Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

thực trạng kế tổ chức kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiêp của công ty cổ phần muối khánh hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.83 KB, 49 trang )

MỤC LỤC
M C L CỤ Ụ 1
L I M D UỜ Ở Ầ 2
CH NG 1:ƯƠ 4
C S LÝ LU N CHUNG V K TOÁN CHI PH BÁN HÀNG VÀ CHI PHƠ Ở Ậ Ề Ế Í Í
QU N LÝ DOANH NGHI PẢ Ệ 4
1.1. T ng quan v chi phí bán h ng v chi phí qu n lý doanh nghi pổ ề à à ả ệ 4
1.1.1. Khái ni m:ệ 4
1.1.2. N i dung chi phí bán h ng v chi phí qu n lý doanh nghi pộ à à ả ệ 5
1.2.1 T ch c k toán chi phí bán h ngổ ứ ế à 7
1.2.1.1 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ 7
TH C TR NG K T CH C K TOÁN CHI PH BÁN HÀNG VÀ CHI PHỰ Ạ Ế Ổ Ứ Ế Í Í
QU N LÝ DOANH NGHIÊP C A CÔNG TY C PH N MU I KHÁNH HÒAẢ Ủ Ổ Ầ Ố .16
2.1. Gi i thi u khái quát v công ty C Ph n Mu i Khánh Hòaớ ệ ề ổ ầ ố 16
2.1.1 L ch s hình th nh v phát tri n c a công tyị ử à à ể ủ 16
2.1.3 c i m t ch c công tác k toán t i công tyĐặ để ổ ứ ế ạ 21
2.1.3.1 §Æc ®iÓm bé m¸y kÕ to¸n 21
2.2. Th c tr ng k toán chi phí bán h ng v chi phí qu n lý doanh nghi p t iự ạ ế à à ả ệ ạ
Công Ty C Ph n Mu i Khánh Hòaổ ầ ố 22
2.2.1 N i dung chi phí BH v chi phí QLDN t i công ty c ph n mu i Khánhộ à ạ ổ ầ ố
hòa 22
2.2.2 Th c tr ng k toán chi phí bán h ng v chi phí qu n lý doanh nghi pự ạ ế à à ả ệ
t i công ty c ph n mu i Khánh Hòaạ ổ ầ ố 24
3 ánh giá th c tr ng t ch c k toán chi phí bán h ng v chi phí qu n lí t iĐ ự ạ ổ ứ ế à à ả ạ
công ty CP mu i Khánh Hoố à 43
3.1 u i mƯ để 43
Công ty muối Khánh Hòa mặc dù cơ sở vật chất kỹ thuật chưa được cao
nhưng được sự giúp đỡ và đầu tư của cấp trên cũng như của công ty bạn,
công ty đã ngày càng phát triển hơn và trình độ quản lý cao 43
3.1. nh h ng phát tri n c a công ty giai o n 2011-2012Đị ướ ể ủ đ ạ 46
1


LI M DU
1. Lý do lựa chọn đề tài:
Hòa vào xu thế mở cửa, hội nhập của nền kinh tế quốc tế của thế giới trong
thế kỉ 21, các doanh nghiệp VN đã không ngừng cố gắng nâng cao trình độ
quản lí, hiện đai hóa dây chuyền sản xuất, cải tiến mẫu mã, giảm giá thành
sản phẩm để nâng cao tính cạnh tranh và tạo cho doanh nghiệp một chỗ đứng
vững chắc trên thị trờng.
Hạch toán kế toán là một công cụ quan trọng trong hệ thống quản lí kinh tế
tài chính, giữ vai trò tích cực trong việc điều hành và kiểm soát hoạt động kinh
doanh. Là một khâu trong quá trình hạch toán kế toán, công tác kế toán chi
phí bán hàng và chi phí quản lí có vị trí tất yếu trong các doanh nghiệp. Chi
phí bán hàng và chi phí quản lí là các chỉ tiêu chất lợng tổng hợp phản ánh
trình độ quản lí, tổ chức điều hành doanh nghiệp. Sự phát sinh của 2 loại chi
phí này ảnh hởng trực tiếp đến lợi nhuận trong kì kinh doanh và đợc phản ánh
trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong từng kì
báo cáo. Việc giảm thấp chi phí bán hàng cũng nh chi phí quản lí doanh
nghiệp là rất quan trọng và có ý nghĩa vô cùng to lớn.Việc kế toán 2 loại chi
phí này không chỉ dừng lại ở chỗ tính đúng, tính đủ mà còn phải tính đến việc
cung cấp thông tin cho công tác quản trị doanh nghiệp.Tuy nhiên, để thực hiện
đợc điều này các nhà quản lí nói chung và kế toán nói riêng phải thờng xuyên
nắm bắt phản ánh chính xác, kịp thời những thông tin cần thiết bên ngoài cũng
nh bên trong nội bộ doanh nghiệp: các thông tin về thị trờng, giá cả, khả năng
tiêu thụ hàng hóa
Qua quá trình học hỏi và đợc đào tạo tại nhà trờng, đợc nhà trờng tạo điều
kiện để chúng em có kiến thức thực tế cùng với sự giúp đỡ của ban lãnh đạo
công ty Cổ phần Muối Khánh Hòa chúng em đã đi sâu tìm hiểu thực trạng tổ
chức kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp tại công ty
Muối Khánh Hòa. Vỡ vy chỳng em quyt nh chn ti k toỏn chi phớ bỏn
hng v chi phớ qun lý doanh nghip
2. Mc ớch v phm vi nghiờn cu:

* Mục đích nghiên cứu:
2
- Khỏi quỏt húa nhng vn cú tớnh cht tng quan v k toỏn chi phớ bỏn
hng v chi phớ qun lý .
- Nghiờn cu thc trng t chc hch toỏn chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý
ti cụng ty.
- xut nhng bin phỏp nhm hon thin t chc cụng tỏc k toỏn chi phớ
bỏn hng ti cụng ty
* Phm vi nghiờn cu: Thực trạng công tác kế toán chi phí bán hàng và
chi phí quản lý tại công ty Cổ phần Muối Khánh Hòa nm 2010.
3.i tng nghiờn cu:
K toỏn chi phí bán hàng và chi phí quản lý ti cụng ty c phn mui
Khỏnh Hũa.
4.Phng phỏp nghiờn cu:
- Thu thp thụng tin ti phũng k toỏn cụng ty.
- Chn mu nghiờn cu.
- Phõn tch v tng hp s liu.
5.Kt cu ca ỏn:
Đề án bao gồm phần mở đầu, kết luận và gm 3 chng:
+ Chng 1: C s lý lun v k toỏn chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý
doanh nghip.
+ Chng 2: Thc trng v k toỏn chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh
nghip.
+ Chng 3: Bin phỏp hon thin v k toỏn chi phớ bỏn hng v chi phớ
qun lý doanh nghip.
3
CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN
HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh

nghiệp
1.1.1. Khái niệm:
Trong qúa trình điều hành và quản lý hoạt động của doanh nghiệp các nhà
quản trị luôn luôn cần các thông tin về hoạt động sản xuất và kinh doanh của
doanh nghiệp. Đứng trên quan điểm kế toán, các thông tin mà các nhà quản lý
cần đa số liên quan đến các chi phí của doanh nghiệp. Trong kế toán quản trị,
chi phí được phân loại theo nhiều tiêu thức tùy theo mucjd dích sử dụng của
nhà quản lý. Việc nhận định và thấu hiểu từng loại chi phí và hành vi của
chúng là chìa khóa của việc đưa ra các quyết định đúng đắn trong quá trình tổ
chức, điều hành và quản lý hoạt động kinh doanh của các nhà quản lý.
Để trợ giúp các nhà quản lý tỏng việc vạch ra kế hoạch và kiểm soát chi
phí, các nhân viên kế toán quản trị phân loại chi phí theo lĩnh vức chức năng
của tổ chức. theo đó, chi phí có thể phân loại sản xuất và chi phí ngoài sản
xuất.
Chi phí sản xuất gồm chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực
tiếp,chi phí sản xuất chung
Chi phí ngoài sản xuất: khi tiến hành hoạt động kinh doanh doanh nghiệp
còn phải chịu các chi phí ở ngoài khâu sản xuất. Chi phí này gọi là chi phí
ngoài sản xuất bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý
- Khái niệm chi phí bán hàng: Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh
liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm, bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để
thực hiện và đẩy mạnh quá trình lưu thông phân phối hàng hóa và đảm bảo
việc đưa hàng hóa đến tay người tiêu dùng.
4
- Khái niệm chi phí quản lí doanh nghiệp: Là những chi phí phát sinh liên
quan đến việc tổ chức quản lý hành chính và các chi phí khác liên quan đến
các hoạt động văn phòng làm việc của doanh nghiệp mà không thể xếp vào
loại chi phí sản xuất hay chi phí bán hàng. Tất cả mọi tổ chức dù kinh doanh
hay không kinh doanh đều có chi phí quản lý.
1.1.2. Nội dung chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

- Chi phí bán hàng:
+ Chi phí nhân viên bán hàng: Là toàn bộ các khoản tiền lương phải trả cho
nhân viên bán hàng nhân viên đóng gói, bảo quản sản phẩm hàng hóa, vận
chuyển đi tiêu thụ và các khoản trích theo lương (BHYT, BHXH, KPCĐ,
BHTN)
+ Chi phí vật liệu bao bì: Là các khoản chi phí về vật liệu bao bì để đóng gói
bảo quản sản phẩm, hàng hóa, vật liệu dùng sửa chữa TSCĐ dùng trong quá
trình bán hàng, nhiên liệu cho vận chuyển sản phẩm hàng hóa.
+ Chi phí dụng cụ đồ dùng: Là chi phí về công cụ dụng cụ đồ dùng đo lường
tính toán làm việc ở khâu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
+ Chi phí khấu hao TSCĐ: Để phục vụ quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hóa
và cung cấp dịc vụ như nhà kho cửa hàng phương tiện vận chuyển bốc dỡ.
+ Chi phí bảo hành sản phẩm: Là các khoản chi phí bỏ ra để sửa chữa bảo
hành sản phẩm, hàng hóa trong thời gian bảo hành (riêng chi phí bảo hành
công trình xây lắp được hạch toán vào tài khoản 627).
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: Là các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài phục
vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ như: Chi phí thuê tài
sản, thuê kho, thuê bến bãi, thuê bốc dỡ vận chuyển, tiền hoa hồng đại lý.
+ Chi phí bằng tiền khác: Là khoản chi phí bằng tiền phát sinh trong quá trình
tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ nằm ngoài các chi phí kể
trên: chi phí tiếp khách, hội nghị khách hàng, chi phí quảng cáo giới thiệu sản
5
phẩm. Ngoài ra tùy hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý mà tài
khoản 641 “chi phí bán hàng” có thể mở thêm một số nội dung chi phí.
- Chi phí quản lí doanh nghiệp:
+ Chi phí nhân viên quản lý: Gồm tiền lương, phụ cấp phải trả cho ban giám
đốc, nhân viên các phòng ban của doanh nghiệp và các khoản trích BHXH,
BHYT, KPCĐ, BHTHN trên tiền lương nhân viên quản lý theo tỷ lệ quy định.
+ Chi phí vật liệu quản lý: Trị giá thực tế các loại vật liệu, nhiên liệu xuất
dùng cho hoạt động quản lý của ban giám đốc và các phòng ban nghiệp vụ

vủa doanh nghiệp, cho việc sửa chữa TSCĐ…dùng chung của doanh nghiệp.
+ Chi phí đồ dùng văn phòng: Chi phí về dụng cụ, đồ dùng văn phòng dùng
cho công tác quản lý chung của doanh nghiêp.
+ Chi phí khấu hao TSCĐ: Khấu hao của những TSCĐ dùng chung cho
doanh nghiệp như văn phòng làm việc, kho tàng, vật kiến trúc, phương tiện
truyền dẫn…
+ Thuế, phí, lệ phí: Các khoản thuế như thuế nhà đất, thuế môn bài… và các
khoản phí, lệ phí giao thông, cầu phà…
+ Chi phí dự phòng: Khoản trích lập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng
phải trả tính vào chi phí sản xuất kinh doanh.
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: Các khoản chi về dịch vụ mua ngoài phục vụ
chung toàn doanh nghiệp như: tiền điện, nước thuê sửa chữa TSCĐ, tiền mua
và sử dụng các tài liệu kỹ thuật, chi phí cho nhà thầu phụ.
+ Chi phí bằng tiền khác: Các khoản chi khác bằng tiền ngoài các khoản đã kể
trên, như chi hội nghị, tiếp khách, chi công tác phí, chi đào tạo cán bộ và các
khoản chi khác…
6
1.2 T chc k toỏn chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý trong doanh
nghip
1.2.1 T chc k toỏn chi phớ bỏn hng
1.2.1.1 Chng t s dng v trỡnh t luõn chuyn chng t
Chng t s dng:
- Thuc ch tiờu tin lng:
+ Bng chm cụng ca b phn bỏn hng - Mu s: 01a-LTL
+ Bng thanh toỏn tin lng ca b phn bỏn hng - Mu s 02-LTL
+ Bảng phân bố tiền lơng và bảo hiểm xã hội ca b phn bỏn hng - Mu
s12-LTL
- Thuc ch tiờu hng húa:
+ Húa n GTGT dch v mua ngoi ca b phn bỏn hng - Mu s
01GTKT-3LL

+ Húa n tin in, nc, in thoi ca b phn BH Mu số
- Thuc ch tiờu tin t: Phiu thu, phiu chi - Mu s 01-TT,02- TT
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ - Mu s 06-TSC
7
Trỡnh t luõn chuyn chng t:
1.2.1.2 Ti khon s dng
K toỏn s dng ti khon 641 - chi phớ bỏn hng, tp hp v kt chuyn
chi phớ bỏn hng thc t phỏt sinh trong k xỏc nh kt qu kinh doanh.
Kt cu ca ti khon 641:
Bờn N: tp hp chi phớ bỏn hng thc t phỏt sinh trong k.
Bờn Cú:
- Cỏc khon ghi gim chi phớ bỏn hng.
- Kt chuyn chi phớ bỏn hng xỏc nh kt qu kinh doanh trong k.
Ti khon 641 khụng cú s d.
- Ti khon 641 c m chi tit 7 TK cp 2
TK 6411- chi phớ nhõn viờn
TK 6412- chi phớ vt liu
TK 6413- chi phớ dng c, dựng
TK 6414- chi phớ khu hao ti sn c nh
TK 6415- chi phớ bo hnh
TK 6417- chi phớ dch v mua ngoi
TK6418- chi phớ bng tin khỏc
Ngoi ra cũn s dng cỏc ti khon: 111, 112, 133, 214, 242, 334, 338
1.2.1.3 Trỡnh t hch toỏn chi phớ bỏn hng trong doanh nghip
Trỡnh t hch toỏn chi phớ bỏn hng c khỏi quỏt trờn s sau:
Yêu
cầu lập
CT
KT phần
hành

Lâp
CT
Thủ tr
ởng
KTT
Kí CT
Bộ phân
chức năng
KT phần
hành
Thực
hiện
Ghi
sổ
L u
8
TK334 TK 641
TK111,112
Tiền lương phụ cấp BHXH,BHYT
BHTN,KPCĐcho nhân viên BH
TK 152 TK 911
Trị giá VL,CCDC xuất dùng
Cuối kỳ kết chuyển CPBH
Phục vụ bán hàng
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ để xác định kết quả

TK111,112,331

Chi phí dịch vụ mua ngoài

TK133 TK352
Xác định số dự phòng phải
Trả về CP bảo hành sản phẩm

TK 335 hoan nhap chenh lech du phong
Trich truoc CP SCL TSCD Phai tra ve chi phi bao hanh
TK 242
Chi phí SCL phát sinh 1 lần có giá
trị lớn liên quan đến BH
TK131
Hoa hong phai tra cho đại lý
TK133


TK338
Trả đơn vị ủy thác về
các khoản chi hộ

TK 512
Sản phẩm hàng hóa tiêu dùng nội bộ
TK333 Chênh lệch dự phòng phải trả về bảo
hành sản phẩm được trích thêm
9
1.2.2 T chc k toỏn chi phớ qun lý doanh nghip
1.2.2.1 Chng t s dng v trỡnh t luõn chuyn chng t
Chng t s dng
- Thuc ch tiờu tin lng:
+ Bng chm cụng ca b phn qun lý Mu s 01a-LTL
+ Bng thanh toỏn tin lng ca b phn qun lý - Mu s 02-LTL
+ Bảng phân bổ tiền lơng và bảo hiểm xã hội ca b phn qun lý Mu s 11-

LTL
- Thuc ch tiờu hng húa:
- Húa n GTGT dch v mua ngoi ca b phn qun lý - Mu s 01
GTKT-3LL
+ Húa n tin in, nc, in thoi ca b phn qun lý - Mu s
- Thuc ch tiờu tin t:
Phiu thu.Mu s 01-TT
Phiu chi.Mu s 02-TT
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ - Mu s 06-TSC
10
Trỡnh t luõn chuyn chng t
KT phần
hnh
Thủ
trởng
KTT
Bộ
phân
chức
năng
KT
phần
hành
Yêu
cầu lập
CT
Lâp CT
Ký CT
Thực
hiện

Ghi
sổ
Lu
1.2.2.2 Ti khon s dng
K toỏn s dng TK 642 - chi phớ qun lý doanh nghip tp hp v k
chuyn cỏc chi phớ qun lý kinh doanh, qun lý hnh chớnh v chi phớ khỏc
liờn quan n hot ng chung ca ton doanh nghip.
Bờn N:
- Cỏc khon ghi gim chi phớ QLDN
- Trớch lp khon d phũng phi thu khú ũi, d phũng phi tr
Bờn cú:
- Cỏc khon ghi gim chi phớ QLDN
- Hon nhp s chờnh lch d phũng phi thu khú ũi, d phũng phi tr ó
trớch lp ln hn s phi trớch lp cho k tip theo
- Kt chuyn chi phớ QLDN xỏc nh kt qu kinh doanh
TK 642 khụng cú s d
TK 642 cú 8 ti khon cp 2
TK6421- Chi phớ nhõn viờn qun lý
6422- Chi phớ vt liu qun lý
11
6423- Chi phớ dựng vn phũng
6424- Chi phớ khu hao TSC
6425- Thu phớ v l phớ
6426- Chi phớ d phũng
6427- Chi phớ dch v mua ngoi
6428- Chi phớ bng tin khỏc
Ngoi ra cũn s dng cỏc ti khon:111,133,112,214,331
1.2.2.3 Trỡnh t hch toỏn chi phớ qun lý doanh nghip
Trỡnh t hch toỏn chi phớ qun lý doanh nghip c khỏi quỏt trờn s sau
S hch toỏn phớ qun lý doanh nghip

TK 334,338 TK 642 TK 139
Tiền lơng, phụ cấp, BHXH,
BHYT,KPCĐ cho NV QLDN
Tk 152,153 hon nhp chờnh lch
Trị giá VL, CCDC xuất dùng d phũng phi thu
Cho b phn QLDN

TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
ở bộ phận QLDN

TK 111,112
Chi phí dịch vụ mua ngoài

12
TK 333 TK 642
Thuế môn bào,thuế đất
phải nộp nhà đất
TK 139 TK 111,112

Dự phòng phải thu khó đòi Các khoản ghi vào chi phí
TK 336
Số phải nộp cấp trên
TK 911
TK 351
Trích lập dự phòng trợ cấp Kết chuyển CPQLDN để
mất việc xác định kết quả kinh doanh
TK 512
Sản phẩm hàng hóa
tiêu dùng nội bộ

TK 352
Trích lập dự phòng phải trả
13
1.2.3 Hệ thống sổ kế toán sử dụng trong kế toán chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp
Tuỳ vào hình thức kế toán mà đơn vị áp dụng để phản ánh vào các sổ
kế toán phù hợp.
a. Theo hình thức nhật ký chung.
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung là tất cả các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, mà trọng tâm
là sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế
của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký để ghi sổ cái theo
từng nghiệp vụ phát sinh.Với hình thức này kế toán sử dụng các sổ sau:
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ cái: kế toán mở sổ cái cho các TK 641,642,111…
- Sổ chi tiết: sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh 641,642.
b. Hình thức nhật ký chứng từ.
Kế toán sử dụng các sổ sau:
- Sổ nhật ký chứng từ số 8: tập hợp số phát sinh bên có của các TK
641,642. Ghi chép vào cuối tháng căn cứ vào bảng kê để ghi sổ
- Sổ cái: kế toán mở sổ cái cho các TK 641,642…
-Sổ chi tiết tiền gửi,tiền mặt.
c. Hình thức chứng từ ghi sổ.
Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là “Chứng từ ghi sổ”. Việc
ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm:
- Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái.
14
Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ kế toán hoặc
Bảng Tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.

Trong hình thức này kế toán sử dụng các loại sổ: Chứng từ ghi sổ; Sổ
đăng ký chứng từ ghi sổ; Sổ cái ;các sổ, thz kế toán chi tiết.
d. Hình thức Nhật ký – Sổ cái.
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái là các nghiệp
vụ kinh tế, tài chính phát sinh được kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và
theo nội dung kinh tế trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất là sổ
Nhật ký – Sổ cái. Căn cứ để ghi vào sổ Nhật ký – Sổ cái là các chứng từ kế
toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại.
Sử dụng các loại sổ sau: Nhật ký – sổ cái, các sổ, thz kế toán chi tiết.
d. Hình thức kế toán trên máy vi tính.
Đặc trưng cơ bản của hình thức này là công việc kế toán được thực hiện
theo một chương trình phần mềm kế toán trên máy vi tính. Phần mềm kế toán
được thiết kế theo nguyên tắc của một trong bốn hình thức kế toán hoặc kết
hợp các hình thức kế toán quy định trên đây. Phần mềm kế toán không hiển
thị đầy đủ quy trình ghi sổ kế toán, nhưng phải in được đầy đủ sổ kế toán và
báo cáo tài chính theo quy định.
15
CHNG 2:
THC TRNG K T CHC K TON CHI PH BN
HNG V CHI PH QUN Lí DOANH NGHIấP CA
CễNG TY C PHN MUI KHNH HềA
2.1. Gii thiu khỏi quỏt v cụng ty C Phn Mui Khỏnh Hũa
2.1.1 Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty
Kt qu sn xut kinh doanh ca cụng ty
+ Thnh lp 17/04/2002
+ Tr s u tiờn: cng Vt Cỏch, HP
+ Mi u cụng ty cha sn xut mui m sn xut cụng c dng thụ s
vi 20-50 cụng nhõn.
+ Bt u t nm 2004 cụng ty chuyn v Phỳ Hi, HP (ch hin ti)
+ Cui 2005-2006, cụng ty xõy dng dõy chuyn sn xut mui tinh.

Khi mi thnh lp cụng ty sn xut c 50-100 tn mui/thỏng.
n nay ó sn xut c 300-800 tn/thỏng
Sau một quá trình phát triển, công ty đã có những thuận lợi và khó khăn
+ Thun li:
c thnh ph cho thuờ a im, thu VAT=0. Nm 2009, cụng ty c
nh nc cp It min phớ, c tham gia chng trỡnh phũng chng bu
c quc gia.
n nay cụng ty ó cung cp 90% nhu cu s dng mui ca min Bc.
+ Khú khn:
Cụng ty t lp vn 100%, t khai thỏc tỡm hiu th trng.
16
Bảng 2.1: Khái quát kết quả kinh doanh 3 năm của công ty:
ĐVT: đồng
Chỉ tiêu 2008 2009 2010
So sánh năm 2009 - 2008 So sánh năm 2010 - 2009
Chênh lệch Tỷ lệ % Chênh lệch Tỷ lệ %
1. Tổng doanh thu
13.477.561.599 15.512.971.424 17.362.422.932 2.035.409.830
115,1% 1.849.451.510 111,92%
2. Tổng chi phí
10.594.186.789 11.792.116.325 12.375.686.801 1.197.929.540
111,31% 583.570.480 104,95%
3. Lợi nhuận trớc thuế 2.883.374.810 3.720.855.099 4.986.736.129 837.480.289 129,05% 1.265.881.030 134,02%
4. Thuế thu nhập
doanh nghiệp
720.843.703 930.213.775 1.246.684.032 209.370.072 129,05% 310.470.257 134,02%
5. Thu nhập bình quân
trên một lao động
2.200.000 2.800.000 3.000.000 600.000 127,3% 200.000 107,2%
18

Nhỡn vo bng s liu trờn ta thy tng doanh thu ca nm 2008 l
13.477.561.599 n nm 2009 l 15.512.971.424 hn nm 2008 l
2.035.409.830 tng ng vi 115,1%. Tng doanh thu nm 2010 l
17.362.422.932 tng lờn so vi nm 2009 l 1.849.451.510 tng ng vi
111,92%. Mc tng trng ca cụng ty tng cao hn so vi nm trc th
hin hiu qu hot ng ca cụng ty ó cú chiu hng phỏt trin.
V chi phớ: tng chi phớ nm 2008 l 0.594.186.789 n nm 2009 tng
thờm 1.197.929.540 tc ó tng thờm 11,31%. Tng chi phớ phỏt nm 2010
cng tng thờm 4,95%. Vic tng chi phớ tng thờm l hp lý do tng doanh
thu hng nm u tng mt khỏc cũn nh hng ca lm phỏt th trng.
V thu thu nhp doanh nghip cụng ty luụn thc hin y . T nm
2008 n nm 2009 tng 29,05%. T nm 2009 n nm 2010 tng 34,02%.
Tng tng ng vi li nhun trc thu ca tng nm.
Vi tc phỏt trin liờn tc cụng ty CP mui Khỏnh Hũa ó khng nh
c l mt doanh nghip cú tim lc, hot ng sn xut kinh doanh cú hiu
qu mc dự nn kinh t cng khụng ớt khú khn. Cụng ty ó thc hin tụt
nhim v, ci thin nõng cao i sng cỏn b, nhõn viờn trong cụng ty.
2.1.2 c im hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty
2.1.2.1 Ngnh ngh kinh doanh
Danh mục sản phẩm tiêu thụ:
- Muối tinh:
+ Loại 500g.
+ Loại 1kg.
+ Loại 50kg (dùng cho đơn đặt hàng).
- Bột muối: Loại 50kg (dùng cho đơn đặt hàng)
- Muối Iốt:
19
+ Loại 500g.
+ Loại 1kg.
2.1.2.2 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý, quy trình công nghệ

- Tổ chức bộ máy quản lý:
Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty muối Khánh Hoà:
Giám đốc
Phó giám đốc
Phòng kinh doanh Phòng kế toán Phòng tổ chức
Phân xởng
sản xuất
- C cu t chc b mỏy doanh nghip:
+ Giỏm c: Bựi ỡnh Phng
+ Phú giỏm c: Dng Chin Thng
+ Phũng kinh doanh: -Trng phũng: Bựi ỡnh Bộ
-Nhõn viờn: Phm Vn Quang, V Th Dung
+ Phũng k toỏn: -KTT: Nguyn Thanh Nga
-KTV: Bựi Th H
+ Phũng t chc: Trng phũng: Bựi ỡnh Phen
Nhõn viờn: Phm Th Nhung
+ Qun c: Ngụ Quang Phỳc
- Quy trình công nghệ
Mui thụ nhp khu t Khỏnh Hũa. Sau khi c lm sch th cụng, mui
c hỳt tr li vo mỏy lm sch ng thi nghin nh mui. Phn cn mui
20
c y ra ngoi ( cú th s dng thc n gia sỳc). Phn mui sch tip tc
c a ra dõy chuyn lc lm trng, sau khi tiờu chun c a qua
mỏy sy khụ. Mt phn mui sch ó c sy khụ chớnh l sn phm mui
tinh ca doanh nghip, phn cũn li c trn cựng i-ụt theo t l c b y
t quy nh to lờn mui n phc v sinh hot hng ngy.
- C cu t chc sn xut ( phõn xng, t, i)
+ Phõn xng 1: Phõn xng sn xut mui tinh
T 1: T lm sch th cụng
T 2: T lm sch bng mỏy, nghin lm trng, sy.

+ Phõn xng 2: Phõn xng sn xut mui n.
2.1.3 c im t chc cụng tỏc k toỏn ti cụng ty
2.1.3.1 Đặc điểm bộ máy kế toán
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty muối Khánh Hoà
Kế toán trởng
Kế toán công Kế toán kho Thủ quỹ
Chức năng nhiệm vụ phòng kế toán:
- Kế toán trởng: Chịu trách nhiệm hớng dẫn điều hành, kiểm tra toàn bộ
công tác kế toán hành chính của công ty. Kế toán trởng có nhiệm vụ lập giá
thành, kế hoạch tài chính báo cáo cấp trên, hoàn tất báo cáo quyết toán quý,
năm và theo dõi các hợp đồng kinh tế.
- Kế toán công: Theo dõi tình hình thanh toán công nợ của khách hàng
là cá nhân, các đơn vị, các tổ chức, công ty
- Kế toán kho: Có nhiệm vụ viết phiếu nhập kho, phiếu xuất kho và xuất
bán hàng ngày. Cuối ngày thì đa lên kế toán trởng để xứ lý số liệu.
21
- Thủ quỹ: Có nhiệm vụ xuất tiền mạt khi có sự đồng ý của giám đốc
2.1.3.2 Đặc điểm chế độ kế toán
* Ch k toỏn: Cụng ty ỏp dng Ch k toỏn theo quyt nh
15/2006/Q BTC ngy 20 thỏng 3 nm 2006
* Niờn k toỏn tớnh theo nm dng lch t ngy 1/1 n ngy 31/12
ca nm ti chớnh. K k toỏn tớnh theo thỏng.
* n v tin t s dng trong cỏc ghi chộp k toỏn l VN.
* Nguyờn tc v phng phỏp chuyn i cỏc ng tin khỏc sang tin
VN l theo t giỏ thc t.
* Cụng ty hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng
xuyờn, Cụng ty np thu GTGT theo phng phỏp khu tr.
* Phng phỏp k toỏn TSC:
- TSC c ghi s theo nguyờn giỏ v hao mũn lu k
- Khu hao TSC c tớnh theo phng phỏp tuyn tớnh da vo thi

gian s dng c tớnh ca TSC. T l khu hao c cn c theo thụng t
203/2009/TT-BTC ngy 20 thỏng 10 nm 2009
* Hỡnh thc s k toỏn ỏp dng l Nht ký chung .

2.2. Thc trng k toỏn chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip
ti Cụng Ty C Phn Mui Khỏnh Hũa
2.2.1 Ni dung chi phớ BH v chi phớ QLDN ti cụng ty c phn mui
Khỏnh hũa
- Chi phớ bỏn hng gm nhng chi phớ:
+Lơng nhân viên bán hàng:lng chớnh,ph cp.Các khoản trích theo lơng
tính vào chi phí: BHXH,BHYT,BHTN,KPC
22
+Chi phí dụng cụ đồ dùng: cõn bn, bao bỡ, gng tay bo h, mỏy vi tớnh,
mỏy in, bn lm vic, tỳi ng ti liu
+Nguyên vật liệu phục vụ bán hàng.
+Chi phí khấu hao TSCĐ: B k, t
+Chi phí dịch vụ mua ngoài: in, nc, in thoi
+Chi phí bằng tiền khác tại bộ phận bán hàng:
-Chi phí quản lí bao gồm:
+Lơng cho nhân viên quản lý: lng chớnh,ph cp.Các khoản trích theo
+Lơng tính vào chi phí: BHXH,BHYT,BHTN,KPC
+Chi phí đồ dùng văn phòng: bỳt,thc,chỡ,giy v
+Chi phí khấu hao TSCĐ tại văn phòng: xe ụ tụ, nh vn phũng
+Chi phí dịch vụ mua ngoài: in, nc
+Chi phí bằng tiền khỏch phc vụ quản lý:chi phớ tip khỏch, hi ngh
23
2.2.2 Thực trạng kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
tại công ty cổ phần muối Khánh Hòa
2.2.2.1 Thực trạng kế toán chi phí bán hàng tại công ty
2.2.2.1.1 Thủ tục, chứng từ

Chứng từ kế toán sử dụng trong công ty áp dụng theo quy định của bộ tài
chính. Với phần hành kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý công ty cổ
phần muối Khánh Hòa sử dụng những chứng từ sau :
-Bảng phân bổ tiền lương, phân bổ công cụ dụng cụ, bảng trích khấu hao tài
sản cố định của bộ phận bán hàng
- Giấy báo nợ, giấy báo có, phiếu thu, phiếu chi
- Hóa đơn giá trị gia tăng

24
Biểu2.1:
Công ty CP muối Khánh Hòa
Anh Dòng, D¬ng Kinh, HP
BẢNG TỔNG HỢP TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 4 năm 2010
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu BPSD NG GTHMLK Khấu hao T4 Nơi sử dụng
TK627 TK641 TK642
1.Dây chuyền sản
xuất muối
SX 1.260.000.00
0
126.000.000 10.500.000 10.500.000
2. Nhà xưởng SX 512.000.000 25.600.000 3.072.000 3.072.000
3.Bộ, kệ tủ BH 828.000.000 82.800.000 6.900.000 6.900.000
4Xe ô tô QLDN 1.305.000.00
0
261.000.000 4.350.000 4.350.000
5. Nhà văn phòng QLDN 726.000.000 145.200.000 2.420.000 1.000.000 1.420.000
Tổng cộng 4.631.000.00
0

640.600.000 27.242.000 13.572.000 7.900.000 5.770.000
Hải phòng, ngày 30 tháng 4 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký,họ tên)
Bi ể u 2.2
25
BNG PHN B TIN IN, NC, IN THOI
Thỏng4/2010
Ton DN Ni s dng
in nng tiờu th TK627 TK641 TK642
Kw/h 17.500 9.400 3.100 5.000
Giỏ tr 28.000.000 15.040.000 4.960.000 8.000.000
Nc
M
3
2.100 1.750 250 100
Giỏ tr 16.485.000 13.737.500 1.962.500 785.000
in thoi
Giỏ tr 11.000.000 2.000.000 3.000.000 6.000.000
Cng 55.485.123 30.777.500 9.922.500 14.785.123
Hi Phũng, ngy14 thỏng 4 nm2010
Ngi lp biu K toỏn trng
(ký,h tờn) (ký,h tờn)

Bi u2.3
Công ty cổ phần muối Khánh Hòa
Anh Dũng Dơng Kinh Hải Phòng
26

×