M = 90 kNm
q = 15 kN/m
P = 70 kN
B
K
1
J
J
K
2
J
K
1
J
K
1
J
7 m 4 m
5 m
7 m
3 m
F
q = 15 kN/m
α
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
SƠ ĐỒ 7
(Số liệu 6)
Bảng số liệu
Số liệu L
1
(m) L
2
(m) K
1
K
2
q (kN/m) P (kN) M (kNm)
6
7 5 1.5 2 15 70 90
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 1
M = 90 kNm
q = 15 kN/m
P = 70 kN
B
K
1
J
J
K
2
J
K
1
J
K
1
J
7 m 4 m
5 m
7 m
3 m
X
1
q = 15 kN/m
X
1
X
2
X
3
Hệ Cơ Bản
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
1/ Xác đònh số ẩn số (bậc siêu tónh):
- Bậc siêu tónh: n = 3V – K = 3.2 – 3 = 3.
2/ Chọn hệ cơ bản và viết hệ phương trình chính tắc dưới dạng bằng chữ:
- Hệ cơ bản chọn như trên hình.
- Hệ phương trình chính tắc:
11 1 12 2 13 3 1
21 1 22 2 23 3 2
31 1 32 2 33 3 3
. . . 0
. . . 0
. . . 0
P
P
P
X X X
X X X
X X X
δ δ δ
δ δ δ
δ δ δ
+ + + ∆ =
+ + + ∆ =
+ + +∆ =
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 2
7
7
1
M
M
1
B
K
1
J
J
K
2
J
K
1
J
K
1
J
7 m 4 m
5 m
7 m
3 m
X
1
= 1 X
1
= 1
A
C
D
E
F
G
M
A
= 7
X
A
= 1
M
C
= 7
X
C
= 1
Y
A
= 0
Y
C
= 0
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
3/ Vẽ các biểu đồ nội lực đơn vò và biểu đồ nội lực do tải trọng gây ra trên hệ cơ
bản:
a/ Vẽ biểu đồ
2
M
:
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 3
B
K
1
J
J
K
2
J
K
1
J
K
1
J
7 m 4 m
5 m
7 m
3 m
X
2
= 1A
C
D
E
F
G
M
A
= 0
X
A
= 0
M
C
= 0
X
C
= 1
Y
A
= 0
Y
C
= 0
7
2
M
10
10
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
b/ Vẽ biểu đồ
2
M
:
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 4
B
K
1
J
J
K
2
J
K
1
J
K
1
J
7 m 4 m
5 m
7 m
3 m
X
3
A
C
D
E
F
G
M
A
= 0
X
A
= 0
M
C
= 9
X
C
= 0
Y
A
= 0
Y
C
= 1
5
3
M
9
9
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
c/ Vẽ biểu đồ
3
M
:
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 5
M = 90 kNm
q = 15 kN/m
P = 70 kN
B
K
1
J
J
K
2
J
K
1
J
K
1
J
7 m 4 m
5 m
7 m
3 m
q = 15 kN/m
C
M
A
= 367,5
X
A
= 105
M
C
= 940
X
C
= 70
Y
A
= 0
Y
C
= 75
o
P
M
940
450
90
37,5
367,5
91.875
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
d/ Vẽ biểu đồ
0
P
M
:
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 6
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
4/ Xác đònh các hệ số và số hạng tự do trong hệ phương trình chính tắc và
kiểm tra các kết quả đó:
a/ Xác đònh các hệ số và số hạng tự do trong hệ phương trình chính tắc:
+
( ) ( )
EJ2
343
6
343
3
343
EJ
1
7.
3
2
.7.7.
2
1
EJ2
1
7.
3
2
.7.7.
2
1
EJ
1
M.M
11
11
=
+=
+
==δ
+
( ) ( )
( )
EJ18
15409
5,4
1000
5,1
500
5,1
365
6
343
EJ
1
10.
3
2
.10.10.
2
1
EJ5,1
1
10.5.10
EJ5,1
1
)73.
3
2
.(5.3.
2
1
)7
2
3
.(5.7
EJ5,1
1
7.
3
2
.7.7.
2
1
EJ2
1
M.M
22
22
=
+++=
++
++++
==δ
+
( ) ( )
( )
EJ18
8623
5,4
125
5,4
755
2
567
EJ
1
5.
3
2
.5.5.
2
1
EJ5,1
1
)54.
3
2
.(5.4.
2
1
)54.
2
1
.(5.5
EJ5,1
1
9.7.9
EJ2
1
M.M
33
33
=
++=
+
++++==δ
+
( ) ( )
EJ12
343
7.
3
1
.7.7.
2
1
EJ2
1
M.M
21
2112
−=
−==δ=δ
+
( ) ( )
EJ4
441
9.7.7.
2
1
EJ2
1
M.M
31
3113
=
−==δ=δ
+
( ) ( )
EJ12
4663
3
250
3
585
4
441
EJ
1
9.7.7.
2
1
EJ2
1
10.5.5.
2
1
EJ5,1
1
)54.
3
1
.(5.3.
2
1
)54.
2
1
.(5.7
EJ5,1
1
M.M
32
3223
−=
−−−=
−+
−+
+−+−==δ=δ
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 7
S
M
7
16
2
5
10
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
+
( )
( )
EJ24
120295
6
57085
8
36015
EJ
1
)450.
3
2
450.(7.7.
2
1
EJ2
1
)7.
4
3
.(7).5,367.(
3
1
EJ
1
M.M
o
P
1
P1
−=
−=
+−+
==∆
+
( )
( )
EJ
14155
6
45080
3
19925
EJ
1
)490.
3
1
450.(7.7.
2
1
EJ2
1
)
2
3
7.(5).5,37.(
3
2
)3.
3
1
7.(5.360.
2
1
)
2
3
7.(5.90
EJ5,1
1
M.M
o
P
2
P2
=
+=
++
+−+++==∆
+
( )
( )
EJ6
168055
2
43785
5,1
9175
EJ
1
)
2
490
450.(7.9
EJ2
1
)
2
4
5.(5).5,37.(
3
2
)4.
3
2
5.(5.360.
2
1
)
2
4
5.(5.90
EJ5,1
1
M.M
o
P
3
P3
−=
−−=
+−+
+−+++−==∆
b/ Kiểm tra các hệ số và số hạng tự do:
Vẽ biểu đồ
( ) ( ) ( )
321S
MMMM ++=
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 8
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
- Kiểm tra các số hạng theo hàng thứ nhất:
Ta có:
EJ6
1519
EJ4
441
EJ12
343
EJ2
343
131211
=+−=δ+δ+δ
( ) ( )
EJ6
1519
)4.
3
2
2(7.7.
2
1
EJ2
1
7.
3
2
.7.7.
2
1
EJ
1
M.M
1S
=
++
=
(Kết quả phù hợp)
- Kiểm tra các số hạng theo hàng thứ hai:
Ta có:
EJ9
3950
12
4663
18
15409
12
343
EJ
1
232221
=
−+−=δ+δ+δ
( ) ( )
EJ9
3950
5,4
1000
3
750
3
145
6
490
EJ
1
)10.
3
2
.(10.10.
2
1
EJ5,1
1
10.5.
2
)105(
EJ5,1
1
)3.
3
1
7.(5.2.
2
1
)3.
3
2
7(5.5.
2
1
EJ5,1
1
)14.
3
1
2.(7.7.
2
1
EJ2
1
M.M
2S
=
+++−=
+
+
+
+−++
+−=
(Kết quả phù hợp)
- Kiểm tra các số hạng theo hàng thứ ba:
Ta có:
EJ18
3613
18
9623
12
4663
4
441
EJ
1
333231
=
+−−=δ+δ+δ
( ) ( )
EJ18
3613
5,4
250
9
245
2
567
EJ
1
)5.
3
1
5.(5.5.
2
1
EJ5,1
1
)4.
3
2
5.(5.2.
2
1
)4.
3
1
5.(5.5.
2
1
EJ5,1
1
9.7.
2
)162(
EJ2
1
M.M
2S
=
−−=
+−+
+++−+
+
=
(Kết quả phù hợp)
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 9
120,4798
120,4798
1
1
X.M
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
- Kiểm tra các số hạng tự do:
Ta có:
EJ24
452795
6
16805
14155
24
120295
EJ
1
P3P2P1
−=
−+−=∆+∆+∆
( )
(
)
EJ24
452795
3
1575
6
143360
8
36015
EJ
1
2
3
.5.5,37.
3
2
)5.
3
1
.(360.
2
1
3
2
.5.90
EJ5,1
1
14.
3
2
2.(7.490.
2
1
)
2
14
2.(7.450
EJ2
1
)7.
4
3
.(7).5,367.(
3
1
EJ2
1
M.M
o
PS
−=
+−=
−++
+++−
=
(Kết quả phù hợp)
5/ Viết lại hệ phương trình chính tắc dưới dạng bằng số và giải hệ phương
trình chính tắc:
=
=
−=
⇔
=−+−
=+−+−
=−+−
8435,76X
7712,17X
2114,17X
0
6
168055
X.
18
8623
X.
12
4663
X.
4
441
014155X.
12
4663
X.
18
15409
X.
12
343
0
24
120295
X.
4
441
X.
12
342
X.
2
343
3
2
1
321
321
321
6/ Vẽ biểu đồ mômen uốn trong hệ siêu tónh:
o
p3
3
2
2
1
1
MX.MX.MX.MM +++=
a/ Vẽ biểu đồ
1
1
.M X
:
`
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 10
124,3984
2
2
X.M
177,712
177,712
384,2175
3
3
X.M
691,5915
691,5915
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
b/ Vẽ biểu đồ
2
2
.M X
:
c/ Vẽ biểu đồ
3
3
.M X
:
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 11
368,8883
117,1931
247,0202
91,875
37,5
206,5055
116,5055
177,712
B
A
C
D
E
F
G
M
P
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
d/ Vẽ biểu đồ M
P
:
7/ Vẽ biểu đồ lực cắt và lực dọc trong hệ siêu tónh:
a/ Vẽ biểu đồ Qp:
Ta có:
)
5
4
34
4
cos(kN12
5
4
.15cos.q'q
22
=
+
=α==α= với
+
−=
=
=±
−−
=±
−
=
kN2114,17Q
kN7886,87Q
2
7.15
7
)0202,247(0
2
AB.q
AB
MM
Q
B
A
AB
B,A
+
kN4402,69
7
)8883,368(1931,117
CD
MM
Q
CD
CD
=
−−
=
−
=
+
−=
=
=±
−
=±
−
=
kN1375,30Q
kN8625,29Q
2
5.12
5
1931,1175055,116
2
ED'.q
ED
MM
Q
E
D
DE
E,D
+
kN8435,76
5
5055,206712,177
EF
MM
Q
EF
EF
−=
−−
=
−
=
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 12
B
–17,2114
0
N
BA
N
BD
D
29,8625
N
DE
N
DC
64,4402
N
DB
0
α
B
A
C
D
E
F
G
87,7886
17,2114
69,4402
69,4402
29,8625
30,1375
76,8435
76,8435
17,7712
Q
P
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
+
kN7712,17
10
)712,177(0
FG
MM
Q
FG
FG
=
−−
=
−
=
Biểu đồ Q
P
:
b/ Vẽ biểu đồ Np:
+Tách nút B:
kN0NY
kN2114,17N0)2114,17(NX
BA
BDBD
==
−=⇒=−−=
∑
∑
+Tách nút D:
5
3
sin;
5
4
34
4
cosV
kN8435,1N0sin.Ncos.8625,29NY
kN8891,42N0N4402,64sin.8625,29cos.NX
22
DCDEDC
DEBDDE
=α=
+
=α
=⇒=α+α−−=
=⇒=−−α+α=
∑
∑
ới
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 13
α
E
N
BF
N
ED
–30,1375
–76,8435
F
17,7712
70
–76,8435
N
FE
N
FG
B
A
C
D
E
F
G
1,8435
17,2114
42,8891
87,8892
52,2288
76,8435
N
P
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
+Tách nút E:
kN2288,52N0sin.1375,30cos.NNX
kN8892,87N0sin.N8435,76cos.1375,30Y
EFEDEF
EDED
=⇒=α+α−=
=⇒=α−+α−=
∑
∑
+Tách nút F:
kN8435,76N0N8435,76Y
EDFG
−=⇒=−−=
∑
Biểu đồ N
P
:
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 14
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
8/ Kiểm tra biểu đồ mômen, biểu đồ lực dọc và lực cắt:
a/ Kiểm tra biểu đồ mômen:
( )
( )
( )
EJ
03266,0
1432,1551452,155
EJ3
49
)7.
3
2
.(7).8883,368.(
2
1
)7.
3
1
.(7).1931,117.(
2
1
EJ2
1
2
7
).8757,91.(
3
2
)7.
3
2
.(7).0202,247.(
2
1
EJ
1
M.M
1
p
≈−=
−+
−=
(Kết quả phù hợp)
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
EJ
)0098,0(
1555,39498917,4794905,40182169,549
EJ
1
5,1
7333,5923
3
675,1439
5,1
7358,6027
12
)5021,134.(49
EJ
1
)10.
3
2
.(10.712,177.
2
1
EJ5,1
1
10.5.5055,206.
2
1
10.5.712,117.
2
1
EJ5,1
1
)
2
107
.(5.5,37.
3
2
)3.
3
1
7).(5055,1161931,117.(5.
2
1
)
2
107
.(5).5055,116(
EJ5,1
1
)7.
3
2
).(1931,117.(
2
1
)7.
3
1
.(7).8883,368.(
2
1
EJ2
1
M.M
2
p
−
≈+−−=
+−−=
+
−+
+
++−+
+
+
−=
(Kết quả phù hợp)
( )
( )
( )
( )
EJ
0101,0
6083,653581,33101994,3964
EJ
1
)5.
3
1
.(5.712,177.
2
1
)5.
3
2
.(5.5055,206.
2
1
EJ5,1
1
)
2
59
.(5).5,37.(
3
2
)4.
3
2
5).(5055,1161931,117.(5.
2
1
)
2
59
.(5).5055,116(
EJ5,1
1
9.7).8883,368.(
2
1
9.7).1931,117.(
2
1
EJ2
1
M.M
3
p
≈++−=
−+
+
++−+
+
+
−=
(Kết quả phù hợp)
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 15
-76,8435
0
-17,2114
1,8435
69,4402
M = 90
P = 70
q = 15
17,7712
0
117,1931
177,712
O
x
y
7 m
7 m 4 m
5 m
3 m
0
1,8435
69,4402
M = 90
q = 15
117,1931
O
x
y
4 m
3 m
0
-17,2114
52,2288
-76,8435
206,5055
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
b/ Biểu đồ lực dọc và lực cắt: (bằng cách kiểm tra cân bằng của một phần hệ
tách ra như hình vẽ).
( )
( ) ( )
03.7712,1716.8435,763.709.5.15
7.8435,1712,177901931,117M
05.158435,18435,76Y
07712,174402,692114,1770X
O
=−−++
+++=
=−−=
=−−+=
∑
∑
∑
17,2114 52,2288 69,4402 0
76,8435 1,8435 15.5 0
117,1931 90 206,5055 15.5.2 (76,8435).4 (52,2288).3 0
O
X
Y
M
= + − =
= − − =
= + − + − + =
∑
∑
∑
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 16
7
o
k
M
M
1
P
k
= 1
BÀI TẬP LỚN CƠ KẾT CẤU GVHD: BẠCH VŨ HOÀNG LAN
9/ Tính chuyển vò thẳng đứng tại điểm A hoặc chuyển vò ngang tại điểm B:
(
)
( ) ( ) ( )
EJ
00383,2534
2
7
.7.875,91.
3
2
)7.
3
2
.(7.0202,247.
2
1
EJ
1
M.Mx
P
o
k
B
=
−==
(hướng về bên phải)
SVTH: PHAN ANH TUẤN Trang 17