Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

thiết kế máy phay vạn năng nằm ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.99 KB, 68 trang )

Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay nàòm ngang
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Hiãûn nay, Âng v Nh Nỉåïc cng våïi nhán dán thỉûc hiãûn cäng cüc cäng
nghiãûp họa hiãûn âải họa âáút nỉåïc. Âng ta â xạc âënh cäng nghiãûp họa, hiãûn âải họa
âáút nỉåïc phi gàõn liãưn våïi cå khê họa. Nhỉ chụng ta â biãút nỉåïc ta l mäüt nỉåïc cọ nãưn
cäng nghiãûp cn lảc háûu, trçnh âäü cäng nghãû chỉa theo këp cạc nỉåïc trãn thãú giåïi vç
váûy phi nháûp ngoải pháưn låïn cạc thiãút bë âãø phủc vủ cho nãưn kinh tãú. Tỉì âọ, Âng ta
â ch trỉång phạt triãøn ngnh cå khê mäüt cạch nhanh chọng, trong âọ viãûc âo tảo thãú
hãû nhỉỵng ngỉåìi cọ chun män trong lénh vỉûc ny l ráút cáưn thiãút.
Tỉì ch trỉång ca Âng, trỉåìng Âải Hc K Thût  Nàơng khäng ngỉìng phạt
triãøn, náng cao cháút lỉåüng dảy v hc trong âọ ngnh cå khê ngy cng phạt triãøn, âỉåüc
âáưu tỉ xáy dỉûng cå såí dảy v hc náng cao cháút lỉåüng âo tảo. L mäüt trong nhỉỵng
sinh viãn âang theo hc ca trỉåìng täi âỉåüc tçm hiãøu v hc táûp tải Khoa Cå Khê,
chụng täi ráút tỉû ho v pháún khåíi. Sau mäüt thåìi gian hc táûp tải trỉåìng, âỉåüc âi tham
quan v thỉûc táûp tải cạc nh mạy xê nghiãûp bn thán täi â âỉåüc giao cho nhiãûm vủ
thiãút kãú mạy Phay ngang âäü chênh xạc náng cao.
Bàòng kiãún thỉïc hc táûp âỉåüc tải trỉåìng v qua quạ trçnh thỉûc táûp tải nåi sn xút
cng våïi sỉû hỉåïng dáùn táûn tçnh cụa tháưy Tráưn Minh Chênh täi â hon thnh nhiãûm vủ
â âỉåüc giao.
Tuy nhiãn do kh nàng cn hản chãú nãn viãûc tênh toạn thiãút kãú mạy chàõc chàõn
cn ráút nhiãưu thiãúu sọt. Täi ráút mong âỉåüc sỉû chè dáùn ca cạc tháưy cä giạo.
Täi xin chán thnh cm ån !

 Nàơng, ngy 01 thạng 02 nàm 2003
Sinh viãn thiãút kãú.


Bi Cỉåìng.
PHÁƯN I : CẠC KHẠI NIÃÛM CÅ BN VÃƯ PHAY, MẠY PHAY
PHÁN TÊCH CẠC THÄNG SÄÚ K THÛT MẠY PHAY
1.1. CẠC VÁÚN ÂÃƯ CHUNG VÃƯ PHAY.


1.1.1 Khại niãûm quạ trçnh càõt gt kim loải.
Quạ trinh càõt gt kim loải l quạ trçnh håït âi mäüt låïp phoi trãn bãư màût gia cäng âãø
cọ chi tiãút âảt hçnh dảng, kêch thỉåïc v âäü bọng bãư màût theo u cáưu.
Cạc dảng gia cäng cå ch úu l: Tiãûn, Phay, Bo, Khoan, Mi, .v.v. Táút c cạc
dảng gia cäng ny âãưu âỉåüc thỉûc hiãûn trãn cạc mạy càõt kim loải bàòng cạc dủng củ càõt
khạc nhau: dao tiãûn, mi khoan, dao phay, .v.v
Âãø thỉûc hiãûn mäüt quạ trçnh càõt gt no âọ, cáưn thiãút phi cọ hai chuøn âäüng:
chuøn âäüng chênh (chuøn âäüng lm viãûc) v chuøn âäüng chảy dao. Chuøn âäüng
chênh trong quạ trçnh tiãûn l chuøn âäüng quay ca chi tiãút. Cn khi phay chuøn âäüng
chênh l chuøn âäüng quay trn ca dao phay. Täúc âäü ca chuøn âäüng chênh l täúc âäü
SVTH:Bi Cỉåìng Trang 1
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay nàòm ngang
càõt. Chuøn âäüng tënh tiãún ca dao theo phỉång dc hồûc theo phỉång ngang l
chuøn âäüng chảy dao khi tiãûn. Cn khi phay chuøn âäüng chảy dao l chuøn âäüng
tënh tiãún ca chi tiãút theo phỉång dc ngang hồûc thàóng âỉïng. Täúc âäü ca chuøn âäüng
chênh ln låïn hån täúc âäü chảy dao. Trong quạ trçnh càõt kim loải cạc bãư màût måïi âỉåüc
hçnh thnh do cạc låïp bãư màût biãún dảng v âỉåüc håït dáưn våïi sỉû tảo thnh phoi.
1.1.2. Quạ trçnh phay v kãút cáúu dao phay.
Quạ trçnh càõt gt kim loải âỉåüc thỉûc hiãûn trãn mạy phay gi l quạ trinh phay.
Quạ trçnh phay âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng mäüt loải dao càõt m ta gi l dao phay. Cạc ràng
ca dao phay cọ thãø xãúp âàût trãn bãư màût hçnh trủ, v cng cọ thãø nàòm åí màût âáưu. Mäùi
mäüt ràng ca dao phay l mäüt lỉåỵi dao âån gin. Thäng thỉåìng thç dao phay l dủng củ
càõt cọ nhiãưu ràng. Nhỉng âäi khi ngỉåìi ta sỉí dủng dao phay cọ mäüt ràng duy nháút.
Cạc bãư màût v lỉåỵi càõt ca dao phay cọ tãn gi nhỉ sau :
Màût trỉåïc
ca ràng l bãư màût theo âọ phoi thoạt ra. Màût sau ca ràng l bãư màût
hỉåïng vo màût càõt trong quạ trçnh gia cäng.
Lỉng
ca ràng l bãư màût tiãúp xục våïi màût trỉåïc ca ràng v màût dau ca ràng
cảnh âọ. Nọ cọ thãø l màût phàóng, gy khục hồûc màût cong.

Màût phàóng âáưu
l màût phàóng vng gọc våïi trủc ca dao. Màût phàóng tám l màût
phàóng âi qua trủc ca dao v mäüt âiãøm quan sạt trãn lỉåỵi càõt ca nọ.
Lỉåỵi càõt
l mäüt âỉåìng tảo båíi giao tuún ca hai màût trỉåïc v sau ca ràng.
Lỉåỵi càõt chênh
l lỉåỵi càõt thỉûc hiãûn cäng viãûc càõt trong quạ trçnh gia cäng. Å ídao
phay trủ lỉåỵi càõt cọ thãø thàóng ( theo âỉåìng sinh hçnh trủ), nghiãng so våïi âỉåìng sinh v
cọ dảng xồõn äúc. Åí dao phay hçnh trủ khäng cọ lỉåỵi càõt phủ. Âäúi våïi dao phay màût âáưu
cọ: lỉåỵi càõt chênh l lỉåỵi nghiãng mäüt gọc so våïi trủc ca dao
Lỉåỵi càõt phủ
l lỉåỵi càõt nàòm åí màût âáưu ca dao, lỉåỵi càõt chuøn tiãúp l lỉåỵi càõt
näúi cạc lỉåỵi càõt chênh v lỉåỵi càõt phủ våïi nhau.
a.Váût liãûu chãú tảo dao phay
Váût liãûu chãú tảo phay phi cọ nhỉỵng tênh cháút sau âáy :
- Âäü cỉïng cao (cao hån âäü cỉïng ca váût liãûu gia cäng)
- Âäü chäúng mn v âäü bãưn nhiãût cao
- Âäü bãưn cå khê cao
- Âãø chãú tảo dủng củ càõt nọi chung v dao phay nọi riãng, ngỉåìi ta dng thẹp
cacbon dủng củ, thẹp håüp kim dủng củ, thẹp giọ, håüp kim cỉïng, håüp kim
khoạng, gäúm, váût liãûu siãu cỉïng, kim cỉång täøng håüp hồûc kim cỉång tỉû
nhiãn Enbo.
b. Âäü mn v tøi bãưn ca dao phay
Trong quạ trçnh håït låïp phoi trãn bãư màût chi tiãút cáưn phi cọ mäüt cäng âãø thàõng
cạc biãún dảng ân häưi v biãún dảng do, âäưng thåìi phi thàõng c ma sạt åí màût trỉåïc v
màût sau ca dủng củ
Sỉû mi mn dủng củ càõt
l quạ trçnh phạ hu låïp bãư màût dáøn âãún sỉû thay âäøi dáưn
hçnh dảng v trảng thại bãư màût ca dủng củ càõt.
SVTH:Bi Cỉåìng Trang 2

Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay nàòm ngang
Âäü mn
l kãút qu ca quạ trçnh mi mn m ta cọ thãø âo âỉåüc bàòng mm hồûc
µm. Ma sạt gáy mn dao v gim tøi bãưn dao.
Tøi bãưn ca dủng củ
l thåìi gian lm viãûc ca nọ (âo bàòng phụt) giỉỵa hai láưn kãú
tiãúp nhau. Nhỉ trãn ta â nọi, mäùi váût liãûu dủng củ chè cọ thãø giỉỵ âỉåüc tênh cháút càõt tåïi
mäüt nhiãût âäü nháút âënh. Khi nhiãût âäü vỉåüt quạ giåïi hản âọ thç tênh cháút càõt ca dủng củ
s máút ngay tỉïc khàõc. Trong trỉåìng håüp nhỉ váûy, ngỉåìi ta nọi dủng củ â “bë chạy”.
Nhiãût sinh ra trong quạ trçnh càõt khäng chè nh hỉåíng âãún tøi bãưn ca dủng củ ,
m cn nh hỉåíng âãún âäü chênh xạc gia cäng ca chi tiãút. Thỉûc ra trong quạ trçnh gia
cäng chi tiãút bë nung nọng v khi ngüi thç kêch thỉåïc ca chi tiãút gim xúng.
1.1.3. Phán loải dao phay.
Theo tênh nàng cäng nghãû ngỉåìi ta chia dao phay ra cạc loải :
- Dao gia cäng màût phàóng
- Dao gia cäng rnh v rnh then hoa
- Dao gia cäng cạc màût âënh hçnh
- Dao gia cäng bạnh ràng v ren
- Dao gia cäng cạc váût trn xoay
- Dao dng âãø càõt váût liãûu
Theo âàûc âiãøm kãút cáúu ngỉåìi ta chia ra :
- Theo phỉång ca ràng : ràng thàóng, ràng nghiãng, ràng xồõn v ràng cạc
phỉång khạc nhau.
- Theo kãút cáúu ca ràng : ràng nhn, ràng håït lỉng (ràng t)
- Theo kãút cáúu bãn trong : dao phay liãưn, dao phay ghẹp, dao phay ràng chàõp,
âáưu dao làõp rạp
- Theo phỉång phạp kẻp chàût : dao cọ läù, dao phay ngọn, dao phay cọ âi
hçnh trủ hồûc hçnh cän.
1.1.4. Chn chãú âäü càõt håüp l
Xạc âënh chãú âäü càõt håüp l nghéa l phi chn kiãøu v kêch thỉåïc dao phay, váût

liãûu v cạc thäng säú hçnh hc pháưn càõt, âiãưu kiãûn trån ngüi cho tỉìng trỉåìng håüp củ
thãø. ( váût liãûu gia cäng, kêch thỉåïc gia cäng, lỉåüng dỉ).
Nãúu tênh âãún tøi bãưn ca dao thç trỉåïc hãút phi xạc âënh cạc giạ trë cỉûc âải cho
phẹp cạc thäng säú nh hỉåíng êt âãún tøi báưn ca dao, nghéa l theo thỉï tỉû: chiãưu sáu
càõt, lỉåüng chảy dao ràng v täúc âäü càõt.
Trçnh tỉû âãø chn chãú âäü càõt khi phay nhỉ sau:
1.Xạc âënh chiãưu sáu càõt xút phạt tỉì lỉåüng dỉ gia cäng, âäü bọng bãư màût u cáưu
v cäng sút mạy.
2.Xạc âënh lỉåüng chảy dao ràng cỉûc âải. Khi xạc âënh cáưn láúy giạ trë gáưn bàòng giạ
trë lm cho ràng dao bë gy.
3. Xạc âënh täúc âäü càõt : phủ thüc chiãưu sáu càõt, chiãưu räüng phay, lỉåüng chảy dao
ràng,
4. Xạc âënh cäng sút càõt N
c

SVTH:Bi Cỉåìng Trang 3
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay nàòm ngang
5.Xạc âënh säú vng quay gáưn nháút ca trủc chênh.
6.Xạc âënh lỉåüng chảy dao phụt.
7. Xạc âënh thåìi gian mạy l thåìi gian càõt khäng cọ sỉû tham gia trỉûc tiãúp ca con
ngỉåìi.
1.1.5. Phay thûn v phay nghëch.
Khi phay bàòng dao phay trủ, dao phay âéa ngỉåìi ta phán biãût ra lm hai phỉång
phạp : phay thûn v phay nghëch.
-
Phay thûn
: l quạ trçnh phay m chiãưu chuøn âäüng ca dao v chi tiãút
trng nhau.
-
Phay nghëch

: l quạ trçnh phay m chiãưu chuøn âäüng ca dao v chi tiãút
ngỉåüc chiãưu nhau.
Khi phay thûn xáøy ra hiãûn tỉåüng va âáûp lục ràng bàõt âáưu tiãúp xục våïi chi tiãút.
Nhỉ váûy phay thûn chè tiãún hnh trãn cạc mạy phay cọ âäü cỉïng vỉỵng täút nháút, nhỉng
phay thûn cho âäü chênh xạc cao hån phay nghëch.
Trong nhỉỵng âiãưu kiãûn giäúng nhau thç tøi bãưn cao dao phay thûn cao hån phay
nghëch.
Nhỉåüc âiãøm ca phay nghëch l dao phay ln cọ xu hỉåïng náng chi tiãút ra khi
bn mạy.
1.2. MẠY PHAY.
1.2.1. Khại niãûm vãư nhọm mạy phay v phán loải mạy phay.
Theo tiãu chøn ca nh nỉåïc Liãn Xä â thäúng nháút cạc k hiãûu quy ỉåïc cho
cạc mạy sn xút tải Liãn Xä (c) l mäùi mạy cọ mäüt säú hiãûu riãng. Säú âáưu tiãn k hiãûu
nhọm mạy, säú thỉï hai k hiãûu loải mạy, säú thỉï ba (âäi khi l säú thỉï tỉ) âàûc trỉng cho
kêch thỉåïc ca mạy. Trong nhiãưu trỉåìng håüp giỉỵa säú thỉï nháút v säú thỉï hai cọ thãm chỉỵ
cại tiãúng Nga. Chỉỵ viãút âọ cho biãút l mạy â âỉåüc ci tiãún hồûc ci biãn. Âäi khi chỉỵ
cại âỉåüc ghi åí cúi âãø cho biãút phảm vi sỉí dủng ca mạy â âỉåüc ci biãn chỉa.
Táút c cạc loải mạy phay âãưu thüc nhọm 6, vç váûy säú âáưu tiãn ca k hiãûu s l
säú 6. Hiãûn nay nhọm mạy phay âỉåüc phán thnh hai nhọm chênh :
- Nhọm mạy phay vản nàng nhỉ : mạy phay ngang vản nàng, mạy phay
âỉïng vản nàng, mạy phay ngang cäng xän, mạy phay giỉåìng ngun cäng, v, v,
- Nhọm mạy phay chun män họa : mạy phay chẹp hçnh cọ cå cáúu v
truưn, mạy phay rnh then, mạy phay ren vêt, mạy phay gia cäng bạnh lãûch
tám, v,v,
1.2.2. Cäng dủng ch úu ca mạy phay.
Mạy phay chiãúm mäüt pháưn låïn trong cạc mạy càõt kim loải, åí mäüt säú nh mạy nọ
chiãúm vo khong 1/5 säú lỉåüng mạy ca ton nh mạy. Vç thãú trãn mạy phay thỉûc hiãûn
âỉåüc nhiãưu cäng viãûc trong phảm vi räüng ri, bàòng phỉång phạp phay cọ thãø gia cäng
âỉåüc mäüt bãư màût báút k no, nhỉng ch úu dng âãø gia cäng cạc bãư màût sau :
- Màût phàóng.

- Cạc bãư màût âënh hçnh ( bãư màût cam, cäúi dáûp, khn ẹp, ).
- Càõt ren vêt trong v ngoi.
SVTH:Bi Cỉåìng Trang 4
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay nàòm ngang
- Gia cäng bạnh ràng.
- Càõt rnh thàóng v rnh xồõn.
1.2.3. Âàûc âiãøm kãút cáúu ca mäüt mạy phay cäng xän vản nàng.
1.2.3.1. Khại niãûm v phán loải.
Mạy phay cäng xän l mạy phay âỉåüc dng phäø biãún nháút, bn mạy våïi säúng
trỉåüt nàòm åí pháưn cäng xän v cọ thãø chun âäüng theo ba hỉåïng : dc, ngang, v
thàóng âỉïng.
Mạy phay cäng xän âỉåüc chia ra lm máúy loải nhỉ sau : mạy phay ngang cọ bn
mạy cäú âënh, mạy phay vản nàng cọ bn mạy quay, mạy phay âỉïng v mạy phay vản
nàng räüng. Dỉûa theo ngun l ca mạy phay âỉïng ngỉåìi ta chãú tảo ra mạy phay chẹp
hçnh v mạy phay âiãưu khiãøn theo chỉång trçnh säú.
Mạy phay cäng xän dng âãø gia cäng nhiãưu bãư màût khạc nhau bàòng cạc dao phay
hçnh trủ, dao phay âéa, dao phay màût âáưu, dao phay gọc, dao phay ngọn, dao phay âënh
hçnh v nhiãưu loải dao phay khạc trong âiãưu kiãûn sn xút âån chiãúc v sn xút hng
loảt. Trãn cạc mạy phay ny cọ thãø gia cäng âỉåüc cạc chi tiãút âa dảng våïi kêch thỉåïc
ph håüp (phủ thüc vo kêch thỉåïc bn mạy) bàòng thẹp, gang, håüp kim mu, cháút do
v cạc váût liãûu khạc. Trãn mạy phay vản nàng cọ bn quay, nãúu sỉí dủng âáưu chia âäü cọ
thãø phay rnh xồõn åí cạc dủng củ càõt (mi khoan, dao doa, v,v, ) âäưng thåìi cọ gia
cäng âỉåüc bạnh ràng hçnh trủ ràng thàóng v ràng nghiãng. Cạc mạy phay räüng âỉåüc
dng âãø thỉûc hiãûn cạc ngun cäng phay,khoan,doa âån gin ch ch úu trong âiãưu
kiãûn sn xút âån chiãúc.
Mạy phay cäng xän cåí nh våïi chiãưu räüng bn mạy l 160mm :
loải ny dng âãø
gia cäng cạc chi tiãút nh bàòng kim loải mu, håüp kim, cháút do v cng dng âãø gia
cäng tinh cạc chi tiãút bàòng thẹp v gang.
Mạy phay cäng xän Säú 0 våïi chiãưu räüng bn mạy l 200 mm :

loải dng âãø gia
cäng cạc chi tiãút nh bàòng thẹp, gang, kim loải mu, håüp kim v cháút do.
Mạy phay cäng xän Säú 1 våïi chiãưu räüng bn mạy l 250 mm :
loải ny âỉåüc sn
xút theo kiãøu loảt P nhỉ: mạy phay ngang 6P81Γ, mạy phay vản nàng 6P81, mạy
phay âỉïng 6P11 v mạy phay räüng 6P91III. Trỉåïc kia chụng âỉåüc sn xút theo kiãøu
loảt H nhỉ : 6H82, 6H11, 6H81Γ.
1.2.3.2. Kãút cáúu mäüt mạy phay ngang vản nàng.
Âàûc âiãøm ca mạy phay loải ny l cọ trủc chênh nàòm ngang v cọ ba chuøn
âäüng vng gọc våïi nhau : chuøn âäüng dc, ngang v thàóng âỉïng. Mạy phay ngang
cọ hai loải : âån gin v vản nàng. ÅÍ mạy phay ngang vản nàng ngoi nhỉỵng chuøn
âäüng trãn, bn mạy cn cọ thãø quay xung quanh trủc thàóng âỉïng mäüt gọc 45° vãư hai
phêa. Âãø âiãưu chènh bn mạy âãún mäüt gọc âäü no âọ våïi trủc chênh, ngỉåìi ta sỉí dủng
bäü pháûn quay cọ khàõc âäü.
Kãút cáúu ca mạy âỉåüc trçnh by nhỉ sau bao gäưm :
Thán mạy
dng âãø kẻp chàût táút c cạc bäü pháûn v cå cáúu mạy
SVTH:Bi Cỉåìng Trang 5
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay nàòm ngang
Nàõp trãn
ca mạy dëch chuøn theo thanh trỉåüt trãn ca thán mạy v dng âãø giỉỵ
vỉỵng âi ca trủc gàõn dao. Cạc vng cọ thãø di chuøn theo cạc thanh trỉåüt ca nàõp
trãn v âỉåüc kẻp chàût bàòng âai äúc. Nãn nhåï ràòng, khäng âỉåüc dëch chuøn cạc quai
treo tỉì mạy ny sang mạy khạc. Pháưn chça ra ca nàõp trãn cọ thãø âiãưu chènh di, ngàõn
khạc nhau. Âãø tàng âäü cỉïng vỉỵng kẻp chàût nàõp, ngỉåìi ta dng mäüt cå cáúu gàõn liãưn nàõp
mạy våïi cáưn mạy.
Cáưn mạy (cäng xän)
l chi tiãút âục dảng häüp cọ cạc thanh trỉåüt thàóng âỉïng v
nàòm ngang. Cán mạy âỉåüc cạc thanh trỉåüt thàóng âỉïng gàõn våïi thán mạy v chuøn
âäüng theo phỉång thàóng âỉïng. Cn säúng trỉåüt thç chuøn âäüng theo cạc thanh trỉåüt

nàòm ngang. Cáưn mạy âỉåüc kẻp trãn cạc thanh trỉåüt bàòng cå cáúu kẻp chun dng. Cáưn
mạy l bäü pháûn cå såí ca mạy, giỉỵ mäúi liãn kãút giỉỵa táút c cạc bäü pháûn tảo ra chuøn
âäüng chảy dao dc, ngang v thàóng âỉïng. Dỉåïi cáưn mạy cọ mäüt trủc vêt âãø náng lãn v
hả xúng.
Bn mạy
âỉåüc gàõn v chuøn âäüng theo säúng trỉåüt. Trãn bn mạy cọ làõp âäư gạ,
cå cáúu kẻp chàût v chi tiãút gia cäng. Âãø thỉûc hiãûn viãûc gàõn cạc cå cáúu áúy, trãn bãư màût
cäng tạc ca bn mạy cọ cạc rnh chỉỵ T.
Säúng trỉåüt
l mäüt mäüt bäü pháûn trung gian giỉỵa cáưn mạy v bn mạy. Bn mạy
chuøn dëch dc trủc theo säúng trỉåüt trãn, cn pháưn dỉåïi ca säúng trỉåüt cng våïi bn
mạy chuøn dëch theo phỉång ngang ( theo thanh trỉåüt trãn cáưn mạy).
Trủc chênh
ca mạy phay cọ tạc dủng truưn chuøn däüng quay tỉì häüp täúc âäü tåïi
dao phay. Âäü chênh xạc gia cäng phủ thüc nhiãưu vo trủc chênh quay cọ chênh xạc
hay khäng, vo âäü cỉïng vỉỵng v âäü chëu rung ca nọ.
Häüp täúc âäü
cọ tạc dủng âãø truưn cho trủc chênh nhỉỵng säú vng quay khạc nhau.
Häüp täúc âäü âàût bãn trong thán mạy v âỉåüc âiãưu khiãøn bàòng bäü pháûn sang säú. Bäü pháûn
sang säú cho phẹp chn mäüt täúc âäü báút k m khäng cáưn tưn tỉû måí cạc täúc âäü trung
gian.
Häüp chảy dao
dng âãø tảo ra lỉåüng chảy dao v cạc chuøn âäüng nhanh (chuøn
âäüng phủ) ca bn mạy, säúng trỉåüt v bn mạy.
1.3. PHÁN TÊCH, XẠC ÂËNH CẠC THÄNG SÄÚ K THÛT CA
MẠY PHAY
CÁƯN THIÃÚT KÃÚ.
1.3.1. Âàûc tênh k thût.
Cạc thäng säú k thût v kêch thỉåïc chênh ph håüp våïi tiãu chøn ca nh nỉåïc
Liãn Xä (c) ΓORT (165_81).

Kêch thỉåïc màût ngoi lm viãûc ca bn mạy :
- Chiãưu di : 1000 mm
- Chiãưu räüng : 250 mm
Säú lỉåüng rnh chỉỵ T ca bn mạy : 3 mm
Khong cạch tỉì trủc chênh âãún bãư màût lm viãûc ca bn mạy :
- Nh nháút : 50 mm
- Låïn nháút : 370 mm
SVTH:Bi Cỉåìng Trang 6
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang
Caùc sổỷ dởch chuyóứn lồùn nhỏỳt cuớa baỡn maùy :
- Theo chióửu doỹc : 630 mm
- Theo chióửu ngang : 200 mm
- Theo chióửu õổùng : 320 mm
Goùc quay lồùn nhỏỳt cuớa baỡn maùy : 45
ọỹ chia thang cuớa baỡn maùy : 1
Sổỷ dởch chuyóứn cuớa baỡn maùy khi õỏửu phỏn õọỹ quay õổồỹc 1 voỡng :
- Theo chióửu doỹc vaỡ ngang laỡ : 6 mm
- Theo hổồùng õổùng laỡ : 3 mm
- Sổỷ dởch chuyóứn cuớa baỡn maùy õóỳn 1 õọỹ chia cuớa õỏửu phỏn õọỹ laỡ :
- Theo chióửu doỹc vaỡ chióửu ngang : 0,05 mm
- Theo hổồùng õổùng : 0,025 mm
Khoaớng caùch tổỡ meùp sau cuớa baỡn õóỳn mỷt õỏửu cuớa truỷc chờnh laỡ : 11mm
Khoaớng caùch tổỡ truỷc chờnh õóỳn sọỳng trổồỹt ngang laỡ :142mm
Khoaớng caùch lồùn nhỏỳt tổỡ mỷt õỏửu cuớa truỷc chờnh õóỳn truỷc cuớa giaù dỏựn luọn 495 mm
Meùp ồớ phờa dổồùi cuớa truỷc chờnh : 45
0
1.3.2. Sổỷ dỏựn õọỹng cuớa maùy.
Chuyóứn õọỹng cuớa truỷc chờnh :
- ọỹng cồ õióỷn 4A112M4M300
- Cọng suỏỳt : N = 5,5KW

- Sọỳ voỡng quay : n = 1450 v/ph.
Dỏựn õọỹng trong họỹp chaỷy dao :
- ọỹng cồ õióỷn 4AX80B4
- Cọng suỏỳt : N =1,5 KW
- Sọỳ voỡng quay : n = 1400 v/ph
óứ bọi trồn laỡm nguọỹi :
- ọỹng cồ õióỷn X14_22M
- Cọng suỏỳt : 0,12 KW
- Sọỳ voỡng quay : n = 1800 v/ph
- Maùng lióỷu : 22 rad/ph
Khọỳi lổồỹng toaỡn maùy : 2210 Kg
Cồớ maùy : Daỡi : 1480 mm
Rọỹng : 1990 mm
Cao : 1630 mm
Lổồỹng chaỷy dao (mm/ph) :
Doỹc : 35 ữ1020
Ngang : 25 ữ 800
ổùng : 13 ữ 340
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 7
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang
Nhanh : 2900
Sọỳ voỡng quay truỷc chờnh :
n = (50 ữ 1600) voỡng/ph.
1.3.3. Thióỳt kóỳ tờnh nng kyợ thuỏỷt cuớa maùy.
Coù nhióửu caùnh õóứ xaùc õởnh tờnh nng kyợ thuỏỷt cuớa maùy. óứ thióỳt kóỳ may cỏửn phaới
nừm tỗnh hỗnh cọng nghióỷp õởa phổồng. Khi thóỳt kóỳ phaới dổỷa vaỡo nng suỏỳt maỡ lổỷa choỹn
mọỹt nguyón lyù thờch hồỹp vaỡ tión tióỳn, mỷc khaùc maùy thióỳt kóỳ phaới cho tờnh õọửng daỷng,
tờnh thọỳng vóử hỗnh daùng vaỡ kờch thổồùc cuớa chi tióỳt cao nhỏỳt, taỷo õióửu kióỷn cho maùy õổồỹc
thióỳt kóỳ coù tờnh chuyón duỡng vaỡ nng suỏỳt cao phuỡ hồỹp vồùi tổỡng cồ sồớ saớn xuỏỳt.
Vỗ vỏỷy vióỷc thióỳt kóỳ tờnh nng kyợ thuỏỷt cuớa maùy cỏửn phaới coù mọỹt giai õoaỷn chuỏứn

bở, nghión cổùu nhióỷm vuỷ theo yóu cỏửu
Vồùi caùc sọỳ lióỷu ban õỏửu, ta tờnh caùc thọng sọỳ sau:
1.Tờnh chióửu sỏu cừt t
max
theo cọng thổùc kinh nghióỷm:
t
max
=C.
3
max
d
õọỳi vồùi theùp gioù lỏỳy C = 0,7, thay vaỡo cọng thổùc trón ta coù:
t
max
= 0,7.
3
280
= 4,6 mm
2.Tờnh chióửu sỏu cừt t
min
theo
t
min
= (
2
1

4
1
) t

max
Choỹn t
min
=
3
1
.t
max

=
3
1
. 4,6 = 1,5 mm
3.Lổồỹng chaỷy dao lồùn nhỏỳt :
S
max
=







10
1
3
1
t
max

S
max
=
5,4
1
. 4,6 = 1 mm/v
4.Lổồỹng chaỷy dao nhoớ nhỏỳt :
S
min
=







10
1
5
1
.S
max
Lỏỳy S
min
= 0,15 mm/v
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 8
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay nàòm ngang
PHÁƯN II : TÊNH TOẠN THIÃÚT KÃÚ ÂÄÜNG HC TON MẠY
2.1. THIÃÚT KÃÚ HÄÜP TÄÚC ÂÄÜ.

2.1.1. Cäng dủng v u cáưu.
Häüp täúc âäü l mäüt bäü pháûn quan trng ca mạy càõt kim loải dng âãø thỉûc hiãûn cạc
nhiãûm vủ sau :
- Truưn âäüng cäng sút tỉì âäüng cå âiãûn âãún trủc chênh.
- Âm bo phảm vi âiãưu chènh cáưn thiãút cho trủc chênh hồûc trủc cúi cng ca
häüp täúc âäü våïi cäng bäüi ϕ v säú cáúp váûn täúc Z u cáưu.
Häüp täúc âäü cọ thãø âỉåüc chãú tảo cng mäüt khäúi våïi trủc chênh. Trong trỉåìng ny,
häüp täúc âỉåüc gi l häüp trủc chênh. Trong trỉåìng häüp täúc âäü v häüp trủc chênh âỉåüc
thiãút kãú thnh hai bäü pháûn riãng biãût v âỉåüc näúi liãưn bàòng mäüt cå cáúu truưn âäüng no
âọ, thç häüp täúc âäü âỉåüc gi l häüp gim täúc. Häüp gim täúc thỉåìng âỉåüc âàût dỉåïi chán
mạy hồûc âỉa ra ngoi mạy nhàòm lm gim rung âäüng v biãún dảng nhiãût cho häüp trủc
chênh.
Tỉì cạc thäng säú cå bn R
n
,ϕ v Z cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc nhiãưu phỉång vãư kãút cáúu
ca häüp täúc âäü våïi cạch bäú trê säú vng quay, säú trủc, hãû thäúng bäi trån, âiãưu khiãøn, v, v,
ráút khạc nhau. Do âọ ta phi chn phỉång ạn thêch håüp nháút âãø dỉûa vo u cáưu sau
âáy :
- Cạc giạ trë säú vng quay tỉì n
1
÷ n
z
v hãû säú cáúp säú vng quay ϕ phi ph
håüp våïi trë säú tiãu chøn.
- Cạc chi tiãút mạy tham gia vo viãûc thỉûc hiãûn truưn âäüng phi â âäü bãưn, âäü
cỉïng vỉỵng v âm bo truưn âäüng chênh xạc, nháút l âäúi våïi trủc chênh.
- Kãút cáúu ca häüp täúc däü phi âån gin, xêch truưn âäüng phi håüp l âãø âảt
hiãûu sút truưn âäüng cao. Cå cáúu phi dãù dng thạo làõp v sỉỵa chỉỵa.
- Âiãưu khiãøn phi nhẻ nhng v an ton.
Våïi nhỉỵng u cáưu trãn, ta tiãún hnh phán têch, lỉûa chn mäüt phỉång ạn täút nháút

ph håüp våïi cạc chè tiãu k thût, kinh tãú trong âiãưu kiãûn cho phẹp.
2.1.2. Täøng håüp truưn âäüng chênh.
Cạc säú liãûu cho trỉåïc :
Säú cáúp täúc âäü : Z
v
= 16
Täúc âäü vng quay : n = (50 ÷ 1600) v/ph.
Phảm vi âiãưu chènh säú vng quay :
SVTH:Bi Cỉåìng Trang 9
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang
R
n


50
1600
min
max
===
n
n


50
1600
=
= 32
Cọng bọỹi = 1,26.
Vồùi õọỹng cồ coù cọng suỏỳt 5,5 KW. Ta sổớ duỷng họỹp tọỳc õọỹ coù cuỷm tọỳc õọỹ vaỡ cuỷm
truỷc chờnh bọỳ trờ rióng bióỷt. Noù coù nhổợng ổu õióứm sau :

- Sổỷ rung õọỹng cuớa caùc cồ cỏỳu trong họỹp tọỳc õọỹ khọng truyóửn õóỳn cuỷm truỷc
chờnh.
- Bióỳn daỷng do aớnh hổồớng nhióỷt cuớa cuỷm truỷc chờnh nhoớ nón nỏng cao õọỹ
chờnh xaùc gia cọng.
- Coù khaớ nng tióu chuỏứn hoaù vaỡ thọỳng nhỏỳt caùc cồ cỏỳu truyóửn dỏựn vaỡ caùc kờch
thổồùc cuớa maùy.
- Coù khaớ nng sổớ duỷng caùc daỷng truyóửn dỏựn khaùc nhau.
- ồn giaớn hoaù õióửu kióỷn lừp raùp, sổợa chổợa vaỡ caới tióỳn sau naỡy.
- Coù khaớ nng nỏng cao caùc kờch thổồùc cuớa cuỷm truỷc chờnh do õoù tng õổồỹc õọỹ
cổùng vổợng cuớa truỷc chờnh.
Nhổng noù cuợng coù mọỹt sọỳ nhổồỹc õióứm sau :
- Giaù thaỡnh cao do phaới chóỳ taỷo hai bọỹ phỏỷn.
- Kờch thổồùc bọỹ truyóửn õai lồùn.
- Bọỹ truyóửn õai thióỳu taới ồớ tọỳc õọỹ cao.
- Khoù thay thóỳ õai vaỡ khoù baớo vóỷ dỏửu bừn vaỡo õai. Nón bọỳ trờ õai ồớ caùc gọỳi tổỷa.
Nóỳu bọỹ truyóửn õai õổồỹc bọỳ trờ cọng xọn thỗ seợ laỡm phổùc taỷp hoaù kóỳt cỏỳu cuớa
noù.
2.1.3. Thióỳt kóỳ õọỹng hoỹc vaỡ xaùc õởnh tyớ sọỳ truyóửn.
Nhióỷm vuỷ chờnh yóỳu cuớa họỹp tọỳc õọỹ laỡ õaớm baớo chuọứi sọỳ voỡng quay n cuớa truỷc
chờnh vồùi cọng bọỹi vaỡ phaỷm vi õióửu chốnh R
n
õaợ cho. óứ õaớm baớo yóu cỏửu trón, ta cỏửn
bióỳt mọỳi quan hóỷ dọỹng hoỹc giổợa caùc nhoùm truyóửn õọỹng cuớa truỷc chờnh, giổợa caùc tyớ sọỳ
truyóửn trong tổỡng nhoùm truyóửn õọỹng, cuợng nhổ sổỷ phọỳi hồỹp giổợa chuùng vồùi nhau.
Trong truyóửn õọỹng phỏn cỏỳp, sọỳ voỡng quay cuớa truỷc chờnh thổồỡng õổồỹc thổỷc hióỷn
vồùi sổỷ thay õọứi tyớ sọỳ truyóửn cuớa caùc nhoùm truyóửn õọỹng giổợa hai truỷc vaỡ sổỷ phọỳi hồỹp
giổợa chuùng vồùi nhau. óứ xaùc õởnh tyớ sọỳ truyóửn trong caùc nhoùm truyóửn õọỹng cuớa họỹp tọỳc
õọỹ, ngổồỡi ta duỡng hai phổồng phaùp : phổồng phaùp giaới tờch vaỡ phổồng phaùp õọử thở .
õỏy ta duỡng phổồng phaùp õọử thở.
óứ xaùc õởnh tyớ sọỳ truyóửn bũng phổồng phaùp õọử thở, ngổồỡi ta duỡng hai loaỷi sồ õọử

goỹi laỡ lổồùi kóỳt cỏỳu vaỡ lổồùi õọử thở voỡng quay.
Lổồùi õọử thở kóỳt cỏỳu cuớa họỹp tọỳc õọ
ỹ : laỡ sồ õọử bióứu dióựn cọng thổùc kóỳt cỏỳu vaỡ
phổồng trỗnh õióửu chốnh. Trón lổồùi kóỳt cỏỳu mọựi õổồỡng nũm ngang bióứu dióựn sọỳ truỷc cuớa
họỹp tọỳc õọỹ, caùc õióứm trón õổồỡng nũm ngang seợ bióứu dióựn sọỳ cỏỳp tọỳc õọỹ cuớa truỷc chờnh,
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 10
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang
caùc õoaỷn thúng nọỳi caùc õióứm tổồng ổùng trón caùc truỷc tổồng õổồng caùc tyớ sọỳ truyóửn giổợa
caùc truỷc õoù. óứ bióứu dióựn chuọứi n theo cỏỳp sọỳ nhỏn ta veợ lổồùi kóỳt cỏỳu theo toaỷ õọỹ logarit
õọỳi xổùng.
ọử thở lổồùi voỡng quay
: chuyóứn tổỡ lổồùi kóỳt cỏỳu bióứu dióựn õọỳi xổùng sang bióứu dióựn
caùc tyớ sọỳ truyóửn thỏỷt. Ta quy ổồùc õióứm trón cuớa truỷc nũm ngang chố sọỳ voỡng quay cuỷ
thóứ. Caùc õổồỡng thúng (caùc tia) nọỳi caùc õióứm tổồng ổùng giổợa caùc truỷc bióứu dióựn trở sọỳ tyớ
sọỳ truyóửn cuớa tổỡng cỷp baùnh rng ( hay caùc cỷp truyóửn õọỹng khaùc), tia nghióng traùi bióứu
thở i< 1, tia nghióng phaới bióứu thở 1> 1, tia thúng õổùng bióứu thở i= 1
2.1.3.1. Phổồng aùn khọng gian (PAKG).
Tổỡ cọng bọỹi = 1,26, vaỡ chuọứi sọỳ voỡng quay phỏn bọỳ theo cỏỳp sọỳ nhỏn ta xaùc
õởnh õổồỹc chuọứi sọỳ voỡng quay cuớa maùy cỏửn thióỳt kóỳ : n
1
ữ n
16
.
n
1
= n
min
= 50 (v/ph)
n
2

= n
1
. = 50 ì 1,26 = 63 (v/ph)
n
3
= n
2
. = 63 ì 1,26 = 80 (v/ph)
n
4
= n
3
. = 80 ì 1,26 = 100 (v/ph)
n
5
= n
4
. = 100 ì 1,26 = 125 (v/ph)
n
6
= n
5
. = 126 ì 1,26 = 160 (v/ph)
n
7
= n
6
. = 160 ì 1,26 = 200 (v/ph)
n
8

= n
7
. = 200 ì 1,26 = 250 (v/ph)
n
9
= n
8
. = 250 ì 1,26 = 315 (v/ph)
n
10
= n
9
. = 315 ì 1,26 = 400 (v/ph)
n
11
= n
10
. = 400 ì 1,26 = 500 (v/ph)
n
12
= n
11
. = 500 ì 1,26 = 630 (v/ph)
n
13
= n
12
. = 630 ì 1,26 = 800 (v/ph)
n
14

= n
13
. = 800 ì 1,26 = 1000 (v/ph)
n
15
= n
14
. =1000 ì 1,26 = 1250 (v/ph)
n
16
= n
max
= n
15
. = 1250 ì 1,26 = 1600 (v/ph).
óứ õaớm baớo vióỷc thay õọứi sọỳ voỡng quay, họỹp tọỳc õọỹ maùy cọng cuỷ coù thóứ laỡ họỹp
tọỳc õọỹ vọ cỏỳp hay laỡ họỹp tọỳc õọỹ phỏn cỏỳp. Dổỷa vaỡo chuọứi sọỳ voỡng quay nhổ trón vaỡ
phaỷm vi sổớ duỷng , ồớ õỏy ta thióỳt kóỳ họỹp tọỳc õọỹ phỏn cỏỳp duỡng baùnh rng di trổồỹt, vaỡ bọỹ
truyóửn õai õóứ nọỳi cuỷm tọỳc õọỹ vồùi cuỷm truỷc chờnh.
a.Tờnh sọỳ nhoùm truyóửn tọỳi thióứu :
n
min
= n
0
.i
mingh
i
mingh

x

minm
n
n
4
1
0
==
(n
0
: laỡ sọỳ voỡng quay cuớa õọỹng cồ).
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 11
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang

x
4
1
1450
50
=
x =
1450
50
log
= 2,3
Trong õoù : x : sọỳ nhoùm truyóửn tọỳi thióứu, choỹn x = 3.
i
mingh
: tyớ sọỳ truyóửn giồùi haỷn cuớa xờch truyóửn.
b. Choỹn phổồng aùn khọng gian hồỹp lyù
Vồùi sọỳ cỏỳp tọỳc õọỹ Z

v
= 16, ta coù caùc PAKG sau :
Z
v
= 16 = 2 ì 4 ì 2 = 2 ì 2 ì 4 = 4 ì 2 ì 2 = 2 ì 2 ì 2 ì 2.
Vồùi sọỳ nhoùm truyóửn tọỳi thióứu x = 3, ta loaỷi PAKG Z
v
= 16 = 2 ì 2 ì 2 ì 2.
Coỡn laỷi 3 PAKG ta tióỳn haỡnh so saùnh õóứ choỹn ra 1 PAKG hồỹp lyù nhỏỳt
Mọỹt sọỳ tióu chuỏứn õóứ so saùnh :
- Phổồng aùn õồn giaớn tồùi mổùc õóứ coù thóứ dóự daỡng thổỷc hióỷn.
- Phổồng aùn õaớm baớo coù khaớ nng tổỷ õọỹng hoaù maùy nhióửu nhỏỳt.
- Phổồng aùn coù hióỷu suỏỳt õaỷt õổồỹc cao nhỏỳt.
- Phổồng aùn õaỷt õổồỹc õọỹ chờnh xaùc caùc xờch thổỷc hióỷn truyóửn õọỹng taỷo hỗnh
phổùc taỷp vaỡ truyóửn õọỹng chờnh xaùc.
Dổỷa vaỡo caùc tióu chuỏứn trón ta coù caùc chố tióu õóứ so saùnh:
1. Tờnh tọứng sọỳ baùnh rng cuớa họỹp theo cọng thổùc:
S
z


=
i
i
p.
1
2
.
Vồùi p
i

: laỡ sọỳ baùnh rng di trổồỹt trong mọỹt nhoùm
Theo tờnh toaùn, coù S
Zmin
khi p
1
= p
1
= = p
i
= e, vồùi e laỡ cồ sọỳ nópe ( e= 2,6, ).
Do ta nón choỹn p
I
= 2,3,4
Vồùi PAKG Z
v
= 16 = 2 ì 4 ì 2 , ta coù:
S
Z
= 2.(2 + 4 + 2) = 16
Vồùi PAKG Z
v
= 16 = 2 ì 2 ì 4 , ta coù:
S
Z
= 2.(2 + 42+ 4) = 16
Vồùi PAKG Z
v
= 16 = 4 ì 2 ì 2 , ta co ù:
S
Z

= 2.(4 + 2 + 2) = 16 .
2. Tờnh tọứng sọỳ truỷc cuớa PAKG theo cọng thổùc :
S
tr
= (x + 1)
Vồùi PAKG Z
v
= 16 = 2 ì 4 ì 2 , ta co ù:
S
tr
= 3 + 1 = 4 (truỷc)
Vồùi PAKG Z
v
= 16 = 2 ì 2 ì 4 , ta co ù:
S
tr
= 3 + 1 = 4 (truỷc)
Vồùi PAKG Z
v
= 16 = 4 ì 2 ì 2 , ta coù :
S
tr
= 3 + 1 = 4 (truỷc)
3. Tờnh chióửu daỡi sồ bọỹ cuớa họỹp tọỳc õọỹ theo cọng thổùc :
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 12
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang
L

+= fb
.

b : laỡ chióửu rọỹng cuớa baùnh rng, b = (6 ữ 10).m = (0,15 ữ 0,3).A
m : moduyl, vồùi maùy thióỳt kóỳ coù cọng suỏỳt N = 5,5
[ ]
Kw
10
[ ]
Kw
thổồỡng lỏỳy m = 2 ữ 3 mm.
A : khoaớng caùch truỷc.
f : khoaớng hồớ õóứ lừp mióỳng gaỷt. Xaùc õởnh theo trở sọỳ kinh nghióỷm
f = 8 ữ12 mm, duỡng õóứ lừp caùc mióỳng gaỷt
f = 2 ữ3 mm, duỡng õóứ baớo vóỷ
f = 4 ữ6 mm, duỡng õóứ thoaùt dao xoỹc rng.
L = 17b + 16f.
4. Sọỳ lổồỹng baùnh rng chởu mọmen xoừn M
x
ồớ truỷc cuọỳi cuỡng. Truỷc cuọỳi cuỡng
thổồỡng laỡ truỷc chờnh hay truỷc kóỳ tióỳp vồùi truỷc chờnh, vỗ truỷc naỡy coù chuyóứn quay thổỷc
hióỷn sọỳ voỡng quay tổỡ n
1
õóỳn n
16
nón khi tờnh sổùc bóửn dổỷa vaỡo trở sọỳ n
min
seợ coù N
xmax
. Do
õoù kờch thổồùc truỷc lồùn. Caùc baùnh lừp trón truỷc coù kờch thổồùc lồùn nón traùnh bọỳ trờ nhióửu
chi tióỳt trón truỷc cuọỳi cuỡng (truỷc chờnh).
Tổỡ caùc chố tióu trón, ta lỏỷp baớng so saùnh PAKG :

Yóỳu tọỳ so saùnh
Phổồng aùn
2 ì 4 ì 2 2 ì 2 ì 4 4 ì 2 ì 2
Tọứng sọỳ baùnh rng S
Z
16 16 16
Tọứng sọỳ truỷc S
tr
4 4 4
Chióửu daỡi sồ bọỹ L 17b + 16f 17b + 16f 17b + 16f
Sọỳ baùnh rng chởu M
xmax
2 4 2
Tổỡ baớng so saùnh ta choỹn õổồỹc 2 PAKG laỡ Z
v
= 2 ì 4 ì 2 vaỡ Z
v
= 4 ì 2 ì 2. Vỗ trón
truỷc õỏửu tión coù bọỳ trờ mọỹt ly hồỹp ma saùt an toaỡn, nón trón truỷc naỡy phaới coù sọỳ baùnh rng
laỡ nhoớ nhỏỳt. Tổỡ õióửu kióỷn naỡy ta loaỷi PAKG Z
v
= 4 ì 2 ì 2, cuọỳi cuỡng ta coù PAKG hồỹp
lyù nhỏỳt õóứ choỹn phổồng aùn thổù tổỷ laỡ : Z
v
= 2 ì 4 ì 2.
2.1.3.2. Phổồng aùn thổù tổỷ (PATT).
Muỷc õờch cuớa PATT laỡ tỗm ra õổồỹc mọỹt phổồng aùn thay õọứi sổỷ n khồùp cuớa caùc
baùnh rng trong nhoùm truyóửn thờch hồỹp nhỏỳt vaỡ tỗm ra quy luỏỷt phỏn bọỳ tyớ sọỳ truyóửn
trong nhoùm truyóửn.
Nhổ ta õaợ bióỳt vồùi mọỹt phổồng aùn bọỳ trờ khọng gian õaợ coù, ta coù nhióửu phổồng

thay õọứi thổù tổỷ khaùc nhau. Vồùi sọỳ nhoùm truyóửn x = 3, vaỡ PAKG Z
v
= 2 ì 4 ì 2, ta seợ coù
3! = 1.2.3 = 6 phổồng thay õọứi thổù tổ. Vồùi 6 PATT õổồỹc thóứ hióỷn bũng 6 lổồùi kóỳt cỏỳu,
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 13
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang
vaỡ tổỡ õoù ta seợ õaùnh giaù õóứ choỹn mọỹt lổồùi kóỳt cỏỳu thờch hồỹp nhỏỳt. óứ choỹn õổồỹc lổồùi kóỳt
cỏỳu thờch hồỹp nhỏỳt ta dổỷa vaỡo phổồng phaùp kióứm nghióỷm giồùi haỷn tyớ sọỳ truyóửn.
Ta õaợ bióỳt phaỷm vi õióửu chốnh tyớ sọỳ truyóửn cuớa mọỹt nhoùm truyóửn õọỹng laỡ :
i
x)p(
p
min
max
i
i
i
i
i
R
1
1

===
Tyớ sọỳ truyóửn trong mọỹt nhoùm truyóửn õọỹng õổồỹc xaùc õởnh chố dổỷa trón nhổợng giaù
trở tổồng õọỳi. óứ xaùc õởnh õổồỹc mọỹt giồùi haỷn cho pheùp, trón thổỷc tóỳ caùc tyớ sọỳ truyóửn
trong maùy cọng cuỷ õổồỹc giồùi haỷn nhổ sau :
1
2
4

1
i
.
Tổùc laỡ phaỷm vi õióửu chốnh tyớ sọỳ truyóửn trong mọỹt nhoùm truyóửn õọỹng laỡ :
8
1
4
1
2
===
min
max
i
i
i
R
Nhổ vỏỷy phaỷm vi õióửu chốnh giồùi haỷn laỡ :
R
gh
=
(p-1).xi
=
Xmax
8
Trong õoù : x
max
laỡ lổồỹng mồớ cổỷc õaỷi giổợa hai tia ngoaỡi cuỡng.
Ta lỏỷp baớng veợ lổồùi kóỳt cỏỳu õóứ so saùnh PATT :
PAKG
2 ì 4 ì 2 2 ì 4 ì 2 2 ì 4 ì 2

PATT I II III I III II II III I
X 1 2 8 1 8 2 8 1 4

Lổồùi kóỳt cỏỳu
X
max
8 24 8

max

8
< 8
24
> 8
8
< 8
PAKG
2 ì 4 ì 2 2 ì 4 ì 2 2 ì 4 ì 2
PATT II I III III I II III II I
X 4 1 8 2 4 1 8 2 1

Lổồùi kóỳt cỏỳu
X
max
8 12 8

max

8
< 8

12
> 8
8
< 8
Trong 6 PATT trón ta chỏỳp nhỏỷn õổồỹc 4 PATT laỡ : I - II - III, II - III - I, II - I - III,
III - II - I. Trong õoù 2 PATT laỡ III - II - I, II - III - I , coù lổồỹng mồớ ồớ nhoùm cồ sồớ quaù
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 14
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang
lồùn nón khọng phuỡ hồỹp, coù thóứ loaỷi tióỳp 2 PATT naỡy. Theo yóu cỏửu thióỳt kóỳ õaợ trỗnh
baỡy trón thỗ ta choỹn PATT laỡ II - I III.
a. Xỏy dổỷng lổồùi kóỳt cỏỳu.
Tổỡ PATT trón ta coù cọng thổùc kóỳt cỏỳu laỡ : Z
v
= 2[4]ì 4[1] ì 2[8].
Theo yóu cỏửu thióỳt kóỳ laỡ họỹp truỷc chờnh vaỡ họỹp tọỳc õọỹ õổồỹc thióỳt kóỳ rióng bióỷt. óứ
nọỳi lióửn truyóửn õọỹng tổỡ họỹp họỹp tọỳc õọỹ õóỳn họỹp truỷc chờnh ta duỡng bọỹ truyóửn õai. óứ
giaớm chióửu truỷc (kờch thổồùc) vaỡ traùnh cọửng kóửnh ta duỡng bọỹ truyóửn õai 1 cỏỳp coù tyớ sọỳ
truyóửn laỡ
210
140
. Nhổ vỏỷy truỷc cuọỳi cuỡng cuớa cuỷm tọỳc õọỹ chố coù mọỹt tyớ sọỳ truyóửn, õóứ
truyóửn õóỳn bọỹ truyóửn õai õổồỹc thuỏỷn tióỷn. Nhổ vỏỷy ta bọỳ trờ khọng gian bở bióỳn hỗnh lỏửn
thổù nhỏỳt vồùi cọng thổùc kóỳt cỏỳu laỡ :
Z
v
= 2[4].4[1].1[0].1[0].2[8].
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 15
I
n
1

n
2
n
3
n
4
n
5
n
6
n
7
n
8
n
9
n
10
n
11
n
13
n
12
n
14
n
15
n
16

III
II
IV
V
VI
2[4]
4[1]
2[8]
1[0]
1[0]
I
III
II
IV
2[4]
4[1]
2[8]
n
1
n
2
n
3
n
4
n
5
n
6
n

7
n
8
n
9
n
10
0
n
11
nn
13
n
12
n
14
n
15
n
16
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay nàòm ngang
Nhỉ â nọi truưn âäüng tỉì trủc III âãún trủc IV chè thỉûc hiãûn 1 t säú truưn. Âãø
cáúp säú vng quay khäng âäøi thç t säú truưn ny l
1
1
=
'
i
Ta â biãút mạy cọ hãû säú cáúp váûn täúc ϕ = 1,26. Nãn phảm vi âiãưu chènh t säú
truưn åí nhọm cúi cng s l :


( )
6261
8
8
7
8
==ϕ== ,
i
i
R
i
.
Lục âọ : i
8
= i
max
=
1
2
, v i
7
= i
min
=
3
1
Âãø giåïi hản kêch thỉåïc chi tiãút mạy, ta láúy i
8
= 1, âäưng thåìi âãø âm bo phảm vi

âiãưu chènh säú vng quay theo u cáưu, thç i
7
=
6
1
, vç t säú truưn ny nàòm ngoi giåïi
han cho phẹp, âãø âỉa t säú truưn ny vo phảm vi thç ta dng thãm mäüt trủc trung
gian åí củm trủc chênh. Trủc ny cọ nhiãûm vủ thay âäøi i
7
thnh 2 t säú truưn i
7a.
i
7b
âãø
thỉûc hiãûn nhiãûm vủ gim täúc → i
7
= i
7a.
i
7b
. Nhỉ váûy truưn âäüng tỉì củm täúc âäü âãún
củm trủc chênh cọ dảng truưn âäüng phỉïc tảp, mäüt âỉåìng tảo nãn säú vng quay cao (i
8
)
v mäüt âỉåìng tảo nãn säú vng quay tháúp (i
7a.
i
7b
).
Do âọ PAKG bë biãún hçnh láưn thỉï hai våïi cäng thỉïc kãút cáúu nhỉ sau:

Z
v
= 2[4].4[1].1[0].1[0].(1[0]+1[0].1[0]).
Ta v lải lỉåïi kãút cáúu:

Tỉì lỉåïi kãút cáúu trãn, ta tháúy cọ 16 cáúp váûn täúc ca häüp täúc âäü âỉåüc truưn âãún häüp
trủc chênh bàòng 2 âỉåìng. Mäüt âỉåìng cho 8 cáúp täúc âäü tháúp v mäüt âỉåìng cho 8 cáúp täúc
âäü cao.
b. Xáy dỉûng lỉåïi âäư thë vng quay
SVTH:Bi Cỉåìng Trang 16
n
1
n
2
n
3
n
4
n
5
n
6
n
7
n
8
n
9
n
10

n
11
n
12
n
13
n
14
n
15
n
16
I
II
III
IV
V
VI
VII
Lỉåïi kãút cáúu
n
1
n
2
n
3
n
4
n
5

n
6
n
7
n
8
n
9
n
10
n
11
n
12
n
13
n
14
n
15
n
16
I
II
III
IV
V
VI
VII
n

1
n
2
n
3
n
4
n
5
n
6
n
7
n
8
n
9
n
10
n
11
n
12
n
13
n
14
n
15
n

16
I
II
III
IV
V
VI
VII
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay nàòm ngang
Trãn cå såí lỉåïi kãút cáúu â chn, ta v âäư thë säú vng quay. Åí âäư thë ny, säú vng
quay v t säú truưn cọ giạ trë thỉûc. Vç váûy âãø v âỉåüc lỉåïi âäư thë vng quay, ta tiãún
hnh chn t säú truưn. Âãø chn âỉåüc t säú truưn ta dỉûa vo mäüt säú ngun tàõc sau
âáy:
- Nãn chn t säú truưn i ≈ 1, vç nhỉ thãú kêch thỉåïc ca bạnh ràng ch
âäüng v bë âäüng gáưn bàòng nhau, kêch thỉåïc s nh gn. Ngun tàõc ny dng cho
nhỉỵng trủc âáưu tiãn.
- Khi tàng hay gim täúc qua nhiãưu trủc trung gian, nãn cäú gàõng chn t säú
truưn tàng hay gim tỉì tỉì.
- Chn t säú truưn sao cho säú vng quay tåïi hản n
t
ca trủc trung gian cng
låïn cng täút. Vç mä men xồõn t lãû nghëch våïi säú vng quay, nãn khi säú
vng quay cng cao, kêch thỉåïc cạc chi tiãút mạy cng nh.
- Chn t säú truưn phi nàòm trong giåïi hản cho phẹp, v nãn chn theo trë säú
tiãu chøn ca dy säú Renard, tỉïc l:
i = 1,06
E
; (E: l säú ngun dỉång hồûc ám).
 Nhọm truưn I cọ 2 t säú truưn : i
1

v i
2
.
Âáy l nhọm truưn âáưu tiãn, nãn ta chn i ≈ 1 trong giåïi hản l
1
2
4
1
≤≤ i
, ta cọ
i
1
: i
2
= 1: ϕ
4
.
Chn i
2
= ϕ = 1,26 > 1 (t säú truưn tàng täúc).
→ i
1

4
11
34
>
ϕ
=
ϕ

ϕ
=
ϕ
=
4
2
i
(t säú truưn gim täúc).
 Nhọm truưn II cọ 4 t säú truưn i
3
, i
4
, i
5
, i
6
.
Ta cọ i
3
: i
4
: i
5
: i
6
= 1 : ϕ : ϕ
2
: ϕ
3
.

Trong âọ i
6
l t säú truưn låïn nháút cọ thãø chn i
6
=ϕ > 1 ( tàng täúc ),
⇒ i
5
1
1
1
6
==
ϕ
ϕ
=
ϕ
=
i
,
⇒ i
4
1
1
5
<
ϕ
=
ϕ
=
i

, (t säú truưn gim täúc)
⇒ i
3






≤≤<
ϕ
=
ϕϕ
=
ϕ
=
1
2
4
1
1
111
3
2
4
i:
i
, (t säú truưn gim täúc).
 Nhọm truưn III cọ 2 t säú truưn : i
7

v i
8

i
7
: i
8
= 1: ϕ
8
.
SVTH:Bi Cỉåìng Trang 17
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang
Theo phỏn tờch trón ta choỹn i
8

1
1
=
i
7
= i
7a
. i
7b

8
1

=
Tổỡ caùc tyớ sọỳ truyóửn trón, ta tióỳn haỡnh veợ lổồùi õọử thở voỡng quay vồùi hóỷ sọỳ cỏỳp vỏỷn

tọỳc = 1,26 vaỡ vỏỷn tọỳc Z
v
= 16.
Sọỳ voỡng quay truỷc chờnh : n
tc
= 50, 63, 80, 100, 125, 160, 200, 250, 315, 400,
500, 630, 800, 1000, 1250, 1600 (v/ph).
2.1.4. Xaùc õởnh sọỳ rng cuớa caùc baùnh rng
Sổớ duỷng phổồng phaùp tờnh chờnh xaùc khi chổa bióỳt khoaớng caùnh truỷc A.
Nhoùm truyóửn I : coù 2 tyớ sọỳ truyóửn i
1
vaỡ i
2

2.31624121
41
21
26,1
11
11
1
1
33
1
==+=+=== gf
g
f
i

2.31622735

27
35
1
26,1
1
22
2
2
1
==+=+=== gf
g
f
i

Tổỡ caùc thổỡa sọỳ trón ta coù bọỹi sọỳ chung nhoớ nhỏỳt cuớa tọứng (f
j
+ g
j
) laỡ :
K = 31.2 = 62
Trong nhoùm truyóửn õọỹng naỡy, coù i
1
= i
min
, i
2
= i
max
. Tyớ sọỳ truyóửn i
1

laỡ tia nghióng
traùi coù õọỹ nghióng lồùn nhỏỳt, nón baùnh rng coù sọỳ rng nhoớ nhỏỳt laỡ baùnh chuớ õọỹng. Do
õoù ta duỡng cọng thổùc E
minc
õóứ xaùc õởnh E
min
.
1
21
17
21.62
)4121(17
.
)(
1
11.min
min
<=
+
=
+
=
fk
gfZ
E
c
Tờnh sọỳ rng cuớa baùnh chuớ õọỹng vaỡ baùnh bở õọỹng tổồng ổùng :
21
4121
21

.62
11
1
1
=
+
=
+
=
fg
f
KEZ
41
4121
41
.62
11
1
1
'
=
+
=
+
=
fg
g
KEZ
35
2735

35
.62
22
2
2
=
+
=
+
=
fg
f
KEZ

27
2735
27
.62
11
1
2
'
=
+
=
+
=
fg
f
KEZ

SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 18
I
II
III
IV
V
VI
VII
n
1
n
2
n
3
n
4
n
5
n
6
n
7
n
8
n
9
n
10
n
11

n
134
n
14
n
12
n
15
n
16
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang
Nhoùm truyóửn II : coù 4 tyớ sọỳ truyóửn i
3
, i
4
, i
5
, i
6
2.31623824
38
24
26,1
11
33
3
3
22
3
==+=+=== gf

g
f
i

2.31623527
35
27
26,1
11
44
4
4
4
==+=+=== gf
g
f
i

2
1
1
55
5
5
5
=+== gf
g
f
i
2.31622735

27
35
1
26,1
1
66
6
6
6
==+=+=== gf
g
f
i

Tổỡ caùc thổỡa sọỳ trón ta coù bọỹi sọỳ chung nhoớ nhỏỳt cuớa tọứng (f
j
+ g
j
) laỡ :
K = 31.2 = 62
Trong nhoùm truyóửn õọỹng naỡy, coù i
3
= i
min
, i
6
= i
max
. Tyớ sọỳ truyóửn i
3

laỡ tia nghióng
traùi coù õọỹ nghióng lồùn nhỏỳt, nón baùnh rng coù sọỳ rng nhoớ nhỏỳt laỡ baùnh chuớ õọỹng. Do
õoù ta duỡng cọng thổùc E
minc
õóứ xaùc õởnh E
min
.
1
24
17
24.62
)3824(17
.
)(
3
33.min
min
<=
+
=
+
=
fk
gfZ
E
c
.
Bọỹi sọỳ chung nhoớ nhỏỳt cuớa tọứng (f
j
+ g

j
) laỡ : K = 31.2 = 62 . Choỹn E = 1
Tờnh sọỳ rng cuớa baùnh chuớ õọỹng vaỡ bở õọỹng tổồng ổùng :
24
3824
24
62
33
3
3
=
+
=
+
=
gf
f
EKZ
35
3824
38
62
33
3
3
,
=
+
=
+

=
gf
f
EKZ
27
3527
27
62
44
4
4
=
+
=
+
=
gf
f
EKZ
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 19
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang
35
3527
35
62
44
4
4
,
=

+
=
+
=
gf
f
EKZ
31
11
1
62
55
5
5
=
+
=
+
=
gf
f
EKZ

31
11
1
62
55
5
5

,
=
+
=
+
=
gf
f
EKZ
35
3527
35
62
66
6
6
=
+
=
+
=
gf
f
EKZ
27
3527
27
62
66
6

6
,
=
+
=
+
=
gf
f
EKZ
Nhoùm truyóửn III

: coù 2 tyớ sọỳ truyóửn i
7
vaỡ i
8

Do khi mồớ ly hồỹp nọỳi truỷc chờnh VII õóỳn truỷc V ta seợ co 8 cỏỳp tọỳc õọỹ lồùn, khi nọỳi
tổỡ truỷc V õóỳn truỷc VI truyóửn theo bọỹ truyóửn
ba
iii
777
.=
thỗ ta coù 8 cỏỳp tọỳc õọỹ nhoớ do
õoù ồớ õỏy ta sổớ duỷng bọỹ truyóửn baùnh rng bióỳn tọỳc, ta choỹn :
25,6
1
71
25
.

66
30
.
777
==
ba
iii
48.2966630
66
30
77
7
7
7
==+=+==
aa
a
a
a
gf
g
f
i

48.2967125
71
25
77
7
7

7
==+=+==
bb
b
b
b
gf
g
f
i
211
1
1
88
8
8
8
=+=+== gf
g
f
i
Ta coù BSCNN cuớa tọứng ( f
I
+ g
I
) laỡ : K = 96
Trong nhoùm truyóửn õọỹng naỡy, coù i
7
=i
min

, i
8
= i
max
, i
8
laỡ tyớ sọỳ truyóửn nghióng traùi
coù õọỹ nghióng lồùn nhỏỳt, nón baùnh rng coù sọỳ rng nhoớ nhỏỳt laỡ baùnh chuớ õọỹng. Do õoù ta
duỡng cọng thổùc E
minc
õóứ xaùc õởnh E
min
.
1
30
17
.
)(
7
77.min
min
<=
+
=
a
ba
c
fk
gfZ
E

Choỹn E =1

tọứng hai baùnh rng 2z
0
= E.K = 96
Tờnh sọỳ rng cuớa baùnh chuớ õọỹng vaỡ bở õọỹng tổồng ổùng :
30
7
=
a
Z
,
66
7
,
=
a
Z

25
7
=
b
Z
,
71
7
,
=
b

Z
48
8
,
8
== ZZ
2.1.5 . Kióứm tra sai sọỳ tyớ sọỳ truyóửn
Dổỷa vaỡo kóỳt quaớ trón ta tờnh sai sọỳ tyớ sọỳ truyóửn tổỡ i
lt
vaỡ i
tt
bũng cọng thổùc :
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 20
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang

I

][%100.
i
lt
ttlt
i
ii
<

=

[
i
] = 10 ( -1).% = 10 (1,26 -1).% = 2,6%.

'
Z
Z
1
1
'
Z
Z
2
2
'
Z
Z
3
3
'
Z
Z
4
4
'
Z
Z
5
5
'
Z
Z
6
6

'
Z
Z
7
7
'
Z
Z
8
8
'
x
x
Z
Z
60
30
40
50
55
35
50
40
45
45
40
50
70
28
49

49
i
lt
2
1
1
261,
581
1
,
261
1
,
1
1
1
261,
522
1
,
1
1
i
tt
2
1
1
251,
571
1

,
251
1
,
1
1
1
251,
522
1
,
1
1
Z
90 90 90 90 90 90 98 98
Ta nhỏỷn thỏỳy caùc giaù trở sai sọỳ tyớ sọỳ truyóửn õióửu nũm trong giaù trở cho pheùp.
2.1.6. Kióứm tra sai sọỳ voỡng quay
Sau khi õaợ xaùc õởnh sọỳ rng, ta tờnh laỷi sọỳ voỡng quay thổỷc tóỳ cuớa họỹp tọỳc õọỹ n
tt
(n
1
ữ n
16
) trón cồ sồớ tyớ sọỳ truyóửn cuớa caùc sọỳ rng õaợ xaùc õởnh.
Ta tióỳn haỡnh tờnh laỷi sọỳ voỡng quay thổỷc tóỳ :
985,0 985,0
''''
7
7
7

7
2
1
8
8
3
3
1
1
07783101
b
b
a
a
baõ
Z
Z
Z
Z
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiiiinn ==

3,49985,0.

71
25
.
66
30
.
210
140
.
48
48
.
38
24
.
41
21
.1450
1
==n
(v/ph)
985,0 985,0
'''''
7
7
7
7
2
1
8

8
4
4
1
1
07784102
b
b
a
a
baõ
Z
Z
Z
Z
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiiiinn ==

21,60985,0.
71
25
.
66

30
.
210
140
.
48
48
.
35
27
.
41
21
.1450
2
==n
(v/ph)

985,0 985,0
'''''
7
7
7
7
2
1
8
8
5
5

1
1
07785103
b
b
a
a
baõ
Z
Z
Z
Z
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiiiinn ==

05,78985,0.
71
25
.
66
30
.
210

140
.
48
48
.
31
31
.
41
21
.1450
3
==n
(v/ph)
985,0 985,0
'''''
7
7
7
7
2
1
8
8
3
3
1
1
07783101
b

b
a
a
baõ
Z
Z
Z
Z
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiiiinn ==

2,101985,0.
71
25
.
66
30
.
210
140
.
48
48

.
27
35
.
41
21
.1450
4
==n
(v/ph)
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 21
Âäö aïn täút nghiãûp Thiãút kãú maïy phay nàòm ngang
985,0 985,0
'''''
7
7
7
7
2
1
8
8
3
3
2
2
07783205
b
b
a

a
baâ
Z
Z
Z
Z
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiiiinn ==

8,124985,0.
71
25
.
66
30
.
210
140
.
48
48
.
38

24
.
27
35
.1450
5
==n
(v/ph)
985,0 985,0
'''''
7
7
7
7
2
1
8
8
4
4
2
2
07784206
b
b
a
a
baâ
Z
Z

Z
Z
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiiiinn ==

4,152985,0.
71
25
.
66
30
.
210
140
.
48
48
.
35
27
.
27
35

.1450
6
==n
(v/ph)
985,0 985,0
'''''
7
7
7
7
2
1
8
8
5
5
2
2
07785207
b
b
a
a
baâ
Z
Z
Z
Z
D
D

Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiiiinn ==

6,197
71
25
.
66
30
.
210
140
.
48
48
.
31
31
.
27
35
.1450
7
==n
(v/ph)

985,0 985,0
'''''
7
7
7
7
2
1
8
8
3
3
1
1
07783108
b
b
a
a
baâ
Z
Z
Z
Z
D
D
Z
Z
Z
Z

Z
Z
niiiiiinn ==

256985,0.
71
25
.
66
30
.
210
140
.
48
48
.
27
35
.
27
35
.1450
8
==n
(v/ph)
985,0
2
1
8

8
3
3
1
1
083109
'''
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiinn
â
==

306985,0.
210
140
.
48
48
.
38
24
.
41

21
.1450
9
==n
(v/ph)
985,0
2
1
8
8
4
4
1
1
0841010
'''
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiinn
â
==

376985,0.
210

140
.
48
48
.
35
27
.
41
21
.1450
10
==n
(v/ph)
985,0 985,0
2
1
8
8
5
5
1
1
0
'
51011
'''
D
D
Z

Z
Z
Z
Z
Z
niiiinn
â
==

7,487985,0.
210
140
.
48
48
.
31
31
.
41
21
.1450
11
==
n
(v/ph)
985,0 985,0
2
1
8

8
6
6
1
1
0861012
'''
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiinn
â
==

2,632985,0.
210
140
.
48
48
.
27
35
.
41

21
.1450
12
==n
(v/ph)
985,0 985,0
2
1
8
8
3
3
2
2
0832013
'''
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiinn
â
==
SVTH:Buìi Cæåìng Trang 22
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang


5,779985,0.
210
140
.
48
48
.
38
24
.
27
35
.1450
13
==n
(v/ph)
985,0 985,0
2
1
8
8
4
4
2
2
0842014
'''
D
D
Z

Z
Z
Z
Z
Z
niiiinn
õ
==

2,952985,0.
210
140
.
48
48
.
35
27
.
27
35
.1450
14
==n
(v/ph)
985,0 985,0
2
1
8
8

5
5
2
2
0852015
'''
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiinn
õ
==

3,1234985,0.
210
140
.
48
48
.
51
31
.
27
35

.1450
15
==n
(v/ph)
985,0 985,0
2
1
8
8
6
6
2
2
0862016
'''
D
D
Z
Z
Z
Z
Z
Z
niiiinn
õ
==

1600985,0.
210
140

.
48
48
.
27
35
.
27
35
.1450
16
==n
(v/ph).
Vaỡ trón cồ sồớ cọng bọỹi = 1,26 õaợ cho, ta coù thóứ xaùc õởnh sọỳ voỡng quay tióu
chuỏứn n
tc
tổỡ n
1
ữ n
16
laỡ :
50, 63, 80, 100, 126, 159, 200, 250, 315, 400, 500, 630, 790, 1000, 1250, 1600.
Sai sọỳ voỡng quay õổồỹc tờnh theo cọng thổùc:
]n[%.
n
nn
n
tc
tctt



= 100
.
Vồùi [
i
] = 10 ( -1).% = 10 (1,26 -1).% = 2,6%.
Tổỡ sọỳ voỡng quay tờnh toaùn vaỡ sọỳ voỡng quay tióu chuỏứn, ta lỏỷp baớng so saùnh õóứ tờnh
sai sọỳ voỡng quay vaỡ bióứu dióựn õọử thở sai sọỳ voỡng quay
x
n
1
n
2
n
3
n
4
n
5
n
6
n
7
n
8
n
n
tt
(v/ph) 49,2 62 79,3 99,7 123 160 195,3 251,5
n

tc
(v/ph) 50 63 80 100 126 159 200 250
n (%)
-1,6 -1,59 -0,875 -0,3 -0,24 0,65 -2,25 0,6
x
n
9
n
10
n
11
n
12
n
13
n
14
n
15
n
16
n
n
tt
(v/ph) 307,5 391 493,3 624 770 977 1228 1570,8
n
tc
(v/ph) 315 400 500 630 790 1100 1250 1600
n (%)
-2,4 -2,2 -1,4 -0,95 -0,25 -2,3 -1,76 1,825

SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 23
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ maùy phay nũm ngang
2.1.7. ọử thở bióứu dióựn sọỳ voỡng quay cuớa họỹp tọỳc õọỹ
2.1.8. Sồ õọử õọỹng họỹp tọỳc õọỹ
SVTH:Buỡi Cổồỡng Trang 24
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú mạy phay nàòm ngang
2.2. THIÃÚT KÃÚ HÄÜP CHẢY DAO
2.2.1. Âàûc âiãøm v u cáưu
2.2.1.1. Âàûc âiãøm
Häüp chảy dao dng âãø thỉûc hiãûn chuøn âäüng chảy dao, âm quạ trçnh càõt âỉåüc
tiãún hnh liãn tủc. Váûn täúc chảy dao thỉåìng cháûm hån ráút nhiãưu so våïi chuøn âäüng
chênh. Vç thãú, cäng truưn ca häüp chảy dao khäng âạng kãø, thỉåìng chè bàòng 5 ÷ 10 %
cäng sút ca chuøn âäüng chênh. Trại lải, âäü chênh xạc ca chuøn âäüng chảy dao lải
cọ táưm quan trng hån so våïi chuøn âäüng chênh, vç chuøn âäüng chảy dao cho cạc
thäng säú càõt chênh úu (s, t) âãø tảo nãn lỉûc càõt, v nãúu häüp chảy dao dng âãø càõt ren,
thç cáưn âm bo âäü chênh xạc ca bỉåïc ren. Do âọ häüp chảy dao cng l mäüt bäü pháûn
quan trng ca mạy càõt kim loải nhỉ häüp täúc âäü.
Vç váûn täúc lm viãûc ca chuøn âäüng chảy dao ráút bẹ so våïi chuøn âäüng chênh,
do âọ trong häüp chảy dao cọ thãø dng cạc cå cáúu gim täúc nhiãưu v hiãûu sút tháúp nhỉ
vêt me_âai äúc, trủc vêt_bạnh vêt, v, v,
Tu thüc vo âàûc âiãøm chuøn âäüng, häüp chảy dao cọ thỉûc hiãûn chuøn âäüng
liãn tủc, âäưng thåìi våïi chuøn âäüng chênh, hồûc cọ thãø thỉûc hiãûn chuøn âäüng chảy dao
giạn âoản, khäng cng lục våïi chuøn âäüng chênh. Chuøn âäüng chảy dao liãn tủc
thỉåìng cáưn thiãút âäúi våïi cạc mạy cọ chuøn âäüng quay trn, v chuøn âäüng chảy dao
giạn âoản thỉåìng cáưn thiãút âäúi våïi cạc mạy cọ chuøn âäüng l tënh tiãún.
Trong häüp chảy dao, lỉåüng chảy dao cng nhỉ t säú truưn ca häüp chảy dao
khäng phủ thüc vo kêch thỉåïc ca chi tiãút gia cäng, nãn khäng cáưn phi giỉỵ cäng
sút khäng âäøi khi thay âäøi váûn täúc. Do âọ, åí häüp chảy dao cọ nhiãưu kh nàng âãø sỉí
dủng âäüng cå âiãûn mäüt chiãưu âiãưu chènh vä cáúp, vç nọ âm bo mä men xồõn khäng
âäøi.

2.2.1.2. u cáưu
Phi âm bo cạc thäng säú truưn âäüng cán thiãút nhỉ säú cáúp chảy dao z
s
, phảm vi
âiãưu chènh lỉåüng chảy dao R
s
cng nhỉ phảm vi giåïi hản t säú truưn
82
5
1
,i
s
≤≤
,
tỉïc l:
14
5
1
82
===
,
i
i
R
mins
maxs
is
.
Âm bo âäü chênh xạc cáưn thiãút ca chuøn âäüng chảy dao trong trỉåìng håüp càõt
ren, trỉåìng håüp chảy dao åí xêch bao hçnh mạy phay làn ràng, v, v, ÅÍ xêch ny khäng

thãø dng cạc cå cáúu truưn âäüng nhỉ âai truưn, li håüp ma sạt.
SVTH:Bi Cỉåìng Trang 25

×