3.2,124
4
tM ==
Tầng 4:
)(6,10025,0.8,3.19.
2
1

025,0).5,38,3.(126.
2
1
4
tM =+=
Tầng 5-25:
)(03,11025,0.5,3.126
4
tM ==
Tầng 26:
)(51,5025,0.5,3.126
2
1
4
tM ==
- Khối l ợng vách:
Tầng hầm 2:
)(65,795,2.
2
3
.24,21
9
tM ==
Tầng hầm 1:
)(54,1805,2.
2
34,3
.24,21
9
tM =

+
=
Tầng 1:
)(99,2305,2.
2
3,54,3
.24,21
9
tM =
+
=
Tầng 2:
)(61,2415,2.
2
3,58,3
.24,21
9
tM =
+
=
Tầng 3:
)(78,2015,2.8,3.24,21
9
tM ==
Tầng 4:
)(82,1935,2.
2
5,38,3
.24,21
9

tM =
+
=
Tầng 5-25:
)(85,1855,2.5,3.24,21
9
tM ==
Tầng 26(mái):
)(93,925,2.
2
5,3
.24,21
9
tM ==
Vậy, khối l ợng các tầng nh sau:
Tầng
Tổng khối l ợng từng loại cấu kiện
KL tầng

Sàn
Các lớp
lát
Dầm Cột Vách
Kính và
BP khác

(t) (t) (t) (t) (t) (t) (t)
Hầm 2

0.00


0.00

0.00

64.80 79.65 0.00

144.45

Hầm 1

1153.25

117.25

0.00

146.88 180.54 0.00

1597.92

01 1153.25

117.25

0.00

187.92 230.99 6.88

1696.29


§å ¸n tèt nghiÖp KSXD khãa 47 - ®¹i häc x©y dùng
C«ng tr×nh: Trô së Tæng c«ng ty XNK X©y dùng ViÖt Nam VINACONEX
SVTH: Chu H¶i Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. §inh ChÝnh §¹o
- 21 -
02 390.50

39.70

51.29

196.56

241.61

11.81

931.47

03 513.08

52.16

51.29

164.16

201.78

10.29


992.76

04 571.95

58.15

68.38

157.68

193.82

10.60

1060.58

05 571.95

58.15

69.17

151.20

185.85

11.03

1047.35


06 571.95

58.15

69.17

127.05

185.85

11.03

1023.20

07 571.95

58.15

69.17

127.05

185.85

11.03

1023.20

08 571.95


58.15

69.17

127.05

185.85

11.03

1023.20

09 571.95

58.15

69.97

105.00

185.85

11.03

1001.95

10 571.95

58.15


69.97

105.00

185.85

11.03

1001.95

11 571.95

58.15

69.97

105.00

185.85

11.03

1001.95

12 571.95

58.15

69.97


105.00

185.85

11.03

1001.95

13 571.95

58.15

69.97

105.00

185.85

11.03

1001.95

14 571.95

58.15

69.97

105.00


185.85

11.03

1001.95

15 571.95

58.15

70.75

85.05

185.85

11.03

982.78

16 571.95

58.15

70.75

85.05

185.85


11.03

982.78

17 571.95

58.15

70.75

85.05

185.85

11.03

982.78

18 571.95

58.15

70.75

85.05

185.85

11.03


982.78

19 571.95

58.15

70.75

85.05

185.85

11.03

982.78

20 571.95

58.15

70.75

85.05

185.85

11.03

982.78


21 571.95

58.15

70.75

85.05

185.85

11.03

982.78

22 571.95

58.15

70.75

85.05

185.85

11.03

982.78

23 571.95


58.15

70.75

85.05

185.85

11.03

982.78

24 571.95

58.15

70.75

85.05

185.85

11.03

982.78

25 571.95

58.15


70.75

85.05

185.85

11.03

982.78

26 667.28

0.00

70.75

42.53

92.93

5.51

879.00


Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 16 -

30500
1000850010009500100085001000
30500
1000850010009500100085001000
30500
500 9500 10500 5009500
500950010500
30500
500 9500
1 2 3 4
D
C
B
A
+79,500+12,900
2000 5500 2000 2000 6500 2000 2000 5500 2000
1 2 3 4 5
2000 5500 2000 2000 6500 20002500
1
6
2
3
4
2
2000 5500 0
1
3
4
5
1234

X
Y
Ch ơng II:
tính sàn ứng lực tr ớc

*


I. Sơ đồ tính sàn:
Mặt bằng sàn bố trí đối xứng theo 2 ph ơng nên ta chỉ cần tính toán nội lực và cốt thép
cho một nửa sàn theo 1 ph ơng rồi bố trí cho toàn sàn theo cả 2 ph ơng theo nguyên
tắc đối xứng. ở đây, ta tính cho nửa sàn từ trục 1, 2 đến giữa trục 2, 3.
































Sơ đồ tính sàn tầng điển hình
Chia sàn thành các dải tính toán nh hình vẽ. Tổng tải trọng tính toán là 968,8daN/m
2
,
trong đó phần tĩnh tải là 728,8daN/m
2
; tổng tải trọng tiêu chuẩn là 856daN/m
2
, trong
đó phần tĩnh tải là 656daN/m
2
.
II. Tính cốt thép sàn ứng lực tr ớc:
1. Chọn cốt thép, tính toán hao ứng suất, tính lực căng tr ớc:
1.1. Chọn thép và ứng suất căng tr ớc:
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX

SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 17 -
Chọn thép c ờng độ cao T15 đặt trong ống thép có bơm vữa. Thép có c ờng độ bền
chịu kéo )cm/daN(18600R
2
HB
= , giới hạn chảy quy ớc )cm/daN(16700R
2
HC
= ,
giới hạn chảy tính toán )cm/daN(13900R
2
H
= , )cm/daN(10.95,1E
26
= , đ ờng kính
danh định 15,2mm, diện tích 1,4cm
2
, độ giãn dài tối đa 2,5%. Đặt 1 lớp cáp mỗi
ph ơng.
ứng suất căng tr ớc
0
xác định bởi:
PR8,0PR2,0
HC0HC
+
Trong đó:
)cm/daN(16700R
2
HC

=

0
05,0P =
Vậy, có: )cm/daN(12724)cm/daN(3516
2
0
2

Chọn )cm/daN(12700
2
0
= .
Bê tông sử dụng là loại bê tông c ờng độ cao mác 500# có )cm/daN(215R
2
n
= ,
)cm/daN(4,13R
2
k
= , )cm/daN(10.6,3E
25
= .
Cốt thép mềm chọn thép AII, có )cm/daN(2800'RR
2
aa
== . Dùng thép 12, chiều
dày lớp bảo vệ là 16mm, vậy chiều dày lớp bảo vệ cáp ứng lực tr ớc là: 16 + 12 + 12 =
40(mm). L ợng cốt thép tối thiểu theo dự thảo tiêu chuẩn thiết kế BTCT ƯLT là
12a300. Đặt thép th ờng 12a300, à = 0,31(%).

1.2. Tính toán hao ứng suất:
- Hao do chùng ứng suất của cốt thép:
0
HC
0
ch
.1,0
R
.22,0










=

Với )cm/daN(12700
2
0
= , có:
)cm/daN(85512700.1,0
16700
12700
.22,0
2

ch
=






=
- Hao do sự biến dạng của neo và sự ép sát các tấm đệm:
)cm/daN(E
L
2
Hneo

=
Do không có số liệu thực nghiệm, lấy
)
mm
(
2
=

cho mỗi đầu neo và để thiên về an
toàn, tính với )m(5,9L
min
= :
)cm/daN(82110.95,1
9500
2

.2
26
neo
==
- Hao do ma sát của cốt thép với thành ống:






=
à+kx
0ms
e
1
1
Trong đó:


e
Cơ số lôgarit tự nhiên.
Theo bảng 17 trang 60 TCVN 5574-1991, với ống cáp có bề mặt kim
loại, có
003
,
0
k
=
,

35
,
0
=
à




Tổng góc quay của trục cốt thép.
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 18 -
4750 4750
5250 5250
47504750
70
70
70
70
70
1
1
2
2
3
3
Tính


:
Do cáp căng 2 đầu nên ta chỉ tính đến giữa nhịp, để thiên về an toàn tính cho đoạn cáp
dài nhất có )m(75,145,29.5,0Lx
max
=== .
Chiều dày(đ ờng kính) ống cáp là 20mm, mỗi ống chứa đ ợc đến 5 bó sợi cáp(ta dùng
loại ống cáp bẹt S6-4 và S6-5 cùng với ống cáp tròn đơn của VSL). Do ta có thể bố trí
cho chiều cao làm việc của cáp theo 2 ph ơng bằng nhau, do đó có thể lấy chung chiều
dầy lớp bảo vệ cho ống cáp là 40mm. Khoảng cách từ trục trung hòa đến trục cáp là:
)cm(7)mm(70
2
20
40
2
240
e ===





Tổng góc xoay tính nh sau:
321
222 ++=
)rad(0147,0
475
7
1
==
)rad(0295,0

475
77
3
=
+
=
)rad(0267,0
525
77
3
=
+
=
Vậy:
)
rad
(
1418
,
0
0267
,
0
.
2
0295
,
0
.
2

0147
,
0
.
2
=
+
+
=


Suy ra:
)cm/daN(1138
e
1
112700
2
1418,0.35,075,14.003,0
ms
=






=
+

- Hao do co ngót của bê tông:

Đối với bê tông nặng đông cứng tự nhiên tự số
co
lấy theo bảng 18 (TCVN 5574-91),
ta có với mác bê tông M500, ph ơng pháp căng sau:
)cm/daN(350
2
co
=
- Hao do từ biến của bê tông:
Trong tr ờng hợp sử dụng ph ơng pháp căng sau, ứng suất tr ớc gây nén lệch tâm
trong bê tông và ứng suất nén giảm khi có ngoại lực tác dụng. Do đó tra bảng 19
TCVN 5574 -1991 ta đ ợc sơ bộ:
)cm/daN(1400)3,065,0(1.40003,0
R
k4000
2
0
bH
tb
==











=

Trong đó
1
k
=
đối với bê tông đông cứng tự nhiên.
- Tổng hao ứng suất:
)cm/daN(19591138821
2
msneo1h
=+=+=
)cm/daN(26051400350855
2
tbcoch2h
=++=++=
)cm/daN(456426051959
2
2h1hh
=+=+=
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 19 -
ứng suất hiệu quả trong thép là:
)cm/daN(8136456412700
2
h0H
===
1.3. Tính lực căng tr ớc:

Chọn lực căng tr ớc sao cho ứng suất căng tr ớc cân bằng với 0,8 tĩnh tải:
f8
wl
F
1
=

Tính lực căng tr ớc cho nhịp lớn nhất 10,5m.
)daN(545234
14,0.8
5,10.5,9.8,728.8,0
F
2
==
Lực căng hiệu quả cho mỗi bó cáp là:
)daN(113908136.4,1.AF
He
===
Số cáp cần là:
)bó(9,47
11390
545234
F
F
n
e
===
Trên toàn sàn, chọn n = 3.47,9 = 143,7(bó). Chọn n = 143(bó).
2. Tính toán nội lực cho sàn:
Tính nội lực cho sàn bằng phần mềm SAFE 6.20 với các dải tính toán nh vẽ ở trên.

Giá trị Mômen uốn trong các dải sàn đ ợc trình bày ở bảng sau:
- Theo ph ơng trục 1-1:

y
-2,5 0 4,75 9,5 14,75 20 24,75 29,5
Dải

1

0,00 4,15 -0,44 2,23 -0,44 4,15 0,00
2

0,00 26,18 -1,71 3,38 -1,24 26,18 0,00
3

0,00 6,24 -24,06 -2,47 -24,07 -12,68 0,00
4 0,00

0,00 12,58 -30,73

-30,74 12,58 0,00
5 0,21

0,01 37,31 -70,51

-70,58 37,28 0,00
- Theo ph ơng trục A-A:

x
0 4,75 9,5 14,75 20 24,75 29,5

Dải

1 0,00 4,15 -0,44 2,23 -0,45 4,15 0,00
2 0,01 26,18 -1,72 3,38 -1,72 26,18 0,01
3 -0,01 12,68 -24,07 -2,47 -24,07 12,68 -0,01
4 -0,01 12,58 -30,74

-30,74 12,58 -0,01
5 0,01 37,29 -70,58

-70,58 37,29 0,01
6

0,00 1,84 0,00

3. Tính thép ứng lực tr ớc:
Phân bố cáp ứng lực tr ớc theo tỉ lệ Mômen giữa các dải bản:
Dải 1 chiếm (%)7,1100.
84,158,70)74,3007,2418,2615,4(
15,4
=
+++++
, chọn 3 bó.
Dải 2 chiếm (%)8,10100.
7,242
18,26
= , chọn 15 bó.
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo

- 20 -
Dải 3 chiếm (%)92,9100.
7,242
07,24
= , chọn 14 bó.
Dải 4 chiếm (%)7,12100.
7,242
74,30
= , chọn 17 bó.
Dải 5 chiếm (%)1,29100.
7,242
58,70
= , chọn 41 bó.
3.1. Tính toán kiểm tra c ờng độ ở giai đoạn căng cốt thép (khi ch a tháo cốp
pha):
Giả thiết tiến hành căng cốt thép khi bê tông đạt 83,2% c ờng độ, tức sau 16 ngày từ
ngày đổ bê tông. Khi đó c ờng độ chịu kéo tiêu chuẩn của bê tông vào khoảng
0,832.20 = 16,64(daN/cm
2
), c ờng độ chịu nén tính toán R
n0
= 0,832.215 =
178,88(daN/cm
2
). Tải trọng tác dụng lên sàn trong giai đoạn này gồm: trọng l ợng bản
thân sàn và lực nén tr ớc có kể đến
h1
.
Do Mômen sàn do trọng l ợng bản thân sàn gây ra luôn ng ợc dấu với lực nén tr ớc
nên ứng suất trong bê tông nên công thức kiểm tra có dạng nh sau:

2
h
.
J
M
F
N
2
h
.
J
e.N
HHH
minmax,
=
Thiên về an toàn, ta sẽ tính toán kiểm tra cho các tiết diện có Mômen gây ra bởi TLBT
nhỏ hơn.
3.1.1. Với dải 1:
Xét tiết diện sàn 200cm.24cm, tải trọng tác dụng lên sàn gồm:
- Lực nén tr ớc:
HHH
F.N =
Trong đó:
)cm(2,44,1.3F
2
H
==
)cm/daN(10741195912700
2
1h0H

===
Vậy, có:
)daN(451122,4.10741N
H
==
- Mômen do trọng l ợng bản thân sàn gây ra:
)Tm(3,044,0
8,968
656
M ==
Với:
)cm(7e
H
=
)cm(480024.200bhF
2
===
)cm(230400
12
24.200
12
bh
J
4
33
===
Vậy, có:

)cm/daN(56,14,945,16
2

24
.
230400
30000
4800
45112
2
24
.
230400
7.45112
2
minmax,
mm ==
)cm/daN(64,16)cm/daN(49,556,14,945,16
22
max
<== => tiết diện
không nứt trong giai đoạn chế tạo.
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 21 -
)cm/daN(29,2456,14,945,16
2
min
=+=
3.1.2. Với dải 2:
Xét tiết diện sàn 550cm.24cm, tải trọng tác dụng lên sàn gồm:
- Lực nén tr ớc:

HHH
F.N =
Trong đó:
)cm(214,1.15F
2
H
==
)cm/daN(10741195912700
2
1h0H
===
Vậy, có:
)daN(22556121.10741N
H
==
- Mômen do trọng l ợng bản thân sàn gây ra:
)Tm(16,171,1
8,968
656
M ==
Với:
)cm(7e
H
=
)cm(1320024.550bhF
2
===
)cm(633600
12
24.550

12
bh
J
4
33
===
Vậy, có:
)cm/daN(2,209,1790,29
2
24
.
633600
116000
13200
225561
2
24
.
633600
7.225561
2
minmax,
mm ==
)cm/daN(16)cm/daN(61,102,209,1790,29
22
max
<== => tiết diện
không nứt trong giai đoạn chế tạo.
)cm/daN(79,442,209,1790,29
2

min
=+=
3.1.3. Với dải 3:
Xét tiết diện sàn 200cm.24cm, tải trọng tác dụng lên sàn gồm:
- Lực nén tr ớc:
maxHHH
F.N =
Trong đó:
)cm(6,194,1.14F
2
H
==
)cm/daN(10741195912700
2
1h0H
===
Vậy, có:
)daN(2105246,19.10741N
H
==
- Mômen do trọng l ợng bản thân sàn gây ra:
)Tm(67,147,2
8,968
656
M ==
Với:
)cm(7e
H
=
)cm(480024.200bhF

2
===
)cm(230400
12
24.200
12
bh
J
4
33
===
Vậy, có:
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 22 -

)cm/daN(7,886,4375,76
2
24
.
230400
167000
4800
210524
2
24
.
230400
7.210524

2
minmax,
mm ==
)cm/daN(19,247,886,4375,76
2
max
== => tiết diện bị nứt trong giai
đoạn chế tạo. Ta sẽ điều chỉnh lại đ ờng đi của cáp trong tiết diện một chút để bảo đảm
tiết diện sẽ không nứt. Tại giữa nhịp giữa của dải 3, ta sẽ giảm độ lệch tâm còn 6cm.
Khi đó có:
)cm/daN(7,886,4379,65
2
24
.
230400
167000
4800
210524
2
24
.
230400
6.210524
2
minmax,
mm ==
)cm/daN(64,16)cm/daN(23,137,886,4379,65
22
max
<== => tiết diện

không nứt sau khi điều chỉnh độ lệch tâm.
)cm/daN(95,1007,886,4379,65
2
min
=+=
Các tiết diện khác, hoặc có giá trị Mômen do TLBT rất lớn, hoặc chỉ chịu nén(tiết diện
tại gối biên) nên không cần kiểm tra.
3.1.4. Với dải 4:
Xét tiết diện sàn 200cm.24cm, tải trọng tác dụng lên sàn gồm:
- Lực nén tr ớc:
maxHHH
F.N =
Trong đó:
)cm(8,234,1.17F
2
H
==
)cm/daN(10741195912700
2
1h0H
===
Vậy, có:
)daN(2556368,23.10741N
H
==
- Mômen do trọng l ợng bản thân sàn gây ra:
)Tm(52,858,12
8,968
656
M ==

Với:
)cm(7e
H
=
)cm(480024.200bhF
2
===
)cm(230400
12
24.200
12
bh
J
4
33
===
Vậy, có:

)cm/daN(38,4426,5320,93
2
24
.
230400
852000
4800
255636
2
24
.
230400

7.255636
2
minmax,
mm ==
)cm/daN(44,438,4426,5320,93
2
max
== => luôn tồn tại ứng suất nén
trong tiết diện, tiết diện không nứt trong giai đoạn chế tạo.
)cm/daN(68,10238,4426,532,93
2
min
=+=
3.1.5. Với dải 5:
Xét tiết diện sàn 650cm.24cm, tải trọng tác dụng lên sàn gồm:
- Lực nén tr ớc:
HHH
F.N =
Trong đó:
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 23 -
)cm(4,574,1.41F
2
maxH
==
)cm/daN(10741195912700
2
1h0H

===
Vậy, có:
)daN(6165334,57.10741N
H
==
- Mômen do trọng l ợng bản thân sàn gây ra:
)Tm(26,2531,37
8,968
656
M ==
Với:
)cm(7e
H
=
)cm(1560024.650bhF
2
===
)cm(748800
12
24.650
12
bh
J
4
33
===
Vậy, có:

)cm/daN(48,4052,3916,69
2

24
.
748800
2526000
15600
616533
2
24
.
748800
7.616533
2
minmax,
mm ==
)cm/daN(84,1048,4052,3916,69
2
max
== => luôn tồn tại ứng suất nén trong tiết
diện, tiết diện không nứt trong giai đoạn chế tạo.
)cm/daN(2,6848,4052,3916,69
2
min
=+= .
Do các giá trị ứng suất nén lớn nhất tính đ ợc đều nhỏ hơn 178,88(daN/cm
2
) nên ta
căng cáp sau khi đổ bê tông 16 ngày là đảm bảo tiết diện đủ khă năng chịu lực ngay
sau khi căng cáp.
3.2. Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện:
Điều kiện c ờng độ:

0k1
bhRkQ
Trong đó: xét trên 1m dài dải tính toán.
Vế trái: giá trị lực cắt lớn nhất tính đ ợc bằng phần mềm SAFE là )daN(11713Q
max
= ở
dải 4, ph ơng y.
Vế phải:
8,0k
1
=
)cm/daN(4,13R
2
k
=

)
cm
(
100
b
=

)cm(8,21
2
2,1
6,124h
0
==
)daN(233708,21.100.4,13.8,0bhRk

0k1
==
Ta thấy VP >> VT suy ra điều kiện c ờng độ đ ợc thỏa mãn.
3.3. Tính toán tiết diện theo khả năng chống nứt:
Điều kiện để tiết diện không nứt:
loinkcn
MW.RMM +=
Giá trị ứng suất căng tr ớc hiệu quả:
)cm/daN(8136
2
H
=
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 24 -
3.3.1. Với dải 1:
)daNcm(366680415000.
8,968
856
M
c
==
Có: )cm(19200
6
24.200
6
bh
W
3

22
0
===
Tiết diện chữ nhật có
75
,
1
=

nên )cm(3360019200.75,1W75,1W
3
0n
===
Có: )cm(4
6
24
6
h
r ===
Suy ra: )daNcm(375883)47(8136.2,4)re(NM
0Hminloi
=+=+=
Vậy, có: )daNcm(366680M)daNcm(104788337588333600.20M
c
n
=>=+= .
Vậy, tiết diện không nứt.
3.3.2. Với dải 2:
)daNcm(23131792618000.
8,968

856
M
c
==
Có: )cm(52800
6
24.550
6
bh
W
3
22
0
===
Tiết diện chữ nhật có
75
,
1
=

nên )cm(9240052800.75,1W.W
3
0n
===
Có: )cm(4
6
24
6
h
r ===

Suy ra: )daNcm(1879416)47(8136.21)re(NM
0Hminloi
=+=+=
Vậy, có:
)daNcm(2929909M)daNcm(376899618792400.20M
c
n
=>=+=
. Vậy,
tiết diện không nứt.
3.3.3. Với dải 3:
)daNcm(21267462407000.
8,968
856
M
c
==
Có: )cm(19200
6
24.200
6
bh
W
3
22
0
===
Tiết diện chữ nhật có
75
,

1
=

nên )cm(3360019200.75,1W75,1W
3
0n
===
Có: )cm(4
6
24
6
h
r ===
Suy ra: )daNcm(1754122)47(8136.6,19)re(NM
0Hminloi
=+=+=
Vậy, có: )daNcm(2126746M)daNcm(2426122175412233600.20M
c
n
min
=>=+= .
Vậy, tiết diện không nứt.
3.3.4. Với dải 4:
)daNcm(27160863074000.
8,968
856
M
c
==
Có: )cm(19200

6
24.200
6
bh
W
3
22
0
===
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 25 -
Tiết diện chữ nhật có
75
,
1
=

nên )cm(3360019200.75,1W75,1W
3
0n
===
Có: )cm(4
6
24
6
h
r ===
Suy ra: )daNcm(2130005)47(8136.8,23)re(NM

0Hminloi
=+=+=
Vậy, có: )daNcm(2716086M)daNcm(2802005213000533600.20M
c
n
=>=+= .
Vậy, tiết diện không nứt.
3.3.5. Với dải 5:
)daNcm(62362187058000.
8,968
856
M
c
==
Có: )cm(62400
6
24.650
6
bh
W
3
22
0
===
Tiết diện chữ nhật có
75
,
1
=


nên )cm(10920062400.75,1W.W
3
0n
===
Có: )cm(4
6
24
6
h
r ===
Suy ra: )daNcm(5137070)47(8136.4,57)re(NM
0Hminloi
=+=+=
Vậy, có: )daNcm(6236218M)daNcm(73210705137070109200.20M
c
n
=>=+= .
Vậy, tiết diện không nứt.
3.3.6. Với dải 6:
)daNcm(162576184000.
8,968
856
M
c
==
Có: )cm(24000
6
24.250
6
bh

W
3
22
0
===
Tiết diện chữ nhật có
75
,
1
=

nên )cm(4200024000.75,1W.W
3
0n
===
Vậy, có: )daNcm(162576M)daNcm(84000042000.20M
c
n
=>== .
Vậy, tiết diện không nứt.
3.4. Kiểm tra điều kiện c ờng độ trên tiết diện thăng góc:
Công thức tính toán:
)aa(F.R)'ah'.(F'.R)x.5,0h.(x.b.RM
Ha.a0aa0n
++
'F'.RF.RF.Rx.b.R
aaHHaab
+=
Đặt cốt thép th ờng đối xứng nên có 'FF
aa

= , từ đó suy ra:
HHb
F.Rx.b.R =
Ta tính thép cho mỗi dải với giá trị Mômen tính toán là giá trị lớn nhất của dải theo
mỗi trục, cách tính này là thiên về an toàn.
Bố trí cốt thép th ờng theo ph ơng trục tính toán nằm trên tại nhịp và nằm d ới tại gối,
cách bố trí này cũng thiên về an toàn do tại các tiết diện nguy hiểm, chiều cao làm việc
của cốt thép th ờng theo ph ơng tính toán nhỏ hơn. Dự kiến dùng thép 12. Chiều dày
lớp bảo vệ cốt thép th ờng là 16mm, với thép lớp trên tại nhịp và lớp d ới tại gối có
)mm(22
2
12
16'a =+= , a = 22 + 12 = 34(mm), với thép lớp d ới tại nhịp và lớp trên tại
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 26 -
gối có )mm(22
2
12
16a =+= , a = 22 + 12 = 34(mm), a
H
= 12 - 7 = 5(cm) và
)cm(19524h
0
== . Tổng a + a' luôn không đổi.
Hệ số hạn chế chiều cao vùng nén tính theo công thức (6-7) TCVN 5574-1991:










+

=
1,1
1
4000
1
1A
1
0

Trong đó:
678,0215.0008,085,0R008,085,0
n1
=== với bê tông nặng

0HA
400R += với )cm/daN(73228136.9,0
2
0
== suy ra
)cm/daN(6978732240013900
2
A

=+=
Vậy, có:
406,0
1,1
678,0
1
4000
6978
1
678,0
0
=






+
=
Suy ra )cm(71,719.406,0h
00
== .
3.4.1. Kiểm tra điều kiện c ờng độ dải 1:
Tiết diện tính toán có b.h=200cm.24cm, giá trị Mômen tính toán là 15,12(Tm). Số cáp
phân bố trên dải là 3 bó, có:
F
H
= 3.1,4 = 4,2(cm
2

)
Tính x: )cm(71,7)cm(36,1
200.215
2,4.13900
bR
FR
x
n
HH
<=== .
Điều kiện c ờng độ:
Vế trái:
)
daNcm
(
415000
M
=

Vế phải:
Đặt )aa(F.R)'ah'.(F'.RM
Ha.a0aaa
+= , vế phải trở thành
aaa0n
M1071354M)36,1.5,019.(36,1.200.215M)x.5,0h.(x.b.R +=+=+
Ta thấy vế phải > vế trái => điều kiện c ờng độ thỏa mãn, cốt thép dọc chỉ cần đặt theo
cấu tạo, đặt thép 12a300.
3.4.2. Kiểm tra điều kiện c ờng độ dải 2:
Tiết diện tính toán có b.h=550cm.24cm, giá trị Mômen tính toán là 26,18(Tm). Số cáp
phân bố trên dải là 15 bó, có:

F
H
= 15.1,4 = 21(cm
2
)
Tính x: )cm(71,7)cm(47,2
550.215
21.13900
bR
FR
x
n
HH
<=== .
Điều kiện c ờng độ:
Vế trái:
)
daNcm
(
2618000
M
=

Vế phải:
Đặt )aa(F.R)'ah'.(F'.RM
Ha.a0aaa
+= , vế phải trở thành
aaa0n
M5188757M)47,2.5,019.(47,2.550.215M)x.5,0h.(x.b.R +=+=+
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng

Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 27 -
Ta thấy vế phải > vế trái => điều kiện c ờng độ thỏa mãn, cốt thép dọc chỉ cần đặt theo
cấu tạo, đặt thép 12a300.
3.4.3. Kiểm tra điều kiện c ờng độ dải 3:
Tiết diện tính toán có b.h=200cm.24cm, giá trị Mômen tính toán là 24,07(Tm). Số cáp
phân bố trên dải là 14 bó, có:
F
H
= 14.1,4 = 19,6(cm
2
)
Tính x: )cm(71,7)cm(34,6
200.215
6,19.13900
bR
FR
x
n
HH
<=== .
Điều kiện c ờng độ:
Vế trái:
)
daNcm
(
2407000
M
=


Vế phải:
Đặt )aa(F.R)'ah'.(F'.RM
Ha.a0aaa
+= , vế phải trở thành
aaa0n
M4315575M)34,6.5,019.(34,6.200.215M)x.5,0h.(x.b.R +=+=+
Ta thấy vế phải > vế trái => điều kiện c ờng độ thỏa mãn, cốt thép mềm chịu kéo chỉ
cần đặt theo cấu tạo, đặt thép 12a300.
3.4.4. Kiểm tra điều kiện c ờng độ dải 4:
Tiết diện tính toán có b.h=200cm.24cm, giá trị Mômen tính toán là 30,74(Tm). Số cáp
phân bố trên dải là 17 bó, có:
F
H
= 17.1,4 = 23,8(cm
2
)
Tính x: )cm(71,7)cm(69,7
200.215
8,23.13900
bR
FR
x
n
HH
<=== .
Điều kiện c ờng độ:
Vế trái:
)
daNcm

(
307400
M
=

Vế phải:
Đặt )aa(F.R)'ah'.(F'.RM
Ha.a0aaa
+= , vế phải trở thành
aaa0n
M5004787M)69,7.5,019.(69,7.200.215M)x.5,0h.(x.b.R +=+=+
Ta thấy vế phải > vế trái => điều kiện c ờng độ thỏa mãn, cốt thép mềm chịu kéo chỉ
cần đặt theo cấu tạo, đặt thép 12a300.
3.4.5. Kiểm tra điều kiện c ờng độ dải 5:
Tiết diện tính toán có b.h=650cm.24cm, giá trị Mômen tính toán là 70,58(Tm). Số cáp
phân bố trên dải là 41 bó, có:
F
H
= 41.1,4 = 57,4(cm
2
)
Tính x: )cm(71,7)cm(71,5
650.215
4,57.13900
bR
FR
x
n
HH
<=== .

Điều kiện c ờng độ:
Vế trái:
)
daNcm
(
7058000
M
=

Vế phải:
Đặt )aa(F.R)'ah'.(F'.RM
Ha.a0aaa
+= , vế phải trở thành
aaa0n
M12883266M)71,5.5,019.(71,5.650.215M)x.5,0h.(x.b.R +=+=+
Ta thấy vế phải > vế trái => điều kiện c ờng độ thỏa mãn, cốt thép dọc chỉ cần đặt theo
cấu tạo, đặt thép 12a300.

Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 36 -
+H
12002001200
2050 6000 2050
10500
400400
+H
12002001200
2050 6000 2050

10500
400400
Bản thang
Bản thang
Dầm chiếu tới
Dầm chiếu tới
Cốn thang
Dầm sàn Dầm sàn
1 Ch ơng III:
tính cầu thang tầng điển hình

*


I. Sơ đồ tính cầu thang:
1. Cấu tạo cầu thang:
- Cầu thang có 1 vế gồm 20 bậc nằm trên bản thang, có 6 bậc cao 170mm và 14 bậc
cao 165mm.
- Bản thang gác lên 2 cốn thang và 2 dầm chiếu tới.
- Bản chiếu tới gác lên 2 dầm chiếu tới.
- Cốn thang 2 đầu gác lên dầm chiếu tới.
- Dầm chiếu tới tựa lên vách.
2. Vật liệu sử dụng:
- Bê tông mác 500# có )cm/daN(215R
2
n
= , )cm/daN(4,13R
2
k
= .

- Thép nhóm AI(
10


) có )cm/daN(2300'RR
2
aa
== , )cm/daN(1800R
2
ad
= .
- Thép nhóm AII(
10
>

) có )cm/daN(2800'RR
2
aa
== , )cm/daN(2200R
2
ad
= .















Mặt bằng cầu thang

















Mặt bằng kết cấu cầu thang
Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 37 -
2050 6000 2050 400400

2001850
3280
200 1850



















Mặt cắt cầu thang

Sơ bộ chọn:
- Bản thang, bản chiếu tới dầy 80mm.
- Cốn thang kích th ớc 150.340(mm)
- Dầm chiếu tới kích th ớc 200.300(mm)
II. Tính cốt thép bản thang:
1. Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang:

Góc nghiêng của bản thang:
8774,0cos'4028
600
328
arctg ===
o

Chiều dài bản thang:
)m(84,628,36l
22
=+=
Xác định tổng tải trọng phân bố theo ph ơng vuông góc với bản thang:
- Trọng l ợng bản dầy 8cm:
)m/daN(5,17508,0.2500.8774,0p
2
1
==
- Trọng l ợng gạch xây bậc:
)m/daN(115
84,6
)3,0.165,0.143,0.17,0.6.(5,0.1800.8774,0
p
2
2
=
+
=
- Trọng l ợng lớp vữa dầy 2cm:
)m/daN(6,3102,0.1800.8774,0p
2

3
==
- Trọng l ợng đá lát dầy 1,5cm:
)m/daN(2,34015,0.2600.8774,0p
2
4
==
- Hoạt tải cầu thang:
)m/daN(231300.8774,0q
22
==
Bảng tổng hợp tải trọng:

Đồ án tốt nghiệp KSXD khóa 47 - đại học xây dựng
Công trình: Trụ sở Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam VINACONEX
SVTH: Chu Hải Ninh - 47XD2 GVHD: ThS.GVC. Đinh Chính Đạo
- 38 -
741,1daN/m
1275
Thành phần tải trọng
Giá trị tiêu chuẩn
(daN/m
2
)
n
Giá trị tính toán
(daN/m
2
)
- Trọng l ợng bản dầy 8cm


175.5

1.1

193.1

- Gạch xây bậc 115,0

1.1

126.5

- Lớp vữa dầy 2cm 31.6

1.3

41.1

- Đá lát dầy 1,5cm 34.2

1.1

37.6

- Hoạt tải 231,0

1.2

277,2


Tổng cộng 586,8


675,5

2. Xác định nội lực của bản thang:
Kích th ớc bản thang theo ph ơng cạnh ngắn:
)cm(125l
1
=
Kích th ớc bản thang theo ph ơng cạnh dài: Đã tính ở trên.
)cm(684l
2
=
Có: 247,5
125
684
l
l
1
2
>==
Bản thang có kích th ớc 2 ph ơng chênh lệch trên 2 lần nên làm việc nh bản loại
dầm.
Cắt 1 dải bản rộng 1m theo ph ơng cạnh dài để tính toán.
Xác định nhịp tính toán của bản thang:
)
cm
(

110
5
,
7
5
,
7
125
l
=


=

Xem bản nh 1 dầm đơn giản nhịp 110cm chịu tải trọng phân bố đều theo ph ơng
vuông góc với trục
)
m
/
daN
(
5
,
675
1
.
5
,
675
=


Giá trị Mômen lớn nhất tại giữa nhịp:
)daNcm(10217)daNm(17,102
8
1,1.5,675
M
2
===
Giá trị lực cắt lớn nhất tại gối:
)daN(5,371
2
1,1.5,675
Q ==
3. Tính cốt thép dọc:
Tính theo sơ đồ khớp dẻo, có: 255,0A
d
= ứng với bê tông mác 500#.
Chọn )cm(5,65,18h)cm(5,1a
0
===
Tính đ ợc
d
22
0n
A011,0
5,6.100.215
10217
bhR
M
A <===

Nội suy từ Phụ lục 7 trang 225 sách "Kết cấu Bê tông cốt thép - Phần cấu kiện cơ bản"
của thầy Ngô Thế Phong có
995
,
0
=


Tính l ợng cốt thép cần thiết:
)cm(687,0
5,6.995,0.2300
10217
hR
M
F
2
0a
a
==

=
Chọn thép 10a200 có )cm(93,3F
2
a
=
Hàm l ợng cốt thép:
min
(%)6,0100.
5,6.100
93,3

à>==à

×