Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành dịch vụ vận tải Công ty TNHH Một Thành Viên Hoàng Tín Phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.61 KB, 36 trang )



Trước hết em xin gửi lời cám ơn chân thành nhất đến toàn thể Quý thầy cô Trường
Đại học Lạc Hồng, Quý thầy cô khoa Kế toán – Kiểm toán đã dạy dỗ, truyền đạt
những kiến thức quý báu cho em trong suốt bốn năm học tập và rèn luyện tại trường.
Em xin cám ơn cô Trịnh Thị Huế, người đã nhiệt tình hướng dẫn em thực hiện báo cáo
tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cám ơn ban lãnh đạo và các anh chị trong công ty TNHH Một
thành viên Hoàng Tín Phát đã tạo điều kiện thuận lợi cho em được thực tập tại công ty,
được tiếp xúc thực tế, giải đáp thắc mắc, giúp em có thêm hiểu biết về công việc kế
toán trong suốt quá trình thực tập.
Với vốn kiến thức hạn hẹp và thời gian thực tập tại công ty có hạn nên em không
tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, phê bình
của quý thầy cô và anh, chị trong công ty TNHH MTV Hoàng Tín Phát. Đó là những
hành trang quý giá giúp em hoàn thiện kiến thức của mình sau này.
Em xin chân thành cám ơn!

GTGT Giá trị gia tăng
MTV Một thành viên
NLTT Nhiên liệu trực tiếp
NCTT Nhân công trực tiếp
SXC Sản xuất chung
SXKDDD Sản xuất kinh doanh dở dang

Sơ đồ 1.1: Tổ chức công ty
Sơ đồ 1.2: Tổ chức kế toán công ty
Sơ đồ 1.3: Hình thức ghi sổ kế toán

Bảng 2.1; Sổ cái chi phí nhiên liệu trực tiếp
Bảng 2.2: Sổ cái chi phí nhân công trực tiếp
Bảng 2.3: Sổ cái chi phí sản xuất chung


Bảng 2.4: Số cái chi phí SXKDDD
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế

Nền kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi mới, việc giao lưu kinh tế rộng mở hơn bao
giờ hết. Các doanh nghiệp luôn được quan tâm, khuyến khích đầu tư, phát triển để kịp
thời thích ứng với nền kinh tế luôn thách thức và đầy biến động. Vậy các doanh nghiệp
thương mại dù lớn hay nhỏ cũng cần quan tâm đến sản phẩm đầu vào và doanh thu đạt
được. Giá vốn của hàng hóa và doanh thu đạt được là các chỉ tiêu kinh tế quan trọng,
qua đó các doanh nghiệp thương mại đưa ra được chiến lược kinh doanh, hướng phát
triển sản phẩm, cũng như hiểu được phần nào thị hiếu của ngừơi tiêu dùng…. Do đó,
việc mua bán hàng là một công việc không kém phần quan trọng, mua hàng diễn ra
thường xuyên giúp cho công ty nắm bắt được sự biến động của thị trường mà dự trữ
hàng hợp lý, phân bổ chi phí liên quan thích hợp hơn, công ty luôn ổn định được
nguồn hàng. Chính nhờ vậy, kế toán luôn là công cụ quan trọng phục vụ cho việc quản
lý kinh tế. Công tác kế toán tại doanh nghiệp rất quan tâm tới việc thống kê, theo dõi,
hạch toán hàng hóa mua vào, bán ra tại doanh nghiệp, đưa ra các số liệu hàng hóa tồn
kho, cũng như doanh thu đạt được cho nhà lãnh đạo, để đưa ra chiến lược kinh doanh
mới nhằm đạt hiệu quả kinh tế- điều mà các nhà lãnh đạo quan tâm.
Trong thời giàn rèn luyện tại trường Đại Học Lạc Hồng và thực tập tại công ty
TNHH Hoàng Tín Phát, được sự giảng dạy và hướng dẫn tận tình của các thầy cô giáo
trong trường, cũng như anh em đồng nghiệp, em đã trang bị một phần lớn kiến thức về
lĩnh vực kế toán và sự hướng dẫn tận tình của cô Trịnh Thị Huế, em đã hoàn thành bài
báo cáo thực tập “Kế Toán Chi Phí Giá Thành” của em để làm cơ sở cho em tốt nghiệp
khóa học và tích lũy kinh nghiệm kế toán sau này.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giao trong Trường Đại Học Lạc Hồng và các
anh (chị) đồng nghiệp tại Cty TNHH Hoàng Tín Phát đã tận tình giúp đỡ em trong thời
gian qua.
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 6
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
 !"# $%

&'$"!(
)!*+
, /01/23/4/53/657/8449:;3.<=.>3?4@
• Tên: Công ty TNHH Một Thành Viên Hoàng Tín Phát
• Địa chỉ: A28, đường Võ Thị Sáu, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai
• Điện thoại: 061.3240881
• Giám Đốc: Nguyễn Thanh Hoàng
• Lĩnh vực kinh doanh: Vận tải hàng hóa đường bộ. Dịch vụ giao nhận hàng hóa. Bốc
xếp hàng hóa. Dịch vụ vệ sinh công nghiệp và dân dụng. Xây dựng công trình dân
dụng và công nghiệp, bán buôn đồ dùng khác cho gia đình: bán buôn văn phòng phẩm,
bán buôn hàng ngũ kim, đá mài, đá cắt, bán buôn đồ bảo hộ lao động, vải, hàng may
sẵn, bán buôn màng PE, túi nhựa các loại
• Vốn điều lệ: 1.000.000.000 đồng (Một tỷ đồng)
• Năm thành lập: 02/04/2008
• Quy mô hoạt động:
Công ty TNHH MTV Hoàng Tín Phát là một công ty kinh doanh trong lĩnh vực
Vận tải hàng hóa đường bộ. Dịch vụ giao nhận hàng hóa. Bốc xếp hàng hóa. Dịch vụ
vệ sinh công nghiệp và dân dụng. Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, bán
buôn đồ dùng khác cho gia đình: Bán buôn văn phòng phẩm, Bán buôn hàng ngũ kim,
đá mài, đá cắt, Bán buôn đồ bảo hộ lao động, vải, hàng may sẵn, Bán buôn màng PE,
túi nhựa các loại. Được thành lập năm 2008, văn phòng đặt tại TP. Biên Hòa. Từ
những buổi đầu sơ khai mới thành lập, công ty chỉ có 4 nhân sự cùng nhau đảm nhiệm
mọi công việc của công ty. Sớm nắm bắt được xu hướng phát triển của xã hội và lựa
chọn phát triển, cung ứng các dịch vụ cho các ngành trong công ty. Từ bộ phận kinh
doanh, kế toán đến kỹ thuật luôn tạo cho khách hàng những ấn tượng tốt nhất. Công ty
xem khả năng làm hài lòng khách hàng là thước đo thành công của chính mình. Nhờ
đó, hơn 6 năm không ngừng phát triển với những nổ lực hết mình, Công ty ngày càng
chứng tỏ uy tín của mình trên thị trường. Để thúc đẩy cho hoạt động kinh doanh của
Công ty, Công ty đã và đang có nhiều chính sách mới để cải thiện môi trường kinh
doanh, bằng phương hướng phát triển những mặt hàng chiến lược của công ty với giá

cả thấp hơn giá các đối thủ trên thị trường nhưng cùng một chất lượng. Đây là chính
sách đúng đắn để công ty phát triển thêm các bạn hàng ở các tỉnh thành đất nước.
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 7
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
,AB.C:;D/EF4CG3?HI:3/JE=3/650KCL4M./N.4F:.>3?4@
,A,B.C:;D/EF4CG3?
+ Đổi mới: Công ty không ngừng học hỏi, sáng tạo và đi đầu trong mọi hoạt động.
+ Chuyên nghiệp: Công ty thực hiện công việc một cách chuyên nghiệp với tinh
thần trách nhiệm cao.
+ Đồng đội: Công ty luôn tin tưởng, tôn trọng và hợp tác với đồng nghiệp vì lợi ích
chung.
+ Thành công: Công ty luôn gắn liền sự thành công của công ty với sự thành đạt và
phát triển của mỗi thành viên.
Vận tải nhỏ, có khả năng hoạt động ở mọi nơi từ thành thị tới nông thông, từ miền
xuôi tới miền ngược. Vận tải ô tô không bị lệ thuộc vào đường sá, bến bãi như ga, sân
bay, cảng biển như các phương thức vận tải đường biển, hay vận tải đường không. Vận
tải bằng ô tô không đòi hỏi các quy trình kỹ thuật quá phức tạp như vận tải hàng
không. Ô tô có thể giao hàng tới tận nhà mà không gặp khó khăn gì. Thủ tục vận tải
bằng ô tô thường đơn giản do số lượng hàng hóa chuyên chở từng chuyến nhỏ dễ kiểm
tra. Người chuyên chở cũng như chủ hàng có khả năng kiểm soát hàng hóa trong quá
trình giao nhận ít sợ nhầm lẫn, vì thế thời gian giao nhận thường nhanh chóng và ít
tranh chấp.
Các dịch vụ kinh doanh của công ty là vận tải hàng hóa đường bộ. Dịch vụ giao
nhận hàng hóa. Bốc xếp hàng hóa. Dịch vụ vệ sinh công nghiệp và dân dụng. Xây
dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình: Bán
buôn văn phòng phẩm, Bán buôn hàng ngũ kim, đá mài, đá cắt, bán buôn đồ bảo hộ
lao động, vải, hàng may sẵn, Bán buôn màng PE, túi nhựa các loại
Công ty vận tải hàng hóa MTV Hoàng Tín Phát là pháp nhân theo pháp luật Việt
Nam kể từ ngày cấp giấy đăng kí kinh doanh, thực hiện chế độ hạch toán kinh tế độc
lập, sử dụng con dấu riêng, mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của pháp luật.

Vận tải là một nghành sản xuất đặc biệt, sản phẩm của quá trình vận tải là quá trình
di chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác. Do vậy, tổ chức hoạt động sản xuất kinh
doanh vận tải của công ty có những đặc điểm sau:
Công ty quản lý quá trình theo nhiều khâu khác nhau như giao dịch, hợp đồng vận
chuyển hàng hóa, thanh toán hợp đồng, lập kế hoạch điều hành vận chuyển.
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 8
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
Kế hoạch tác nghiệp được cụ thể cho từng ngày, tuần, định kỳ ngắn lái xe và
phương tiện làm việc chủ yếu là bên ngoài doanh nghiệp. Vì thế quá trình quản lý rất
cụ thể.
Phương tiện là tải sản cố định chủ yếu và quan trọng không thể thiếu trong quá
trình vận chuyển thực hiện nhiệm vụ vận tải, các phương tiện này bao gồm nhiều loại
tính năng, tác dụng, hiệu suất và mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng khác nhau.
,A,AKCL4M./N.
KCL4M./N..<=.>3?4@E53?O3+/84
KCL,M./N..>3?4@
(Ngun: Phng k ton CTY TNHH MTV Hoàng Tín Pht)
:8DCP.
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 9
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
Giám đốc công ty là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về các hoạt động của
công ty theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
Được bố trí lao động, trang bị và điều kiện làm việc.
Được đề nghị công ty xem xét, quyết định việc thành lập, chia, tách, hợp nhất, giải
thể, đổi tên các phòng ban của công ty.
Được ký hợp đồng kinh tế, hợp đồng lao động, chấm dứt hợp đồng lao động, quyết
định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, mức lương, phụ cấp, khen
thưởng, kỷ luật cán bộ, người lao động tại công ty.
Được quyền tiếp nhận trao đổi, đề nghị các cơ quan trực thuộc công ty, các phòng
nghiệp vụ cung cấp thông tin, tài liệu có liên quan đến hoạt động của công ty.

Được quyền cung cấp thông tin, tài liệu thuộc phạm vi công ty cho các tổ chức cá
nhân theo đúng quy định của công ty và pháp luật.
+/Q:8DP.
Giúp việc cho Giám đốc trong quản lý điều hành các hoạt động của công ty theo sự
phân công của Giám đốc.
Chủ động và tích cực triển khai, thực hiện nhiệm vụ được phân công và chịu trách
nhiệm trước Giám đốc về hiệu quả các hoạt động.
Theo ủy quyền bằng văn bản của Giám đốc phù hợp với từng giai đoạn và phân
cấp công việc.
+/R3?I:3/JE=3/
Tham mưu giúp phó giám đốc công ty chỉ đạo và tổ chức thực hiện các hoạt động
kinh doanh và cung cấp dịch vụ trên toàn địa bàn.
- Tham gia xây dựng danh mục các sản phẩm, hàng hóa kinh doanh như Bán buôn
văn phòng phẩm, Bán buôn hàng ngũ kim, đá mài, đá cắt, Bán buôn đồ bảo hộ lao
động, vải, hàng may sẵn, Bán buôn màng PE, túi nhựa các loại
- Công tác xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh hàng năm.
- Xây dựng, duy trì, cải tiến chất lượng theo tiêu chuẩn đối với các hoạt động có
liên quan đến chức năng nhiệm vụ của phòng.
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 10
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
Được độc lập về chuyên môn nghiệp vụ, được quyền yêu cầu các đơn vị trực thuộc
và các phòng nghiệp vụ công ty cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu có liên
quan đến công tác kinh doanh.
+/R3?45:./O3/SIT4E83
- Phòng tài chính kế toán có chức năng tham mưu phó giám đốc chỉ đạo và trực
tiếp tổ chức thực hiện công tác tài chính, công tác kế toán tạị công ty và của pháp luật.
-Tổ chức triển khai thực hiện các định mức tài chính theo quy định
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch tài chính tổng hợp hàng năm.
Thực hiện nghĩa vụ ngân sách nhà nước theo pháp luật.
Tổ chức hướng dẫn triển khai và thực hiện các chế độ và chính sách quản lý tài

chính theo quy định của pháp luật và công ty.
Lập báo cáo nhanh các chỉ tiêu báo cáo tài chính hàng tháng ,các báo cáo quyết
toán định kỳ, các báo cáo kiểm kê định kỳ của công ty.
Chịu trách nhiệm trước cấp trên về mọi công tác kế toán. Tổ chức công tác kế toán,
thu thập và cung cấp số liệu, phân tích và kiểm tra hoạt dộng tài chính của công ty để
đáp ứng công tác lập kế hoạch, quản lý và thống kê của công ty.
,A,U8.VW@C-3/./W3?49E3?X=ECG3?.<=.>3?4@
• Đối với nhân viên trong văn phòng:
Đi làm đúng giờ
Sáng: 7h30 – 11h30
Chiều: 1h – 5h
- Nghỉ phép đúng quy định.
- Không được hút thuốc trong công viên công ty.
- Không được nấu ăn trong công ty.
• Đối với nhân viên điều hành trực tiếp vận tải:
Người trực tiếp điều hành hoạt động vận tải của doanh nghiệp, hợp tác xã phải có
trình độ chuyên môn về vận tải.
Người lái xe tham gia giao thông phải đủ độ tuổi, sức khoẻ quy định của Luật này
và có giấy phép lái xe phù hợp với loại xe được phép điều khiển do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cấp.
Hiểu biết quy tắc giao thông đường bộ.
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 11
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
,UM./N..>3?48.IT4E834F:.>3?4@
,U,KCL4M./N.
KCLIT4E83.>3?4@E53?O3+/84
KCL,AM./N.IT4E83.>3?4@
(Ngun: Phng k ton CTY TNHH MTV Hoàng Tín Pht)
YT4E834:Z3X[K3?H.>3?3\:
Theo dõi chấm công và tính lương hàng tháng cho công nhân viên.

Lập bảng lương, theo dõi việc trích và đóng bảo hiểm và các chế độ đối với người
lao động theo quy định của nhà nước.
Theo dõi công nợ phải thu khách hàng, công nợ nội bộ công ty, phân tích công nợ
theo tuổi nợ, lập báo cáo về công nợ theo quy định, kết hợp phòng kinh doanh tiến
hành đối chiếu công nợ và thu hồi công nợ khách hàng.
/<VW]:
Phụ trách công việc thu, chi tiền mặt theo chứng từ hợp lệ, theo dõi phản ánh kịp
thời việc cấp phát nhận tiền mặt tại quỹ.
Hàng ngày, phản ánh tình hình thu, chi và tồn quỹ tiền mặt, thường xuyên đối chiếu
tiền mặt tồn quỹ thực tế với sổ sách, phát hiện và xử lý kịp thời các sai sót trong việc
quản lý và sử dụng tiền mặt.
Phản ánh tình hình tăng giảm và số dư tiền gửi ngân hàng hàng ngày, giám sát việc
chấp hành chế độ thanh toán không dùng tiền mặt.
Phản ánh các khoản tiền đang chuyển, kịp thời phát hiện các nguyên nhân làm tiền
đang chuyển bị ách tắc để doanh nghiệp có biện pháp thích hợp, giải phóng tiền đang
chuyển kịp thời.
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 12
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
,U,A23/4/N.?/:0MIT4E83
Sơ đồ 1.3: Hình thức ghi sổ kế toán
(Ngun: Phng k ton CTY TNHH MTV Hoàng Tín Pht)
:^:4/O./0KCL
Hàng ngày: căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước
hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ
Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có
mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ
phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
Trường hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các chứng
từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt liên
quan. Định kỳ (3, 5, 10 ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ khối lượng nghiệp vụ phát sinh,

tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ
Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhiều sổ
Nhật ký đặc biệt (nếu có).
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm: cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát
sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp, đúng số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng
hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài
chính.Về nguyên tắc, tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 13
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
số phát sinh phải bằng tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký
chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng
lặp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.
,U,U8.7/[K3?7/87.>3?4@87J_3?
Kỳ kế toán: Bắt đầu từ ngày 1/1 kết thúc vào ngày 31/12.
Đơn vị sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam.
Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam.
Phương pháp kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định: Theo phương pháp đường thẳng.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Chế độ kế toán theo quy định: Số 15/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ
tài chính.
A"`a+b'$
"!()!*+
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 14
Hoàn thiện hồ sơ chứng từ ban đầuTiếp nhận xử lý hồ sơ chứng từ Trình duyệt Hoàn tất thủ tục thanh toán
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
A, W@4923/4/c.4d765.>3?6:e.4/c.4T4F:>3?4@
A,, W@4923/4/c.4d74F:7/R3?IT4E83
Tại công ty, em được phân công làm việc tại phòng kế toán, phụ trách kế toán thanh
toán

• /:eD6_
Nghiệp vụ thanh toán tạm ứng.
• >3?6:e.._4/;

Khi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lý, hợp lệ thì tiếp nhận, nếu không thì
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
Sau khi tiếp nhận chứng từ, kiểm tra và có trách nhiệm trình Kế toán trưởng và
Giám đốc ký duyệt. Hoàn tất thủ tục thanh toán.
- Nếu ứng bằng tiền: Khi tiếp nhận chứng từ đầy đủ và hợp lệ, hẹn khách hàng thời
gian đến nhận tiền (Thông thường là 2 ngày).
- Nếu ứng bằng chuyển khoản: Tiếp nhận chứng từ và chuyển đến các bộ phận liên
quan để thực hiện giao dịch chuyển khoản.
A,,A>3?6:e.42D/:;W4/c.4T
Qua quá trình thực tập tại phòng kế toán em đã tìm hiểu được cách thanh toán tiền
tạm ứng. Tuy nhiên do thời gian thực tập ngắn nên em các công việc này cũng chưa
thuần thục lắm cần phải thực hành thêm. Ngoài công việc chuyên môn, quá trình thực
tập giúp em nắm được một số quy định trong quá trình làm việc, tôn trọng, lắng nghe ý
kiến cấp trên, đề xuất ý kiến khi phát hiện sai, luôn cố gắng học hỏi và rèn luyện bản
thân.
A,Af./g:656:T4h8E.8E3?/:e76_./W@i3D>36Z4d7/\7./:7/O0^3jWk465
j8.C-3/?:84/53/0^37/lD4F:>3?4@
A,A,YT4E834d7/\7./:7/O654O3/?:84/53/J /6_6d34^:
• +/m3XEF:./:7/OJ /6_
+ Chi phí nhiên liệu trực tiếp: gồm toàn bộ các chi phí về nhiên vật liệu (xăng,dầu)
dùng trực tiếp cho phương tiện.
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 15
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
+ Chi phí nhân công trực tiếp: gồm toàn bộ các chi phí về số tiền công phải trả cho
lái xe, phô xe, tiền trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của lái xe,
phô xe.

+ Chi phí sản xuất chung: gồm các chi phí khác như: khấu hao TSCĐ, tiền lương
của nhân viên quản lý xe, đội sửa chữa, các chi phí bằng tiền khác.
Cách phân loại này có ý nghĩa và tác dụng quan trọng trong kế toán tài chính về chi
phí và giá thành dịch vụ vận tải, phù hợp với việc phân loại chi phí trong kế toán tài
chính để sử dụng các tài chính để sử dụng các tài khoản kế toán hợp lý theo chế độ kế
toán chung.
A,A,AP:4[\3?4O3/?:84/53/
Đối tượng tính giá thành trong công ty là tấn vận chyển hàng hóa.
A,A,UYn4O3/?:84/53//83?opAoU
Do hoạt động dịch vụ vận tải chủ yếu ở bên ngoài doanh nghiệp, chi phí phát sinh
trên đường đi nhiều nên việc tính toán số liệu tập hợp chi phí cho từng xe cũng như
cho cả hoạt động vận tải được tính theo từng tháng.
A,A,q+/[K3?7/87C83/?:80^37/lDJrJ=3?
Do doanh nghiệp mua dùng trực tiếp cho từng chuyến xe nên ko sử dụng tài khoản
152
Nên công ty không hạch toán sản phẩm dở dang, do đó tổng chi phí phát sinh là giá
thành của hoạt động vận tải.
A,A,s+/[K3?7/874O3/?:84/53/4F:.>3?4@
Phương pháp tính giá thành dịch vụ vận tải theo phương pháp đơn giản (phương
pháp trực tiếp):
M3??:84/53//:7/O/:7/O/:7/O0^3
J /6_t49c.4:T7u6d34^:ujWk4./W3?
6d34^:6d34^:6d34^:
A,A,vYT4E834d7/\7./:7/O654O3/?:84/53/7/840:3/4/c.4TopAoU
A,A,v,YT4E834d7/\7./:7/O
 /:7/O3?W@i36d4X:eW49c.4:T7
Trong giá thành dịch vụ vận tải nhiên liệu là khoản chi phí trực tiếp có tỉ trọng cao
nhất. Không có nhiên liệu phương tiện không thể nào hoạt động được, chi phí nhiên
liệu cao hay thấp phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như loại phương tiện vận tải,
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 16

Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
mức độ mới hay cũ của loại phương tiện, tuyến đường, tốc độ của phương tiện. Do
doanh nghiệp mua dùng trực tiếp cho từng chuyến xe nên ko sử dụng tài khoản 152.
TK62: chi phí nhiên liệu trực tiếp
TK133: thuế giá trị gia tăng đầu vào
TK11: tiền mặt
Cũng từ số liệu này kế toán ghi vào Sổ Cái như sau:
Tên ĐV: CTY TNHH MTV Hoàng Tín Phát
wopoUpopAoU
ĐC: A28,đường Võ Thị Sáu,Tp.BH-ĐN
!Y)
PJ[Y
MST: 3600999036
YvA/:7/O3?W@i36d4X:eW49c.4:T7
=3?0=3?+In49[x.
 ?5@
/N3?4y
G:JW3?
5:I/E^3 P4:Z3
P ?5@ \ Q \ Q
1 31/01/2013 01PC0113 02/01/2013
Thanh toán tiền
xăng dầu
621 111 6.514.500
2 31/01/2013 02PC0113 05/01/2013 Thanh toán tiền 621 111 3.220.700
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 17
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
xăng dầu
3 31/01/2013
4 31/01/2013 05PC0113 31/01/2013 Kết chuyển T.01 154 621 28.857.500

"+ Az,zs{,soo Az,zs{,soo
PJ[.WP:In o
Ngày 31 tháng 01 năm 2013
?[|:Xd7 YT4E83 :8DCP.
^3?A,M.8:./:7/O3/:i3X:eW49c.4:T7
(Ngun: Phng k ton CTY TNHH MTV Hoàng Tín Pht)
 /:7/O3/m3.>3?49c.4:T7
Trong dịch vụ vận tải, chi phí nhân công trực tiếp bao gồm tiền lương, khoản trích
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của lái xe, phụ xe, không bao gồm
tiền lương, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ, của đội sửa chữa, quản lý.
Để tập hợp và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp kế toán sử dụng tài khoản 622 –
chi phí nhân công trực tiếp.
Căn cứ vào số liệu ở bảng thanh toán tiền công bao gồm lương chính, lương phụ,
phụ cấp phải trả lái xe trong kỳ để tập hợp và phân bổ cho từng đối tượng liên quan
8.I/E^349O./4/}EX[K3?C[\.4/;/:e3VW=h^3?0=W
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 18
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
8.I/E^349O./4/}E
X[K3?
P:4[\3?
O3/65E./:7/O0^3
jWk4
Y/kW49y65EX[K3?
Bảo hiểm xã hội 18% 8%
Bảo hiểm tai nạn 1% 1%
Bảo hiểm y tế 3% 1.5%
Kinh phí công đoàn 2% -
G3? Aq~ o,s~
Trong tháng 01/2013 chi phí nhân công trực tiếp thực tế phát sinh là 28.844.000đ
trong chi phí nhân công trực tiếp này bao gồm các khoản như: tiền lương chính, tiền

phụ cấp, các khoản trích theo lương, tiền cơm ca Tất cả được tập hợp lại và đưa vào
chi phi sản xuất phát sinh trong kỳ.

KCL./•3/[0=W
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 19
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
Số liệu được ghi vào Sổ cái tài khoản 622 như sau:
Tên ĐV: CTY TNHH MTV Hoàng Tín Phát
wopoUpopAoU
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 20
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
ĐC: A28,đường Võ Thị Sáu,Tp.BH-ĐN
!Y)
PJ[Y
MST: 3600999036
YvAA/:7/O3/m3.>3?49c.4:T7
=3?0=3?+In49[x.
 ?5@
/N3?4y
G:JW3?
5:I/E^3 P4:Z3
P ?5@ \ Q \ Q
31/01/2013 01TTL 31/01/2013 Chi phí NCTT 622 UUq 22.800.000
31/01/2013 01TTL 31/01/2013 Kinh phí công đoàn 622 UUz,A 456.000
31/01/2013 01TTL 31/01/2013 BHXH 622 UUz,U 3.876.000
31/01/2013 01TTL 31/01/2013 BHYT 622 UUz,q 684.000
1
31/01/2013 01TTL 31/01/2013 BHTN 622 UUz€ 228.000
2
31/01/2013 01TTL 31/01/2013

Cơm
622

800.000
3
31/01/2013 02KC 31/01/2013
YT4./W@;3+

154 622
28.844.000
"+
Az,zqq,ooo Az,zqq,ooo
PJ[.WP:In o
Ngày 31 tháng 01 năm 2013
?[|:Xd7 YT4E83 :8DCP.
^3?A,AM.8:./:7/O3/m3.>3?49c.4:T7
(Ngun: Phng k ton CTY TNHH MTV Hoàng Tín Pht)
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 21
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
 /:7/O0^3jWk4./W3?
Chi phí sản xuất chung bao gồm các chi phí và phục vụ cho kinh doanh dịch vụ vận
tải. Thuộc chi phí này là những chi phí như: Chi phí săm lốp, khấu hao TSCĐ, sửa
chữa phương tiện, lương của nhân viên đội sửa chữa, chi phí vật liệu,
Để tập hợp và phân bổ chi phí chung, kế toán sử dụng tài khoản 627 – chi phí sản
xuất chung
TK 334,338
TK 214 – Hao mòn TSCĐ
TK 335 – Chi phí phải trả
Và 1 số TK liên quan khác
• /:7/O3/m36:i3/EF4CG3?6d34^:

Chi phí nhân viên hoạt động bao gồm các khoản hao phí về tiền lương, các khoản
trích theo lương, các khoản phụ cấp, trợ cấp của nhân viên quản lý hoạt động vận tải
- Tiền lương chính: 4.000.000đ
- Các khoản trích theo lương:
+ Kinh phí công đoàn: 80.000đ
+ Bảo hiểm xã hội: 680.000đ
+ Bảo hiểm y tế: 120.000đ
+ Bảo hiểm tai nạn: 40.000đ
- Tiền cơm ca văn phòng xưởng: 200.000đ
Cộng: s,Ao,oooC
Số liệu được phản ánh như sau:
Nợ 6271: 5.120.000đ
Có 334: 4.000.000đ
Có 338: 920.000đ
Có 111: 200.000đ
• YT4E83./:7/O3/:i3X:eW
Chi phí vật liệu trong vận tải ô tô bao gồm dầu nhờn, mỡ, xà phòng, gỉe lau và các
phương tiện khác dùng để bảo quản xe. Các vật liệu này thường không thể hạch toán
được trực tiếp cho từng đối tượng chịu chi phí. Vì vậy phải tập hợp ở TK 627 – Chi
phí sản xuất chung
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 22
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
Nợ TK 627: 2.945.000 đ
Có TK 111: 1.945.000 đ
Có TK 141T: 1.000.000 đ
• /:7/OJ /6_DW=3?E5:
- Chi phí săm lốp
- Chi phí bảo dưỡng
- Chi phí thay dầu giữa kỳ
- Chi phí bình điện

- Chi phí thay bạt che hàng
- Chi phí dự phòng sữa chữa lớn
- Chi phí khám xe
Số liệu tổng hợp này kế toán phản ánh như sau:
Nợ 6277: 13.820.000 đ
Có 111: 5.320.000 đ
Có 142: 8.500.000đ
 /:7/OI/kW/=E7/[K3?4:e3
Hàng tháng căn cứ vào nguyên giá và tỷ lệ khấu hao TSCĐ trong doanh nghiệp, kế
toán sẽ tính ra khấu hao của từng tài sản
Đối với vận tải ô tô, kế toán căn cứ vào nguyên giá và tỷ lệ khấu hao để tính ra số
tiền khấu hao hằng năm sau đó lấy số tiền khấu hao đó chia cho 12 tháng thì kế toán
tính ra số tiền khấu hao của từng TSCĐ trong tháng.
Mức khấu hao năm
Mức khấu hao tháng =
12 tháng
Trong đó:
Mức khấu hao năm = Nguyên giá x tỷ lệ khấu hao năm
Chi phí khấu hao tài sản cố định trong kỳ được tổng hợp như sau:
- Khấu hao nhà cửa, vật kiến trúc: 3.324.000đ
SKhấu hao phương tiện vận chuyển: 8.763.000đ
SKhấu hao thiết bị văn phòng: 2.280.000đ
Cộng: q,Uv{,oooC
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 23
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế
Nợ 627: 14.367.000đ
Có 214: 14.367.000đ
KCL./•3/[0=W
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 24
Báo cáo tốt nghiệp GVHD: Trịnh Thị Huế

Sổ Cái tài khoản 627 được lập dựa vào những số liệu trên như sau:
Tên ĐV: CTY TNHH MTV Hoàng Tín Phát
wopoUpopAoU
ĐC:A28,đường Võ Thị Sáu,Tp.BH-ĐN !Y) PJ[Y
MST: 3600999036 YvA{/:7/O0^3jWk4./W3? =3?0=3?+In49[x.

?5@

/N3?4y
G:JW3?
5:I/E^3 P4:Z3
P ?5@ \ Q \ Q
31/01 01PC0113 31/01 Thanh toán tiền
bảo dưỡng
627
111 5.320.000
31/01 02PC0113 31/01 Chi phí trả trước 627 142 8.500.000
31/01 02PC0114 31/01 Thanh toán tiền
nhiên liệu
627
111 1.945.000
31/01 03PC0114 31/01 Chi phí tạm ứng 627 141 1.000.000
31/01 04PC0115 31/01 Khấu hao 627 214 14.367.000
31/01 05PC0116 31/01 Tiền cơm ca 627 111 200.000
31/01 06PC0117 31/01 Tiền lương nhân
viên
627
334 4.000.000
31/01 07PC0118 31/01 Các khoản trích
theo lương

627
338 920.000
Kết chuyển CP
SXC
15
4
627 36.252.000
T‰NG CŠNG PH‹T SINH 36.252.000 36.252.000
Số dư cuối kỳ 0
Ngày 31 tháng 01 năm 2013
?[|:
Xd7
YT4E83 :8DCP.
^3?A,UM.8:./:7/O0^3jWk4./W3?
(Ngun: Phng k ton CTY TNHH MTV Hoàng Tín Pht)
SVTT: Trần Đặng Thu Thủy 25

×