Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

báo cáo tài chính - cô võ thị quý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.05 KB, 28 trang )

2-1
Chương 2:
Báo cáo tài chính, dòng tiền, và
thuế
 Bảng tổng kết tài sản
 Báo cáo kết quả hoạt động SX-KD
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Thu nhập kế toán và dòng tiền
 MVA và EVA
 Hệ thống thuế
2-2
Báo cáo hàng năm
 BTKTS – cung cấp một bức ảnh chụp nhanh về
tình hình tài chính của cty tại một thời điểm.
 BCKQSXKD – tóm tắt doanh thu và chi phí qua
một kỳ.
 BC thu nhập giữ lại – chỉ ra bao nhiêu thu nhập
của cty được giữ lại, thay vì trả cổ tức cho cổ
đông.
 BC lưu chuyển tiền tệ – tường trình về ảnh
hưởng của các hoạt động của DN lên dòng tiền
qua một thời kỳ nào đó.
2-3
BTKTS: Tài sản

Tiền mặt
KPthu
HTK
TSLĐ
TSCĐ
Trừ: KH.


TSCĐ ròng
Tổng TS
2010
7,282
632,160
1,287,360
1,926,802
1,202,950
263,160
939,790
2,866,592
2009
57,600
351,200
715,200
1,124,000
491,000
146,200
344,800
1,468,800
2-4
BTKTS:
Vốn nợ và vốn chủ sở hữu

KPTrả
Vay ng/hạn
Khoản ứng trước
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn cổ phần

Thu nhập giữ lại
Vốn chủ sở hữu
Tổng vốn
2010
524,160
636,808
489,600
1,650,568
723,432
460,000
32,592
492,592
2,866,592
2009
145,600
200,000
136,000
481,600
323,432
460,000
203,768
663,768
1,468,800
2-5
Báo cáo kết quả kinh doanh

Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Chi phí khác
EBITDA

K. Hao & K. trừ
EBIT
Lãi vay
EBT
Thuế
Thu nhập ròng
2010
6,034,000
5,528,000
519,988
(13,988)
116,960
(130,948)
136,012
(266,960)
(106,784)
(160,176)
2009
3,432,000
2,864,000
358,672
209,328
18,900
190,428
43,828
146,600
58,640
87,960
2-6
Thông tin khác


Số cổ phần
EPS
DPS
Giá cổ phiếu
Chi phí thuê
2010
100,000
-$1.602
$0.11
$2.25
$40,000
2009
100,000
$0.88
$0.22
$8.50
$40,000
2-7
BC thu nhập giữ lại (2010)
Số dư TNGL, 12/31/09
Cộng thu nhập ròng, 2010
Trừ: Cổ tức đã trả
Số dư TNGL, 12/31/10
$203,768
(160,176)
(11,000)
$32,592
2-8
BC lưu chuyển tiền tệ (2010)

Hoạt động kinh doanh
Thu nhập ròng
Cộng (Nguồn tiền):
Khấu hao
Tăng Khoản phải trả
Tăng khoản ứng trước
Trừ (tiền đã sử dụng):
Tăng khoản phải thu
Tăng hàng tồn kho
Tiền ròng từ hoạt động KD

(160,176)

116,960
378,560
353,600

(280,960)
(572,160)
(164,176)
2-9
BC lưu chuyển tiền tệ (2010)
Hoạt động đầu tư dài hạn
Đầu tư vào tài sản cố định

Hoạt động tài trợ
Tăng vay ngắn hạn
Tăng vay nợ dài hạn
Trả cổ tức bằng tiền mặt
Tiền ròng từ hoạt động tài trợ


Tiền mặt thay đổi

Cộng: Tiền mặt đầu kỳ
Tiền mặt cuối kỳ

(711,950)


436,808
400,000
(11,000)
825,808

(50,318)

57,600
7,282
2-10
Kết luận về tình hình tài chính của D’Leon
từ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của cty
 Tiền ròng từ HĐKD = -$164,176, chủ
yếu do thu nhập ròng âm.
 Cty đã mượn $825,808 để đáp ứng
nhu cầu tiền mặt.
 Sau khi mượn, tiền mặt vẫn giảm một
lượng $50,318.
2-11
Việc mở rộng kinh doanh không tạo ra
thêm thu nhập HĐ ròng sau thuế - net

operating profit after taxes (NOPAT)
NOPAT = EBIT (1 – T)

NOPAT
10
= -$130,948(1 – 0.4)
= -$130,948(0.6)
= -$78,569

NOPAT
09
= $114,257
2-12
Việc mở rộng kinh doanh ảnh hưởng
thế nào đến vốn lưu động ròng - net
operating working capital?
NOWC =
TSLĐ - Nợ ng/hạn không lãi

NOWC
10
= ($7,282 + $632,160 + $1,287,360)
– ( $524,160 + $489,600)
= $913,042

NOWC
09
= $842,400
2-13
Việc mở rộng kinh doanh đã ảnh

hưởng đến vốn hoạt động (operating
capital) như thế nào?
Vốn hoạt động = NOWC + Tài sản cố định ròng

Vốn hoạt động
10
= $913,042 + $939,790
= $1,852,832

Vốn hoạt động
09
= $1,187,200
2-14
Đánh giá ảnh hưởng của việc mở
rộng kinh doanh của D’leon

Doanh Thu
NOPAT
NOWC
Vốn hoạt động
Thu nhập ròng
2010
$6,034,000
-$78,569
$913,042
$1,852,832
-$160,176
2009
$3,432,000
$114,257

$842,400
$1,187,200
$87,960
2-15
Ảnh hưởng của việc mở rộng kinh doanh
đến tiền ròng (net cash flow) và dòng
tiền hoạt động- (operating cash flow)
NCF
10
= NI + K/hao = ($160,176) + $116,960
= -$43,216
NCF
09
= $87,960 + $18,900 = $106,860
OCF
10
= NOPAT + khấu hao
= ($78,569) + $116,960
= $38,391
OCF
09
= $114,257 + $18,900
= $133,157
2-16
Dòng tiền tự do (Free Cash Flow
- FCF) năm 2010
FCF = OCF – Vốn đầu tư
- hoặc -
FCF
10

= NOPAT – Vốn đầu tư thuần
= -$78,569 – ($1,852,832 - $1,187,200)
= -$744,201

Có phải FCF âm luôn là một tín hiệu xấu?
2-17
Giá trị kinh tế tăng thêm (EVA)
EVA = TNHĐ sau thuế - Chi phí vốn sau thuế

= Tiền sẳn có cho _ Chi phí
nhà đầu tư vốn đã sử dụng

= NOPAT – Chi phí vốn sau thuế
2-18
Các khái niệm EVA
 Để tạo ra EVA dương, một DN phải
kiếm được nhiều hơn là chỉ đủ trang
trãi chi phí hoạt động. Nó phải mang
lại thu nhập cho những người đã cung
ứng vốn cho nó.
 EVA tính đến tổng chi phí vốn, bao
gồm cả chi phí của vốn chủ sở hữu.
2-19
EVA của cty là bao nhiêu? Cho rằng chi
phí vốn sau thuế là 10% năm 2009 và
13% năm 2010.
EVA
10
= NOPAT – (Chi phí vốn sau thuế)(Tổng vốn)
= -$78,569 – (0.13)($1,852,832)

= -$78,569 - $240,868
= -$319,437

EVA
09
= $114,257 – (0.10)($1,187,200)
= $114,257 - $118,720
= -$4,463
2-20
Việc mở rộng làm tăng hay
giảm MVA?
MVA = Giá trị thị trường _ vốn chủ sở hữu
của vốn chủ SH đã cung cấp

Suốt năm qua, giá cổ phiếu đã giảm 73%. Kết quả
là giá thị trường vốn chủ SH giảm, và do đó MVA
cũng giảm.
2-21
D’Leon trả tiền cho các nhà
cung cấp đúng hạn?
 Có thể là không.
 Khoản phải trả đã tăng 260% trong
năm qua, trong khi doanh thu chỉ tăng
76%.
 Nếu điều này tiếp tục, các nhà cung cấp
có thể không bán chịu cho D’Leon nữa.
2-22
Giá bán của D’Leon vượt giá vốn của
đơn vị sản phẩm?
 Không, NOPAT âm và tiền mặt giảm cho

thấy D’Leon đang chi cho hoạt động của
nó nhiều hơn mức thu về.
2-23
Nếu giám đốc kinh doanh của D’Leon
quyết định mở rộng kỳ tín dụng là 60
ngày thay vì 30 ngày thì điều gì xảy ra?
 Nếu đối thủ cạnh tranh cũng đưa ra kỳ tín dụng như vậy, và
doanh thu không đổi …
 Khoản phải thu có thể sẽ tăng
 Tiền mặt có thể sẽ giảm
 Nếu đối thủ cạnh tranh không mở rộng kỳ tín dụng như vậy,
và doanh thu tăng gấp đôi …
 Ngắn hạn: Hàng tồn kho và TSCĐ tăng để đáp ứng việc
tăng doanh thu. Khoản phải thu tăng, tiền mặt giảm.
Công ty có thể phải tìm kiếm nguồn tài trợ vốn thêm.
 Dài hạn: Thu tiền tăng và tiền mặt của cty có thể sẽ được
cải thiện.
2-24
D’Leon đã tài trợ cho việc mở
rộng của nó như thế nào?
 D’Leon đã tài trợ việc mở rộng bằng
nguồn vốn bên ngoài.
 D’Leon đã phát hành trái phiếu dài hạn,
làm giảm đi sức khỏe tài chính và sự
linh hoạt của cty.
2-25
Nếu thu nhập ròng của D’Leon năm 2010
= 0 thì cty có cần nguồn tài trợ bên ngoài
không?
 Có, cty vẫn phải huy động vốn để tăng

tài sản. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho
thấy cty đã đầu tư $711,950 vào tài sản
cố định. Do đó, cty cần phải huy động
thêm vốn.

×