Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài tập lớn cơ kết cấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.28 KB, 23 trang )

2J
P
J
3J
A
3J
3J
2J
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU
TÍNH KHUNG SIÊU TĨNH THEO PHƯƠNG PHÁP LỰC
Sơ đồ 5.
M
Số liệu P (kN) q (kN/m) M (kN.m)
C 120 60 100
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
1
X
1

3J
2J
J
2J
3J
2
3
X
2
X
3


Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
Bài làm
1.Xác đònh số ẩn, chọn hệ cơ bản và lập hệ phương trình chính tắc dưới dạng chữ
Số ẩn:
332.3KV3n =−=−=
Hệ cơ bản:
HCB
Phương trình chính tắc:
0XXX
0XXX
0XXX
P3333232131
P1323222121
P1313212111
=∆+δ+δ+δ
=∆+δ+δ+δ
=∆+δ+δ+δ
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
2
J
4
3J
2J
1
X = 1
14,4
2J
3J
2J
4


17,4
X = 1
3
3J
J
2
3J
2J
2
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
2. Xác đònh các hệ số và số hạng tự do của hệ phương trình chính tắc:
M
1
EJ
172,1318
4,14
3
2
EJ.2
4,14.4,14
15
164
EJ3.2
10.4,10
2,9
EJ3
10.4
4
3

2
EJ2.2
4.4
11
≈+++=δ
M
2
EJ
115,908
4,17
3
2
2
4,17.4,17
EJ2
1
3
3
2
EJ3.2
5.3
)4
3
1
3
3
2
(
EJ3.2
10.3

)3
3
1
4
3
2
(
EJ3.2
10.4
4
3
2
EJ2.2
4.4
22
≈++−+−+=δ
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
3
J
12
3J
2J

2J
X = 1
3
3J
3
X = 1
8


2J
480
3J
J
500
3J
2J
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
M
3
EJ
778,385
EJ9
3472
8
3
2
EJ3.2
8.8
3
32
EJ3.2
5.4
10
EJ3
5.8
12
3
2

EJ3.2
10.12
33
≈=+++=δ
100
5,187
8
ql
2
=
0
P
M
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
4
2J
8
3J

17,4
J
9
14,4
2J
3J
23,4
8
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
EJ
778,5

3
2
EJ3.2
10.4,10
2
1
EJ3
10.4
4
3
2
EJ2.2
4.4
2112
=−+=δ=δ
EJ
667,218
EJ3
656
15
164
EJ3.2
10.12
3113
≈==δ=δ
EJ
40
3
3
2

EJ3.2
5.4
2
3
EJ3
5.8
3
2
EJ3.2
10.12
3223

=−−−=δδ
EJ
778,1857
EJ9
16720
15
164
EJ3.2
10.500
15
112
EJ3.2
10.480
4
3
2
EJ2.2
4.480

P1
≈=+−−=∆
EJ
389,3606
3
3
2
EJ3.2
5.500
2
3
.5.5,187
3
2
EJ3
1
3
3
1
EJ3.2
5.100
3
2
EJ3.2
10.500
3
5
EJ3.2
10.480
4

3
2
EJ2.2
4.480
P2

=−++
−−−=∆
EJ
5050
3
32
EJ3.2
5.500
3
28
EJ3.2
5.100
10.5.5,187
3
2
EJ3
1
12
3
2
EJ3.2
10.500
12
3

1
EJ3.2
10.480
P3
=+−−+−=∆
3.Kiểm tra các hệ số và số hạng tự do:
3.1 Kiểm tra các hệ số trong từng hàng bằng cách nhân biểu đồ đơn vò tổng cộng
s
M
với từng biểu đồ đơn vò
k
M

=
δ=
N
1m
KmKS
M.M
S
M
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
5
J
4
3J
2J
1
X = 1
14,4

2J
3J
2J
4

17,4
X = 1
3
3J
J
2
3J
2J
2
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
 Theo hàng thứ nhất. Nhân (
S
M
) với
1
M
M
1
( )( )
EJ
617,1542
4,14
3
2
2

4,14.4,14
EJ
1
15
164
2
10.4,15
2,9.10.8
EJ3
1
4
3
2
2
4.8
EJ2
1
MM
1S
=+






++=
Mặt khác:
EJ
617,1542

EJ
667,218
EJ
778,5
EJ
172,1318
131211
=++=δ+δ+δ
( đúng )
 Theo hàng thứ hai. Nhân (
S
M
) với
2
M
2
M
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
6
J
12
3J
2J

2J
X = 1
3
3J
3
X = 1

8
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
( )( )
EJ
893,873
4,17
3
2
2
4,17.4,17
EJ2
1
3
3
2
2
5.1
2
3
5.8
EJ3
1
3
2
2
10.4,15
2
1
.10.8
EJ3

1
4
3
2
2
4.8
EJ2
1
MM
2S
=
+






+−






−+=
Mặt khác:
EJ
893,873
EJ

40
EJ
115,908
EJ
778,5
232221
=−+=δ+δ+δ
( đúng )
 Theo hàng thứ ba. Nhân (
S
M
) với
3
M
( )( )
EJ
444,564
8
3
2
2
8.8
EJ3
1
3
32
2
5.1
10.5.8
EJ3

1
12
3
2
2
10.4,15
6.10.8
EJ3
1
MM
3S
=+






++






+=
Mặt khác:
EJ
445,564
EJ

778,385
EJ
40
EJ
667,218
333231
=+−=δ+δ+δ
( đúng )
3.2 Kiểm tra các số hạng tự do trong phương trình chính tắc bằng cách nhân biểu đồ:

=
∆=
n
1k
kP
0
PS
M.M
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
7

2J
480
3J
J
500
3J
2J
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
5,187

8
ql
2
=
0
P
M
( )
( )
EJ
389,3301
)
3
26
2
5.500
5,8.5.5,187
3
2
3
25
2
5.100
(
EJ3
1
15
274
2
10.500

EJ3
1
15
197
2
10.480
EJ3
1
8
3
2
2
4.480
EJ2
1
MM
0
PS
=+−−+
+−−=
EJ
389,3301
EJ
5050
EJ
389,3606
EJ
778,1857
P3P2P1
=+−=∆+∆+∆

( Đúng )
4. Viết phương trình chính tắc dưới dạng số và giải phương trình chính tắc:
0
EJ
5050
X
EJ
778,385
X
EJ
40
X
EJ
667,218
0
EJ
389,3606
X
EJ
40
X
EJ
115,908
X
EJ
778,5
0
EJ
778,1857
X

EJ
667,218
X
EJ
778,5
X
EJ
172,1318
321
321
321
=++−
=−−+
=+++
1704,13X
38633,3X
76059,0X
3
2
1
−=
=
=
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
8
58,92214
463,41232
331,7962
342,7487
10,9525

M
205,3632
187,5
105,3632
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
5. Vẽ biểu đồ momen uốn M
p
trong hệ siêu tónh:
Biểu đồ momen.
6. Kiểm tra biểu đồ momen uốn M
P
bằng cách nhân biểu đồ:
( )
( )
0MM
KP
=
( )
( )
0
EJ
68,7002
EJ
68,7002
4,14
3
2
2
4,14.9525,10
EJ

1
15
164
2
10.7487,342
EJ3
1
15
112
2
10.41232,463
EJ3
1
4
3
2
2
4.41232,463
EJ2
1
MM
1P
=+−≈
++
−−=
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
9
0,76059

3,38633

115,85308
Q
79,52085
227,43188
13,1704
10,37762
366,35045
13,1704
4,14692
N
79,52085
9,6129
174,80682
3,38633
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
7. Vẽ biểu đồ lực cắt Q và lực dọc N:
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
10
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
8. Kiểm tra các biểu đồ Q
P
và N
P
:
60
100
120
115,85308
79,52085
0,76059 3,38633

366,65045 13,1704

=−−−= 038633,307605985308,115120X

=−−+= 01704,1335045,36652085,795.60Y
Vậy kết quả chính xác.
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
11
0
K
M
4
P = 1
K
A
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
9. Xác đònh chuyển vò đứng tại A:
EJ
586
4
3
2
2
5.7962,331
EJ3
1
2.5.5,187
3
2
EJ3

1
4
3
1
2
5.3632,205
EJ3
1
4
3
2
2
10.7487,342
EJ3
1
4
3
1
2
10.41232,463
EJ3
1
MM
0
KP
đ
AP
=+−
−+−==∆
213

4
67
cm.N3824,1
3
1200
10.10.2EJ ==

cm04239,0
3824,1
10.586
13
9
đ
AP
==∆
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
12
1,6
2,4
12
8
8
2J
1,5J
J
g
1,6
p
4,8
3J

4J
q
S
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU
TÍNH KHUNG SIÊU TĨNH THEO PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VỊ
Sơ đồ 5
A
Số liệu P (kN) q (kN/m) g (kN/m) S (kN)
C 120 25 5 60
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
13
3
8
2,4
4,8
8
1,5J
1,6
2J
1,6
p
3J
1
z
p
12
g
J
z

2
4J
q
z
S
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
Bài làm.
1. Xác đònh số ẩn cơ bản:
312nnn
21
=+=+=
(số chuyển vò xoay chưa biết là n
1
=2, số chuyển thẳng độc lập chưa biết là n
2
=1)
2. Chọn hệ cơ bản và viết hệ phương trình chính tắc bằng chữ:
Hệ cơ bản
hệ phương trình chính tắc:
0RZrZrZr
0RZrZrZr
0RZrZrZr
P3333232131
P323222121
P1313212111
=+++
=+++
=+++
3. Vẽ các biểu đồ momen đơn vò và biểu đồ momen do tải trọng gây ra trong hệ cơ
bản:

SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
14
4J
12
1,6
1,5J
8
3J
2J
2
Z = 1
J
8
1,5J
1,6
3J
2J
Z = 1
1
J
12
4J
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
15843,8
EJ3.2
12
EJ2.4
15843,8
EJ3.4
1

M
12
EJ2.2
15843,8
EJ3.4
15843,8
EJ3.2
4,10
EJ5,1.4
23765,12
EJ4.3
M
2
4,10
EJ5,1.2
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
15
230,4
8
1,6
2J
3J
138,24
192
40
1,5J
12
J
4J
450

92,16
450
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
3
M
2
12
J2.6
2
4,10
J5,1.6
0
P
M
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
16
12
1,6
8
2J
1,5J
3J
J
4J
Z = 1
3
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
4. Tính các hệ số r
km
và các số hạng tự do R

kP
trong hệ phương trình chính tắc:
r
11
12
EJ3.4
15843,8
EJ3.4
EJ13754,2
15843,8
EJ12
3
EJ2
r
11
=+=
r
21
15843,8
EJ3.2
EJ73544,0
15843,8
EJ6
rr
2112
===
r
13
2
12

EJ2.6
EJ08333,0
12
EJ12
rr
2
3113
−=−==
r
22
15843,8
EJ3.4
4,10
EJ5,1.4
23765,12
EJ3.4
EJ02837,3
4,10
EJ6
23765,12
EJ12
15843,8
EJ12
r
22
=++=
r
23
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
17

Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
2
4,10
EJ5,1.6
08321,0
4,10
EJ9
rr
2
3223
−=−==
3
12
EJ2.12
3
4,10
EJ5,1.12
r
33
EJ02989,0
4,10
EJ5,1.12
12
EJ2.12
r
33
33
=+=
R
1P

192
138,24
R
1P
= 192 – 138,24 = 53,76
R
2P
92,16
450
R
2P
= 92,16 – 450 = -357,84
60 R
3P
20
R
3P
= 60 + 20 = 80
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
18
230,4
192
288,203
188,14
1,5
132,82
265,65
373,33
85,127
40

450
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
5. Viết và giải hệ phương trình chính tắc dưới dạng bằng số:
080EJZ02989,0EJZ08321,0EJZ08333,0
084,357EJZ08321,0EJZ02837,3EJZ73544,0
076,53EJZ08333,0EJZ73544,0EJZ13754,2
321
321
321
=++−−
=−−+
=+−+
EJ
44,2921
Z
EJ
1897,78
Z
EJ
942,165
Z
3
2
1
−=
=
−=
6. Vẽ biểu đồ momen uốn M
P
và vẽ biểu đồ lực cắt Q

P
và lực dọc N
P
:
Biểu đồ momen M
P
.
M
P
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
19
117,67
17,69
26,75 53,25
116,58
20
20
177,59
120,47
80,78
2,33
221,43
198,1
24,26
72,63
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
Biểu đồ lực cắt Q
P
.
Q

P
Biểu đồ lực dọc N
P
.
N
P
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
20
198,1
53,25
26,75
221,43
120 120
20
120,47
25
5
60
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
Kiểm tra kết quả tính toán:
Đối biểu đồ lực cắt và lực dọc ta chiếu lên 2 phương:

=−−−+= 075,2625,53208.560X

=+−−−+= 07,1201,19843,22112.25120120Y
Đối với biểu đồ momen.
1 2
192 85,127
324,82 373,33
132,82 288,203

Tại các nút cân bằng momen.
Vậy kết quả chính xác.
8. Tính chuyển vò thẳng đứng tại A:
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
21
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
X
3
X
2
X
1
X
3
X
1
X
2
HCB
X
4
P
k
= 1
3,2
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
22
Bài tập lớn cơ kết cấu. GVHD: Phạm Thò Hải.
EJ
79,670

55,215
2
264,3.2,3
EJ3
1
48,54.12.2,3
EJ2
1
MM
0
KP
đ
AP
−=+−==∆
SVTH: Phạm Tuấn Pôn.
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×