Tải bản đầy đủ (.doc) (133 trang)

giáo án hình học lớp 8 cả năm chuẩn kiến thức in dùng luôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.73 KB, 133 trang )

Giáo án Hình học lớp 8
CHƯƠNG I : TỨ GIÁC
Tiết 1: TỨ GIÁC
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi
Kỹ năng :Biết vẽ, biết gọi tên, biết tính số đo các góc của tứ giác lồi
Thái độ : Biết vận dụng kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ
Học sinh: Tổng 3 góc trong tam giác
III/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài củ:
Gíao viên đặt vấn đề:ở lớp 7 các em đã được học về tam giác và các yếu tố trong tam giác . Hôm nay
lên lớp 8 các em sẽ được biết thêm về các loại hình trong toán học , một trong số đó là hình tứ giác.
Vậy như thế nào là một tứ giác, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI
Hoat động 1:hình thành định nghĩa
Đưa 3 hình ảnh a,b,c ở hình 1 SGK
trang 64 lên(dùng bảngphụ)
? Hãy cho biết các hình trên được tạo
thành bởi bao nhiêu đoạn thẳng
? Trong các đoạn thẳng đó có 2 đoạn
nào cùng nằm trên cùng 1 đường thẳng
không
* Hình như vậy ta gọi là tứ giác
? Vậy em nào có thể định nghĩa : Tứ
giác ABCD là hình như thế nào
Cho 2 hs khác nhắc lại
* Đưa hình 2 SGK trang 64 lên hỏi đây
có phải là tứ giác không ? vì sao?
Giới thiệu các đỉnh , các cạnh trong tứ


giác
* Cho hs làm ?1 ( gọi 1 học sinh lên trả
lời và giài trình bằng cách dùng thước )
Tứ giác ABCD ở hình 1a gọi là tứ giác
lồi
? Vậy 1 cách tổng quát tứ giác lồi là tứ
giác như thế nào
Cho 2 hs nhắc lại
Nêu chú ýởSGK cho hs
Các hình trên đều được tạo
thành bởi 4 đoạn thẳng
trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng
nào cũng không thuộc 1
đường thẳng
Tứ giác ABCD là hình gồm 4
đoạn thảng AB, BC, CD, DA,
trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng
nào cũng không cùng nằm
trên một đoạn thẳng
Hình 2 không phải là tứ giác ,
vì trên hình có 2 đoạn BC,
CD cùng thuộc đường thẳng
BD
Đó là hình 1a , học sinh giải
trình được
1/ ĐỊNH NGHĨA:
( Học ở SGK trang 64)
* Tứ giác lồi: (học ở sgk/ 65)
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8

Hoạt động 2: Tổ chức học nhóm cho
học sinh làm ?2(trong 3phút)
Thu bài và cho các nhóm nhận xét
Hoạt động 3: Tổng các góc của một tứ
giác
học sinh đứng tại chỗ trả lời ?3a/
Tổ chức nhóm cho hs làm ?3b trong 4
phút
Qua giải trình hs trả lời được
Hs nhắc lại được
?2:
a. Hai đỉnh kề nhau : A và B,
C và B,
C và D, Dvà A
Hai đỉnh đố nhau: A và C,
Bvà D
b. Đường chéo (đoạn thẳng
nối 2 đỉnh đối nhau): AC ,
BD
c. H ai cạnh kề nhau AB và
BC, BC và CD, CD và DA,
DA và AB
d. Góc
·
·
·
·
, , ,A B C D
Hai góc đối nhau:
¼

¼
¼
¼
va , va DA C B
e. Điểm nằm trong tứ giác
(điểm trong của tứ giác): M,
P
. Điểm nằm ngoài tứ giác
(điểm ngoài của tứ giác): N,
Q

Tổng 3 góc trongtam giác
bằng 1800
*Vẽ hình :
CM: Nối A với C ,
Xét ABC ta có :
· ·
·
0
180A B C+ + =
hay
Tứ giác ở hình 1a là 1 tứ giác
lồi
* Chú ý: (xem sgk/65)
2/ Tổng các góc của một tứ
giác
Định lí:(SGK/75)
A+B+C+D=3600
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8

Thu bài và cho các nhóm nhận xét
? Vây tổng các góc của 1 tứ giác
bằng bao nhiêu độ
Đó chính là nội dung của định lí
Hoạt động 4: Củng cố:
Bài 1/66 Tìm x ở hình 5 và6
(gv vẽ hình trên bảng phụ, hs quan sát
và trả lời)
Trò chơi toán học:
Bài 5 : Đố:
gv vẽ sẵn trên bảng phụ, mỗi đội lên xát
định các đỉnh, từ đó sẽ tìm được kho
báu
Luật chơi: lớp chia thành 2 đội, mỗi đội
cử 3 đải diên lên làm. Trong 3 phút, đội
nào tìm ra kho báu sẽ được sở hữu 1
món quà
· ·
·
0
1 1 1
180A B C+ + =
Xét ADC ta có :
·
·
·
0
180A D C+ + =
hay
·

·
·
0
2 2
180A D C+ + =
Xét tứ giác ABCD ta có:
· ·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
1 2 1 2
1 1 2 2
0 0 0
( ) ( )
180 180 360
A B C D
A A B C C D
A B C A D C
+ + +

= + + + + +
= + + + + +
= + =
Vậy tổng các góc của 1 tứ
giác bằng 3600
hình 1
a/ x = 700, b/ x = 900, c/ x =
1150,
d/ x = 750
hình 2/
a/ x = 1000, b/ x = 360
IV/ HƯỚNG DẪN , DẶN DÒ
Gv cho 1hs đọc phần có thể em chưa biết cho cả lớp cùng nghe
Về nhà học bài và làm các bài tập : 2,3,4/66,67

Tiết2: HÌNH THANG
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa hình thang, hìnhthang vuông, các yếu tớ của hình
thang.Biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang , là hình thang vuông,
Kỹ năng :Biết vẽ hình thang , hình thang vuông . Biết cách tính số đo các góc của hình thang ,
của hình thang vuông .
Thái độ : Biết sũ dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang ở những vị trí khác
nhau(hai đáy nằm ngang , hai đáy nằm không nằm ngang ) và các dạng đặc biệt ( hai cạnh bên song
song , hai đáy bằng nhau)
II/Chuẩn bị:
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
Giáo viên : giáo án, bảng phụ
Học sinh: kiến thúc về hai đường thẳng song song , các kiến thức về tứ giác…
III/ Tiến trình bài dạy:

Kiểm tra bài củ:
HS1: hãy phát biểu định nghĩa tứ giác? Tổng các góc trong của tứ giác bằngbao nhiêu
độ?
HS2: Hãy vẽ tứ gíac ABCD có góc A = 1100 , góc D = 700
Gíao viên đặt vấn đề:Em có nhận xét gì về hai cạnh AB và CD của tứ giácABCD trên hình vẽ của
hs2 ? Gỉai thích ?
HS: AB // CD. Vì tổng hai góc trong cùng phía bù nhau( Góc A và góc D)
GV:T a nói tứ giác như vậy là hình thang, và để tìm hiểu thêm các vấn đề khác về hình thang,
hôm nay chúng ta sẽ cùng đi vào bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
Hoạt động 1: Đ ịnh nghĩa:
Qua nhận xét trên em nào có
thể hình thành định nghĩa
hình thang?
Gíới thiệu các yếu tố về cạnh
đáy, cạnh bên, đường cao,
đáy lớn , đáy nhỏ
Hoạt động 2
?1/ Treo bảng phụ hình 15
gọi hs trả lời, và giải
thích(đối với câu a)
Hoạt động 3
?2 / Tổ chức học nhóm cho
lớp
Hình thang ABCD ,có đáy
AB, CD
a/ Cho biết AD//BC. Chứng
minh rằngAD = BC, AB =
CD
b/ Cho biết AB= CD, Chứng

minh rằng AD//BC, AD = BC
Nhóm 1,2 làm ?2a
Nhóm 3,4 làm ?2b
Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình
thang
Hai hs khác nhắc lại
Trả lời được
?2a/
Nối A,C . Xét (ABC và (.ADC
ta có:
·
·
1
1
A C=
AC là cạnh chung

·
·
2 2
A C=
1/ Định Nghĩa:
(học ở SGK/ 69)
ABCD là hình
thang(AB//CD
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
Từ đó cho học sinh tự rút ra
nhận xét
Hoạt động 4

Đưa hình 18 lên và cho hs
nhận xét : hình thang này có
gì đặc biệt:
Ta nói đây là hình thang
vuông.
Vậy như thế nào là hình
thangvuông ?
Khẳng định: Đó chính là định
nghĩa hình thang vuông
củng cố:
dùng bảng phụ treo hình 21 ,
mỗi hs lên tìm x ở 1 hình
* đáp án:
hình21a/ x = 1000, y = 1400
hình21b/ x = 700, y = 500
hình21c/ x = 900, y = 1150
Suy ra (ABC = (ADC (g.c.g)
=> AD = BC, AB = CD
?2b/
Nối A,C . Xét (ABC và (.ADC
ta có:
·
·
1
1
A C=
AC là cạnh chung
AB = DC (gt)
Suy ra (ABC = (ADC (c.g.c)
=> AD = BC và

·
·
2 2
A C=
mà 2 góc này ở vị trí so le trong
nên AD // BC
Hình thang này có 1 góc vuông
Trả lời được
làm được
*Nhận Xét: (SGK/70)
2/ Hình Thang Vuông :
Định nghĩa:(sgk/70)
IV/ HƯỚNG DẪN , DẶN DÒ
Hướng dẫn làm bài tập 18/71
ABCD là hình thang có AB//CD =>

·
·
·
·
·
·
0
0
0 0
180
20
100 , 80
A D
A D

A D
+ =
− =
⇒ = =

Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8

· ·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
0
0
0
0 0 0
0
0
360
2 360
3 360
360 100 80

60
3
120
A B C D
A C C D
C A D
C
B
+ + + =
+ + + =
= − −
− −
= =
⇒ =
Học bài , làm bài tập 6,8,9,10
Xem lại các bài đã giải. Xem trước bài “ Hình Thang Cân


Tiết3: HÌNH THANG CÂN
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa hình thang cân, các dấu hiệu nhận biết hình thang
cân
Kỹ năng :Biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân
trong tính toán và chứng minh , biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân
Thái độ : Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ
Học sinh : kiến thúc của bài hình thang
III/Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài củ:

HS1: hãy phát biểu định nghĩa hình thang? Nếu hình thang có 2 cạnh bên song song thìnhư
thé nào? Nếu hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì như thế nào?
Gíao viên đặt vấn đề:Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta sẽ gặp rất nhiều hình ảnh có dạng hình
thang . Một trong các dạng thường gặp ví dụ như một hình ảnh 1 chiếc thang , có rất nhiều hình
thang , nhữnh hình thang đó người ta gọi là hình thang cân, vậy hình thang cân được định nghĩa như
thế nào hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
Hoạt động1: Định nghĩa:
?1 : giáo viên treo bảng
phụ lên có hình 23 cho hs
nhận xét
Từ đó hs hình thành định
nghĩa hình thang
*Lưu ý cho hs hình thang
cân trước hết phải là hình
thang, 2 góc kề 1 đáy có thể
là đáy lớn hoặc đáy bé
?2:Đưa hình 24 lên bảng
phụ hs cả lớp theo dõi ,
hình thang ở hình 23 có 2 góc
kề 1 đáy bằng nhau
Học sinh biết hình thành địng
nghĩa
học sinh trả lời được
1/ Định Nghĩa:
(học ở SGK/72)
ABCD làhình thang
cân(đáyAB,CD)(AB//CD và
· ·
A B=

hoặc
·
·
C D=
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
sau đó từng hs trả lời
Hoạt động 2:Tính chất
Tổ chúc nhóm cho hs làm 2
bài tập sau:
Nhóm 1,2:
GT: ABCD là hình thang
cân(AB // CD)
Kl: AD = BC
Nhóm 3,4:làm bài tập:
GT: ABCD là hình thang cân
( AB // CD)
Nhóm 1,2 :
* N ếu AD cắt BC ở O ( giả sữ
AB < CD)
Ta có ABCD là hình thang cân
nên

·
·
· ·
·
·
1 1
,D C A B

D C
= =
= ⇒
=> (OCD cân => OD = OC (1)

·
·
·
·
1 1 2 2
A C A C= ⇒ =
=> (OAB
cân => OA = OB (2)
Từ (1) và (2)
=> OD - OA = OC – OB
hay AD = BC
* Nếu AD // BC => AD = BC
(dựa vào nhận xét)
Nhóm 3,4 :
Nối AC, BD
* Chú ý: sgk/72
?2:
a/ Hình 24a, c, d
b/
·
·
·
0 0 0 0
100 ; 70 , 110 ; 90D N I S= = = =
$

c/ Hai góc đối của 1 hình thang
thì bù nhau
2/Tính chất :
a)Định lí 1:
Gt ABCD là hình thang cân
AB //CD
Kl AD = BC
b) Định lí 2: (SGK/73)
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
KL : AC = BD
Hết giờ gv thu bài, hs nhận
xét
Sữa xong câu a/ gv cho hs rút
rađịnh li1
* Gv nêu phần chú ý cho hs
Làm tương tự đối với định lí
2
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận
biết
Cho hs đọc ?3, gv treo hình
lên gọi 1 em lên làm , cả lớp
cùng quan sát
Từ đó hình thành định li 3
?/ Qua định nghĩa và các định
lí em nào có thể cho biết để
chứng minh một tứ giác là
hình thang ta phải chứng
minh điều gì?
Gv nhấn mạnh lại dấu hiệu

nhận biết hình thang cân:
+ trước hết tứ giác đó phải là
hình thang
+ có 2 góc kề 1 đáy bằng
nhau, hoặc có 2 đường chéo
bằng nhau
Xét (ADC và (BCD có :
CD là cạnh chung
¼
¼
ADC BDC=
(hình thang cân)
AD = BC ( cạnh bên của h.t.c)
Suy ra (ADC = (BCD (c.g.c)
=> AC = BD
Có thể hs trả lời chưa chính xac
Gt ABCD là hình thang cân
AB //CD
Kl AC = BD
3/ Dấu hiệu nhân biết
Đ ịnh lí 3: (sgk/ 74)
Dấu hiệu nhận biết hình thang
cân: (sgk/74)
IV/ HƯỚNG DẪN , DẶN DÒ:
Hỏc bài, làm bài tập 11-19 sgk / 74,75
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
Tiết4: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
Kiến thức : Oân tập về hình thang cân

Kỹ năng : vẽ hình, phân tích vàgiải một bài toán hình học
Thái độ : Rèn luyện cách gỉi một bài toán hình
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ
Học sinh : Bài tập
III/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài củ:( kết hợp với luyện tập)
Gíao viên đặt vấn đề:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG GHI
Bài tạp 16/75
Cho hs đọc đề
H s ghi giả thiết, kết luận, vẽ hình
? Bài toán cần chứng minh mấy ý
*/ Để chứng minh tứ giác BEDC là hình thang
cân ta cần chứng minh điều gì
- Để chứng minh tứ giác BEDC là hình thang ta
cần chứng minh điều gì
- Để chứng minh tứ giác BEDC là hình thang
cân ta cầ chứng minh điều gì
- Để chứng minh ED // BC ta chứng minh điều

-(ABC cân tại A =>góc B =?
tương tự góc AED = ?
- So sánh 2 góc B và AED. Hai góc này ở vị trí
như thế nào
*/ Để chứng minh ED = EB ta chứng minh điều
gì ?
- Để chứng minh (EDB cân ta chứng minh điều
gì ?
- So sánh các góc EDB, DBC

Sau khi lắng nghe gv phân tích , hs lên trình bày
theo ý hiểu của mình
Bài tập 18/75
Bài tập 16/75

Xét (ABC cân tại A ta có:

·
·
0
180
2
A
B

=


·
·
0
180
2
A
AED

=

Suy ra:
·

·
B AED=
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị , suy ra DE //BC
=> Tứ giác EBCD là hình thang
Mặt khác
·
·
B C=
((ABC cân tại A)
Suy ra : Hình thang EBCD làhình thang cân
*/ Ta lại có ED // BC =>
·
·
1 2
D B=

·
·
1 2
B B=
Suy ra :
·
·
1 1
B D=
=> ( EBD cân tại E
=> EB = ED
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
a/ Để chứng minh (EDB cân ta chứng minh điều

gì ?
Giã thiết đã cho ta điều gì?
? Theo em tứ gíac ABED là hình gì
Hình thang có 2 cạnh bên song song thì như thế
nào?
b/ Để chứng minh (ADC = (BDC ta cần chứng
minh mấy ý ?
-Để chứng minh
·
·
1 1
D C=
ta cần chứng minh
điều gì?
c/ Tứ giác ABCD theo đề bài đã là hình gì?
- Ta cần chúng minh điều gì nữa để nó là hình
thang ?
-( ADC = ( BDC ( cmt) => điều gì?
Bài tập 17/75:
Cho hs đọc đề
H s ghi giả thiết, kết luận, vẽ hình
?Để chứng minh ABCD là hình thang cân ta làm
như thế nào/
Gv hướng dẫn vẽ hình thêm :
Gọi E là giao điểm 2 đường chéo . Vậy
AC =? , BD =?
- Đ ể AC = BD ta cần chứng minh điều gì?
Đ ể ED = EC ta cần chứng minh điều gì?
- Làm thế nào để chứng minh (EDC cân?
Tương tự để chứng minh EA = EB

Bài 18/75
a/ Ta có ABEC là hình thang (AB //EC) có 2
cạnh bên AC, BE song song => AC = BE
=> (DBE cân tại B
b/ Ta có ( DBE cân tại B =.>
·
·
1
D E=
Mà AC //BE (gt) =>
·
·
1
C E=
Suy ra
·
·
1 1
D C=
Xét tam giác ACD và BDC CÓ :
AC = BD

·
·
1 1
D C=
DC là cạnh chung
Suy ra ( ADC = ( BDC ( c.g.c)
c/ Ta có ( ADC = ( BDC ( cmt)
=>

·
·
ADC BCD=
=> Hình thang ABCD là hình thang cân
Bài 17 / 75
Gọi E là giao điểm của CA và BD
Ta có :
·
·
ACD BDC=
( gt)
=> ( EDC cân => ED = EC
Mặt khác AB // CD =>
·
·
·
·
1 1
1 1
D B
C A
=
=
Suy ra :
· ·
1 1
A B=
=> ( EAB cân tại E
=> EA = EB
MàAC = AE +EC

BD = ED + EB
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
Suy ra AC = BD
Vậy hình thang ABCD là hình thang cân
IV/ Hướng dẫn, dặn dò:
Xem lại các bài tập đã giải, làm bài tập 13/75
AB// CD Suy ra những gĩc nào bằng nhau Theo Gt ABCD là hình thang cân.
Gĩc A=gĩc B;gĩc C=gĩcCm gĩc DAC=goc DBC (ca6n2 cm tam giac OAB,tam giac OCD can

Tiết5 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC - CỦA HÌNH THANG
I/Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm được định nghĩa ,và các định lí 1,2về đường trung bình của tam giác
Kỹ năng : Biết vận dụng các dịnh lí về đường trung bình của tam giác để tính độ dài, chứng
minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
Thái độ :Rèn luỵên cách lập luận trongchứng minh
II/Chuẩn bị:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ
Học sinh: Các kiến thức về 2 đường thẳng song song, các đồ dùng học tập
III/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài củ:
HS1 : Làm ?1/76: Vẽ tam giác ABC bất kỳ rồi lấy trung điểm D của AB. Qua D vẽ đường thẳng song
song với BC , đường thẳng này cắt cạnh AC ở E . Bằn gquan sát , hãy nêu dự đoán về vị trí của điểm
E trên cạnh AC
HS trả lời được : Elà trung điểm của AC
Gíao viên đặt vấn đề:Dùng nội dung trong phần hình chử nhật tròn gó cở đầu bài (hình 33)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI
Hoạt Động 1:Đường Trung
Bình Của Tam Giác
Qua phần kiểm tra bài củ ta thấy

bạn dự đoán E làtrung điểm của
AC . Vậy điều đó có đúng hay
không chúng ta hãy cùng chứng
minh
Để chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau ta thường đưa về
chứng minh 2 tam giác bằng
nhau.
Ta thấy AE là cạnh của tam giác
nào?
Tìm 1 tam giác chứa cạnh BE và
bằng tam giác chứa cạnh EA
Lắng nghe và quan sát lại
bài kiểm tra bài củ
AE là cạnh của tam giác
ADE
Bằng cách từ E kẽ 1 đường
1/ Đường trung bình của tam giác :
a)Định lí 1:(sgk/76)
Chứng minh :(SGK/76)

Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
bằng cách nào?
Để chứng minh 2 tam giác ADE
và EFC bằng nhau ta làm như
thế nào
Sau khi nghe hướng dẫn hs lên
trình bày bài chứng minh
Qua phần chứng minh ta khẳng

định lại điều gì?
Nhấn mạnh lại định lí
Gíao viên giới thiệu định nghĩa
đường trung bình của tam giác
thông qu hình 35
Hoạt động 2:
Làm ?2: Một hs lên làm
Bằng đo đạt trực quan ta có nhận
xét trên, nhưng trong toán học
muốn biết điều đó đúng hay sai
ta phải chứng minh
Tổ chức nhóm cholớp chứng
minh trong 4 phút dưới dạng bài
tập sau:
GT (ABC, AD = DB, AE=EC
KL DE // BC,
1
2
DE BC=
thẳng song song với AB cắt
BC tại F.
Vậy EC là cạnh của tam
giác EFC
Chứng minh được trường
hợp g.c.g
Khẳng định : đường thẳng
đi qua trung điểm một cạnh
của tam giác và song song
với cạnh thứ 2 thì đi qua
trung điểm cạnh thứ 3

?2
Cả lớp quan sát bạn vẽ hình
*/ Nhận xét:
Sau khi kiểm tra bằng đo đạt
ta thấy 2 góc ADE và B
bằng nhau.
1
2
DE BC=
Vẽ điểm F sau cho E là
trung điểm của DF
Ta có :AE = EC
·
·
1 2
E E=
(đđ)
DE = EF
Suy ra (ADE = (CFE
(c.g.c)
=> AD = CF và
·
·
1
A C=
Mà AD = DB (gt)
Định nghĩa:(SGK/77)
b) Định lí 2:
Chứng minh: (SGK/77)
Năm học 2013-2014

Giáo án Hình học lớp 8
Sau khi chứng minh bài toán ta
khẳng định lại điều gì?
Gv nhấn mạnh lại đây là nội
dung của định lí 2
Gv gọi hs ghi gt , kl của định lí
Hoạt động 3: làm ?3
Gv quay lại hình đã đặt vấn đề
vào bài để hs giải quyết vấn đề
* Củng cố:
Làm bài tập20 trang 79
Suy ra DB = CF

·
·
1
A C=
mà 2 góc này ở
trí so le trong , nên DB //
CF
=> Tứ giác DFCE là hình
thang
có 2 cạnh đáy bằng nhau
=> DF = BC , DF // BC
=> DE =
1 1
2 2
DF BC=

DE//BC

Đường trung bình của tam
giác thì song song với cạnh
thứ 3 và bằng nửa cạnh ấy
?3 Ta có D,E lần lược là
trung điểm của AB,AC =>
DE là đường trung bình của
tam giác ABC=>
1
2
DE BC=
=> BC = 2DE = 2.50 =
100(m)
Bài 20/79
Ta có:
·
·
K C=
mà 2 góc này
ở vị trí đồng vị => IK //
Bcvà
KA = KC nên IA =
IB(ĐL1)
Vây : IA = 10 (cm)
?3:
Ta có:
D,E lần lược là trung điểm của
AB,AC => DE là đường trung bình
của tam giác ABC
=>
1

2
DE BC=
=> BC = 2DE = 2.50 = 100(m)
IV/ Hướng dẫn , dặn dò:Học bài, làm bài tập 21,22 trang 79,89
Tiết6: ĐƯỜNGTRUNGBÌNHCỦATAMGIÁC-CỦAHÌNH THANG (tt)
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm được định nghĩa ,và các định lí 3,4 về đường trung bình của hình thang
Kỹ năng : Biết vận dụng các dịnh lí về đường trung bình của hình thang tính độ dài, chứng
minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
Thái độ :Rèn luỵên cách lập luận trongchứng minh
II/Chuẩn bị:
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
Giáo viên : giáo án, bảng phụ
Học sinh: Các kiến thức về 2 đường thẳng song song, về đường trung bình của tam giác , các
đồ dùng học tập
III/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài củ:
HS1 : Làm ?4/78: Vẽ hìnhthang ABCD (AB //CD). Qua trung điểm E của AD kẻ đường thẳng song
song với 2 đáy , đường thẳng này cắt AC ở I , cắt BC ở F. Có nhận xét gì về vị trí của I trên AC,
điểm F trên BC
HS trả lời được : Ilà trung điểm của AC, Flà trung điểm của BC
HS2: (Đứng tại chỗ trả lời) Phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác và các tính chất của
đường trung bình
HS2 trả lời được
Gíao viên đặt vấn đề: Sau khi đã định nghĩa đường trung bình của tam giác và các tính chất của nó ,
hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về đường trung bình của hình thang , định nghĩavà những tính
chất của nó
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ

NỘI DUNG GHI
Hoạt Động 1:Đường Trung
Bình Của Hình Thang
Qua phần kiểm tra bài củ ta
thấy bạn dự đoán I làtrung
điểm của AC , F làtrung
điểm của BC. Vậy điều đó
có đúng hay không chúng ta
hãy cùng chứng minh
Dựa vào định lí 1 em nào có
thể nêu được cách chứng
minh bài tóan trên
Qua phần chứng minh ta
khẳng định lại điều gì?
Nhấn mạnh lại định lí
Gọi hs ghi gt, kl
Đường thắng đi qua trung
điểm hai cạnh bên củamột
hình thang gọi là đường gì
của hình thang?
Gíao viên giới thiệu định
nghĩa đường trung bình của
hình thang
Lắng nghe và quan sát
lại bài kiểm tra bài củ
Lắng nghe cô gợi ý và
nói lên phần chứng
minh
Khẳng định : đường
thẳng đi qua trung điểm

một cạnh bên của hình
thang và song song với
2 đáy thì đi qua trung
điểm cạnh bên thứ 3
Nhắc lại định lí
hs dự đóan (có thể
1/ Đường trung bình của hỉnh thang :
Định lí3:(sgk/76)
Chứng minh:(SGK/78)
Định nghĩa:(SGK/78)
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
Hoạt động 2:
Tương tự với tính chất
đường trung bình của tam
giác em nào có thể dự đoán
tính chất của đường trung
bình của hình thang
Bây giờ dựa vào trực quan
đo đạt hãy kiểm tra xem
đường trung bình của hình
thang (gv cho lên mô hình
để kiểm tra
* Trên toán học muốn thừa
nhận điều đó chúng ta phải
đi chứng minh
cho lớp làm bài tâp sau:

Sau khi hs đã biết cách
chứng minh như ở sgk

Giới thiệu ho hs cách chứng
minh khác:
-dựng CK = AB, sao cho
CK nằm trên dường CD
-Chứng minh 3 điểm A,F,K
thẳng hàng
Sau khi chứng minh bài toán
ta khẳng định lại điều gì?
Gv nhấn mạnh lại đây là nội
dung của định lí 4
Gv gọi hs vẽ hình,ghi gt , kl
của định lí
đúng, hoặc sai)
Hs có thể nêu cách
chứng minh như ở sgk
Học sinh làm
* Định lí 4:
Chứng minh :(SGK/78)
Năm học 2013-2014
GT AB//CD,
AE=ED;BF=FC
KL EF//AB//CD
2
AB CD
EF
+
=
Giáo án Hình học lớp 8
Hoạt động 3: Làm ?5
Tính x trong hình vẽ sau:

Gọi hs đứng tại chỗ trả lời.
Đáp án: x = 15m
Tương tự,
Làm bài tập23 trang 80
Hs đđứng tại chỗ trả lời
Đáp án x = 5dm
B23/80
IV/ Hướng dẫn , dặn dò:
Học bài, làm bài tập 24,25,26,27,28 trang 80


Tiết7: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Oân tập các kiến thức về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của
hình thang
Kỹ năng : Vân dụng các kiến thức về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của
hình thang để giải toán
Thái độ : Rèn luyện kỹ năng phân tích vàgiải toán hình
II: Chuẩn bị:
Giáo viên:Bảng phụ , Phiếu học tập
Học sinh:Bài tập ở nhà
III/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài củ(kết hợp với luyện tập)
Gíao viên đặt vấn đề: Sau khi đã học các kiến thức về đường trung bình của tam giác, đường trung
bình của hình thang hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các kiến thức ấy làm các bài tập sau
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI
Bài tập 22: Gọi hs đọc đề rồi
quan sát hình vẽ(gv vẽ sẵn)

*/ Nhận xét vị trí của E,M trên
BD và BC
? ME gọi là gì trong tam giác
DBC
Từ đó suy ra điều gì?
? Nhận xét D trên AE
? DI thuộc đường thẳng nào
? DI như thế nào với ME
? Từ đó nhận xét vị trí của I
trên AM
Học sinh lên trình bày bài giải
Bài tập 25 :
Hãy nhắc lại tiên đề ơcơlic
Cho hs đọc đề, vẽ hình, ghi
gt,kl
Nhận xét vị trí của E,K trên
DA,DB
E,M là trung điểm của BD,BC
ME gọi là đường trung bình
trong tam giác DBC
=> ME // DC
D là trung điểm AE
DI thuộc đường thẳng DC
DI // ME
=> I la 2trung điểm của MA
Hs nhắc được
EA = ED, KB = KD
=> EK gọi là đường trung bình
trong tam giác ADB=>EK //AB
Tương tự KF là đường trung

bình trong tam giác BDC, vì
KB = KD, KB = FC
=>KF // DC
AB // CD, EK // AB=>EK //CD
Và KF // CD, suy ra
Qua K có 2 đoạn thẳng KE, KF
cùng song song với CD
Theo tiên đề ơcơlíc ta có
KE,KF trùng nhau, hay 3 điểm
E,K,F thẳng hàng
Hs đọc đề, vẽ hình, ghi gt,kl
Ta cần chứng minh K là trung
điểm của AC
Bài tập 22
GT AD = DE = BE, MB = MC
KL AI = IM
Chứng minh :
Ta có DE = BE (gt)
MB = MC (gt)
suy ra ME là đường trung bình
trong tam giác DBC
=> ME // DC
Xét (AEM có
AD = DE
DI // ME ( DC // ME)
suy ra AI = IM (đpcm)
Bài tập 25 :
GT AB // CD, EA = ED,
KB = KD, FB = FC
KL E,K,F thẳng hàng

Chứng minh :
Ta có EA = ED, KB = KD
=> EK là đường trung bình
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
EK gọi là gì trong tam giác
ADB, => ?
Tương tự nhận xét KF trong
tam giác BDC? Giải thích => ?
Cho biết quan hệ của AB và
CD, EK và AB => quan hệ EK
và CD ?
Quan hệ của KF và DC
Qua K ta có bao nhiêu đoạn
thẳng cùng song song với DC ?
Theo tiên đề ơcơlíc thì hai đoạn
KE và KF phải như thế nào ?
=> đpcm
Gọi hs lên bảng trìng bày
Bài tập 28/80
Gọi hs đọc đề, vẽ hình,ghi gt, kl
Để chứng minh AK = KC ta
cần chứng minh điều gì ?
Để K là trung điểm của AC
theo định lí 1 ta cần chứng
minh điều gì ?
EA = ED có chưa ?
Để EK //DC ta cần chứng minh
điều gì? Vì sao
EK //DC chưa? Vì sao

Như vậy ta đã phân tích bài
toán từ điều chưa biết đến điều
đã biết ( gt), mời 1 hs lên trình
bày bài làm
Tương tự đối với chứng minh
BI = ID
b/ EI = ? AB, Vì sao?
KF = ? AB, Vì sao?
EF là gì trong hình thang
ABCD => EF =?
Theo định li1 ta cần EA = ED
và EK // DC
có , dựa vào gt
cần EF // DC, vì K thuộc đường
thẳng EF
EK //DC vì EF làđường trung
bình của hình thang ABCD
Hs làm được
trong (ADB
=>EK //AB (1)
Tương tự KB = KD, KB = FC
=> KF là đường trung bình
trong (BDC
=>KF // DC (2)
Từ (1) và (2) => 3 điểm E,K,F
thẳng hàng
Bài tập 28/80
GT AB //CD, EA = ED
FB = FC, EF ( BD = {I},
EF ( AC={K}

KL a/ AK = KC, BI = ID
b/ EI = ?, KF =?, IK=?
Chứng minh :
a/ Ta có FE làđường trung bình
của hình thang ABCD
=> EF // AB, EF // CD
Xét (ABC có BF = FC ,
FK // CD (EF//CD)
suy ra AK = KC
Xét (ABD có AE = ED ,
EI // AB (EF//AB)
suy ra BI = ID
b/ Ta có EF là đường trung bình
hình thang ABCD
=>EF=
6 10
8
2 2
AB CD
cm
+ +
= =
EI là đường trung bình (ABD
=> EI = 3cm
KF là đường trung bình (ABC
=> KF= 3cm
Suy ra IK = EF – EI – KF =
8 – 3 – 3 = 2(cm)
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8

IV/ HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ:Xem lại các bài dã giải, làm bài tập còn lại 24,26,27/80, xem lại các
bài toán dựng hình cơ bản ở lớp7
*Hướng dẫn hsvề nhà.Bai26/80
Ta cĩ :AB//CD//EF//GH . ?CDlà đường trung bình hình thang nào.Tương tự EF là đường trung bình
của hình thang nào?
Bài 27/80 .Để s/sEKvớiCD; KFvới CD ta dựng vàođâu?
(đường trung bìnhcủa hình thang )
Để s/s EFbé hơn hoặc bằngnữa tổng hai đáy ta dựa vào đâu ?
(Dựng vào t/c bất đẳng thức trong tam giác,t/c đường trung bình của hình thang)



Tiết8: DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA
DỰNG HÌNH THANG
I/Mục tiêu:
Kiến thức: Biết dùng thước và compa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình thang ) theo các
yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày hai phần cách dựng và chứng minh
Kỹ năng : Biết dùng thước và compa để dựng hình vào vở 1 cách tương đối chính xác
Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xát khi sử dụng dụng cụ, rèn luyện khả năng suy
luận khi chứng minh . C ó ý thức vận dụng hình vào thực tế
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Những bài toán dựng hình cơ bản ở lớp 6,7,thước , compa, thước đo góc
: Những bài toán dựng hình cơ bản ở lớp 6,7, thước , compa, thước đo góc
III/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài củ Nhắc lại các bước của bài toán dựng hình bằng thước và compa
Gíao viên đặt vấn đề: Ở các lớp trước các em đã học các bài toán dựng hình cơ bản ,hôm nay chúng
ta sẽ tiếp tục học dựng một loại hình cao hơn: dựng hình thang
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI
Hoạt động1
1Bài toán dựng hình

Thông thường có bao nhiêu
dụng cụ đẻ vẽ hình?
Cách vẽ hình chỉ dùng thước
và compa ta gọi là dựng hình
bằng thươc và compa
thước , êke , thước đo góc ,
compa, …
lang nghe và tiếp thu
1Bài toán dựng hình
Công dụng của:
*Thước :-Vẽ một dường thẳng
khi biết 2 điểm của nó
-Vẽ một đoạn thẳng
khi biết 2 đầu mút của nó
- Vẽ 1 tia khi biết gốc
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
Thươc dùng để vẽ được những
hình nào?
Compa dùng để vẽ hình nào?
hoạt động 2
2 Các bài toán dựng hình đã
biết
Ở các lớp trước em đã học các
bài toán dựng hình nào?
Nêu cách dựng từng trường
hợp
Hoạt động 3
3/ Dựng hình thang
Gọi hs đọc ví dụ ở sgk

Một bài toán dựng hình gồm
mấy bước? Đó là những bước
nào?
Gíao viên chú ý cho hs bước
phân tích 1 cách kỹ lưỡng
Suy nghỉ và trả lời
Suy nghỉ và trả lời
Lần lượt trả lời:
a/ Dựng một đoạn thẳng bằng
một đoạn thẳng cho trước
b/ Dựng một góc bằng một
góc cho trứơc
c/ Dựng một đường trung trực
của một đoạn thẳng cho trước
,dựng một trung điểm của một
đoạn thẳng cho trứơc
d/ Dựng tia phân giác của 1
góc cho trước
e/ Qua một điểm cho trước ,
dựng một đường thẳng vuông
góc với một đường thẳng cho
trươc
g/ Qua một điểm nằm ngoài
một đường thẳng cho trước ,
dựng một đường thẳng song
song với một đường thẳng cho
trứơc
h/ Dựng tam giác biết 3 cạnh ,
hoặc biết 2 cạnh và một góc
xen giữa , hoặc biết một cạnh

và 2 góc kề
và 1 điểm của tia
*Compa:Vẽ 1 đường tròn khi
biết tâm và bán kính của nó
2 Các bài toán dựng hình đã
biết:
(Xem SGK/82)
3/ Dựng hình thang
Ví dụ (sgk)
Gỉai:
a/ Phân tích:
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
Dựa vào phân tích bài toán hãy
cho biết để dựng được hình
thang ABCD ta sẽ dựng hình
nào trước ? vì sao
Gíao viên nêu từng bước tiếp
theo
để chứng tứ giác ABCD là
hình thang ta cần chứnh minh
điều gì?
Vì tam giác ACD luôn dựng
được => hình thang ABCD
luôn dựng được , bài toán có 1
nghiệm hình
* Lưu ý cho hs khi làm bài chỉ
cần ghi cách dựng và chứng
minh
Họat động 4:luyện tập

làm bài tập 29/ 83
-Y/c hs nêu các bước giải một
bài tốn dựng hình.
Gồm 3 bước :
Phân tích
Cách dựng
Chứng minh
Biện luận
Dựng tam giác ACD
vì tam gíac ACD có đủ các yếu
tố của 1 bài toán dựng hình cơ
bản
Hs lắng nghe và tiếp thu
hs tự chứng minh
Cách dựng:
b/ Cách dựng:
- Dựng (ACD có D = 700, DC
= 4cm, DA = 2cm
- Dựng tia Ax // DC ( tia Ax
vàC nằm trong cùng 1 nữa mặt
phẳng bờ AD)
- Dựng điểm B trên tia Ax sao
cho AB = 3cm
- Kẻ đoạn BC
c/ Chứng minh :
Ta có AB // CD => Tứ giác
ABCD là hình thang có CD =
4cm , D = 700, AD = 2cm, AB
= 3cm thỏa mãn yêu cầu bài
toán

d/ Biện luận:
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
- Dựng đoạn thẳng BC = 3cm
-Dựng góc xBy = 650
- Dựng cung tròn tâm B bán
kính 4cm , cắt tia Bx tại C
-Từ C hạ đường vuơng gĩc với
Bx tạiA.
Chứng minh:
Ta cĩ gĩc CAB=900
Nên Tam giác ABC vuơng
cĩgĩcB=650,cạnh BC= 4cm
Thoả mãn y/c của bài.
• Biện luận:
Ta luơn dưng được tam
giácvuơng khi biết 1 cạnh
huyền và một cạnh gĩc
vuơng.Bài tốn cĩ một
nghiệm hình.
IV/ Hướng Dẫn, Dặn Dò:
Học bài, làm bài tập 29,30,32,33,34 trang 83
Tiết 9 : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Oân tập các kiến thức về bài toán dựng hình
Kỹ năng : Vân dụng các kiến thức về dựng hình để giải bài toán dựng hình thang
Thái độ : Rèn luyện kỹ năng phân tích vàgiải toán dựng hình , đặt biệt là 2 bước cách dựng và
chứng minh
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên : thước. Compa

Học sinh : thước. Compa , các bước giải một bài toán dựng hình
III/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài củ(kết hợp với luyện tập)
Gíao viên đặt vấn đề: Sau khi đã được ôn tập và học các kiến thức về các bài toán dựng hình, hôm
nay các em sẽ tập trung giải 1 số bài toán dựng hình thang
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI
Bài tập 31: Gọi hs đọc đề
Gv hướng dẫn phân tích bài
toán và vẽ hình
*giả sữ hình thang ABCD
dựng được thoả mãn yêu cầu
bài toán
*/ Nhận xét trong hình đã phân
tích hình nào luôn dựng được
trước
vì sao?
Dựng tam giác ADC
Vì tam giác ADC đủ điều kiện
của một bài toán dựng hình cơ bản
Dựng thêm điểm B
Bài tập 31
Cách dựng :
Dựng (ADC biết ba cạnh của nó
Dựng thêm điểm B bằng cách:
- dựng đường thẳng Ax //
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
? phải dựng thêm diểm nào
nữa để có hình thang ABCD
? bằng cách nào

? ta phải đi chứng minh hình
vừa dựng là hình gì
? chứng minh bằng cách nào
Một hs lên làm
Bài 33:
Tương tự bài trên một hs
đứnglên phân tích bài toán và
vẽ hình
*/ Nhận xét trong hình đã phân
tích hình nào luôn dựng được
trước
? ta phải đi chứng minh hình
vừa dựng là hình gì
? chứng minh bằng cách nào
Một hs lên làm
* ngoài rs ta có thể dựng hình
thang ABCD có góc C bằng
góc D bằng 800
Bài tập 34:
Tương tự 1 hs khác lên làm
Nhận xét , chỉnh sửa
• Lưu ý : Có 2 hình
thang thoả mãn yêu
cầu đề bài
- dựng đường thẳng Ax //
CD
- trên Ax lấy điểm B sao
cho AB = 2 cm
- Nối B và C ta có hình cần
dựng

Là hình thang
Chứng minh tứ giác ABCD có
BA// CD
Dựng đoân thẳng DC = 3cm
Dựng góc CDx = 800
Dựng cung tròn tâm C có bán kính
4cm cắt tia Dx ở A
Dựng tia Ay // DC (Ay và C thuộc
cùng một nữa mặt phẳgn bờ AD)
Từ D dựng DB cắt Ay tại B sao
cho BD = 4cm
Ta chứng minh hình vừa dựng là
hình thang can
Trước hết chứng minh là hình
thang , sau đó chứng minh có 2
đường chéo bằng nhau
Dựng tam giác ADC biết 2 cạnh
và mo6t góc xen giữa
Sau đó dựng điểm B
CD
- trên Ax lấy điểm B sao
cho AB = 2 cm
- Nối B và C ta có hình
cần dựng là hình thang
Chứng minh
Ta có: Ax // CD => AB // CD
=> Tứ giác ABCD là hình thang
Bài 33:
Cách dựng :
Dựng đoân thẳng DC = 3cm

Dựng góc CDx = 800
Dựng cung tròn tâm C có bán
kính 4cm cắt tia Dx ở A
Dựng tia Ay // DC (Ay và C
thuộc cùng một nữa mặt phẳgn
bờ AD)
Từ D dựng DB cắt Ay tại B sao
cho BD = 4cm
Chứng minh :
Ta có : Ay // CD => AB // CD
 Tứ giác ABCD là hình
thang và có hai đường
chéo AC = BD
 Hình thang ABCD là
hình thang cân
Bài tập 34:
Cách dựng :
Dựng tam giác ADC biết AD =
2cm , D = 900, DC = 3cm
Từ C dựng đường tròn tâm C
bán kính 3cm. (C) cắt Ay tại B
Nối A,B ta có hình thang ABCD
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
cần dựng
• Vì ( C) cắt Ay tại 2
điểm nên ta có 2 hình
thang thoả mãn yêu
cầu bài toán
IV/ HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ:Xem lại các bài dã giải, làm bài tập còn lại 29, 30, 32 trang 83 SGK


Tiết10 : ĐỐI XỨNG TRỤC
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh cần hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng qua một đường thẳng. Nhận biết
được 2 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng . Nhận biết được hình thang cân là hình
có trục đối xứng
Kỹ năng : Biết vẽđiểm đối xứng với điểm cho trước , đoạn thằng đối xứng với đoạn thẳng cho
trước . Biết chứng minh 2 điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng
Thái độ : Nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế . Bước đầu biết áp dụng tính đối
xứng vào hình vẽ , gấp hình
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: bảng phụ vẽ hình 53,54, giấy gấp cắt hình giới thiệu vào baì
Học sinh: Giấy kẽ ô vuông để làm bài tập 35 SGK
III/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài củ
Gíao viên đặt vấn đề bằng hình 49 ở SGK
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI
Hoạt động1
Làm ?1:
Hs đọc đề , giáo viên vẽ hình
minh hoạ
* lúc này ta nói 2 điểm A và
A/
gọi là đố xứng nhau qua
đường thẳng d
? Vậy một cách tổng quát
hai điểm được gọi là đối
xứng nhau qua một đường
thẳng khi nào
Đó chính là định nghĩa hai

điểm đối xứng nhau qua
đường thẳng d
Gv giới thiệu quy ước cho hs
Hoạt Động 2
Cho hs đọc đề ?2
Mỗi hs lên làm một ý
* Nhận xét các điểm thuộc
đường thẳng AB đối xứng
qua d thuộc ở đâu?
Hai đđiểm được gọi là
đốiđđxứng nhau qua đường
thẳng d
Khi d là đường trung trực
của đoạn thẳng nối hai
điểm đó
Hs làm được
Thuộc A/B/
1/ Hai diểm dối xứng qua một dường
thẳng
Định nghĩa( sgk / 84)
Qui ước: Nếu B d ,thì B=B’
2/ Hai hình dối xứng qua một dường
thẳng
?2:
Năm học 2013-2014
Giáo án Hình học lớp 8
* Lúc này ta nói 2 đoạn
thẳng AB và A/B/ đối xứng
nhau qua đường thẳng d
* Một cách tổng quát hãy

định nghĩa 2 hình H và H/
gọi là đố xứng nhau qua
đường hẳng d khi nào
gv nhấn mạnh lại định nghĩa
• giới thiệu hình 53
và 54 bằng bảng
phụ và cho hs
nhận xét các điểm
đối xứng từ đó
suy ra các đoạn
thẳng đối xứng ,
các tam giác đối
xứng
• có nhận xét gì về
các đoạn thẳng
đối xứng , các
tam giác đối xứng
qua đường thẳng
d
gv khẳng định vấn đề trên
được thừa nhận không
chứng minh
Hoạt động 3:
Cho hs làm bài tập nhóm
trong 3 phút
Hết thời gian thu bài và nhận
xét , sữa chữa
Từ đó hình thành định nghĩa
trục đối xứng của một hình
Giới thiệu ?4 cho hs tự lên

làm
Chỉnh sửa
Gv giới thiệu định lí
hs trả lời được
dựa vào các kí hiệu trên
hình hs có thể chỉ ra các
điểm đối xứng nhau qua
đường thẳng d
các đoạn thẳng đối xứng
nhau qua đường thẳng d thì
bằng nhau, các góc, các tam
gíac đối xứng nhau qua
đường thẳng d cũng bằng
nhau
Hs hoạt động nhóm
Hs lầøn lược trả lời ?4
Hs vẽ hình, ghi gt, kl
Định nghĩa: ( sgk /85)
* Hệ quả: hai đoạn thẳng ( góc , tam
gíac) đối xứng với nhau qua một
đường thẳng thì chúng bằng nhau
3/ Hình có trục đối xứng
?3
Định nghĩa: học sgk trang 86
Định lí: SGK trang 87
GT AB // CD,
µ µ
A B=
AH = HB, DK = KC ;d đi qua
H,K

KL d là đường trung trực của hình
Năm học 2013-2014
BC
H
A B
C
D

×