Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

báo cáo thực tập tại nhà máy thủy điện hòa bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.82 KB, 13 trang )

- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-
Phần 1: Giới thiệu chung
Vào đầu những năm 70 do nhận thức đợc tiềm năng của thuỷ đIện trên hệ
thống Sông Hồng, kết hợp với yêu cầu chống lũ cho đồng bằng Bắc Bộ, Đảng và
nhà nớc ta đã giao công việc khảo sát thiết kế xây dựng các công trình thuỷ đIện
cho Bộ năng lọng(nay là tổng công ty Điện lực Việt Nam). Với sự giúp đỡ của
các chuyên gia của Liên Xô cũ thuộc Viện thủ công Bacu (nay thuộc nớc CH
Azerbaizan), qua khảo sát, tính toán cho thấy trên sông Đà - một nhánh lớn của
sông Hồng (chiếm 31% diện tích lu vực và 48% lu lợng nớc) có thể xây dựng đ-
ợc 4 công trình thuỷ đIện lớn: Hoà Bình 1920 MW, Sơn La 3600 MW, Huội
Quảng 1440MW, Lai Châu 800MW. Đầu năm 1979 công trình đầu tiên là thuỷ
đIện Hoà Bình chính thức khởi công và khánh thành vào cuối năm 1994. Công
trình tiếp theo cũng đợc bắt đầu đó là thuỷ đIện Sơn La.
Thuỷ đIện Hoà Bình là một công trình đầu tiên đem lạI nhiều lợi ích kinh tế, xã
hội tổng hợp: khống chế ngập lụt ở đồng bằng Bắc Bộ, khai thác đIện năng phục
vụ phát triển kinh tế quốc dân, tăng lu lợng nớc mùa khô cho sông Đà và sông
Hồng phục vụ tới tiêu và giao thông đờng thuỷ, tăng cờng khă năng nuôI trồng
và đánh bắt thuỷ sản, ngoàI ra công trình nhà máy thuỷ đIện và phần lòng sông
đã là một địa chỉ hấp dẫn cho khách tham quan du lịch.
1. Các nhiệm vụ của công trình thuỷ điện Hoà Bình.
Thứ tự u tiên các nhiệm vụ:
- Chống lũ
Chống lũ đợc cho đồng bằng Bắc Bộ khi sẩy ra các trận lũ lớn nh năm
1945 và năm 1971.
Giữ mực nớc ở Hà Nội không vợt quá cao trình 13,3 m
- Phát đIện
8 tổ máy x 240 MW = 1920MW (công suất phụ cả nớc hiện nay là
7500MW, tổng công suất đặt tạI các nhà máy là 10500MW)
Là nhà máy đIện đIũu tần trong HTĐ quốc gia.
Là nhà máy thuỷ đIện lớn nhất Đông Nam á


Trung bình năm khai thác thác sản lợng đIện là 8,4 tỷ KWh, năm nhiều
nớc có thể lên tới 10,2 tỷ KWh, năm ít nớc 5,7 tỷ KWh (sản lợng đIện
tiêu thụ cả nớc năm 2003 là 55 tỷ KWh).
- Thuỷ lợi
Đảm bảo lợng nớc ngày đêm trung bình không nhỏ hơn 630m
3
/s phía
hạ du phục vụ tới tiêu.
- Giao thông
Tuyến vận tải thuỷ dọc hồ chứa sông Đà dàI 230 Km
Đảm bảo lu lợng không nhỏ hơn 550 m
3
/s phía hạ du phục vụ giao
thông
- NuôI trồng thuỷ sản
- Du lịch
2. Các mốc thời gian:
1
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-
Ngày 6 -11-1979 : Khởi công xây dựng
Ngày 31-12-1988 : Tổ máy số 1 hoà lới
Ngày 4-11-1989 : Tổ máy số 2 hoà lới
Ngày 27-3-1991 : Tổ máy số 3 hoà lới
Ngày 19-12-1991 : Tổ máy số 4 hoà lới
Ngày 19-1-1993 : Tổ máy số 5 hoà lới
Ngày 29-6-1993 : Tổ máy số 6 hoà lới
Ngày 7-12-1993 : Tổ máy số 7 hoà lới
Ngày 4-4-1994 : Tổ máy số 8 hoà lới
Ngày 20-12-1994 : Khánh thành nhà máy thuỷ đIện Hoà Bình

Ngày 27-5-1994 : Trạm 500KV đầu nguồn Hoà Bình đI vào vận
hành chính thức cung cấp đIện cho miền Trung và miền Nam
3. Nguyên lý làm việc của nhà máy thuỷ đIện Hoà Bình
Nhà máy thuỷ đIện nói chung dùng năng lợng dòng chảy của sông suối để
sản xuất đIện năng. Công suất thuỷ đIện của nhà máy phụ thuộc và lu lợng nớc
Q(m
3
/s) và chiều cao hiệu dụng của cột nớc H(m) của dòng nớc tạI nơI đặt nhà
máy. Công suất máy phát P (MW) đợc tính nh sau:
P = k.H.Q. với H : chiều cao hiệu dụng của cột nớc (m)
Q : lu lợng nớc (m
3
/s)
k : hằng số, k = 9,81
: hiệu suất, = 85 ữ 99%
Các máy phát đIện đợc thiết kế phù hợp với cột nớc, đIũu kiện địa lý. Thuỷ
đIện Hoà Bình đợc xây dựng bằng cách tận dụng độ dốc tự nhiên của sông. ở đây
công trình dẫn nớc không đI theo sông mà tắt ngang gọi là thuỷ đIện kiểu ống
dẫn. Đầu đoạn sông đặt công trình lấy nớc, rồi từ đó qua ống dẫn đI vào bể áp
lực. Đập làm dâng nớc, tạo dòng nớc mạnh đI vào ống dẫn nớc. ống dẫn có độ
nghiêng không đáng kể so với độ nghiêng tự nhiên của đoạn sông.ống dẫn áp lực
đI vào tua bin trong gian máy rồi trở về sông qua kênh tháo nớc.
Các công trình của nhà máy thuỷ đIện gồm: Đập ngăn (ngăn nớc, tạo thế
năng cho dòng chảy), hồ chứa nớc (để giữ nớc, thuỷ lợi, dịch vụ du lịch), cửa
nhận nớc (ngăn rác, nhận nớc vào tua bin), ống dẫn lực, thoát nớc ( sau tua bin),
hạ lu (chống lở, vỡ 2 bờ hạ lu), gian máy (tua bin + máy phát), trạm phân phối
đIện (nhận đIện từ gian máy và cung cấp đIện cho hệ thống) và các công trình
khác.
Các tổ máy thuỷ đIện có tính cơ động cao, linh hoạt trong vận hành nên thờng
đợc giao nhiệm vụ đIũu chình tần số trong HTĐ và làm việc ở phần biến đổi của

đồ thị phụ tảI và phủ định. Do tận dụng đợc nguồn năng lợng tự nhiên nên giá
thành sản xuất đIện của nhà máy thuỷ đIện rẻ hơn nhiều so với nhiệt đIện. Nhà
máy thuỷ đIện cũng có nhợc đIúm là cách xa trung tâm phụ tảI và phụ thuộc
nhiều vào yếu tố tự thời tiết
Phần 2 : Các thiết bị chính
1. Tua bin:
Tua bin lắp trong nhà máy thuỷ đIện Hoà Bình là loại tuabin thuỷ lực kiểu
dù trục đứng hớng tâm kiểu PO 115/810-B-567,2 dùng để dẫn động cho máy
2
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-
phát đIện 3 pha có công suất định mức 240 MW. Tua bin đợc đIũu chỉnh bởi
bộ đIũu tốc đIện thuỷ lực trong hộp với bộ thiết bị dẫn dầu áp lực MHY. Tổ
máy có khả năng làm việc ở chế độ bù đồng bộ.
a.Các số kỹ thuật của tuabin PO 115/810-B-567,2:
Đờng kính bánh công tác : 5672 mm
Chiều quay : phảI
Cột nớc tính toán : 88 m
Cột nớc tối đa : 109 m
Cột nớc tối thiểu : 60 m
Công suất định mức : 245 MW
Lu lợng nớc qua tuabin : 301,5 m
Tần số định mức : 125 v/phút
Tần số quay lồng sóc : 240 v/phút
Độ cao hút (HS) cho phép : -3,5 m
Hiệu suất tối đa ở cột áp định mức : 95%
Số lợng Secsmăng ổ đỡ : 16
TảI trọng tính toán tối đa trên ổ đỡ : 16,1
Tốc độ quay tuabin : 20,6 m/s
áp lực nớc trớc đầu vào ống góp : 2,5 ata

b. Cấu tạo, hoạt động các bộ phận của tuabin
Tuabin thuỷ lực PO115/810-B-567,2 đợc cấu tạo từ các thành phần sau:
1.Buồng xoắn
Có nhiệm vụ dẫn nớc từ đờng ống áp lực tới cánh hớng và phân bố đều lu lợng n-
ớc theo khắp chu vi. Buồng xoắn đợc thiết kế theo hình xoắn ốc có tiết diện thay
đổi, có 20 cửa và 1 ống khuếch tán, các chi tiết làm bằng theps tấm có độ dày
khác nhau. Để chui vào bên trong buồng xoắn có bố trí 1 cửa tròn.
2.Bánh xe công tác
Bánh xe công tác là bộ phận làm việc chính của tuabin dùng để biến đổi năng l-
ợng của dòng chảy thành cơ năng quay máy phát đIện. Nớc đổ vào bánh xe công
tác qua các cánh hớng, cánh hớng đIũu chỉnh lu lợng nớc qua tuabin khi thay đổi
công suất tổ máy và còn gọi là bộ đóng chặn của tuabin. Việc dẫn nớc đồng đều
tới cánh hớng thực hiện bằng buồng xoắn stato và cánh hớng tĩnh. Bánh xe công
tác bao gồm vành trên 16 cánh và vành dới, chúng đợc hàn với nhau bằng phơng
pháp hàn đIện. Phần bệ để tạo tạo dòng sau bánh xe công tác và cấu trúc vành
hàn ở phía trên. Phần bệ đợc hàn với mặt bích của stato còn phần dới hàn với vỏ
đạn chóp côn ống xả
ở phía dới của tuabin có các bulông bắt ghép nắp rẽ dòng. Nắp này tạo nên sự
thay đổi của dòng chảy từ hớng tâm chuyển sang hớng trục một cách êm dịu
Để tháo nớc từ hớng phía trên bánh xe công tác, ở vành trên có 10 lỗ xả. Có
rãnh chèn hình răng lợc ở giữ nắp tuabin và vành dới của cánh hớng. Để chui vào
ống xả có bố trí 1 cửa vuông.
3.Stato tuabin
Stato tuabin nhận và truyền cho bệ móng tảI trọng của tổ máy và bê tông nằm về
phía trên, lực ép do áp suất của nớc trong buồng xoắn, cánh hớng bánh xe công
tác tạo nên.
Cấu trúc của Stato gồm có phần đai trên và đai dới đợc cấu tạo tử 4 phần gắn
với các vành đó là 48 trụ chịu lực. 5 trụ ở vành đầu vào buồng xoắn đợc làm
bằng thép đúc,các trụ khác đợc làm bằng thép tấm. Đai trên của Stato đợc nối đai
tăng cờng chịu áp lực bằng bê tông cột sắt.

4.Trục tuabin:
3
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-
Dùng để truyền mômem quay từ bánh công tác đến trục máy phát đIện, trục
tuabin có cấu tạo nguyên khối kiểu rỗng (có vành để lắp ổ hớng), đờng kình
1,5m, độ đầy của thành trục 13 cm, chiều dàI 6,9m
5.Cánh h ớng n ớc
Dùng để đIũu chỉnh lu lợng nớc vào tuabin khi thay đổi công suất của tổ máy
cũng nh ngăn không cho nớc vào tuabin khi ngừng máy. Bộ máy cánh hớng nớc
có dạng hình trụ gồm : nắp tua bin vành dới, vành đIũu chỉnh các gối đỡ và 20
cánh hớng nớc đợc đúc bằng thép các bon . Các cánh đều có bạc định hớng tâm.
ổ đỡ giữa cũng đồng thời là ổ chắn để bắt giữ chặt cánh hớng khỏi bị lực nâng
lên trên.
6.Servomotor:
Để đIều khiển độ mở của cánh hớng mỗi tua bin đợc trang bị 4 xéc vô mô tơ
đIũu khiển kép (tác động 2 chiều), các xéc vô mô tơ đợc đIũu khiển bằng dầu áp
lực 40ata. Lực đợc truyền qua vành đIũu chỉnh thanh giằng, bản giằng tay đòn để
truyền đến cho cánh hớng.
7.ổ h ớng tua bin
Dùng để định vị cho tuabin. Trong quá trình làm việc ổ hớng chịu lực hớng kính
do không cân bằng về lực cơ thuỷ lực và lực đIện của Rôto. ổ hớng gồm 12
xecmăng bằng thép trên bề mặt có phủ một lớp babít. Vỏ của ổ hớng bằng thép
và đợc bắt chặt trên tuabin. Phía dới của ổ hớng là thùng dầu dới có thể tích là
1m
3
. Việc tuần hoàn trong ổ hớng đợc thực hiện khi các trục quay ổ hớng kính
trong vành định hớng của nó có tính năng giống nh bơm li tâm dẫn dầu từ trong
khoang trong các thùng dầu dới vào khoang giữa các xecmăng và vỏ của ổ hớng
làm cho mức dầu ở đó đẩy lên tới mức cần đủ bôI trơn xecmăng.

2. Máy phát
a. Thông số đIện của máy phát: Máy phát đồng bộ thuỷ lực 3 pha trục đứng kiểu
CB-1190/215 48 TB4
- Công suất định mức biểu kiến : 266700 KVA
- Công suất định mức hữu công : 240000 KW
- Điện áp dây định mức : 15.57 KV
- Dòng đIện stato định mức : 9780 A
- Hệ số công suất định mức : 0.9
- Tần số định mức : 50 Hz
- Tần số quay định mức : 125 v/phút
- Tần số quay lồng tốc : 240 v/phút
- Dòng đIện kích thích định mức : 1710 A
- ĐIện áp trên vòng Rôto ở phụ tảI : 420 V
- Hiệu suất định mức : 98.3
b. Thông số cấu tạo của máy phát và nguyên lý làm việc
Máy phát đợc cấu tạo theo kiểu ổ dù có một ổ đỡ đặt trên mặt tuabin và một ổ h-
ớng nằm giữa giá chữ thập trên. Nằm đồng trục với máy phát là máy phát phụ và
máy phát đIều chỉnh. Tại vùng trung tâm của đĩa rô to máy phát chính có lắp
máy phát phụ. Phía dới giá chữ thập có treo stato của máy phát phụ. Vòng chổi
than của máy phát chính, phụ và máy phát đIều chỉnh nằm trong hộp hình côn
lắp ở trên giá chữ thập trên. Máy phát đợc trang bị hệ thống phanh, cứu hoả, các
thiết bị kiểm tra nhiệt độ và bảo vệ ổ đỡ, ổ hớng.
1.Stato
4
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-
Vỏ Stato đợc hàn bằng thép tấm, có vành trên và vành dới . Để có thể vận chuyển
dễ dàng stato đợc cấu tạo thành 6 phần. Stato đợc bắt vào móng nhờ 12 tấm
guđông mỏng. Cuộn dây stato máy phát thuỷ lực làm bằng thanh dẫn lợn sóng 2
lớp kép, có 3 đầu chính và đầu ra trung tính.

Số rãnh Z = 576
Số cực 1p = 48
Số rãnh cho 1 cực và 1pha g = 4
Bớc dây quấn 1- 15 25
Số nhánh song song a = 4
2.Rôto
Rôto máy phát đIện thuỷ lực gồ đĩa rô to, thân rô to có gắn đĩa phanh, các cực có
cuộn dây kích thích và cuộn cảm, thanh dẫn nối các cuộn kích từ với các vành
chổi than đoạn trục phụ trên đó có lắp ống lót cho ổ hớng.
Đĩa rô to là một kết cấu hàn đúc gồm trung tâm và 6 nan hoa tiết diện hình hộp
có thể tháo ra đợc. Thân rô to là các mảnh dập bằng thép tấm ghép lại và đợc
chia thành 12 đoạn theo chiều cao.
3. Mỏy phỏt thu
* Cụng sut biu kin nh mc 3130 KVA
* Cụng sut hu cụng nh mc 1740 KW
* in ỏp nh mc ca c cun dõy 1295 V
* in ỏp nh mc ca mch trớch 530 V
* Dũng in stator trc mch trớch 1680 A
* Dũng in stator sau mch trớch 1200 A
* H s cụng sut nh mc 0.556
* Tn s nh mc 50 Hz
* Tn s quay nh mc 125 v/p
* Tn s quay lng súc 240 v/p
* Dũng in kớch thớch 250 A
* in ỏp trờn vũng rotor 450 V
Mỏy phỏt ph ding cung cp in cho h thng kớch thớch c lp bng
thyristor ca mỏy phỏt chớnh.
Stator ca mỏy phỏt ph c lp vo chõn giỏ ch thp trờn, cũn rotor
c lp vo a rotor mỏy phỏt chớnh.
4. Mỏy phỏt iu chnh

* Cụng sut biu kin nh mc 0.25 KVA
* in ỏp dõy nh mc 110 V
* Tn s nh mc 50 Hz
* Tn s quay nh mc 125 v/p
* Tn s quay lng tc 240 v/p
* Khi lng chung ca mỏy phỏt 1.4 tn
Mỏy phỏt iu chnh l mỏy phỏt tn s cho b iu tc in thu lc tuabin
v rle tc . Nú l mỏy phỏt ng b 3 pha cú kớch thớch bng nam chõm vnh
cu.
5
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-
t hoỏ nam chõm, mi cc t cú mt cun dõy c bit. Cn phu tin
hnh np t in ỏp thp di 110V, bng dũng in mt chiu 600A, thi gian
np khụng quỏ 1s.
* Mỏy phỏt ph :
Cụng sut biu kin nh mc: KVA 3130
Cụng sut hu cụng nh mc: KW 1740
in ỏp nh mc ca c cun dõy: V 1295
in ỏp nh mc ca mch trớch : V 530
Dũng in stator trc mch trớch : A 1680
Dũng in stator sau mch trớch : A 12000
H s cụng sut nh mc ng vi ch lm vic
nh mc ca mỏy phỏt:
cos 0.556
Tn s nh mc : Hz 50
Tn s quay nh mc : v/p 125
Tn s quay lng tc: v/p 240
Dũng in kớch thớch ch lm vic bỡnh thng : A 205
in ỏp trờn vũng rotor ch lm vic bỡnh

thng :
V 450
Mỏy phỏt ph dựng cung cp in cho h thng kớch thớch c lp bng
thyristor ca mỏy phỏt chớnh .
Stator ca mỏy phỏt ph c lp vo chõn giỏ ch thp trờn, cũn rotor c lp
vo a rotor mỏy phỏt chớnh
* Mỏy phỏt iu chnh :
Cụng sut biu kin nh mc KVA 0.25
iờn ỏp dõy nh mc : V 110
Tn s nh mc: Hz 50
Tn s quay nh mc : v/p 125
Tn s quay lng tc: v/p 240
Khi lng chung ca mỏy phỏt: tn 1.4
Mỏy phỏt iu chnh l mỏy phỏt tn s cho b iu tc in thu lc ca tuabin
v role tc . Nú l mỏy phỏt ng b 3 pha cú kớch thớch bng nam chõm vnh
cu .
th hoỏ nam chõm, mi cc t cú mt cun dõy c bit . Cn phi tin hnh
np t in ỏp thp di 110, bng dũng in mt chiu 600A , thi gian np
khụng quỏ 1s
Nu h thng iu chnh lm vic tt cho phộp sau khi sa thi ph ti 100% thỡ
cho phộp khi ng li m khụng cn kim tra .
* Ch lm vic ca mỏy phỏt khi thay i cỏc i lng nh mc :
6
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-
Khi in ỏp thay i (Khụng cho phộp lm vic quỏ 100% in ỏp nh mc ):
in ỏp Stator Cụng Sut Dũng in Rotor
% V % KVA % I
90 14175 94 250698 105 10269
91 14332 95 253365 105 10269

92 14490 96 256032 105 10268
93 14647 97 258699 105 10269
94 14805 98 261366 105 10269
95 14962 100 266700 105 10269
96 15120 100 266700 104 10171
97 15277 100 266700 103 10073
98 15435 100 266700 102 9975
99 15592 100 266700 101 9877
100 15750 100 366700 100 9780
101 15907 100 266700 99 9682
102 16065 100 266700 98 9584
103 16222 100 266700 97 9486
104 16380 100 266700 96 9388
105 16537 100 266700 95 9291
106 16695 98 267366 92 9000
107 16852 96 256032 89 8704
108 17010 94 250698 87 8509
109 17167 92 245364 84 8215
110 17325 90 240030 81 7922
Khi tn s thay i :
- Khi tn s thay i trong gii hn 2.5%(48.75

51.25Hz ) so vi nh mc
(50Hz)thỡ cho phộp mỏy phỏt lm vic vi cụng sut nh mc .
-Mỏy phỏt cho phộp lm vic lõu di vi P=240000KW khi cos =1.
- Vic mang cụng sut hu cụng ln nht ca mỏy phỏt c xỏc nh bi iu
kin lm vic ca tuabin.
-Mỏy phỏt thu lc c cho phộp lm vic lõu di ch bự ng b cú h s
cụng sut bng 0 v in ỏp nh mc .
-Mỏy phỏt thu lc c cho phộp lm vic lõu di ch bự ng b cú h s

cụng sut bng 0 v in ỏp nh mc .
- Kh nng nhn cụng sut vụ cụng c xỏc nh bng c tớnh OMB (hn
ch kớch thớch ti thiu ).
* Cỏc ch lm vic ca mỏy phỏt khi thay i nhit khụng khớ vo:
7
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-
Khụng cho phộp mỏy phỏt lm vic vi khụng khớ lm mỏt cú nhit ln hn
40
0
C tr trng hp sy .Nhit cho phộp ca khụng khớ lm mỏt trong
khong 35
0
C

15
0
C .Mỏy phỏt khụng nờn lm vic khi nhit khụng khớ lm
mỏt nh hn 15
0
C .Nu nhit khụng khớ lm mỏt nh hn 10
0
C khụng cho
phộp mỏy lm vic .
* Quỏ ti cho phộp v dũng Stator v Rotor:
Trong nhng trng hp s c mỏy phỏt in cho phộp quỏ ti tc thi v dũng
stator v rụto nh sau :
Bi s ti 2 1.5 1.4 1.3 1.2 1.1
Thi gian quỏ ti ca Stator 50 2 3 4 6 60
Thi gian quỏ ti ca Rotor 50 2 3 4 6.5 Lõu di

* Ph ti khụng i xng cho phộp:
Mỏy phỏt cho phộp phu ti khụng i xng lõu di vi iu kin dũng in cỏc
pha khụng c vt quỏ dũng in nh mc(9780A) v hiu dũng in cỏc
pha khụng vt quỏ 15%(1469A) dũng in mc 1 pha.
* Ch phúng ng dõy:
ch phúng ng dõy mỏy phỏt c phộp lm vic vi cụng sut vụ cụng
l 177 MVAR vi in ỏp nh mc trong vũng 5 phỳt .(-160.2

190MVAR) 10
Ngn mch khụng i xng cho phộp :
Mỏy phỏt in thu lc khi ngn mch khụng i xng tc thi vi iu kin
tớch bỡnh phng dũng in th t nghch trung bỡnh I
2
vi thi gian phi nh
hn 40. S ph thuc ca bi s dũng in trung bỡnh bỡnh phng th t
nghch vi thi gian ngn mch nờu bng sau :
I
2
(n v tng i) 1 1.5 2 3 4
T(sec ) 40 18 10 4 2
* Ch phi ng b:
Mỏy phỏt khụng c phộp lm vic ch phi ng b .Khi mt ng b
mỏy phỏt phi ct s c khi li.
* Ch cham t mt pha:
Khụng cho phộp mỏy phỏt in lm vic trong tỡnh trng ny.
Khụng cho phộp mỏy phỏt in trong tỡnh trng chm t 1 im trong mch
kớch thớch .
* rung - n:
rungcho phộp mt phng ng v ngang giỏ ch thp ca mỏy phỏt trong
tt c cỏc ch lm vic vi vn tc quay nh mc khụng vt quỏ 0.15mm

v 0.26mm.
n ln nht cỏch mỏy phỏt mt một khụng quỏ 85dB.
* Nhit Max:
8
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-
Trong tt c cỏc ch lm vic ca mỏy phỏt , nhit ln nht cỏc b phn
khụng c quỏ ngng sau:
-Thộp stator mỏy phỏt chớnh 120
0
C
-ng stator mỏy phỏt chớnh 120
0
C
-Thộp stator mỏy phỏt ph 105
0
C
-ng stator mỏy phỏt ph 105
0
C
-Khụng khớ lnh 35
0
C
-Khụng khớ núng 55
0
C
3. Mỏy bin ỏp
NMT Ho Bỡnh cú cỏc loi mỏy bin ỏp sau:
- Mỏy bin ỏp u cc mỏy phỏt 1 pha 2 cun dõy kiu :O-105000/220-85-TB-
B, ta tm gi l kiu 1 . Mỏy ny dựng u ni 3 pha gia mỏy phỏt v h

thng thanh cỏi 220kv(T1-T8)
- Mỏy bin ỏp t ngu 3 pha 3 cun dõy kiu : ATDSTH-63000/220-TL, ta tm
gi l kiu 2.Mỏy ny cú b iu ỏp di ti phớa trung ỏp , dựng liờn lc gia
OPY-220 vi OPY-110 v cung cp t dựng cho nh mỏy .(AT1,AT2)
- Mỏy ny cú b iu ỏp di ti ni gia cun dõy 35kv ca mỏy bin ỏp t
ngu v phn in ỏp t dựng 6kv (TD61,TD62)
- Mỏy bin ỏp ba hai cun dõy kiu TMH-6300/6-74-71,ta tm gi l kiu 4.Mỏy
ny ni gia in ỏp u cu mỏy phỏt v phn thanh cỏi t dựng 6kv.
(TD91,TD92)
Cỏc s liu ca mỏy bin ỏp nh sau :
Ch ny cha lm c Kiu 1 Kiu 2 Kiu 3 Kiu 4
Cụng sut nh mc (KVA) 105000 63000 6300 6300
Cụng sut nh mc phớa cao th 315000
in ỏp nh mc phớa cao th (KV) 242 230 35 15.75
in ỏp nh mc phớa trung th (KV) 121
in ỏp n mc phớa h th (KV) 15.75 38.5 6.3 6.3
Dũng in nh mc phớa cao ỏp(A) 751.5 156 104 230.9
Dũng in nh mc phớa trung ỏp(A) 301
Dũng in nh mc phớa h ỏp(A) 6666.67 577 577
S nc iu ỏp di ti 8*1.5% 8*1.5% 8*1.5%
S v nhúm dõy ca mỏy bin ỏp I/I-0 Y0/-11 Y/ -11

Cỏc chỳ ý v mỏy bin ỏp :
- Mỏy bin ỏp khi u cc mỏy phỏt c lm mỏt theo kiu du nc vi
iu kin tun hon cng bc du v nc.
- Nhúm bin ỏp 3 pha cú 4 b lm mỏt du nc, mi pha cú 1 b lm mỏt
lm vic v 1 b d phũng dựng chung cho c 3 pha.
9
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-

- Mỏy bin ỏp t ngu lm mỏt theo kiu tun hon cng bc v qut giú
gm 3 b lm mỏt.
Mỏy bin ỏp cú th lm vic quỏ ti. Thi gian v mc quỏ ti ph
thuc vo ch vn hnh, tỡh trng tng mỏy v ch t mỏy. Khi xy ra
s c cú th cho mỏy bin ỏp quỏ ti nht thi:
i vi mỏy bin ỏp du:
Bi s I
qt
so vi Im 1,3 1,45 1,6 1,75 2 3
Thi gian quỏ ti cho phộp 120 80 45 20 10 1,5

4.Mỏy ct:
a. Mỏy ct u cc mỏy phỏt:
Hin nay, mỏy 1 n mỏy 4 cú mỏy ct u cc mỏy phỏt l loi dựng khớ SF6
dp h quang, kiu HEK-3 ca Simn. Cỏc mỏy cũn li l mỏy ct khụng khớ
ca Nga kiu BB-20. Cỏc mỏy ct cú thụng s nh sau:
STT Cỏc thụng s BB-20 HEK-3
1 in ỏp nh mc (kV) 20 24
2 in ỏp lm vic max(kV) 24 28
3 Dũng in nh mc(A) 11200 10000
4 Dũng ct nh mc(kA) 160 100
5 Dũng n nh nhit(kA) 160 200
6 p lc khớ nh mc(kg/cm
2
) 24 6.2bar

b.Mỏy ct 220kV, 110kV
Hin nay nh mỏy cú cỏc mỏy ct 231,234,235,236 l mỏy ct SF6 kiu SI-
245_F3 ca AEG, cỏc mỏy ct 232,233,237,238 l mỏy ct SF6 kiu 3AP1-F1
ca Simn. Cỏc mỏy cũn li l mỏy ct khụng khớ kiu BB220, BB110. Mỏy

ct 110 ghộp ni tip. Mỏy ct 171,173 l mỏy ct SF6 ca Trung Quc loi
ELF-SI2-1II truyn ng bng khớ nộn, mỏy ct 172 l SF6 ca Siemens. Nh
mỏy ang tin hnh thay th cỏc mỏy ct khụng kớ cũn li bng mỏy ct SF6.
Thụng s cỏc loi mỏy ct nh sau:
STT Cỏc thụng s BBD-220b BBbT-110b 3AP1 S1-245-F3
1 in ỏp nh mc 220 110 245 245
2 in ỏp max 252 126 252 252
3 Dũng nh mc 2000 16000 3150 3150
4 Dũng ct nh mc 40 31.5 40 40
5 Dũng n nh nhit 160 160 160 160
6 p lc khớ nh mc 26-33 16-21 5 5.5
8 S tng ct 01 pha 4 2 - -
9 C cu truyn ng Khớ nộn Khớ nộn l ũ xo l ũ xo
10
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-


PHN 3: S NI IN
Nh mỏy cú 8 t mỏy c ni thnh 4 khi. Mi t mỏy cú mt b 3 mỏy
bin ỏp 1 pha tng ỏp t 15.75kV lờn 220kV, mt ng cỏp du ỏp lc 220kV
ni t trong nh mỏy (hm) ra trm chuyn tip v lờn OPY220, t OPY220 cú
2 ng ni lờn OPY500 v 2 ng ni sang OPY110.
S trm OPY220 l s kiu 1,33 (4 mỏy ct vi 3 phn t). Vi ch
kt dõy bỡnh thng thỡ:
Mỏy ct 240, 260 úng cp in cho ng dõy 270 Ho Bỡnh- 270 ẩ9.2
thanh Hoỏ v 271 E23.1 Ninh Bỡnh.
Mỏy ct 231, 251 úng cp in cho ng dõy 271 Ho Bỡnh 272
E23.1 Ninh Bỡnh v 276 E1.4 H ụng.
Mỏy ct 232, 252 úng cp in cho ng dõy 272 Ho Bỡnh 271, 272

E4.4 Vit Trỡ .
Mỏy ct 233, 253 úng cp in cho ng dõy 273 Ho Bỡnh 271,272
E1.6 Chốm.
Mỏy ct 234, 254 úng cp in cho ng dõy 274 Ho Bỡnh 274
E10.5 Xuõn Mai.
Mỏy ct 235, 255 úng cp in cho ng dõy 275 Ho Bỡnh 273 E1.4
H ụng.
Mỏy ct 237,257 úng cp in mỏy bin ỏp t ngu AT1 cp in cho t
dựng v sang thanh cỏi 1 110kV.
Mỏy ct 238, 258 úng cp in mỏy bin ỏp t ngu AT2 cp in cho t
dựng v sang thanh cỏi 2 110kV.
S trm OPY500 l s kiu t giỏc (thiu )ch cú 2 mỏy ct
571,572 úng nhn in t 2 MBA T1 v T2, cp in cho ng dõy 500kV
Ho Bỡnh H Tnh.
2 MBA T1 v T2 nhn in t OPY220 qua cỏc mỏy ct 221 v 222.
Lỳc cao im cụng sut li truyn theo chiu t H Tnh Ho Bỡnh .
S trm OPY110 l s mt thanh gúp phõn on bng dao cỏch ly
gm:
+ Mỏy ct 171,172 úng cp in cho trm Ho Bỡnh thi coong E10.1.
+ Mỏy ct 173 úng cp in cho ng dõy NMT ho Bỡnh - Lng Sn
- Mc Chõu Sn La - Tun Giỏo - in Biờn.
V phn t dựng, nh mỏy ly in t dựng t phớa 35kV ca 2 mỏy bin
ỏp t ngu AT1, AT2 qua 2 mỏy bin ỏp 35/6kV (TD61, TD62) xung thanh
11
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-
cỏi 6kV. Khi cú s c hay thao tỏc cú th ly iờn t dựng t u cc mỏy
phỏt 1 hoc 8 qua 2 mỏy bin ỏp 15.75/6kV (TD91, TD92) cp cho h thng
thanh cỏi t dựng. Vic chuyn i trờn cú th thc hin t ng (ABP) hay
bng tay. Ngoi ra cũn cú th s dng mỏy phỏt in diesel cụng sut

1050kW cp thng ti thanh gúp t dựng 6kV khi 2 h thng trờn khụng cú
kh nng khai thỏc.
H Ni, ngy thỏng 4 nm 2004
Sinh viên: võ quang hng
12
- - - - - - - - - - - - Báo cáo thực tập nhà máy thuỷ điện hoà bình - - - - - - - - -
-


13

×